Bài giảng Sinh lý gan - Nguyễn Hồng Hà

CÂU 4: Yếu tố liên quan trong điều hòa bài tiết men của tụy:

a. Tính acid cao, cholecystokinin, nang tuyến

b. Tính acid cao, secretin, ống tuyến

c. Mỡ- sản phẩm tiêu hóa protein, cholecystokinin, nang tuyến

d. Mỡ- sản phẩm tiêu hóa protein, secretin, nang tuyến

 

Bài giảng Sinh lý gan - Nguyễn Hồng Hà trang 1

Trang 1

Bài giảng Sinh lý gan - Nguyễn Hồng Hà trang 2

Trang 2

Bài giảng Sinh lý gan - Nguyễn Hồng Hà trang 3

Trang 3

Bài giảng Sinh lý gan - Nguyễn Hồng Hà trang 4

Trang 4

Bài giảng Sinh lý gan - Nguyễn Hồng Hà trang 5

Trang 5

Bài giảng Sinh lý gan - Nguyễn Hồng Hà trang 6

Trang 6

Bài giảng Sinh lý gan - Nguyễn Hồng Hà trang 7

Trang 7

Bài giảng Sinh lý gan - Nguyễn Hồng Hà trang 8

Trang 8

Bài giảng Sinh lý gan - Nguyễn Hồng Hà trang 9

Trang 9

Bài giảng Sinh lý gan - Nguyễn Hồng Hà trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 35 trang Danh Thịnh 15/01/2024 240
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh lý gan - Nguyễn Hồng Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh lý gan - Nguyễn Hồng Hà

