Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM

Một trong những khái niệm phổ biến trong lĩnh vực tiếp thị là giá trị thương

hiệu bắt đầu xuất hiện từ những năm 1980. Giá trị thương hiệu trở thành vấn đề

được quan tâm trong những năm gần đây. Theo Keller (1998), giá trị thương hiệu

tạo ra giá trị gia tăng cho sản phẩm, mang lại lợi ích cho công ty và lợi ích cho

khách hàng. Các kế hoạch tiếp thị luôn luôn tập trung vào khách hàng: Khách hàng

tiềm năng là ai? Làm sao để cạnh tranh với các thương hiệu khác? Tuy nhiên, hành

vi mua của khách hàng không phải là một khái niệm đơn giản, hành vi mua của

khách hàng không chỉ bao gồm quá trình ra quyết định mua mà còn bao gồm những

ảnh hưởng cơ bản và động cơ tác động đến quyết định mua sản phẩm.

Thị trường ngày càng năng động, môi trường cạnh tranh ngày càng gay gắt,

trong cùng một loại sản phẩm thì có nhiều thương hiệu khác nhau nên khách hàng

gặp khó khăn trong việc đưa ra quyết định mua sản phẩm nào, công ty khó có khách

hàng. Đối với thị trường may mặc tại TP.HCM có nhiều thương hiệu khác nhau như

An Phước, Việt Tiến, Mattana, Mahattan, Nguyễn Long và các thương hiệu may

mặc của nước ngoài thâm nhập vào thị trường Việt Nam như Ralph Lauren, Calvin

Klein, Burberry Prorsum, Hugo Boss Đặc biệt ở góc độ khách hàng, trước hai

mặt hàng giống nhau, thông thường người ta sẽ cân nhắc về chất lượng sản phẩm,

kế đó là giá cả. Chưa kể, không loại trừ thực tế đang tồn tại tâm lý “thích hàng

hiệu” trong mua sắm. Khi ấy giá cả không còn là chuyện quan trọng, điều tiên quyết

là thương hiệu. Do đó, gia tăng sự hiểu biết về mối quan hệ giữa hành vi của khách

hàng và giá trị thương hiệu có vai trò quan trọng đối với tạo lợi thế cạnh tranh của

công ty, xây dựng chiến lược tiếp thị hiệu q

Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM trang 1

Trang 1

Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM trang 2

Trang 2

Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM trang 3

Trang 3

Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM trang 4

Trang 4

Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM trang 5

Trang 5

Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM trang 6

Trang 6

Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM trang 7

Trang 7

Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM trang 8

Trang 8

Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM trang 9

Trang 9

Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 87 trang minhkhanh 03/01/2022 8480
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM

Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
------------------
NGUYỄN LÊ HOÀI VY
ẢNH HƯỞNG CỦA GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU
ÁO SƠ MI ĐẾN HÀNH VI MUA SẮM
TẠI TP. HCM
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
TP. Hồ Chí Minh- Năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
------------------
NGUYỄN LÊ HOÀI VY
ẢNH HƯỞNG CỦA GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU
ÁO SƠ MI ĐẾN HÀNH VI MUA SẮM
TẠI TP. HCM
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh
Mã số: 60.34.0102
LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. BÙI THỊ THANH
TP. Hồ Chí Minh- Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn “Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi
đến hành vi mua sắm tại TP. HCM” là công trình nghiên cứu của riêng tôi và
thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của TS. Bùi Thị Thanh. Các số liệu trong đề
tài này được thu thập và sử dụng một cách trung thực. Kết quả nghiên cứu được
trình bày trong luận văn này không sao chép của bất cứ luận văn nào và cũng chưa
được trình bày hay công bố ở bất cứ công trình nghiên cứu nào khác trước đây.
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2013
Tác giả luận văn
Nguyễn Lê Hoài Vy
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận văn này, tôi xin được chân thành gửi lời cảm ơn đến:
TS. Bùi Thị Thanh - Giảng viên Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học
Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đã chỉ bảo và hướng dẫn tận tình để tôi có thể hiểu rõ
phương pháp khoa học và nội dung đề tài, từ đó hoàn chỉnh luận văn này.
Quý thầy cô trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, đặc biệt là Khoa
Quản trị Kinh doanh đã truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm quý báu làm
nền tảng vững chắc để hoàn thành luận văn cũng như phục vụ cho công việc sau
này.
Cuối cùng, xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã ủng hộ
về mặt tinh thần, tạo điều kiện, tạo động lực và hỗ trợ cho tôi trong suốt quá trình
học tập và thực hiện đề tài.
Xin chân thành cảm ơn.
Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2013.
Người viết
Nguyễn Lê Hoài Vy
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ĐỀ TÀI...................................................................... vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ TRONG ĐỀ TÀI.................................... vii
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU.................................................... 1
1.1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................. 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................ 2
1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... 3
1.4. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................. 3
1.5. Ý nghĩa của đề tài: ........................................................................................... 3
1.6. Kết cấu luận văn .............................................................................................. 4
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ...................... 5
2.1. Giá trị thương hiệu........................................................................................... 5
2.1.1. Khái niệm về giá trị thương hiệu ................................................................... 5
2.1.2. Các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu ....................................................... 7
2.1.2.1. Nhận thức thương hiệu............................................................................... 7
2.1.2.2. Chất lượng cảm nhận ................................................................................. 8
2.1.2.3. Trung thành thương hiệu ............................................................................ 9
