Bài giảng Độ phì nhiêu đất đai và phân bón - Chương 5: Các nguyên tố dinh dưỡng và phân bón đa lượng
Trong khí quyển khí nitơ chiếm 78% nhưng hầu hết các động thực vật không thể sử dụng trực tiếp nguồn này
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Độ phì nhiêu đất đai và phân bón - Chương 5: Các nguyên tố dinh dưỡng và phân bón đa lượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Độ phì nhiêu đất đai và phân bón - Chương 5: Các nguyên tố dinh dưỡng và phân bón đa lượng
Chương 5 Các nguyên tố dinh dưỡng và phân bón đa lượng Bài 1 Đạm và phân bón đạm • Đạm và quá trình cố định đạm trong tự nhiên • Đạm trong đất • Các loại phân có chứa đạm Đạm và quá trình cố định đạm trong tự nhiên Vai trò của nguyên tố đạm Chu kỳ đạm trong tự nhiên Sự cố định đạm trong tự nhiên Đạm và vai trò của đạm Acid nucleic Acid amine protein Cấu tạo của diệp lục tố • Nguyên tố diệp lục có khả năng quan hợp tạo nên màu xanh của lá Chu kỳ chất đạm trong tự nhiên • Trong khí quyển khí nitơ chiếm 78% nhưng hầu hết các động thực vật không thể sử dụng trực tiếp nguồn này Chu kỳ chất đạm trong tự nhiên tt • Sự chuyển hóa từ dạng khí hữu dụng cho cây trồng ? Cố định bởi các vi sinh vật: Cộng sinh trên rễ các cây họ đậu và trên một số thực vật khác Sống tự do hay không cộng sinh Bởi sự phóng điện trong không khí. Công nghiệp sản xuất phân đạm tổng hợp. Chu kỳ chất đạm trong tự nhiên tt • Cố định đạm trong tự nhiên vi khuẩn công sinh trên rễ cây họ đậu (Rhizobium) N2 + 16 ATP +2H + 2NH4 ++ 16 ADP + H2 (Rhizobium) 50 % lượng đạm cố định sinh học 3 H2 + 2 N2 2 NH33 H2 + 2 N2 2 NH3 Một số vi sinh vật có khả năng cố định đạm Vi sinh vật Nơi sống Azotobacter Đất, nước, vùng rễ, cố định tự do Azospirillum Liên kết rễ hay tự do Rhizobium Nốt sần cây họ đậu Actinomycetes, frankia Liên kết với rễ cây không thuộc họ đậu, cây thân gỗ Tảo lục lam Bèo hoa dâu Azotobacter Azospirillium Actinomycetes Frankia Tảo lục lam Bèo hoa dâu Khả năng cố định đạm của vi khuẩn cộng sinh với một số cây họ đậu Cây họ đậu Khả năng cố định (kg/ha/năm) Cỏ alfalfa 55 - 330 Kudzu 20 - 170 Đậu phụng 20 – 220 Đậu nành 45 - 290 Sản xuất đạm công nghiệp 3 H2 + 2 N2 2 NH3 (ở điều kiện 1200oC và 500 atm) dựa trên quy trình Haber – Bosch Đạm tạo thành do sét Đạm trong đất Hàm lượng: 0,03 – 0,4 % Thành phần Đạm dạng vô cơ: ammonium (NH4 +), nitrite (NO2 -), nitrate (NO3 -), nitrous oxide (N2O), nitric oxide (NO) và đạm nguyên tố (N2) Hợp chất đạm hữu cơ: amino acid 20 – 40%, amino sugar như hexosamine 5 – 10% và các hợp chất có nguồn gốc như purine, pyrimidine < 1%. Dạng đạm trong đất rễ cây có thể hấp thu - NH4 + - NO3 - pH trung tính Môi trường khử pH hơi chua Môi trường oxi hóa Sự chuyển hóa đạm trong đất • Sự khoáng hóa Amine hóa: Protein acid amine, ure, CO2, năng lượng (vi sinh vật) Amonium hóa: R – NH2 + H2O NH3 + R – OH + năng lượng NH3 + H2O NH4 + + OH- Nitrite hóa (sự oxi hóa sinh học của NH4 + thành NO2 - được trình bày như sau) 2 NH4 + + 3O2 ----------> 2 NO2 - + 2 H2O + 4 H + (Nitrosomonas) Nitrate hóa ( NO2 - tiếp tục bị oxi hóa thành NO3 -) • 2 NO2 - + O2 --------> 2NO3 - • (Nitrobacter) Các yếu tố ảnh hưởng