Bài giảng Quy trình và kỹ năng môi giới và tổ chức văn phòng môi giới bất động sản
QUY TRÌNH VÀ KỸ NĂNG
MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN
NỘI DUNG:
A. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUÁ TRÌNH BÁN BẤT ĐỘNG SẢN VÀ VAI TRÒ CỦA NHÀ MÔI GIỚI.
B. CÁC HOẠT ĐỘNG VÀ KỸ NĂNG CỦA NHÀ MÔI GIỚI
I. THU THẬP THÔNG TIN VỀ CUNG, CẦU BẤT ĐỘNG SẢN
II. XÁC ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG VÀ CÁC BÊN THAM GIA TRONG THƯƠNG VỤ MÔI GIỚI BĐS.
III. LẬP HỒ SƠ THƯƠNG VỤ
IV. THỜI HẠN VÀ NHỮNG BƯỚC THỰC HIỆN MÔI GIỚI
V. KỸ NĂNG MÔI GIỚI BĐS
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quy trình và kỹ năng môi giới và tổ chức văn phòng môi giới bất động sản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quy trình và kỹ năng môi giới và tổ chức văn phòng môi giới bất động sản
1 CHUYÊN Đ Ề 2 KIẾN THỨC CHUYÊN MÔN VỀ MÔI GIỚI BẤT Đ ỘNG SẢN QUY TRÌNH VÀ KỸ N Ă NG MÔI GIỚI VÀTỔ CHỨC V Ă N PHÒNG MÔI GIỚI BẤT Đ ỘNG SẢN TRÌNH BÀY: PGS.TS LÊ HỒNG THÁI KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ XD, ĐHXD 2 QUY TRÌNH VÀ KỸ N Ă NG MÔI GIỚI BẤT Đ ỘNG SẢN NỘI DUNG : A. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUÁ TRÌNH BÁN BẤT Đ ỘNG SẢN VÀ VAI TRÒ CỦA NHÀ MÔI GIỚI. B. CÁC HOẠT Đ ỘNG VÀ KỸ N Ă NG CỦA NHÀ MÔI GIỚI I. THU THẬP THÔNG TIN VỀ CUNG, CẦU BẤT Đ ỘNG SẢN II. XÁC Đ ỊNH Đ ỐI T Ư ỢNG VÀ CÁC BÊN THAM GIA TRONG TH ƯƠ NG VỤ MÔI GIỚI BĐS. III. LẬP HỒ S Ơ TH ƯƠ NG VỤ IV. THỜI HẠN VÀ NHỮNG B Ư ỚC THỰC HIỆN MÔI GIỚI V. KỸ N Ă NG MÔI GIỚI BĐS 3 A. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ QUÁ TRÌNH BÁN BĐS VÀ VAI TRÒ CỦA NG Ư ỜI MÔI GIỚI. A. QUÁ TRÌNH BÁN BĐS VÀ VAI TRÒ CỦA NHÀ MÔI GIỚI. B. HOẠT Đ ỘNG VÀ KỸ N Ă NG CỦA NMG dài, nhiều giai đ oạn. là t ư vấn ra quyết đ ịnh giúp khách hàng. (lên danh mục - chắp nối - đ àm phán - kết thúc)., Đặc đ iểm của Quá trình bán BĐS: (?) Vai trò của Nhà môi giới: (?) Giới thiệu 4 giai đ oạn trong bán BĐS: 4 BỐN GIAI Đ OẠN CỦA QUÁ TRÌNH BÁN BĐS (TIẾP) BỐN GIAI Đ OẠN : - LÊN DANH MỤC CHẮP NỐI Đ ÀM PHÁN KẾT THÚC - Sự yên tâm của họ với CGMG, - Uy tín của công ty môi giới, - Kiến thức và phẩm chất của CGMG - Kinh nghiệm của CGMG - Kiến thức về thị tr ư ờng của CGMG - Khả n ă ng ”thấu hiểu khách hàng” của CGMG - Bổ túc cho ng ư ời bán về đ iều kiện thị tr ư ờng và giá trị BĐS, - Thảo luận về cách giảm giá - Cùng lựa chọn ph ươ ng án chiến l ư ợc Marketing, - Cùng xác đ ịnh thời gian và công việc đ ể hoàn thiện