2.1.2.4. Liên tưởng thương hiệu .............................................................................10
2.2. Hành vi mua....................................................................................................10
2.3. Các nghiên cứu trước về ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến hành vi mua .11
2.3.1. Nghiên cứu của Firoozeh Fouladivanda, Maryam Amini Pashandi, Alireza
Hooman, Zahra Khanmohammadi (2013) ..............................................................11
2.3.2. Nghiên cứu của Zhenyu Liu (2007)..............................................................12
2.4. Đề xuất mô hình nghiên cứu ...........................................................................13
2.4.1. Đặc điểm sản phẩm áo sơ mi và khách hàng tại TP. HCM ...........................13
2.4.1.1. Đặc điểm về áo sơ mi ................................................................................13
2.4.1.2. Khách hàng tại TP. HCM ..........................................................................14
2.4.2. Đề xuất mô hình nghiên cứu ........................................................................15
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................19
3.1. Quy trình nghiên cứu ......................................................................................19
3.2. Nghiên cứu định tính.......................................................................................21
3.2.1 Thiết kế nghiên cứu định tính........................................................................21
3.2.2. Kết quả nghiên cứu định tính .......................................................................21
3.3. Nghiên cứu định lượng....................................................................................22
3.3.1. Thiết kế mẫu nghiên cứu ..............................................................................22
3.3.2. Thiết kế bảng câu hỏi ...................................................................................22
3.4. Thu thập số liệu .............................. ...  biểu sau đây không? Nếu
không thì vì sao, và cần thay đổi như thế nào để dễ hiểu hơn
- Thương hiệu áo sơ mi X có uy tín
- Sản phẩm của X có giá trị
- Hệ thống cửa hàng X có mặt khắp nơi
- Nhân viên thương hiệu X nhiệt tình
- Thương hiệu X gần gũi với tôi
- Thương hiệu X gần gũi với những người xung quanh tôi
4. Thang đo Trung thành thương hiệu
4.1. Anh/chị có hài lòng với thương hiệu áo sơ mi đang sử dụng không?
Anh/chị có tiếp tục sử dụng thương hiệu đó không? Vì sao?
4.2. Anh/chị vui lòng cho biết có hiểu những phát biểu sau đây không? Nếu
không thì vì sao, và cần thay đổi như thế nào để dễ hiểu hơn
- Tôi vẫn đang sử dụng sản phẩm áo sơ mi thương hiệu X
- Tôi sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm áo sơ mi thương hiệu X
- X sẽ là lựa chọn đầu tiên khi tôi có nhu cầu về áo sơ mi
- Tôi sẽ giới thiệu áo sơ mi X cho người quen của tôi
5. Hành vi mua
5.1. Anh/chị có hay mua sản phẩm áo sơ mi không? Anh/chị mua cho tiêu dùng
cá nhân hay dành để tặng?
5.2. Anh/chị vui lòng cho biết có hiểu những phát biểu sau đây không? Nếu
không thì vì sao, và cần thay đổi như thế nào để dễ hiểu hơn
- Tôi chọn mua áo sơ mi X khi các thương hiệu khác cung cấp sản phẩm tương
tự
- Tôi sẵn sàng mua áo sơ mi X ngay cả khi giá cao hơn so với đối thủ cạnh
tranh.
- Gia đình và bạn bè tôi tán thành việc tôi mua áo sơ mi X
PHỤ LỤC 2
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT
Bảng câu hỏi số :.. Phỏng vấn viên : ..
Phỏng vấn lúc:giờ, ngày.thángnăm 2013
Kính chào các bạn! Tôi tên Nguyễn Lê Hoài Vy, là học viên cao học trường
Đại học Kinh Tế TP HCM. Hiện nay, tôi đang thực hiện một nghiên cứu về ảnh
hưởng của giá trị thương hiệu đến hành vi mua sản phẩm. Mục đích của khảo sát này
