Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh
Nghiên cứu này nhằm mục đích kiểm định thang đo, kiểm định mô hình
nghiên cứu lý thuyết đo lƣờng ảnh hƣởng của quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi
bằng quà tặng đến giá trị thƣơng hiệu máy tính xách tay tại TP.HCM. Qua đó,
nghiên cứu đã xác định mối quan hệ giữa thái độ đối với quảng cáo trực tuyến và
khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thƣơng hiệu, từ đó tác giả đề xuất những hàm
ý cho các doanh nghiệp kinh doanh, phân phối máy tính xách tay nhằm nâng cao
giá trị thƣơng hiệu của máy tính xách tay một cách có hiệu quả tại khu vực
TP.HCM.
Dựa trên cơ sở lý thuyết về giá trị thƣơng hiệu và các thang đo đã đƣợc xây
dựng trên thế giới cũng nhƣ tại Việt Nam, một nghiên cứu định lƣợng chính thức
với số lƣợng mẫu là 157 ngƣời tiêu dùng đƣợc thực hiện để kiểm định các thang đo
cũng nhƣ kiểm định mô hình nghiên cứu lý thuyết về các thành phần giá trị thƣơng
hiệu của máy tính xách tay tại TP.HCM
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------o0o--------- NGUYỄN VŨ THỊ PHƢƠNG ẢNH HƢỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN VÀ KHUYẾN MÃI BẰNG QUÀ TẶNG ĐẾN GIÁ TRỊ THƢƠNG HIỆU MÁY TÍNH XÁCH TAY CỦA NGƢỜI TIÊU DÙNG TẠI TP. HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH --------o0o--------- NGUYỄN VŨ THỊ PHƢƠNG ẢNH HƢỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO TRỰC TUYẾN VÀ KHUYẾN MÃI BẰNG QUÀ TẶNG ĐẾN GIÁ TRỊ THƢƠNG HIỆU MÁY TÍNH XÁCH TAY CỦA NGƢỜI TIÊU DÙNG TẠI TP.HỒ CHÍ MINH CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH MÃ SỐ: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC TS. ĐINH CÔNG TIẾN TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Ảnh hƣởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thƣơng hiệu máy tính xách tay của ngƣời tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh” là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu khoa học độc lập và nghiêm túc. Các số liệu trong luận văn đƣợc thu thập từ thực tế, có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy và đƣợc xử lý trung thực khách quan. Mọi thông tin trích dẫn trong luận văn đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc cụ thể. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 12 năm 2013 Học viên NGUYỄN VŨ THỊ PHƢƠNG MỤC LỤC TRANG BÌA PHỤ LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ TÓM TẮT CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ĐỀ TÀI ...................................................................... 1 1.1 Sự cần thiết của đề tài .................................................................................. 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 3 1.3 Đối tƣợng, phạm vi và phƣơng pháp nghiên cứu ..................................... 3 1.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu .................................................................................. 3 1.3.2 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 3 1.3.3 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................ 3 1.4 Mô hình dùng để phân tích. ........................................................................ 4 1.5 Kết cấu của luận văn .................................................................................... 5 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ........................................................................ 7 2.1 Khái niệm thƣơng hiệu ................................................................................ 7 2.2 Phân biệt thƣơng hiệu và nhãn hiệu hàng hóa. ....................................... 