đến sự nitrate hóa trong đất • Sự cung cấp NH4 + • Mật độ,chũng loại vi sinh vật tham gia vào sự nitrate hóa • pH đất • Độ thoáng khí của đất • Độ ẩm của đất • Nhiệt độ đất Figure 37.9 Atmosphere N2 Đất N2 N2 Nitrogen-fixing bacteria Organic material (humus) NH3 (ammonia) NH4 + (ammonium) H+ (From soil) NO3 – (nitrate) Nitrifying bacteria Vi khuẩn phản đạm hóa Rễ NH4 + Soil Khí quyển Cây hấp thu đạm vào trong rễ Ammonifying bacteria Mất nitrate trong đất Rửa trôi Các yếu tố ảnh hưởng Liều lượng, thời gian, loại và phương pháp bón phân N. Sử dụng các chất ức chế sự nitrate hóa. Thâm canh và sự hấp thu N của cây trồng. Các đặc tính của đất ảnh hưởng đến sự thấm lậu. Lượng, chế độ, thời gian mưa hay tưới. Phản đạm hóa NO3 - NO2 - NO N2O N2 Pseudomonas, Bacillus Thiobacillus denitrificans và Thiobacillus thipbarus Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phản N hóa • Chất hữu cơ dễ phân giải • Ẩm độ của đất • Độ thoáng khí của đất • pH đất • Nhiệt độ • Hàm lượng NO3 - • Sự hiện diện của thực vật Bay hơi của NH3 NH4 + NH3 + H+ Các yếu tố ảnh hưởng đến sự bay hơi của NH3 pH đất Nguồn đạm Cách bón Nhiệt độ Trao đổi của cây trồng Ý nghĩa của sự phản N hóa về mặt nông nghiệp • Phân N là nguồn N dễ tiêu của đất bị mất N vào không khí do phản N hóa liên tục có thể chiếm đến 0 – 70 % lượng phân N bón Sự bay hơi của NH3 • Hàm lượng NH3 chỉ xuất hiện đáng kể khi pH dung dịch vượt quá 7,5. • NH4+ NH3 + H+ ( pKa =9,3 ) (1) • % • 100 Ammonia • 80 • 60 • 40 • 20 Ammonium • 0 • 6 7 8 9 10 11 12 13 14 • pH dung dịch Các Loại Phân Đạm Các dạng phân hữu cơ (N trung bình trong các chất hữu cơ tự nhiên tiêu biểu từ 1 – 13 %) Các loại phân N tổng hợp Phân N ammonium (NH4) Phân đạm nitrate (NO3) Loại phân N % P2O5 % K2O % CaO % MgO % S % Cl % Ammonium sulfate 21,0 24,0 Ammonia lỏng khan 82,0 - - - - - - Ammonium chloriide 25,0-26,0 - - - - - 66,0 Ammonium nitrate 33,0-34,0 - - - - - - Ammonium nitrate sulfate 30,0 - - - - 5,0-6,0 - Ammonium nitrate với vôi 20,5 - - 10,0 7,0 0,6 - Superphosphat đơn ammoniumhóa 4,0 16,0 - 23,0 0,5 10,0 0,3 Monoammonium phosphate MAP 11,0 48,0-55,0 - 2,0 0,5 1,0-3,0 - Diammonium phosphate DAP 18,0-21,0 46,0-54,0 - - - - - Ammonium phosphate – sulfate 13,0-16,0 20,0-39,0 - - - 3,0-14,0 - Ammonium polyphosphate DD 10,0-11,0 34,0-37,0 - - - - - Ammonium thiosulfate DD 12,0 - - - - 26,0 - Calcium nitrate 15,0 - - 34,0 - - - Potassium nitrate 13,0 - 44,0 0,5 0,5 0,2 1,2 Sodium nitrate 16,0 - - - - - 0,6 Urea 45,0-46,0 - - - - - - Urea- sulfate 30,0-40,0 - - - - 6,0-11,0 - Urea-ammonium nitrate DD 28,0-32,0 - - - - - - Urea-ammonium phosphate 21,0-38,0 13,0-42,0 - - - - - Urea phosphate 17,0 43,0-44,0 - - - - - NH3 lỏng khan NH3: 82%N, NH3 có thể tồn tại ở các trạng thái khí, lỏng và rắn. NH3 lỏng khan có hòa tan cao, hút nước mạnh Ammonim nitrate (NH4NO3) • Phân NH4NO3 chứa 30 – 40 % N • Thành phần NO3 - trong phân NH4NO3 dễ dàng hữu dụng đối với cây trồng • Là tinh thể muối kết tinh màu vàng xám, dễ tan, dễ chảy nước, dễ vón cục nên khó bảo quản. • Phương pháp thông dụng
File đính kèm:
- bai_giang_do_phi_nhieu_dat_dai_va_phan_bon_chuong_5_cac_nguy.pdf