tài sản., 01. GIAI Đ OẠN LÊN DANH MỤC ĐÂY LÀ GIAI Đ OẠN NG Ư ỜI BÁN TÌM Đ ẾN CGMG ♦ 3 Yêú tố quyết đ ịnh ng ư ời bán lựa chọn CGMG (?) ♦ 3 Vấn đ ề ng ư ời bán quan tâm (?) ♦ 4 Cách CGMG xây dựng niềm tin và sự thân thiện 5 BỐN GIAI Đ OẠN CỦA QUÁ TRÌNH BÁN BĐS (TIẾP) Hoạt đ ộng của CGMG: - Cho ng ư ời bán nhà gặp một ng ư ời trong nhiều ng ư ời mua nhà - Thúc đ ẩy ng ư ời mua: chắp nối với một trong những ngôi nhà mà CGMG đ ang có., BỐN GIAI Đ OẠN : - LÊN DANH MỤC CHẮP NỐI Đ ÀM PHÁN KẾT THÚC 02. GIAI Đ OẠN CHẮP NỐI 6 BỐN GIAI Đ OẠN CỦA QUÁ TRÌNH BÁN BĐS (TIẾP) BỐN GIAI Đ OẠN : - LÊN DANH MỤC CHẮP NỐI Đ ÀM PHÁN KẾT THÚC 03. GIAI Đ OẠN Đ ÀM PHÁN Đối với ng ư ời mua: CGMG phải làm cho họ + Mời chào/trả giá nhờ có kiến thức về thị tr ư ờng và giá trị + Cập nhật thông tin đ ể họ thay đ ổi mục tiêu (Kỹ n ă ng đ àm phán của các cá nhân rất quan trọng, CGMG phải vô t ư giúp họ khai thông mọi bế tắc)., Đối với ng ư ời bán: CGMG phải làm cho họ + Tin t ư ởng về giá trị thị tr ư ờng của ngôi nhà + Tìm kiếm sự chào mời/trả giá tốt nhất từ ng ư ời mua tốt nhất. (Liệu Ng ư ời bán có sự đ ánh giá khách quan về các đ ặc đ iểm của BĐS của họ hay không phụ thuộc nhiều vào Mức đ ộ trung thực của chuyên gia khi t ư vấn giúp họ). 7 BỐN GIAI Đ OẠN CỦA QUÁ TRÌNH BÁN BĐS (TIẾP) Việc làm của CGMG : - Dàn xếp các nhiệm vụ cuối cùng nhằm thực hiện hợp đ ồng - Bổ túc kiến thức và giúp đ ỡ các bên: 04. GIAI Đ OẠN KẾT THÚC ĐÂY LÀ GIAI Đ OẠN GIAO KÈO VÀ THỰC HIỆN HỢP Đ ỒNG + Xác đ ịnh trách nhiệm kết thúc th ươ ng vụ vào đ úng thời đ iểm + Lập các ph ươ ng án không đ úng thời đ iểm đ ịnh tr ư ớc. + Tránh sự can thiệp tình cờ của chính quyền, luật đ ịa ph ươ ng và vấn đ ề pháp lý có liên quan đ ến vấn đ ề BĐS., +) Giúp các bên: A. BỐN GIAI Đ OẠN : - LÊN DANH MỤC CHẮP NỐI Đ ÀM PHÁN KẾT THÚC B. HOẠT Đ ỘNG VÀ KỸ N Ă NG CỦA NMG + Ph ươ ng pháp chi phí thấp + Sự thay đ ổi theo khu vực hoặc pháp luật của các giao kèo +) Bổ túc kiến thức cho các bên về: 8 B. CÁC HOẠT Đ ỘNG VÀ KỸ N Ă NG CỦA NHÀ MÔI GIỚI A. QUÁ TRÌNH BÁN BĐS. B. HOẠT Đ ỘNG VÀ KỸ N Ă NG 1.THU THẬP TT II. XÁC Đ ỊNH Đ ỐI T Ư ỢNG III. LẬP HỒ S Ơ TH ƯƠ NG VỤ IV. CÁC B Ư ỚC THỰC HIỆN V. KỸ N Ă NG MÔI GIỚI - Thu thập thông tin, - Xác đ ịnh đ ối t ư ợng và các chủ thể tham gia, - Lập hồ s ơ th ươ ng vụ, - Lên kế hoạch tiến đ ộ về th ươ ng vụ môi giới., - Bên cần bán bán đư ợc nhà, - Bên cần mua mua đư ợc nhà - Nhà môi giới có đư ợc khoản hoa hồng MG đ òi hỏi có tính khoa học và nghệ thuật Đó chính là kỹ n ă ng của CGMG trong các hoạt đ ộng của th ươ ng vụ MG. Mục đ ích MG: (?) Các hoạt đ ộng nào (?) 