11 2.3 Vai trò của thƣơng hiệu ............................................................................. 12 2.3.1 Vai trò của thƣơng hiệu đối với khách hàng ........................................... 12 2.3.2 Vai trò của thƣơng hiệu đối với bản thân doanh nghiệp ....................... 12 2.4 Giá trị thƣơng hiệu .................................................................................... 13 2.5 Các mô hình giá trị thƣơng hiệu ............................................................... 16 2.5.1 Mô hình D.Aker 1991 .......................................................................... 16 2.5.2 Mô hình đo lƣờng giá trị thƣơng hiệu của Lasar & ctg 1995 .......... 17 2.5.3 Mô hình đo lƣờng giá trị thƣơng hiệu của Nguyễn Đình Thọ và Nguyễn Thị Mai Trang (2011) ............................................................ 18 2.5.4 Mô hình giá trị thƣơng hiệu máy tính xách tay ................................ 18 2.6 Quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng ............................. 22 2.6.1 Quảng cáo trực tuyến .......................................................................... 23 2.6.2 Khuyến mãi bằng quà tặng ................................................................. 24 2.7 Các giả thuyết và mô hình nghiên cứu về ảnh hƣởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thƣơng hiệu máy tính xách tay của ngƣời tiêu dùng tại TP.HCM. .................... 24 2.7.1 Ảnh hƣởng của quảng cáo trực tuyến đến giá trị thƣơng hiệu máy tính xách tay. ........................................................................................ 25 2.7.2 Ảnh hƣởng của khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thƣơng hiệu máy tính xách tay. ............................................................................... 26 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 30 3.1 Thiết kế nghiên cứu .................................................................................... 30 3.1.1 Nghiên cứu sơ bộ .................................................................................. 30 3.1.2 Nghiên cứu chính thức ........................................................................ 31 3.1.2.1 Quy trình nghiên cứu ........................................................................... 31 3.1.2.2 Thương hiệu nghiên cứu ...................................................................... 33 3.1.2.3 Xác định mẫu nghiên cứu .................................................................... 33 3.1.2.4 Phương pháp phân tích dữ liệu ........................................................... 33 3.2 Xây dựng thang đo ..................................................................................... 34 3.2.1 Đo lƣờng mức độ nhận biết thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng với giá trị thƣơng hiệu. .............................................................................. 34 3.2.2 Đo lƣờng lòng ham muốn thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng đối với giá trị thƣơng hiệu. .............................................................................. 35 3.2.3 Đo lƣờng chất lƣợng cảm nhận thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng đố ... 