Bài 7: Tài trợ thương mại quốc tế
Thực hiện được những nghiệp vụ cơ bản về đầu tư tài
chính, cho thuê tài chính và bảo lãnh của ngân hàng
thương mại.
• Xử lý các tình huống thực tế phát sinh liên quan đến
nghiệp vụ đầu tư, cho thuê tài chính và bảo lãnh tại các
ngân hàng thương mạ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài 7: Tài trợ thương mại quốc tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài 7: Tài trợ thương mại quốc tế
v1.0014111212 1 TÍN DỤNG NGÂN HÀNG Giảng viên: ThS. Đặng Hương Giang v1.0014111212 2 BÀI 7 TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ ThS. Đặng Hương Giang v1.0014111212 TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG BÀI (tiếp theo) 3 Ngân hàng có các phương thức tài trợ nhập khẩu theo phươngthức tín dụng chứng từ nào? v1.0014111212 MỤC TIÊU BÀI HỌC 4 • Thực hiện được những nghiệp vụ cơ bản về đầu tư tài chính, cho thuê tài chính và bảo lãnh của ngân hàng thương mại. • Xử lý các tình huống thực tế phát sinh liên quan đến nghiệp vụ đầu tư, cho thuê tài chính và bảo lãnh tại các ngân hàng thương mại. v1.0014111212 CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ 5 Để hiểu rõ bài này, yêu cầu học viên cần có các kiến thức cơ bản liên quan đến các môn học sau: • Tài chính tiền tệ; • Tài chính doanh nghiệp; • Nghiệp vụ ngân hàng thương mại; • Ngân hàng thương mại thực hành; • Kinh tế vĩ mô; • Quản trị học; • Toán học. v1.0014111212 HƯỚNG DẪN HỌC 6 • Đọc tài liệu và tóm tắt những nội dung chính của từng bài; • Liên hệ và lấy ví dụ thực tế khi học đến từng vấn đề; • Tìm hiểu về hoạt động kinh doanh nói chung và nghiệp vụ tín dụng nói riêng của ngân hàng thương mại thông qua website của 1 ngân hàng thương mại bất kỳ; • Tìm hiểu về các văn bản pháp luật liên quan đến hoạt động tín dụng ngân hàng; • Làm bài tập và luyện thi trắc nghiệm theo yêu cầu từng bài. v1.0014111212 CẤU TRÚC NỘI DUNG 7 7.1 Phạm vi tài trợ thương mại quốc tế 7.2 Các phương thức tài trợ thương mại quốc tế v1.0014111212 7.1. PHẠM VI TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 8 7.1.1. Thương mại quốc tế 7.1.2. Tài trợ xuất nhập khẩu của ngân hàng v1.0014111212 7.1.1. THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ • Khái niệm: Là hoạt động nhằm mục đích sinh lời, bao gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác. • Đặc điểm: Phạm vi toàn cầu; Chủ yếu là hoạt động xuất nhập khẩu và các hoạt động sinh lời khác. 9 v1.0014111212 7.1.2. TÀI TRỢ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NGÂN HÀNG • Khái niệm: Là hình thức cấp tín dụng của ngân hàng cho nhà kinh doanh xuất nhập khẩu nhằm thực hiện hợp đồng xuất nhập khẩu. • Đặc điểm: Tài trợ xuất nhập khẩu phải trên cơ sở hợp đồng thương mại; Là nghiệp vụ của ngân hàng thương mại nhằm mục đích sinh lời; Ngân hàng tài trợ bằng nguồn lực tài chính và uy tín của mình; Các hình thức tài trợ (cấp tín dụng): Cho vay, chiết khấu, bảo lãnh, bao thanh toán, cho thuê tài chính • Nội dung: Tài trợ trên cơ sở hoạt động xuất nhập khẩu; Tài trợ trên cơ sở phương thức thanh toán nhờ thu; Tài trợ trên cơ sở phương thức thanh toán tín dụng chứng từ; Tài trợ trên cơ sở bao thanh toán tương đối (Factoring); Tài trợ trên cơ sở bao thanh toán tuyệt đối (Forfailting). 10 v1.0014111212 7.2. CÁC PHƯƠNG THỨC TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ 11 7.2.1. Tài trợ trên cơ sở hợp đồng xuất khẩu 7.2.3. Tài trợ theo phương thức tín dụng chứng từ 7.2.5. Nghiệp vụ Forfaiting 7.2.4. Nghiêp vụ Factoring 7.2.2. Tài trợ theo phương thức nhờ thu v1.0014111212 7.2.1. TÀI TRỢ TRÊN CƠ SỞ HỢP ĐỒNG XUẤT KHẨU 12 • Đối với nhà xuất khẩu: Độ an toàn cao: Đối với hợp đồng xuất khẩu tốt, phương thức thanh toán an toàn; Được ưu đãi về lãi suất và điều kiện đảm bảo tiền vay; Thu được lãi từ kinh doanh ngoại tệ; • Đối với nhà nhập khẩu: Nhà nhập khẩu xin tài trợ để thực hiện hợp đồng nhập khẩu thông qua ký quỹ 1 phần giá trị hợp đồng và xin vay phần còn lại (LC). v1.0014111212 7.2.2. TÀI TRỢ THEO PHƯƠNG THỨC NHỜ THU Tài trợ cho nhà xuất khẩu 13 Tài trợ cho nhà xuất