9 B. CÁC HOẠT Đ ỘNG VÀ KỸ N Ă NG CỦA NHÀ MÔI GIỚI (TIẾP) I. THU THẬP THÔNG TIN VỀ CUNG, CẦU BẤT ĐỘNG SẢN √ I. Thu thập thông tin Về BĐS Về khách hàng II. Xác đ ịnh đ ối t ư ợng và các bên tham gia III. Lập hồ s ơ th ươ ng vụ IV. Các b ư ớc thực hiện V. Kỹ n ă ng môi giới - Chính xác và rõ ràng - Kịp thời: ”Thời giờ là vàng bạc”. - Toàn diện, đ ầy đ ủ các yếu tố - Khách quan - Bí mật - Thông tin về BĐS - Thông tin về khách hàng., Yêu cầu đ ối với thông tin BĐS 2. Nội dung của thông tin trong môi giới BĐS 10 2. NỘI DUNG CỦA THÔNG TIN TRONG MG BĐS (TIẾP) a) Thông tin về BĐS: §Êt ®ai : + ®Êt ®Òn bï + gi¶i phãng mÆt b»ng + ®Êt thæ c; - Nhµ: + dÞch vô: trô së, v¨n phßng, k. doanh + ë: biÖt thù, liÒn kÒ, vên, c¨n hé cc - Về loại và phân loại BĐS(?) Nội dung TT - Về BĐS - Về khách hàng Tình trạng kỹ thuật : + Vị trí + Quy mô + Đặc đ iểm (C.tạo, v.liệu, công n ă ng) + Chất l ư ợng + Hạ tầng kỹ thuật + Các thông tin khác - Về Đặc đ iểm của BĐS (?) - Tình trạng pháp lý + Sở hữu + Quyền và lợi của ng ư ời thứ ba + Thông tin về quy hoạch có liên quan + Các thông tin khác Giá BĐS + Giá cả + Các thông tin khác., 11 2. NỘI DUNG CỦA THÔNG TIN TRONG MÔI GIỚI BĐS (TIẾP) b) Thông tin về khách hàng Nội dung TT - Về BĐS - Về khách hàng Nguồn TT - Khách hàng là ai?: + Ng ư ời bán hoặc cho thuê nhà, + Ng ư ời mua hoặc muốn thuê nhà. - Nội dung Thông tin + Trích ngang lý lịch + Hoàn cảnh gia đ ình, + Công ă n việc làm, + Mục đ ích thực hiện th ươ ng vụ ... i trả. - Hỗ trợ giải quyết các vấn đ ề tại các c ơ quan Nhà n ư ớc có liên quan đ ến th.vụ - Nhận hoa hồng theo thoả thuận trong hợp đ ồng dịch vụ môi giới. - Giải quyết các vấn đ ề sau th ươ ng vụ. 27 V. KỸ N Ă NG CỦA CGMG Các hoạt đ ộng và kỹ n ă ng của nhà môi giới I. Thu thập thông tin về II. Xác đ ịnh đ ối t ư ợng và các bên tham gia. III. Lập hồ s ơ th ươ ng vụ IV. Thời hạn và những b ư ớc thực hiện MG V. Kỹ n ă ng môi giới BĐS 1. CÁC KỸ N Ă NG QUẢN TRỊ THÔNG TIN 2. KỸ N Ă NG GIAO DỊCH VỚI KHÁCH HÀNG 3. KỸ N Ă NG SOẠN THẢO HỢP Đ ỒNG Thu thập - Xử lý - L ư u trữ G iao dịch trực tiếp /giao tiếp Giao dịch qua th ư thoại. Hợp đ ồng dịch vụ môi giới Hợp đ ồng khởi đ iểm Hợp đ ồng chính thức3 28 V. KỸ N Ă NG CỦA CGMG (TIẾP) a) Kỹ n ă ng thu thập thông tin - Đối với BĐS + Quan sát thực tế, - n guyên nhân? + Nhận biết và giải quyết nhanh tình thế, - vì