Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh

Nghiên cứu này nhằm mục đích kiểm định thang đo, kiểm định mô hình

nghiên cứu lý thuyết đo lƣờng ảnh hƣởng của quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi

bằng quà tặng đến giá trị thƣơng hiệu máy tính xách tay tại TP.HCM. Qua đó,

nghiên cứu đã xác định mối quan hệ giữa thái độ đối với quảng cáo trực tuyến và

khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thƣơng hiệu, từ đó tác giả đề xuất những hàm

ý cho các doanh nghiệp kinh doanh, phân phối máy tính xách tay nhằm nâng cao

giá trị thƣơng hiệu của máy tính xách tay một cách có hiệu quả tại khu vực

TP.HCM.

Dựa trên cơ sở lý thuyết về giá trị thƣơng hiệu và các thang đo đã đƣợc xây

dựng trên thế giới cũng nhƣ tại Việt Nam, một nghiên cứu định lƣợng chính thức

với số lƣợng mẫu là 157 ngƣời tiêu dùng đƣợc thực hiện để kiểm định các thang đo

cũng nhƣ kiểm định mô hình nghiên cứu lý thuyết về các thành phần giá trị thƣơng

hiệu của máy tính xách tay tại TP.HCM

Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 140 trang minhkhanh 8400
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh

Ảnh hưởng của hoạt động quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thương hiệu máy tính xách tay của người tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
--------o0o--------- 
NGUYỄN VŨ THỊ PHƢƠNG 
ẢNH HƢỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO TRỰC 
TUYẾN VÀ KHUYẾN MÃI BẰNG QUÀ TẶNG ĐẾN GIÁ 
TRỊ THƢƠNG HIỆU MÁY TÍNH XÁCH TAY CỦA 
NGƢỜI TIÊU DÙNG TẠI TP. HỒ CHÍ MINH 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
--------o0o--------- 
NGUYỄN VŨ THỊ PHƢƠNG 
ẢNH HƢỞNG CỦA HOẠT ĐỘNG QUẢNG CÁO TRỰC 
TUYẾN VÀ KHUYẾN MÃI BẰNG QUÀ TẶNG ĐẾN GIÁ 
TRỊ THƢƠNG HIỆU MÁY TÍNH XÁCH TAY CỦA 
NGƢỜI TIÊU DÙNG TẠI TP.HỒ CHÍ MINH 
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH 
 MÃ SỐ: 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 
TS. ĐINH CÔNG TIẾN 
TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2013 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Ảnh hƣởng của hoạt động quảng cáo 
trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thƣơng hiệu máy tính xách 
tay của ngƣời tiêu dùng tại TP. Hồ Chí Minh” là kết quả của quá trình học tập, 
nghiên cứu khoa học độc lập và nghiêm túc. 
Các số liệu trong luận văn đƣợc thu thập từ thực tế, có nguồn gốc rõ ràng, 
đáng tin cậy và đƣợc xử lý trung thực khách quan. Mọi thông tin trích dẫn trong 
luận văn đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc cụ thể. 
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 17 tháng 12 năm 2013 
 Học viên 
NGUYỄN VŨ THỊ PHƢƠNG 
 MỤC LỤC 
TRANG BÌA PHỤ 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ 
TÓM TẮT 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN ĐỀ TÀI ...................................................................... 1 
1.1 Sự cần thiết của đề tài .................................................................................. 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 3 
1.3 Đối tƣợng, phạm vi và phƣơng pháp nghiên cứu ..................................... 3 
1.3.1 Đối tƣợng nghiên cứu .................................................................................. 3 
1.3.2 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 3 
1.3.3 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................ 3 
1.4 Mô hình dùng để phân tích. ........................................................................ 4 
1.5 Kết cấu của luận văn .................................................................................... 5 
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT ........................................................................ 7 
2.1 Khái niệm thƣơng hiệu ................................................................................ 7 
2.2 Phân biệt thƣơng hiệu và nhãn hiệu hàng hóa. ....................................... 11 
2.3 Vai trò của thƣơng hiệu ............................................................................. 12 
2.3.1 Vai trò của thƣơng hiệu đối với khách hàng ........................................... 12 
2.3.2 Vai trò của thƣơng hiệu đối với bản thân doanh nghiệp ....................... 12 
2.4 Giá trị thƣơng hiệu .................................................................................... 13 
 2.5 Các mô hình giá trị thƣơng hiệu ............................................................... 16 
2.5.1 Mô hình D.Aker 1991 .......................................................................... 16 
2.5.2 Mô hình đo lƣờng giá trị thƣơng hiệu của Lasar & ctg 1995 .......... 17 
2.5.3 Mô hình đo lƣờng giá trị thƣơng hiệu của Nguyễn Đình Thọ và 
Nguyễn Thị Mai Trang (2011) ............................................................ 18 
2.5.4 Mô hình giá trị thƣơng hiệu máy tính xách tay ................................ 18 
2.6 Quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng ............................. 22 