khẩu Chiết khấu hối phiếu đòi nợ Chiết khấu (ứng trước) bộ chứng từ) v1.0014111212 7.2.2. TÀI TRỢ THEO PHƯƠNG THỨC NHỜ THU 14 Tài trợ cho nhà nhập khẩu Bảo lãnh hối phiếu Cho vay thanh toán ngay lô hàng nhập khẩu Ký hậu vận đơn Phát hành thư bảo lãnh ngân hàng Tài trợ cho nhà nhập khẩu v1.0014111212 7.2.3. TÀI TRỢ THEO PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ Tài trợ cho nhà xuất khẩu 15 Tài trợ cho nhà xuất khẩu Tài trợ thế chấp bằng LC Cam kết thanh toán không hủy ngang của NHPH Chiết khấu bộ chứng từ Chiết khấu HP đã được chấp nhận Xác nhận LC v1.0014111212 7.2.3. TÀI TRỢ THEO PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ 16 Tài trợ cho nhà nhập khẩu Tài trợ thông qua tín chấp hay tỷ lệ ký quỹ thấp Ngân hàng tài trợ uy tín cho nhà nhập khẩu Cho vay thanh toán LC at sight Chấp nhận HP hay cam kết trả chậm Ký hậu vận đơn Xác nhận LC Tài trợ cho nhà nhập khẩu v1.0014111212 Các loại LC sử dụng trong tài trợ xuất nhập khẩu • L/C có thể hủy ngang (Revocable L/C); • L/C không thể huỷ ngang (Irrevocable L/C); • L/C chuyển nhượng (Transferable L/C); • L/C giáp lưng (Back to back L/C); • L/C tuần hoàn (Revolving L/C); • L/C dự phòng (Standby L/C); • L/C đối ứng (Reciprocal L/C); • L/C điều khoản đỏ (Red Clause L/C). 17 7.2.3. TÀI TRỢ THEO PHƯƠNG THỨC TÍN DỤNG CHỨNG TỪ (tiếp theo) v1.0014111212 7.2.4. NGHIỆP VỤ FACTORING a. Khái niệm: • Factoring là việc mua bán các khoản phải thu chưa đến hạn tại một mức chiết khấu nhất định; nó là một công cụ tài chính cung cấp cho người bán bốn dịch vụ cơ bản là: Tài trợ vốn ngắn hạn; Dịch vụ thu hộ tiền từ người mua; Dịch vụ quản lý sổ sách kế toán bán hàng; Dịch vụ bảo đảm rủi ro tín dụng. • Theo quy chế hoạt động Bao thanh toán do ngân hàng nhà nước ban hành: Factoring là một hình thức cấp tín dụng của các tổ chức tín dụng cho bên bán hàng thông qua việc mua lại các khoản phải thu phát sinh từ việc mua bán hàng hóa đã được bên bán hàng và bên mua hàng thỏa thuận trong hợp đồng mua bán hàng. 18 v1.0014111212 7.2.4. NGHIỆP VỤ FACTORING (tiếp theo) b. Quy trình Factoring nội địa Người bán Người mua FACTOR 1 2 236 54 19 Exporter Export Factor 2 6 1 35 Importer Import Factor4 v1.0014111212 7.2.4. NGHIỆP VỤ FACTORING (tiếp theo) c. Chức năng: • Dịch vụ thu nợ (Collection); • Quản lý sổ sách kế toán bán hàng; • Hạn mức tín dụng; • Tài trợ ngắn hạn; • Dịch vụ tư vấn. d. Hình thức: • Bao thanh toán có truy đòi; • Bao thanh toán đáo hạn; • Chiết khấu hóa đơn; • Bao thanh toán công khai; • Bao thanh toán miễn truy đòi; • Bao thanh toán ứng trước; • Bao thanh toán toàn bộ; • Bao thanh toán kín. 20 v1.0014111212 7.2.5. NGHIỆP VỤ FORFAITING 21 a. Khái niệm: Forfaiting là dịch vụ tài trợ xuất khẩu thông qua việc chiết khấu các khoản phải thu xuất khẩu bằng hối phiếu, kỳ phiếu và các công cụ chuyển nhượng khác với điều kiện miễn truy đòi người bán tại một mức lãi suất cố định và đến 100% trị giá của hợp đồng. b. Đặc điểm: • Chuyển hóa khoản thu xuất khẩu trả chậm thành trả ngay, cải thiện thanh khoản; • Nhà xuất khẩu tránh được rủi ro quốc gia và rủi ro thị trường; • Nhà xuất khẩu được tài trợ tới 100% trị giá xuất khẩu; • Không làm xấu các chỉ tiêu tài chính ngân hàng; • Loại trừ rủi ro lãi suất và rủi ro tỷ giá; • Nhà xuất khẩu được giải phóng khỏi công việc quản lý tín dụng; • Giúp nhà xuất khẩu mở rộng tín dụng trung dài hạn; • Giảm chi phí bảo hiểm tín dụng xuất khẩu. v1.0014111212 7.2.5. NGHIỆP VỤ FORFAITING (tiếp theo) c. Quy trình Exporter Importer Forfaitor Avalling Bank 12 3 4 5 HOLD TILL MATURITY SELL TO GROUP OF INVESTORS TRADE IN SECONDARY MARKET 22 v1.0014111212 TÓM LƯỢC CUỐI BÀI 23 Trong môn học này chúng ta cùng nhau tìm hiểu những nội dung sau: Bài 1: Tổng quan về tín dụng ngân hàng. Bài 2: Thẩm định tín dụng. Bài 3: Cho vay doanh nghiệp. Bài 4: Cho vay khách hàng cá nhân. Bài 5: Quy trình cho vay của các Ngân hàng thương mại Việt Nam. Bài 6: Đầu tư tài chính, cho thuê tài chính và bảo lãnh Ngân hàng. Bài 7: Tài trợ thương mại quốc tế.
File đính kèm:
- bai_7_tai_tro_thuong_mai_quoc_te.pdf