sao? + Khách hy vọng CGMG giúp họ hoặc thay thế họ hoàn toàn + Giấy tờ và thông tin thiếu hoặc ch ư a hợp lệ, không chính xác. (do thiếu hiểu biết, nhận thức thấp, ch ư a hoặc không muốn làm) + Kỹ n ă ng thu thông tin qua quan hệ, - nh ư thế nào? Sự trợ giúp của cá nhân các luật s ư , nhà đ ịa chất, các kiến trúc s ư ... các cấp chính quyền, các ngành kinh kinh tế ... + Kỹ n ă ng nhạy bén với thông tin + Kỹ n ă ng đ ịnh dạng và ”moi” thông tin, - thông tin gì? thông tin không có c ơ sở rõ ràng nh ư ng có tính quyết đ ịnh (mang tính tâm linh) 1. CÁC KỸ N Ă NG QUẢN TRỊ THÔNG TIN 29 1. CÁC KỸ N Ă NG QUẢN TRỊ THÔNG TIN (TIẾP) a) Kỹ n ă ng thu thập thông tin (tiếp) - Đối với khách hàng + Kỹ n ă ng gây lòng tin: + Kỹ n ă ng ghi chép: * Biết thời đ iểm, nội dung và kỹ thuật + Kỹ n ă ng tạo ”cầu” của khách hàng: * Cần tìm hiểu tại sao họ lại cần nh ư vậy? * T ư vấn tính chất khác đ ể thu hút ý thích của khách hàng. + Kỹ n ă ng hỗ trợ và gợi mở t ư t ư ởng khách hàng: * Chuẩn bị tinh thần cho khách hàng thực hiện th ươ ng vụ * Thuyết phục và chứng minh sự cần thiết của CGMG + Giúp đ ỡ khách hàng về mặt tài chính * Cùng khách xác đ ịnh mốc thời gian thực hiện th ươ ng vụ 30 1. CÁC KỸ N Ă NG QUẢN TRỊ THÔNG TIN (TIẾP) b) Kỹ n ă ng xử lý thông tin : Khái niệm và ý nghĩa - Nhóm gộp thông tin: + Đối với BĐS: * Theo các dự án * Theo vùng miền đ ịa lý; * Theo thời gian giao dịch; * Theo mức giá hay giá trị + Đối với khách hàng: * N ă ng lực tài chính, * Vùng c ư trú và vùng kỳ vọng * Mục đ ích tham gia th.vụ * Thời gian giao dịch * Tuổi tác và quốc tịch c ) Kỹ n ă ng l ư u trữ thông tin - Mục đ ích: dễ tìm, dễ lấy, bảo mật và đ ộc lập. - Cách l ư u trữ: + L ư u trữ theo loại + Xếp hạng + Không phát tán qua mạng. - Xác đ ịnh thông tin cần bổ sung hay cần gợi mở đ ể tạo ”cầu” * Phán đ oán đư ợc sở thích, khả n ă ng và kỳ vọng của khách hàng. * Tạo ”cầu” mới, nhằm ”bẻ ghi” đ ể cầu phù hợp với cung 31 V. KỸ N Ă NG CỦA CGMG (TIẾP) 2. KỸ N Ă NG GIAO DỊCH VỚI KHÁCH HÀNG HAI HÌNH THỨC: TRỰC TIẾP & TH Ư THOẠI. A) KỸ N Ă NG GIAO DỊCH TRỰC TIẾP /GIAO TIẾP - MỤC Đ ÍCH CỦA KỸ N Ă NG : TẠO”ẤN T Ư ỢNG BAN Đ ẦU” VÀ TẠO CẢM GIÁC TỐT CHO KHÁCH (TÔN TRỌNG VÀ TIN T Ư ỞNG) - CHỨC N Ă NG CỦA GIAO TIẾP TRONG MÔI GIỚI BĐS + CHỨC N Ă NG THÔNG TIN: Ý T Ư ỞNG, MONG MUỐN + CHỨC N Ă NG Đ IỀU KHIỂN: THUYẾT PHỤC Đ ỐI T Ư ỢNG GIAO TIẾP Đ ỒNG Ý 32 a) Kỹ n ă ng giao dịch trực tiếp (tiếp) + Giao tiếp ngôn ngữ Định nghĩa: dùng lời diễn đ ạt ý t ư ởng, mong