nhằm phục vụ cho nghiên cứu khoa học, không có mục đích kinh doanh. Kính mong
anh/chị dành chút ít thời gian để trả lời một số câu hỏi sau đây. Cũng xin lưu ý với
anh/chị là không có trả lời nào là đúng hay sai cả. Tất cả các quan điểm của các
anh/chị đều có ý nghĩa cho nghiên cứu của tôi.
Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của anh/chị!
Phần I: Câu hỏi gạn lọc
1. Bạn đã từng mua hoặc đang sử dụng một sản phẩm áo sơ mi?
Có tiếp tục Không ngưng.
2. Bạn mua sản phẩm áo sơ mi của thương hiệu nào là nhiều nhất?
 An Phước
 Việt Tiến
 Nhà bè
 Mattana
 Mahattan
 Nguyễn Long
 Khác
(sau đây gọi thương hiệu trên là thương hiệu X)
Phần II : Câu hỏi chính
Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của các bạn với những phát biểu dưới đây theo
thang điểm từ 1 đến 5, với qui ước :
1: Hoàn toàn phản đối 2: Phản đối 3: Trung lập
4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý
(xin chỉ khoanh tròn một con số thích hợp cho từng phát biểu)
1 Áo sơ mi X được biết rộng rãi 1 2 3 4 5
2 Rất dễ phân biệt áo sơ mi X với các thương hiệu áo sơ mi khác 1 2 3 4 5
3 Logo của X dễ nhận ra nhanh chóng 1 2 3 4 5
4 Kiểu dáng áo sơ mi X dễ nhận ra nhanh chóng 1 2 3 4 5
5 Chất lượng của áo sơ mi X đáng tin cậy 1 2 3 4 5
6 Áo sơ mi X có mẫu mã đa dạng 1 2 3 4 5
7 Áo sơ mi X được làm từ nguyên liệu vải tốt 1 2 3 4 5
8 Chất lượng áo sơ mi X tương xứng với giá 1 2 3 4 5
9 Dịch vụ hậu mãi của thương hiệu X tốt 1 2 3 4 5
10 Thương hiệu X không thể có sản phẩm kém chất lượng 1 2 3 4 5
11 Tôi tin tưởng vào chất lượng sản phẩm của thương hiệu X 1 2 3 4 5
12 Áo sơ mi X thường xuyên đưa ra sản phẩm mới 1 2 3 4 5
13 Tôi vẫn đang sử dụng sản phẩm áo sơ mi X 1 2 3 4 5
14 Tôi sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm áo sơ mi X 1 2 3 4 5
15 X sẽ là lựa chọn đầu tiên khi tôi có nhu cầu về áo sơ mi 1 2 3 4 5
16 Tôi sẽ giới thiệu áo sơ mi X cho người quen của tôi 1 2 3 4 5
17 Thương hiệu áo sơ mi X có uy tín 1 2 3 4 5
18 Sản phẩm của X có giá trị 1 2 3 4 5
19 Hệ thống cửa hàng X có mặt khắp nơi 1 2 3 4 5
20 Nhân viên thương hiệu X nhiệt tình 1 2 3 4 5
21 Cửa hàng thương hiệu X trang trí phù hợp 1 2 3 4 5
22 Thương hiệu X gần gũi với tôi 1 2 3 4 5
23 Thương hiệu X gần gũi với những người xung quanh tôi 1 2 3 4 5
24 Tôi cảm thấy được tôn trọng và ngưỡng mộ khi sử dụng sản
phẩm áo sơ mi X
1 2 3 4 5
25 Tôi chọn mua áo sơ mi X khi các thương hiệu khác cung cấp 1 2 3 4 5
sản phẩm tương tự
26 Tôi sẵn sàng mua áo sơ mi X ngay cả khi giá cao hơn so với
đối thủ cạnh tranh.
1 2 3 4 5
27 Gia đình và bạn bè tôi tán thành việc tôi mua áo sơ mi X 1 2 3 4 5
Phần III. Xin anh/chị vui lòng cho biết thông tin sau:
1. Anh/chị có từng sử dụng sản phẩm áo sơ mi của thương hiệu nào khác (trừ áo
sơ mi) không?
 Có Không
2. Anh/chị vui lòng cho biết giới tính:
 Nam Nữ
3. Xin vui lòng cho biết anh/chị thuộc độ tuổi nào:
 Dưới 25 tuổi 25 - 50 tuổi Trên 50 tuổi
4. Xin vui lòng cho biết mức thu nhập hàng tháng của anh/chị:
 12 triệu
đồng/tháng
PHỤ LỤC 3
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH THANG ĐO BẰNG CRONBACH’S ALPHA
1. Thang đo nhận thức thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.896 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
NT1 9.8246 7.242 .802 .853
NT2 9.8889 7.776 .719 .883
NT3 9.8509 7.324 .782 .860
NT4 9.9094 7.684 .772 .865
2. Thang đo chất lượng thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.933 8
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if
Item Deleted
CL1 20.9298 37.021 .793 .922
CL2 20.7982 37.071 .808 .921
CL3 20.9269 37.229 .767 .924
CL4 20.8392 36.704 .742 .926
CL5 20.8801 36.364 .794 .922
CL6 20.9795 37.105 .746 .925
CL7 21.0234 37.501 .721 .927
CL8 20.9064 37.018 .762 .924
3. Thang đo trung thành thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.865 4