2.6.1 Quảng cáo trực tuyến .......................................................................... 23 
2.6.2 Khuyến mãi bằng quà tặng ................................................................. 24 
2.7 Các giả thuyết và mô hình nghiên cứu về ảnh hƣởng của hoạt động 
quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thƣơng 
hiệu máy tính xách tay của ngƣời tiêu dùng tại TP.HCM. .................... 24 
2.7.1 Ảnh hƣởng của quảng cáo trực tuyến đến giá trị thƣơng hiệu máy 
tính xách tay. ........................................................................................ 25 
2.7.2 Ảnh hƣởng của khuyến mãi bằng quà tặng đến giá trị thƣơng hiệu 
máy tính xách tay. ............................................................................... 26 
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................. 30 
3.1 Thiết kế nghiên cứu .................................................................................... 30 
3.1.1 Nghiên cứu sơ bộ .................................................................................. 30 
3.1.2 Nghiên cứu chính thức ........................................................................ 31 
3.1.2.1 Quy trình nghiên cứu ........................................................................... 31 
3.1.2.2 Thương hiệu nghiên cứu ...................................................................... 33 
3.1.2.3 Xác định mẫu nghiên cứu .................................................................... 33 
3.1.2.4 Phương pháp phân tích dữ liệu ........................................................... 33 
3.2 Xây dựng thang đo ..................................................................................... 34 
3.2.1 Đo lƣờng mức độ nhận biết thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng với 
giá trị thƣơng hiệu. .............................................................................. 34 
3.2.2 Đo lƣờng lòng ham muốn thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng đối với 
giá trị thƣơng hiệu. .............................................................................. 35 
 3.2.3 Đo lƣờng chất lƣợng cảm nhận thƣơng hiệu của ngƣời tiêu dùng 
đố ... 33 14.095 .757 .801 
d. Thang đo lòng trung thành thƣơng hiệu 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 157 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 157 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
 Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.868 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
LO1 13.11 10.610 .584 .870 
LO2 13.15 10.451 .774 .820 
LO3 13.20 9.865 .770 .819 
LO4 13.41 10.257 .712 .834 
LO5 13.11 11.653 .644 .853 
e. Thang đo thái độ đối với quảng cáo trực tuyến 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases 
Valid 157 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 157 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.928 5 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
AD1 12.03 10.897 .735 .926 
AD2 11.92 10.533 .854 .903 
AD3 11.80 11.215 .818 .912 
AD4 11.96 10.063 .836 .906 
AD5 12.01 10.218 .824 .909 
f. Thang đo thái độ đối với khuyến mãi bằng quà tặng 
Case Processing Summary 
 N % 
Cases Valid 157 100.0 
Excluded
a
 0 .0 
Total 157 100.0 
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure. 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.884 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
PR1 8.74 5.912 .783 .839 
 PR2 8.65 5.575 .824 .821 
PR3 8.78 5.944 .803 .832 
PR4 8.59 5.999 .608 .910 
 PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA. 
a. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA sử dụng PAF với Promax cho 
các thang đo giá trị thƣơng hiệu máy tính xách tay. 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .922 
Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 2.289E3 
Df 231 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
AW1 .669 .659 
AW2 .666 .689 
AW3 .464 .422 
AW4 .567 .555 
DE1 .763 .756 
DE2 .759 .816 
DE3 .475 .362 
DE4 .475 .459 
DE5 .741 .706 
DE6 .759 .732 
LO1 .642 .636 
LO2 .750 .708 
LO3 .740 .678 
LO4 .668 .661 
LO5 .548 .457 
PQ1 .339 .323 
PQ2 .598 .647 
PQ3 .529 .470 
PQ4 .289 .248 
 PQ5 .572 .615 
PQ6 .709 .741 
PQ7 .674 .668 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation 
Sums of 
Squared 
Loadings
a
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulativ
e % Total 
1 10.435 47.432 47.432 10.062 45.736 45.736 8.557 
2 1.786 8.119 55.551 1.416 6.438 52.175 7.641 
3 1.298 5.900 61.451 .937 4.261 56.436 8.341 
4 1.093 4.970 66.421 .590 2.683 59.118 5.329 
5 .786 3.573 69.994 
6 .742 3.371 73.365 
7 .690 3.135 76.501 
8 .663 3.012 79.512 
9 .624 2.838 82.351 
10 .565 2.570 84.921 
11 .471 2.139 87.060 
12 .412 1.871 88.930 
13 .353 1.605 90.536 
14 .345 1.566 92.102 
15 .329 1.495 93.597 
16 .299 1.360 94.957 
17 .255 1.161 96.118 
18 .237 1.076 97.194 
19 .192 .872 98.066 
20 .154 .700 98.766 
21 .146 .663 99.429 
 22 .126 .571 100.000 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to 
obtain a total variance. 
Factor Matrix
a
 Factor 
 1 2 3 4 
AW1 .552 .580 
AW2 .515 .633 
AW3 .579 
AW4 .639 
DE1 .763 
DE2 .798 
DE3 .560 
DE4 .597 
DE5 .827 
DE6 .817 
LO1 .724 
LO2 .816 
LO3 .768 
LO4 .659 -.454 
LO5 .644 
PQ1 .543 
PQ2 .684 -.403 
PQ3 .626 
PQ4 
PQ5 .628 -.457 
PQ6 .745 -.429 
PQ7 .786 
 Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
a. 4 factors extracted. 9 iterations required. 
Pattern Matrix
a
 Factor 
 1 2 3 4 
AW1 .807 
AW2 .868 
AW3 .437 
AW4 .558 
DE1 .938 
DE2 .974 
DE3 .497 
DE4 .734 
DE5 .488 
DE6 .595 
LO1 .582 
LO2 .549 
LO3 .669 
LO4 .689 
LO5 .505 
PQ1 .462 
PQ2 .810 
PQ3 .540 
PQ4 .664 
PQ5 .858 
PQ6 .825 
PQ7 .531 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser 
Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
 Structure Matrix 
 Factor 
 1 2 3 4 
AW1 .422 .418 .811 
AW2 .828 
AW3 .457 .507 .473 .601 
AW4 .489 .526 .540 .709 
DE1 .657 .559 .868 .422 
DE2 .647 .631 .894 .476 
DE3 .557 .462 .428 .447 
DE4 .645 .450 .454 .445 
DE5 .808 .657 .765 .500 
DE6 .830 .601 .777 .466 
LO1 .632 .481 .740 .602 
LO2 .818 .695 .733 .421 
LO3 .814 .603 .709 
LO4 .754 .488 .665 
LO5 .664 .490 .601 
PQ1 .467 .436 .560 
PQ2 .531 .800 .562 .429 
PQ3 .553 .662 .553 
PQ4 .480 
PQ5 .483 .777 .466 .428 
PQ6 .640 .856 .561 .454 
PQ7 .708 .784 .659 .478 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
 Rotation Method: Promax with Kaiser 
Normalization. 
 b. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA các thang đo giá trị thƣơng 
hiệu sử dụng PAF với Promax sau khi loại bỏ biến PQ1 và PQ4 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.919 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 2.187E3 
Df 190 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
AW1 .668 .656 
AW2 .665 .688 
AW3 .460 .419 
AW4 .565 .556 
DE1 .760 .609 
DE2 .753 .636 
DE3 .448 .316 
DE4 .468 .357 
DE5 .738 .715 
DE6 .756 .738 
LO1 .636 .615 
LO2 .748 .696 
LO3 .730 .666 
LO4 .661 .658 
LO5 .542 .453 
PQ2 .596 .625 
PQ3 .518 .462 
PQ5 .571 .620 
PQ6 .707 .738 
 PQ7 .673 .668 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation 
Sums of 
Squared 
Loadings
a
Total 
% of 
Variance 
Cumulativ
e % 
Total 
% of 
Variance 
Cumulativ
e % 
Total 
1 9.967 49.837 49.837 9.581 47.906 47.906 8.773 
2 1.764 8.819 58.656 1.396 6.979 54.885 7.240 
3 1.280 6.402 65.058 .912 4.560 59.446 5.891 
4 .914 4.569 69.627 
5 .757 3.784 73.411 
6 .699 3.494 76.905 
7 .654 3.268 80.173 
8 .572 2.861 83.035 
9 .476 2.382 85.416 
10 .416 2.078 87.494 