muốn của mình. Tính chất: Câu nói có hai cung bậc là nội dung và quan hệ * Bậc nội dung: chứa những cái thực đư ợc nói ra và đư ợc hình thành nhờ các ngôn từ. * Bậc quan hệ: thể hiện ”câu nói đư ợc làm nh ư thế nào” h ơ n là do ”nó nói cái gì”. - Các hình thức giao tiếp + Giao tiếp phi ngôn ngữ Định nghĩa: Tính chất: * Biểu hiện trạng thái cảm xúc nhất thời, * Biểu hiện các đ ặc tr ư ng cá nhân, Kênh giao tiếp * Giọng nói * T ư thế * Nụ c ư ời, nét mặt, ánh mắt * Trang phục * Sự vận đ ộng của các bộ phận * Không gian và đ ồ vật 33 a) Kỹ n ă ng giao dịch trực tiếp (tiếp) - Nguyên tắc giao tiếp + ”Khách hàng là th ư ợng đ ế”: Hành đ ộng vì khách hàng, bản chất: bình đ ẳng, cùng có lợi trong KD + Chân thành và nồng nhiệt: Nói hết suy nghĩ, nghe hết một cách ch ă m chú không biến mình thành diễn viên + Dân chủ : Lợi ích chung đ ể thoả thuận và phân chia lợi ích công bằng. sẵn sàng nhân nh ư ợng đ ể đ i đ ến thống nhất. + Thông cảm và nh ư ờng nhịn. Thông hiểu các đ iều kiện đ ể nhân nh ư ợng + Bình tĩnh, chờ đ ợi đ úng lúc: Không nóng vội, hấp tấp, đ iều tiết thời gian đ ể hành đ ộng theo lý trí + Nguyên tắc cùng thắng lợi: Kinh doanh là khoa học, nghệ thuật và là nghề. nhận thức về hoàn cảnh, về quy luật đ ể: * quyết đ ịnh về đ iểm dừng, * xác đ ịnh ”cái đư ợc” của mình 34 a) Kỹ n ă ng giao dịch trực tiếp (tiếp) - Kỹ n ă ng giao tiếp của CGMG ở những tr ư ờng hợp cụ thể + Cách giải quyết sự việc : * Đ/V Các yêu cầu của khách: * Đ/V Các phàn nàn của khách: > Yêu cầu ngoài tầm giải quyết: từ chối nhẹ nhàng, đ úng nội dung; xin lỗi và gợi ý lựa chọn khác. > Yêu cầu không đ úng đ ịa chỉ: tận tình chuyển khách qua bộ phận khác > Xin lỗi khách hàng và nghe hết những gì họ nói, > Nhận lỗi: Của mình thì phải giải quyết tốt nhất cho khách Của ng ư ời khác thì: Yêu cầu họ chờ mình tìm ng ư ời giải quyết Tự mình phải kể lại sự việc cho ng ư ời đ ó > Đền bù (dù là nhỏ) cho khách hàng khi phàn nàn của họ là đ úng 35 Kỹ n ă ng giao tiếp của CGMG ở tr ư ờng hợp cụ thể (tiếp) + Cách giải quyết đ ối với các loại khách hàng C¸ch xö lý cña CGMG kiÒm chÕ, «n hoµ, trao ®æi nhÑ nhµng, thiÖn chÝ. Tinh ý, mÒm dÎo vµ hÊp dÉn. B¸c bá cã nghÖ thuËt nh÷ng yªu cÇu v« lý cña hä. nhanh nhÑn, hái vµ tr¶ lêi ®ñ th«ng tin, chia sÎ, c¶m th«ng gi¶i thÝch, t¸c ®éng tíi quyÕt ®Þnh mua hµng cña hä. T¹o ®iÒu kiÖn ®Ó kh¸ch tho¶i m¸i, tù nhiªn nhng kh«ng ®îc quªn vµ bá mÆc hä. Kh¸ch hµng §Æc ®iÓm Nãng véi, bèc ®ång Nãng n¶y, phong c¸ch véi