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
TT1 11.5673 5.607 .795 .796
TT2 11.7076 5.732 .684 .842
TT3 11.7018 6.052 .650 .854
TT4 11.5585 5.784 .736 .820
4. Thang đo liên tưởng thương hiệu
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.929 8
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's
Alpha if Item
Deleted
LT1 23.4327 30.381 .830 .914
LT2 23.5585 32.177 .751 .920
LT3 23.5643 31.678 .759 .919
LT4 23.4152 32.642 .708 .923
LT5 23.5673 32.463 .650 .928
LT6 23.4620 31.252 .838 .914
LT7 23.4620 30.795 .827 .914
LT8 23.5965 32.224 .694 .924
5. Thang đo hành vi mua
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of
Items
.668 3
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if
Item Deleted
Corrected
Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted
HV1 7.2368 2.293 .414 .670
HV2 7.5497 2.213 .515 .523
HV3 7.2485 2.516 .525 .527
PHỤ LỤC 4
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA)
1. Nhân tố giá trị thương hiệu
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.887
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 6.374E3
df 276
Sig. .000
Total Variance Explained
Component
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 8.046 33.524 33.524 8.046 33.524 33.524 5.597 23.320 23.320
2 4.366 18.191 51.715 4.366 18.191 51.715 5.389 22.456 45.776
3 3.124 13.015 64.730 3.124 13.015 64.730 3.051 12.712 58.488
4 1.440 5.999 70.729 1.440 5.999 70.729 2.938 12.241 70.729
5
.825 3.439 74.168
6
.705 2.939 77.108
7
.573 2.388 79.496
8
.552 2.301 81.797
9
.524 2.184 83.981
10
.438 1.823 85.804
11
.427 1.781 87.585
12
.377 1.571 89.156
13
.351 1.463 90.619
14
.335 1.395 92.013
15
.293 1.221 93.234
16
.265 1.104 94.338
17
.254 1.059 95.397
18
.217 .906 96.303
19
.201 .836 97.138
20
.175 .731 97.869
21
.161 .673 98.542
22
.143 .597 99.140
23
.116 .484 99.623
24
.090 .377 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4
CL5 .834
CL1 .828
CL2 .814
CL3 .814
CL8 .813
CL6 .805
CL4 .787
CL7 .757 .216
LT7 .885
LT6 .865
LT1 .847
LT3 .813
LT2 .797
LT8 .794
LT4 .254 .734
LT5 .726
NT4 .200 .844
NT3 .839 .247
NT2 .828
NT1 .226 .796 .326
TT1 .215 .219 .843
TT4 .253 .801
TT2 .209 .788
TT3 .244 .751
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser
Normalization.
a. Rotation converged in 5
iterations.
2. Nhân tố hành vi mua
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy.
.644
Bartlett's Test of
Sphericity
Approx. Chi-Square 165.666
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
HV1 1.000 .504
HV2 1.000 .659
HV3 1.000 .661
Extraction Method: Principal
Component Analysis.
Total Variance Explained
Comp
onent
Initial Eigenvalues
Extraction Sums of Squared
Loadings
Total
% of
Variance
Cumulative
% Total
% of
Variance
Cumulative
%
1 1.824 60.793 60.793 1.824 60.793 60.793
2 .685 22.842 83.635
3 .491 16.365 100.000
Extraction Method: Principal Component
Analysis.
Component Matrixa
Component
1
HV3 .813
HV2 .812
HV1 .710
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
PHỤ LỤC 5
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY TỔNG THỂ
Descriptive Statistics
Mean
Std.
Deviation N
HV 3.6725 .70835 342
CL 2.9872 .86485 342
LT 3.3582 .80030 342
TT 3.8779 .78492 342
NT 3.2895 .89777 342
Correlations
HV CL L_T TT NT
Pearson
Correlation
HV 1.000 .492 .373 .666 .598
CL .492 1.000 .248 .328 .318
L_T .373 .248 1.000 .213 .138
TT .666 .328 .213 1.000 .519
NT .598 .318 .138 .519 1.000
Sig. (1-tailed) HV . .000 .000 .000 .000
CL .000 . .000 .000 .000
L_T .000 .000 . .000 .005
TT .000 .000 .000 . .000
NT .000 .000 .005 .000 .
N HV 342 342 342 342 342
CL 342 342 342 342 342
L_T 342 342 342 342 342
TT 342 342 342 342 342
NT 342 342 342 342 342
Model Summaryb
Model R
R
Square
Adjuste
d R
Square
Std. Error
of the
Estimate
Change Statistics