11 .379 1.895 89.389 
12 .346 1.729 91.118 
13 .329 1.647 92.765 
14 .300 1.501 94.266 
15 .279 1.396 95.662 
16 .242 1.212 96.875 
17 .194 .970 97.845 
18 .154 .771 98.616 
 19 .150 .750 99.367 
20 .127 .633 100.000 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain 
a total variance. 
Factor Matrix
a
 Factor 
 1 2 3 
AW1 .557 .576 
AW2 .519 .636 
AW3 .581 
AW4 .645 
DE1 .748 
DE2 .785 
DE3 .556 
DE4 .590 
DE5 .830 
DE6 .817 
LO1 .722 
LO2 .813 
LO3 .767 
LO4 .654 -.456 
LO5 .642 
PQ2 .688 
PQ3 .625 
PQ5 .635 .459 
PQ6 .749 .421 
PQ7 .788 
 Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
a. 3 factors extracted. 6 iterations 
required. 
Pattern Matrix
a
 Factor 
 1 2 3 
AW1 .854 
AW2 .917 
AW3 .467 
AW4 .608 
DE1 .755 
DE2 .668 
DE3 
DE4 .442 
DE5 .728 
DE6 .860 
LO1 .620 .408 
LO2 .678 
LO3 .815 
LO4 .971 
LO5 .665 
PQ2 .762 
PQ3 .522 
PQ5 .848 
PQ6 .827 
PQ7 .537 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
 Rotation Method: Promax with 
Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
Structure Matrix 
 Factor 
 1 2 3 
AW1 .412 .417 .808 
AW2 .818 
AW3 .481 .502 .616 
AW4 .534 .522 .729 
DE1 .777 .544 .501 
DE2 .787 .609 .551 
DE3 .514 .467 .465 
DE4 .575 .455 .461 
DE5 .839 .649 .558 
DE6 .857 .591 .528 
LO1 .713 .469 .653 
LO2 .820 .690 .481 
LO3 .813 .598 .418 
LO4 .761 .480 
LO5 .673 .484 
PQ2 .574 .790 .467 
PQ3 .580 .656 
PQ5 .496 .781 .454 
PQ6 .632 .859 .487 
PQ7 .719 .784 .525 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
 Rotation Method: Promax with 
Kaiser Normalization. 
 c. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA các thang đo giá trị thƣơng hiệu 
sử dụng PAF với Promax sau khi tiếp tục loại bỏ biến DE3 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.922 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 2.103E3 
Df 171 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
AW1 .668 .666 
AW2 .664 .698 
AW3 .454 .423 
AW4 .553 .545 
DE1 .757 .609 
DE2 .752 .639 
DE4 .424 .343 
DE5 .732 .713 
DE6 .753 .743 
LO1 .634 .619 
LO2 .744 .693 
LO3 .730 .668 
LO4 .647 .660 
LO5 .501 .444 
PQ2 .595 .627 
PQ3 .510 .467 
PQ5 .569 .615 
PQ6 .707 .738 
PQ7 .671 .669 
Extraction Method: Principal 
Axis Factoring. 
Total Variance Explained 
Factor 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Rotation Sums of 
Squared Loadings
a
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
Total 
% of 
Variance 
Cumulativ
e % 
Total 
1 9.647 50.776 50.776 9.272 48.802 48.802 8.495 
2 1.757 9.248 60.024 1.395 7.343 56.145 7.007 
3 1.279 6.729 66.753 .912 4.801 60.946 5.594 
4 .823 4.329 71.082 
5 .713 3.755 74.837 
6 .660 3.473 78.310 
7 .574 3.021 81.331 
8 .550 2.893 84.225 
9 .434 2.286 86.510 
10 .379 1.994 88.505 
11 .371 1.951 90.456 
12 .333 1.751 92.207 
13 .306 1.610 93.816 
14 .289 1.519 95.335 
15 .246 1.296 96.631 
16 .198 1.040 97.671 
17 .163 .856 98.527 
18 .152 .802 99.329 
19 .127 .671 100.000 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
a. When factors are correlated, sums of squared loadings cannot be added to obtain 
a total variance. 
Pattern Matrixa 
 Factor 
 1 2 3 
AW1 .854 
 AW2 .917 
AW3 .466 
AW4 .592 
DE1 .754 
DE2 .668 
DE4 .439 
DE5 .726 
DE6 .859 
LO1 .623 .408 
LO2 .675 
LO3 .813 
LO4 .966 
LO5 .659 
PQ2 .761 
PQ3 .522 
PQ5 .843 
PQ6 .826 
PQ7 .537 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
 Rotation Method: Promax with 
Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 
iterations. 
Structure Matrix 
 Factor 
 1 2 3 
AW1 .411 .417 .814 
AW2 .826 
AW3 .482 .503 .617 
AW4 .530 .518 .719 
DE1 .777 .543 .496 
DE2 .789 .609 .548 
 DE4 .566 .448 .442 
DE5 .837 .648 .550 
DE6 .860 .592 .525 
LO1 .715 .469 .652 
LO2 .818 .688 .472 
LO3 .814 .598 .414 
LO4 .765 .482 
LO5 .666 .478 
PQ2 .573 .791 .462 
PQ3 .583 .660 