vµng. Hoµi nghi, r¾c rèi Nghi ngê, phñ nhËn. ¬ng ng¹nh, lßng ®Çy thµnh kiÕn trÞnh thîng, khinh rÎ, cè t×nh th«ng th¹o tÊt c¶. Tr¹ng th¸i xóc ®éng m¹nh Nh×n ho¶ng hèt, nãi ®øt qu·ng, vÎ mÆt buån phiÒn. Do dù, kh«ng quyÕt ®o¸n Ra quyÕt ®Þnh chËm, hay thay ®æi ý kiÕn, c¶ tin, hµnh ®éng theo khuyªn b¶o cña ngêi cã uy tÝn TrÇm lÆng, th th¶ Kh«ng cã th¸i ®é râ rµng, kh«ng thÝch sù trî gióp 36 - Kỹ n ă ng giao tiếp của CGMG ở tr ư ờng hợp cụ thể (tiếp) + Giao tiếp khi đ àm phán: Đàm phán vừa là một khoa học vừa là một nghệ thuật. Khoa học: chi phối bởi nhiều quy luật, nhiều yếu tố phi quy luật, Nghệ thuật: tài tình chọn cách tiếp cận, cái duyên, kỹ n ă ng bẩm sinh . 37 + Giao tiếp khi đ àm phán (tiếp) * Đặc đ iểm của đ àm phán Luôn đ iều chỉnh nhu cầu đ ể đ ạt đư ợc sự thống nhất Thống nhất giữa ”hợp tác” và ”xung đ ột” Thoả mãn lợi ích từng bên với giới hạn nhất đ ịnh Bị chi phối của thế và lực giữa các bên Lấy lợi ích kinh tế làm mục đ ích c ơ bản Giá cả là hạt nhân của đ àm phán * Các kiểu đ àm phán (theo kết quả): > Kiểu ”thắng – thua” > Kiểu ”thua – thua” > Kiểu ”thắng – thắng” 38 + Giao tiếp khi đ àm phán (tiếp) P h o n g c ¸ c h § µ m p h ¸ n MÒm Cøng Nguyªn t¾c §èi t¸c Coi ®èi t¸c lµ b¹n Coi ®èi t¸c nh ®Þch Coi ®èi t¸c nh céng sù Môc tiªu §¹t tho¶ thuËn ®Ó gi÷ quan hÖ Dµnh th¾ng lîi b»ng mäi gi¸ Gi¶i quyÕt vÊn ®Ò hiÖu qu¶ vµ th©n thiÖn XuÊt ph¸t ®iÓm Nhîng bé Ep ®èi t¸c nhîng bé T¸ch con ngêi khái sù viÖc LËp trêng DÔ thay ®æi Kiªn ®Þnh TËp trung vµo lîi Ých Chñ tr¬ng Víi c«ng viÖc vµ ngêi ®Òu «n hoµ Víi viÖc vµ ngêi ®Òu cøng r¾n Víi ngêi th× «n hoµ, víi ngêi th× cøng r¾n Ph¬ng ph¸p §Ò xuÊt kiÕn nghÞ Uy hiÕp ®èi t¸c Cïng t×m kiÕn lîi Ých chung Ph¬ng ¸n T×m ph¬ng ¸n ®Ó ®èi t¸c chÊp nhËn T×m ph¬ng ¸n cã lîi cho m×nh NhiÒu ph¬ng ¸n ®Ó hai bªn lùa chän BiÓu hiÖn RÊt tr¸nh xung ®ét Tranh ®ua søc m¹nh, ý chÝ C¨n cø tiªu chuÈn kh¸ch quan ®Ó tho¶ thuËn KÕt qu¶ KhuÊt phôc tríc søc Ðp cña ®èi t¸c T¨ng søc Ðp b¾t ®èi t¸c khuÊt phôc KhuÊt phôc nguyªn t¾c chø kh«ng khuÊt phôc søc Ðp * Phong cách đ àm phán 39 + Giao tiếp khi đ àm phán (tiếp) * Nghệ thuật đ àm phán ♦ Nghệ thuật mở đ ầu ♦ Nghệ thuật lắng nghe ♦ Nghệ thuật đ ặt câu hỏi ♦ Nghệ thuật trả lời câu hỏi ♦ Nghệ thuật đ ặt giá và trả giá ♦ Nghệ thuật kết thúc đ àm phán 40 2. KỸ N Ă NG GIAO DỊCH VỚI KHÁCH HÀNG (TIẾP) b) Kỹ n ă ng giao dịch qua th ư thoại. - Định nghĩa: khả n ă ng soạn thảo th ư từ, v ă n bản. - Các tr ư ờng hợp: + Đoạn quảng cáo, + Đ ơ n chào