33 14.095 .757 .801 d. Thang đo lòng trung thành thƣơng hiệu Case Processing Summary N % Cases Valid 157 100.0 Excluded a 0 .0 Total 157 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .868 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LO1 13.11 10.610 .584 .870 LO2 13.15 10.451 .774 .820 LO3 13.20 9.865 .770 .819 LO4 13.41 10.257 .712 .834 LO5 13.11 11.653 .644 .853 e. Thang đo thái độ đối với quảng cáo trực tuyến Case Processing Summary N % Cases Valid 157 100.0 Excluded a 0 .0 Total 157 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .928 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted AD1 12.03 10.897 .735 .926 AD2 11.92 10.533 .854 .903 AD3 11.80 11.215 .818 .912 AD4 11.96 10.063 .836 .906 AD5 12.01 10.218 .824 .909 f. Thang đo thái độ đối với khuyến mãi bằng quà tặng Case Processing Summary N % Cases Valid 157 100.0 Excluded a 0 .0 Total 157 100.0 a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .884 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted PR1 8.74 5.912 .783 .839 PR2 8.65 5.575 .824 .821 PR3 8.78 5.944 .803 .832 PR4 8.59 5.999 .608 .910 PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA. a. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA sử dụng PAF với Promax cho các thang đo giá trị thƣơng hiệu máy tính xách tay. KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .922 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.289E3 Df 231 Sig. .000 Communalities Initial Extraction AW1 .669 .659 AW2 .666 .689 AW3 .464 .422 AW4 .567 .555 DE1 .763 .756 DE2 .759 .816 DE3 .475 .362 DE4 .475 .459 DE5 .741 .706 DE6 .759 .732 LO1 .642 .636 LO2 .750 .708 LO3 .740 .678 LO4 .668 .661 LO5 .548 .457 PQ1 .339 .323 PQ2 .598 .647 PQ3 .529 .470 PQ4 .289 .248 PQ5 .572 .615 PQ6 .709 .741 PQ7 .674 .668 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulativ e % Total 1 10.435 47.432 47.432 10.062 45.736 45.736 8.557 2 1.786 8.119 55.551 1.416 6.438 52.175 7.641 3 1.298 5.900 61.451 .937 4.261 56.436 8.341 4 1.093 4.970 66.421 .590 2.683 59.118 5.329 5 .786 3.573 69.994 6 .742 3.371 73.365 7 .690 3.135 76.501 8 .663 3.012 79.512 9 .624 2.838 82.351 10 .565 2.570 84.921 11 .471 2.139 87.060 12 .412 1.871 88.930 13 .353 1.605 90.536 14 .345 1.566 92.102 15 .329 1.495 93.597 16 .299 1.360 94.957 17 .255 1.161 96.118 18 .237 1.076 97.194 19 .192 .872 98.066 20 .154 .700 98.766 21 .146 .663 99.429 22 .126 .571 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Factor Matrix a Factor 1 2 3 4 AW1 .552 .580 AW2 .515 .633 AW3 .579 AW4 .639 DE1 .763 DE2 .798 DE3 .560 DE4 .597 DE5 .827 DE6 .817 LO1 .724 LO2 .816 LO3 .768 LO4 .659 -.454 LO5 .644 PQ1 .543 PQ2 .684 -.403 PQ3 .626 PQ4 PQ5 .628 -.457 PQ6 .745 -.429 PQ7 .786 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 4 factors extracted. 9 iterations required. Pattern Matrix a Factor 1 2 3 4 AW1 .807 AW2 .868 AW3 .437 AW4 .558 DE1 .938 DE2 .974 DE3 .497 DE4 .734 DE5 .488 DE6 .595 LO1 .582 LO2 .549 LO3 .669 LO4 .689 LO5 .505 PQ1 .462 PQ2 .810 PQ3 .540 PQ4 .664 PQ5 .858 PQ6 .825 PQ7 .531 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. Structure Matrix Factor 1 2 3 4 AW1 .422 .418 .811 AW2 .828 AW3 .457 .507 .473 .601 AW4 .489 .526 .540 .709 DE1 .657 .559 .868 .422 DE2 .647 .631 .894 .476 DE3 .557 .462 .428 .447 DE4 .645 .450 .454 .445 DE5 .808 .657 .765 .500 DE6 .830 .601 .777 .466 LO1 .632 .481 .740 .602 LO2 .818 .695 .733 .421 LO3 .814 .603 .709 LO4 .754 .488 .665 LO5 .664 .490 .601 PQ1 .467 .436 .560 PQ2 .531 .800 .562 .429 PQ3 .553 .662 .553 PQ4 .480 PQ5 .483 .777 .466 .428 PQ6 .640 .856 .561 .454 PQ7 .708 .784 .659 .478 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. b. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA các thang đo giá trị thƣơng hiệu sử dụng PAF với Promax sau khi loại bỏ biến PQ1 và PQ4 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .919 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.187E3 Df 190 Sig. .000 Communalities Initial Extraction AW1 .668 .656 AW2 .665 .688 AW3 .460 .419 AW4 .565 .556 DE1 .760 .609 DE2 .753 .636 DE3 .448 .316 DE4 .468 .357 DE5 .738 .715 DE6 .756 .738 LO1 .636 .615 LO2 .748 .696 LO3 .730 .666 LO4 .661 .658 LO5 .542 .453 PQ2 .596 .625 PQ3 .518 .462 PQ5 .571 .620 PQ6 .707 .738 PQ7 .673 .668 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulativ e % Total % of Variance Cumulativ e % Total 1 9.967 49.837 49.837 9.581 47.906 47.906 8.773 2 1.764 8.819 58.656 1.396 6.979 54.885 7.240 3 1.280 6.402 65.058 .912 4.560 59.446 5.891 4 .914 4.569 69.627 5 .757 3.784 73.411 6 .699 3.494 76.905 7 .654 3.268 80.173 8 .572 2.861 83.035 9 .476 2.382 85.416 10 .416 2.078 87.494 11 .379 1.895 89.389 12 .346 1.729 91.118 13 .329 1.647 92.765 14 .300 1.501 94.266 15 .279 1.396 95.662 16 .242 1.212 96.875 17 .194 .970 97.845 18 .154 .771 98.616 19 .150 .750 99.367 20 .127 .633 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Factor Matrix a Factor 1 2 3 AW1 .557 .576 AW2 .519 .636 AW3 .581 AW4 .645 DE1 .748 DE2 .785 DE3 .556 DE4 .590 DE5 .830 DE6 .817 LO1 .722 LO2 .813 LO3 .767 LO4 .654 -.456 LO5 .642 PQ2 .688 PQ3 .625 PQ5 .635 .459 PQ6 .749 .421 PQ7 .788 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 3 factors extracted. 6 iterations required. Pattern Matrix a Factor 1 2 3 AW1 .854 AW2 .917 AW3 .467 AW4 .608 DE1 .755 DE2 .668 DE3 DE4 .442 DE5 .728 DE6 .860 LO1 .620 .408 LO2 .678 LO3 .815 LO4 .971 LO5 .665 PQ2 .762 PQ3 .522 PQ5 .848 PQ6 .827 PQ7 .537 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Structure Matrix Factor 1 2 3 AW1 .412 .417 .808 AW2 .818 AW3 .481 .502 .616 AW4 .534 .522 .729 DE1 .777 .544 .501 DE2 .787 .609 .551 DE3 .514 .467 .465 DE4 .575 .455 .461 DE5 .839 .649 .558 DE6 .857 .591 .528 LO1 .713 .469 .653 LO2 .820 .690 .481 LO3 .813 .598 .418 LO4 .761 .480 LO5 .673 .484 PQ2 .574 .790 .467 PQ3 .580 .656 PQ5 .496 .781 .454 PQ6 .632 .859 .487 PQ7 .719 .784 .525 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. c. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA các thang đo giá trị thƣơng hiệu sử dụng PAF với Promax sau khi tiếp tục loại bỏ biến DE3 KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .922 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.103E3 Df 171 Sig. .000 Communalities Initial Extraction AW1 .668 .666 AW2 .664 .698 AW3 .454 .423 AW4 .553 .545 DE1 .757 .609 DE2 .752 .639 DE4 .424 .343 DE5 .732 .713 DE6 .753 .743 LO1 .634 .619 LO2 .744 .693 LO3 .730 .668 LO4 .647 .660 LO5 .501 .444 PQ2 .595 .627 PQ3 .510 .467 PQ5 .569 .615 PQ6 .707 .738 PQ7 .671 .669 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Total Variance Explained Factor Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings a Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulativ e % Total 1 9.647 50.776 50.776 9.272 48.802 48.802 8.495 2 1.757 9.248 60.024 1.395 7.343 56.145 7.007 3 1.279 6.729 66.753 .912 4.801 60.946 5.594 4 .823 4.329 71.082 5 .713 3.755 74.837 6 .660 3.473 78.310 7 .574 3.021 81.331 8 .550 2.893 84.225 9 .434 2.286 86.510 10 .379 1.994 88.505 11 .371 1.951 90.456 12 .333 1.751 92.207 13 .306 1.610 93.816 14 .289 1.519 95.335 15 .246 1.296 96.631 16 .198 1.040 97.671 17 .163 .856 98.527 18 .152 .802 99.329 19 .127 .671 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain a total variance. Pattern Matrixa Factor 1 2 3 AW1 .854 AW2 .917 AW3 .466 AW4 .592 DE1 .754 DE2 .668 DE4 .439 DE5 .726 DE6 .859 LO1 .623 .408 LO2 .675 LO3 .813 LO4 .966 LO5 .659 PQ2 .761 PQ3 .522 PQ5 .843 PQ6 .826 PQ7 .537 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. Structure Matrix Factor 1 2 3 AW1 .411 .417 .814 AW2 .826 AW3 .482 .503 .617 AW4 .530 .518 .719 DE1 .777 .543 .496 DE2 .789 .609 .548 DE4 .566 .448 .442 DE5 .837 .648 .550 DE6 .860 .592 .525 LO1 .715 .469 .652 LO2 .818 .688 .472 LO3 .814 .598 .414 LO4 .765 .482 LO5 .666 .478 PQ2 .573 .791 .462 PQ3 .583 .660 PQ5 .492 .778 .446 PQ6 .631 .859 .480 PQ7 .718 .783 .519 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Rotation Method: Promax with Kaiser Normalization. d. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA các thang đo thái độ với quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .921 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1.181E3 Df 36 Sig. .000 Communalities Initial Extraction AD1 .604 .620 AD2 .750 .712 AD3 .718 .675 AD4 .726 .708 AD5 .716 .710 PR1 .725 .582 PR2 .779 .660 PR3 .700 .694 PR4 .475 .455 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Total Variance Explained Facto r Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.162 68.472 68.472 5.818 64.642 64.642 2 .800 8.888 77.360 3 .568 6.312 83.672 4 .390 4.335 88.007 5 .303 3.370 91.378 6 .255 2.836 94.214 7 .209 2.326 96.540 8 .167 1.859 98.398 9 .144 1.602 100.000 Extraction Method: Principal Axis Factoring. Factor Matrix a Factor 1 AD1 .788 AD2 .844 AD3 .822 AD4 .841 AD5 .843 PR1 .763 PR2 .813 PR3 .833 PR4 .675 Extraction Method: Principal Axis Factoring. a. 1 factors extracted. 4 iterations required. PHỤ LỤC 6: KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH THEOPHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH HỒI QUY a. Kết quả phân tích hồi quy SLR bằng SPSS với phƣơng pháp ENTER giả thuyết thái độ với quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến mức độ nhận biết thƣơng hiệu. Bảng tóm tắt mô hình Model R R 2 R 2 adj Sai lệch chuẩn SE 1 0.297 0.088 0.082 0.680 Biến phụ thuộc: Nhận biết thƣơng hiệu (AW) Bảng ANOVA Biến thiên SS Df MS F Sig. Regression 6.917 1 6.917 14.977 0.00 Residual 71.59 155 0.462 Total 78.5 156 Biến độc lập: thái độ quảng cáo - khuyến mãi (AP) Biến phụ thuộc: Nhận biết thƣơng hiệu (AW) Bảng trọng số hồi quy Chƣa chuẩn hóa Chuẩn hóa T Sig. Tƣơng quang Đa cộng tuyến B SE Beta Zero- order Partial Part T VIF 3.268 0.219 14.916 0 AP 0.279 0.072 0.297 3.87 0 0.297 0.297 0.297 1 1.00 b. Kết quả phân tích hồi quy SLR bằng SPSS với phƣơng pháp ENTER giả thuyết thái độ với quảng cáo tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến lòng đam mê thƣơng hiệu. Bảng tóm tắt mô hình Model R R 2 R 2 adj Sai lệch chuẩn SE 1 0.494 0.244 0.239 0.679 Biến phụ thuộc: Lòng đam mê thƣơng hiệu Bảng ANOVA Biến thiên SS df MS F Sig. Regression 23.06 1 23.058 50.023 0.00 Residual 71.45 155 0.461 Total 94.5 156 Biến độc lập: thái độ quảng cáo - khuyến mãi (AP) Biến phụ thuộc: Lòng đam mê thƣơng hiệu Bảng trọng số hồi quy Chƣa chuẩn hóa Chuẩn hóa t Sig. Tƣơng quang Đa cộng tuyến B SE Beta Zero-order Partial Part T VIF 1.919 0.219 8.77 0 AP 0.509 0.072 0.494 7.07 0 0.494 0.49 0.5 1 1.0 c. Kết quả phân tích hồi quy SLR bằng SPSS với phƣơng pháp ENTER giả thuyết thái độ với quảng cáo tuyến– khuyến mãi bằng quà tặng đến chất lƣợng cảm nhận thƣơng hiệu. Bảng tóm tắt mô hình Model R R 2 R 2 adj Sai lệch chuẩn SE 1 0.317 0.1 0.095 0.696 Biến phụ thuộc: Chất lƣợng cảm nhận thƣơng hiệu Bảng ANOVA Biến thiên SS Df MS F Sig. Regression 8.394 1 8.394 17.307 0.00 Residual 75.18 155 0.485 Total 83.57 156 Biến độc lập: thái độ quảng cáo - khuyến mãi (AP) Biến phụ thuộc: Chất lƣợng cảm nhận thƣơng hiệu Bảng trọng số hồi quy Chƣa chuẩn hóa Chuẩn hóa t Sig . Tƣơng quang Đa cộng tuyến B SE Beta Zero-order Partial Part T VIF 2.75 0.225 12.2 0 AP 0.307 0.074 0.317 4.16 0 0.317 0.32 0.3 1 1.00
File đính kèm:
- anh_huong_cua_hoat_dong_quang_cao_truc_tuyen_va_khuyen_mai_b.pdf