R Square
Change
F
Change df1 df2
Sig. F
Change
1 .784
a
.614 .609 .44748 .622 138.755 4 337 .000
a. Predictors: (Constant),
NT, L_T, CL, TT
b. Dependent Variable: HV
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 107,296 4 26,824 133,958 ,000a
Residual 67,482 337 ,200
Total 174,777 341
ANOVAb
Model
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
1 Regression 107,296 4 26,824 133,958 ,000a
Residual 67,482 337 ,200
Total 174,777 341
a. Predictors: (Constant), NT, L_T, CL,
TT
b. Dependent Variable: HV
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity
Statistics
B Std. Error Beta
Toleran
ce VIF
1 (Constant) ,373 ,150 2,483 ,014
CL ,180 ,031 ,217 5,845 ,000 ,831 1,203
L_T ,178 ,032 ,199 5,628 ,000 ,919 1,088
TT ,358 ,037 ,393 9,628 ,000 ,689 1,451
NT ,234 ,032 ,294 7,290 ,000 ,706 1,417
a. Dependent Variable: HV
PHỤ LỤC 6
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH T- TEST, ANOVA
1. Đối với biến giới tính
Group Statistics
SEX N Mean
Std.
Deviation
Std. Error
Mean
HV Nam 216 3,6636 ,70801 ,04817
Nu 126 3,6693 ,73212 ,06522
Independent Samples Test
Levene's
Test for
Equality of
Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig.
(2-
tailed)
Mean
Difference
Std. Error
Difference
95% Confidence
Interval of the
Difference
Lower Upper
HV Equal variances
assumed
,324 ,569 -,071 340 ,943 -,00573 ,08037 -,16382 ,15236
Equal variances
not assumed
-,071 254,546 ,944 -,00573 ,08108 -,16541 ,15395
2. Đối với biến độ tuổi
Descriptives
N Mean
Std.
Deviatio
n
Std.
Error
95%
Confidence
Interval for
Mean
Minimum Maximum
Lower
Bound
Upper
Bound
HV < 25 tuoi 63 3.5344 .72720 .09162 3.3512 3.7175 2.00 5.00
25 - < 50
tuoi
260 3.6821 .71912 .04460 3.5942 3.7699 2.00 5.00
>= 50 tuoi 19 3.8772 .57960 .13297 3.5978 4.1565 3.00 5.00
Total 342 3.6657 .71592 .03871 3.5895 3.7418 2.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
HV 1.087 2 339 .338
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
HV Between
Groups
2,006 2 1,003 1,968 ,141
Within Groups 172,772 339 ,510
Total 174,777 341
Multiple Comparisons
Bonferroni
Depe
ndent
Varia
ble (I) AGE (J) AGE
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence
Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
HV < 25 tuoi 25 - < 50
tuoi
-.14766 .10025 .425 -.3889 .0935
>= 50 tuoi -.34280 .18685 .202 -.7924 .1067
25 - < 50
tuoi
< 25 tuoi .14766 .10025 .425 -.0935 .3889
>= 50 tuoi -.19514 .16966 .753 -.6033 .2130
>= 50 tuoi < 25 tuoi .34280 .18685 .202 -.1067 .7924
25 - < 50
tuoi
.19514 .16966 .753 -.2130 .6033
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
3. Đối với biến thu nhập
Descriptives
N Mean
Std.
Deviatio
n
Std.
Error
95% Confidence
Interval for Mean
Minimum
Maximu
m
Lower
Bound
Upper
Bound
HV < 5 trieu 90 3.5815 .74546 .07858 3.4253 3.7376 2.00 5.00
5-<12 trieu 222 3.6682 .71224 .04780 3.5740 3.7624 2.00 5.00
>=12 trieu 30 3.9000 .61370 .11205 3.6708 4.1292 3.00 5.00
Total 342 3.6657 .71592 .03871 3.5895 3.7418 2.00 5.00
Test of Homogeneity of Variances
Levene
Statistic df1 df2 Sig.
HV 1.173 2 339 .311
ANOVA
Sum of
Squares df
Mean
Square F Sig.
HV Between
Groups
2,287 2 1,143 2,247 ,107
Within Groups 172,491 339 ,509
Total 174,777 341
Multiple Comparisons
Bonferroni
Dependent
Variable
(I)
INCOME
(J)
INCOME
Mean
Difference
(I-J)
Std.
Error Sig.
95% Confidence Interval
Lower
Bound
Upper
Bound
HV < 5 trieu 5-<12
trieu
-.08669 .08914 .994 -.3011 .1278
>=12
trieu
-.31852 .15038 .105 -.6803 .0433
5-<12
trieu
< 5 trieu .08669 .08914 .994 -.1278 .3011
>=12
trieu
-.23183 .13875 .287 -.5657 .1020
>=12
trieu
< 5 trieu .31852 .15038 .105 -.0433 .6803
5-<12
trieu
.23183 .13875 .287 -.1020 .5657
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.

File đính kèm:

  • pdfanh_huong_cua_gia_tri_thuong_hieu_ao_so_mi_den_hanh_vi_mua_s.pdf