hàng, + Đ ơ n từ đ ến c ơ quan Nhà n ư ớc, pháp luật, + Th ư từ trao đ ổi... a) Nội dung đơ n th ư : 41 b) Kỹ n ă ng giao dịch qua th ư thoại (tiếp) a) Nội dung đơ n th ư : + Mục đ ích của đơ n th ư + C ơ sở + Thông tin thêm b) Yêu cầu đ ối với đơ n th ư : + Lôgic trong nội dung + Nhất quán các đơ n th ư qua thời gian + Ngắn gọn, rõ ràng + Từ ngữ phải phổ thông c) Trình bày đơ n th ư + Cẩn thận, + Phù hợp với các quy đ ịnh soạn thảo v ă n bản của nhà n ư ớc. + Soạn thảo trên máy, l ư u chuyển bằng các bản in. ( Trừ tr ư ờng hợp các th ư tay) 3. Kỹ n ă ng soạn thảo hợp đ ồng 42 V. KỸ N Ă NG CỦA CGMG (TIẾP) 3. KỸ N Ă NG SOẠN THẢO HỢP Đ ỒNG - VAI TRÒ CỦA CGMG: + CÓ KHI LÀ MỘT CHỦ THỂ CỦA HỢP Đ ỒNG, + TRONG MỌI TR Ư ỜNG HỢP: THAM GIA HÌNH THÀNH CÁC KHOẢN HỢP Đ ỒNG, Đ ẶC BIỆT LÀ VỀ GIÁ BĐS. - CÁC HỢP Đ ỒNG: + HỢP Đ ỒNG DỊCH VỤ MÔI GIỚI, + HỢP Đ ỒNG KHỞI Đ IỂM MUA BÁN BĐS + HỢP Đ ỒNG CÔNG CHỨNG BĐS. a) Hợp đ ồng dịch vụ môi giới 43 3. KỸ N Ă NG SOẠN THẢO HỢP Đ ỒNG (TIẾP) a) Hợp đ ồng dịch vụ môi giới - Nội dung hợp đ ồng + Những đ iểm chung đ ặc tr ư ng cho một hợp đ ồng kinh tế + Những đ iểm riêng cho một hợp đ ồng kinh doanh Bất đ ộng sản * Phản ánh sự hành nghề của nhà môi giới ♦ Phải ghi rõ số thẻ hành nghề của nhà môi giới ♦ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự cho nhà môi giới ♦ Chứng nhận về bảo hiểm nghề nghiệp * Điều khoản đ ảm bảo lợi ích của CGMG. * Phải có sự thống nhất của mọi ng ư ời liên quan đ ến BĐS (phía bán và phía mua). ♦ Xác đ ịnh ”ai sẽ xác nhận sử dụng dịch vụ trong hợp đ ồng môi giới?” ♦ Cần có cả chữ ký của mọi ng ư ời sở hữu BĐS ♦ Nếu môi giới với doanh nghiệp: ng ư ời có quyền ký là chủ DN + Quy đ ịnh trách nhiệm 44 - NỘI DUNG HỢP Đ ỒNG DỊCH VỤ MÔI GIỚI (TIẾP) + Quy đ ịnh trách nhiệm bảo đ ảm lợi ích của khách hàng, Không cài những đ iều khoản không đư ợc phép trong hợp đ ồng. + Chi phí cho hợp đ ồng: ♦ Nguyên tắc thu phí ♦ Cách xác đ ịnh mức hoa hồng môi giới: * Theo giá trị BĐS: < 1 tỷ hoa hồng là 1%; > 1 tỷ hoa hồng là 0,5% * Theo tiền cho thuê: 50% - 100% (từ ng ư ời cho thuê). * Theo cách khác hợp lý và cùng chấp nhận. ♦ Quy đ ịnh cả thời đ iểm trả tiền hoa hồng môi giới. + Giá cả của BĐS và phạt hợp đ ồng (khi lý do không trung thực) . + Cam kết của khách hàng cho CGMG dùng thông tin cá nhân của khách hàng. - Thời đ iểm ký hợp đ ồng môi giới : 45 a) Hợp đ ồng dịch vụ môi giới ( tiếp) - Thời đ iểm ký hợp đ ồng môi giới : Ngay từ những lần gặp đ ầu tiên, L