Bài giảng Sinh lý gan - Nguyễn Hồng Hà
SINH LÝ GAN 
Ths. Bs. Nguyễn Hồng Hà 
Giảng viên Bộ môn Sinh lý – Khoa Y – Trường Đại học Y Dược Cần Thơ 
Liver of a sheep : (1) right lobe, (2) left lobe, (3) caudate lobe, (4) quadrate lobe, (5) hepatic artery and portal vein, (6) hepatic lymph nodes, (7) gall bladder. 
CẤU TRÚC GIẢI PHẪU 
- CƠ QUAN LỚN NHẤT, m = 1,5 kg (2%) 
+ ĐƠN VỊ CHỨC NĂNG 
- TIỂU THUỲ GAN: 
+ 50.000 – 100.000 
+ HÌNH TRỤ 
L: vài mm 
d: 0,8 – 1mm 
CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG TUẦN HOÀN GAN 
1050 ml: TM CỬA 
300 ml: ĐM GAN 
27% CUNG LƯỢNG TIM 
(1 PHÚT) 
V MÁU TRONG MẠCH MÁU GAN: 
650 ML(10%) 
CHỨC NĂNG ĐỆM 
BIỂU MÔ MAO MẠCH KIỂU XOANG: 
TÍNH THẤM CAO 
H/THU NHANH DINH DƯỠNG 
KHOẢNG GIAN BÀO NHU MÔ 
[CHẤT]/MÁU KHÔNG TĂNG CAO SAU ĂN 
CHỨC NĂNG LỌC MÁU 
MÁU 
MAO MẠCH RUỘT 
NHIỀU VI KHUẨN 
XOANG TM 
THỰC BÀO (TB KUPFFER) 
1% VK VƯỢT QUA 
CHỨC NĂNG BÀI TIẾT MẬT 
TẤT CẢ TB GAN 
MẬT 
TIỂU QUẢN MẬT 
ỐNG MẬT LỚN 
ỐNG MẬT CHỦ 
BÀI TIẾT BILIRUBIN 
HEMOGLOBIN 
GLOBIN 
HEM 
BILIVERDIN 
BILIRUBIN 
PROTEIN 
BILIRUBIN TỰ DO 
HẤP THU (GAN) 
A. GLUCURONIC (80%) 
SULFAT (10%) 
CHẤT KHÁC 
TAN TRONG NƯỚC 
CHỨC NĂNG CHUYỂN HOÁ 
1. CHUYỂN HOÁ CARBOHYDRAT 
GIÚP ỔN ĐỊNH ĐƯỜNG HUYẾT 
TẠO GLYCOGEN 
THUỶ PHÂN GLYCOGEN 
ĐƯỜNG PHÂN 
TÂN TẠO ĐƯỜNG 
CHỨC NĂNG CHUYỂN HOÁ(tt) 
2. CHUYỂN HOÁ PROTEIN 
ALBUMIN 
1 PHẦN GLOBULIN 
FIBRINOGEN 
FERRITIN & PROTHROMBIN 
TỐI CẦN THIẾT CHO CƠ THỂ 
CHỨC NĂNG CHUYỂN HOÁ(tt) 
3. CHUYỂN HOÁ LIPID 
NĂNG LƯỢNG 
CHOLESTEROL, 
PHOSPHOLIPID, 
LIPOPROTEIN 
PROTEIN & CARBOHYDRAT 
LIPID 
GAN 
BÊTA A.BÉO 
Lipoprotein 
Chylomicron 
VLDL 
LDL 
HDL 
Tỷ trọng (g/ml) 
0.93 
0.95-1.006 
1.019-1.063 
1.063-1.210 
Đường kính Å* 
800 
5000-300 
216 
74-100 
Thành phần: 
 + protein % 
 + lipid % 
<2 
98 
8 
92 
22 
78 
50 
50 
Lipid chính 
Triglycerid 
Triglycerid 
Cholesterol 
Cholesterol 
Chức năng chính 
Vận chuyển triglycerid 
ngoại sinh 
Vận chuyển triglycerid 
nội sinh 
Vận chuyển cholessterol đến tổ chức ngoại vi tiêu thụ 
Vận chuyển cholessterol từ tổ chức ngoại vi về gan 
Nguồn gốc 
Ruột 
Gan 
Chuyển hóa của VLDL 
Ruột 
Gan 
Thành phần các lipoprotein 
CHỨC NĂNG KHÁC 
DỰ TRỮ VITAMIN & MUỐI KHOÁNG 
VITAMIN 
A 
D 
B 12 
10 THÁNG 
3 – 4 THÁNG 
1 – VÀI NĂM 
MUỐI KHOÁNG 
FERRITIN 
Na, K, Mg, 
CHỨC NĂNG KHÁC 
ĐÔNG MÁU 
TẤT CẢ CÁC YẾU TỐ 
II, VII, IX, X (VITAMIN K) 
KHỬ ĐỘC 
NỘI SINH: 
NGOẠI SINH: 
H 2 0 2 , BILIRUBIN, NH 4 , 
KHÁNG SINH, THUỐC NGỦ, 
Tiền vitamin D 3 ở biểu bì da 
(7-Dehydrocholecalciferol) 
 Tia cực tím (ánh sáng mặt trời) 
Vitamin D 3 (Cholecalciferol) 
 25-Hydroxylase (GAN) 
25-Hydroxycholecalciferol 
(Calcidiol) 
 1-Hydroxylase (THẬN) 
 1,25-Dihydroxycholecalciferol (Calcitriol) 
Tham gia hấp thu Calci 
LƯỢNG GIÁ 
CÂU 1: PEPSINOGEN ĐƯỢC BÀI TIẾT NHIỀU NHẤT Ở GIAI ĐỌAN NÀO SAU ĐÂY? 
a. Tâm linh 
b. Dạ dày . 
c. Tâm linh và dạ dày. 
d. Ruột 
(*) 
CÂU 2: DÂY CẢM GIÁC HƯỚNG TÂM CỦA BÀI TIẾT NƯỚC BỌT LÀ: 
a. Dây IX và thừng nhĩ 
b. Dây X và thừng nhĩ 
c. Dây IX và dây X	 
d. Dây V và dây X 
(*) 
CÂU 3: YẾU TỐ KÍCH THÍCH BÀI TIẾT HCO 3 - Ở DẠ DÀY? 
a. Prostaglandine I 2 
b. Histamin. 
c. Acetylcholin. 
d. Gastrin 
(*) 
CÂU 4: YẾU TỐ LIÊN QUAN TRONG ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT MEN CỦA TỤY: 
a. Tính acid cao, cholecystokinin, nang tuyến 
b. Tính acid cao, secretin, ống tuyến 	 
c. Mỡ- sản phẩm tiêu hóa protein, cholecystokinin, nang tuyến 	 
d. Mỡ- sản phẩm tiêu hóa protein, secretin, nang tuyến 
(*) 
a. Pepsin 
CÂU 5: CHẤT NÀO SAU ĐÂY VỪA LÀ MEN TIÊU HÓA VỪA LÀ TÁC NHÂN XÚC TÁC PHẢN ỨNG? 
b. Trypsin 
c. Enteropeptidase 
d. Chymotrypsin 
(*) 
CÂU 6: SÓNG CO THẮT DẠ DÀY DO ĐÓI XẢY RA KHI NÀO? 
a. Dạ dày trống. 
b. Có tín hiệu liên quan đến ăn uống. 
c. Đường huyết giảm 
d. Kích thích dây thần kinh X 
(*) 
CÂU 7: CÁC CHẤT CÓ TÁC DỤNG ỨC CHẾ CƠ HỌC DẠ DÀY, CHỌN CÂU ĐÚNG: 
a. Cholecystokinin 
b. GIP (Gastric inhibitory peptid) 
c. Secretin 
d. Motilin. 
(*) 
(*) 
(*) 
CÂU 8: VITAMIN B12 SAU KHI ĐƯỢC HẤP THU TỪ ỐNG TIÊU HÓA SẼ ĐƯỢC DỰ TRỮ TRONG CƠ QUAN NÀO? 
a. Tủy xương.	 
b. Tụy tạng 
c. Lách. 
d. Gan. 
(*) 
CÂU 9: MỘT NGƯỜI KHÔNG NUỐT ĐƯỢC NƯỚC BỌT LÂU NGÀY, CƠ THỂ SẼ MẤT MỘT LƯỢNG ĐÁNG KỂ: 
a. Na + và Cl - . 
b. K + và HCO 3 - . 
c. Ca ++ và phosphat. 
d. Nước và men tiêu hóa tinh bột chín. 
(*) 
CÂU 10: CƠ SỞ ĐIỀU TRỊ LOÉT DẠ DÀY- TÁ TRÀNG: 
a. Dùng thuốc kháng Histamin H 2 . 
b. Dùng thuốc kháng Muscarinic . 
c. Tốt nhất là dùng thuốc ức chế bơm H + - K + - ATPase. 
d. Giảm yếu tố phá hủy, tăng yếu tố bảo vệ. 	 
(*) 
CÂU 11: CÁC YẾU TỐ SAU ĐÂY CÓ TÁC DỤNG KÍCH THÍCH BÀI TIẾT ACID HCL CỦA DẠ DÀY, NGOẠI TRỪ : 
a. Histamin . 
b. Acetylcholin . 
c. Gastrin . 
d. Secretin .	 
(*) 
CÂU 12: HẤP THU LIPID, CH Ọ N CÂU SAI : 
a. Có hiệu quả nhờ tạo micelles với muối mật. 
b. Phần lớn lipid trong thức ăn được hấp thu thẳng vào tuần hoàn máu về tĩnh mạch cửa. 	 
c. Chủ yếu là monoglycerid, acid béo. 
d. 80- 90% ở dạng Chylomicron . 	 
(*) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_ly_gan_nguyen_hong_ha.ppt