PQ5 .492 .778 .446 
PQ6 .631 .859 .480 
PQ7 .718 .783 .519 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
 Rotation Method: Promax with 
Kaiser Normalization. 
d. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA các thang đo thái độ với 
quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng 
KMO and Bartlett's Test 
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling 
Adequacy. 
.921 
Bartlett's Test of 
Sphericity 
Approx. Chi-Square 1.181E3 
Df 36 
Sig. .000 
Communalities 
 Initial Extraction 
AD1 .604 .620 
AD2 .750 .712 
 AD3 .718 .675 
AD4 .726 .708 
AD5 .716 .710 
PR1 .725 .582 
PR2 .779 .660 
PR3 .700 .694 
PR4 .475 .455 
Extraction Method: Principal 
Axis Factoring. 
Total Variance Explained 
Facto
r 
Initial Eigenvalues 
Extraction Sums of Squared 
Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% Total 
% of 
Variance 
Cumulative 
% 
1 6.162 68.472 68.472 5.818 64.642 64.642 
2 .800 8.888 77.360 
3 .568 6.312 83.672 
4 .390 4.335 88.007 
5 .303 3.370 91.378 
6 .255 2.836 94.214 
7 .209 2.326 96.540 
8 .167 1.859 98.398 
9 .144 1.602 100.000 
Extraction Method: Principal Axis 
Factoring. 
Factor Matrix
a
 Factor 
 1 
AD1 .788 
 AD2 .844 
AD3 .822 
AD4 .841 
AD5 .843 
PR1 .763 
PR2 .813 
PR3 .833 
PR4 .675 
Extraction Method: Principal 
Axis Factoring. 
a. 1 factors extracted. 4 iterations 
required. 
 PHỤ LỤC 6: KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH THEOPHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH 
HỒI QUY 
a. Kết quả phân tích hồi quy SLR bằng SPSS với phƣơng pháp ENTER giả 
thuyết thái độ với quảng cáo trực tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng 
đến mức độ nhận biết thƣơng hiệu. 
 Bảng tóm tắt mô hình 
Model R R
2
 R
2
adj Sai lệch chuẩn SE 
1 0.297 0.088 0.082 0.680 
Biến phụ thuộc: Nhận biết thƣơng hiệu (AW) 
 Bảng ANOVA 
Biến thiên SS Df MS F Sig. 
Regression 6.917 1 6.917 14.977 0.00 
Residual 71.59 155 0.462 
Total 78.5 156 
Biến độc lập: thái độ quảng cáo - khuyến mãi (AP) 
Biến phụ thuộc: Nhận biết thƣơng hiệu (AW) 
Bảng trọng số hồi quy 
 Chƣa chuẩn 
hóa 
Chuẩn 
hóa 
T Sig. Tƣơng quang Đa cộng 
tuyến 
 B SE Beta Zero-
order 
Partial Part T VIF 
 3.268 0.219 14.916 0 
AP 0.279 0.072 0.297 3.87 0 0.297 0.297 0.297 1 1.00 
 b. Kết quả phân tích hồi quy SLR bằng SPSS với phƣơng pháp ENTER giả 
thuyết thái độ với quảng cáo tuyến và khuyến mãi bằng quà tặng đến 
lòng đam mê thƣơng hiệu. 
Bảng tóm tắt mô hình 
Model R R
2
 R
2
adj Sai lệch chuẩn SE 
1 0.494 0.244 0.239 0.679 
Biến phụ thuộc: Lòng đam mê thƣơng hiệu 
 Bảng ANOVA 
Biến thiên SS df MS F Sig. 
Regression 23.06 1 23.058 50.023 0.00 
Residual 71.45 155 0.461 
Total 94.5 156 
Biến độc lập: thái độ quảng cáo - khuyến mãi (AP) 
Biến phụ thuộc: Lòng đam mê thƣơng hiệu 
Bảng trọng số hồi quy 
Chƣa chuẩn 
hóa 
Chuẩn 
hóa t Sig. 
Tƣơng quang 
Đa cộng 
tuyến 
 B SE Beta Zero-order Partial Part T VIF 
 1.919 0.219 8.77 0 
AP 0.509 0.072 0.494 7.07 0 0.494 0.49 0.5 1 1.0 
c. Kết quả phân tích hồi quy SLR bằng SPSS với phƣơng pháp ENTER giả 
thuyết thái độ với quảng cáo tuyến– khuyến mãi bằng quà tặng đến chất 
lƣợng cảm nhận thƣơng hiệu. 
 Bảng tóm tắt mô hình 
Model R R
2
 R
2
adj Sai lệch chuẩn SE 
1 0.317 0.1 0.095 0.696 
Biến phụ thuộc: Chất lƣợng cảm nhận thƣơng hiệu 
 Bảng ANOVA 
Biến thiên SS Df MS F Sig. 
Regression 8.394 1 8.394 17.307 0.00 
Residual 75.18 155 0.485 
Total 83.57 156 
Biến độc lập: thái độ quảng cáo - khuyến mãi (AP) 
Biến phụ thuộc: Chất lƣợng cảm nhận thƣơng hiệu 
Bảng trọng số hồi quy 
Chƣa chuẩn 
hóa 
Chuẩn 
hóa t 
Sig
. 
Tƣơng quang 
Đa cộng 
tuyến 
 B SE Beta Zero-order Partial Part T VIF 
 2.75 0.225 12.2 0 
AP 0.307 0.074 0.317 4.16 0 0.317 0.32 0.3 1 1.00 

File đính kèm:

  • pdfanh_huong_cua_hoat_dong_quang_cao_truc_tuyen_va_khuyen_mai_b.pdf