ư u ý: CGMG có quyền lựa chọn đ ối t ư ợng đ ể ký hợp đ ồng môi giới. - Hợp đ ồng môi giới đ ộc quyền trong đ iều kiện toàn cầu hoá. + Tính chất hai mặt: + CGMG không lo cạnh tranh cho nên có thể bán đư ợc giá cao h ơ n; + Chủ sở hữu bị đ ộng khi CGMG không nhiệt tình hoặc không thể bán + Các dạng hợp đ ồng đ ộc quyền: * Độc quyền tuyệt đ ối: CGMG đư ợc đ ộc quyền bán và đư ợc nhận hoa hồng (dù do chính chủ sở hữu hoặc v ă n phòng môi giới khác bán). * Độc quyền t ươ ng đ ối: có ba kiểu: ♦ Chỉ CGMG đư ợc bán, nh ư ng chủ sở hữu cùng có quyền bán mà không phải trả hoa hồng cho nhà môi giới. ♦ CGMG đư ợc bán, v ă n phòng MG khác đư ợc, còn chủ sở hữu thì không. ♦ V ă n phòng môi giới đư ợc chủ sở hữu cho phép đă ng ký bán tr ư ớc đ ây, vẫn có quyền bán BĐS, dù sau đ ó chủ sở hữu đ ã ký hợp đ ồng đ ộc quyền với nhà môi giới hiện tại. b) Hợp đ ồng khởi đ iểm 46 3. KỸ N Ă NG SOẠN THẢO HỢP Đ ỒNG (TIẾP) b) Hợp đ ồng khởi đ iểm - Nội dung: + Quy đ ịnh về tiền đ ặt cọc: + Quy đ ịnh các mốc giao nhận tiền và giao nhận BĐS + Những đ iều khoản c ơ bản của hợp đ ồng chính thức: * Trích ngang lý lịch * Tình trạng kỹ thuật của BĐS * Đặc đ iểm của BĐS * Tình trạng sở hữu của BĐS + Xác đ ịnh các mốc thời gian: * Cắt hộ khẩu khỏi đ ịa chỉ bán * Ký kết hợp đ ồng chính thức * Di chuyển đ ồ đ ạc ra khỏi BĐS * Thực hiện các khoản thanh toán + Xác đ ịnh giấy tờ còn thiếu mà khách hàng cần cung cấp. + Quy đ ịnh các loại phí phải trả và trách nhiệm các bên phải trả. + Ràng buộc trách nhiệm: Tránh tr ư ờng hợp sau khi ký hợp đ ồng khởi đ iểm, một bên không chịu ký hợp đ ồng chính thức, bên còn lại thì đ òi bồi th ư ờng. c) Hợp đ ồng chính thức 47 3. KỸ N Ă NG SOẠN THẢO HỢP Đ ỒNG (TIẾP) c) Hợp đ ồng chính thức - Nội dung đư ợc thống nhất tr ư ớc trong hợp đ ồng khởi đ iểm. - Chuẩn bị và ký: + Thu thập toàn bộ giấy tờ cần thiết đ ể ký kết (photocopy) + Nhắc các bên về: * Giấy tờ cần thiết, * Mức phí phải trả cho công chứng * Khoản hoa hồng cho môi giới. + Thống nhất ph ươ ng thức trả tiền + Cho khách hàng biết về quá trình ký hợp đ ồng công chứng và thời đ iểm thanh toán tiền. L ư u ý: * Nguyên tắc: ”án tại hồ s ơ ”, tức là ” đ iều gì không có trong hợp đ ồng thì nó không tồn tại”, nội dung phải đ ầy đ ủ, chi tiết, cụ thể, lôgic và nhất quán. het 48 CÁM Ơ N VỀ SỰ CHÚ Ý CỦA QUÝ VỊ ! Với sự nghiệp kinh doanh BĐS, Chúc quý vị thành côngvà hơn thế nữa
File đính kèm:
- quy_trinh_va_ky_nang_moi_gioi_va_to_chuc_van_phong_moi_gioi.ppt