Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM
Một trong những khái niệm phổ biến trong lĩnh vực tiếp thị là giá trị thương
hiệu bắt đầu xuất hiện từ những năm 1980. Giá trị thương hiệu trở thành vấn đề
được quan tâm trong những năm gần đây. Theo Keller (1998), giá trị thương hiệu
tạo ra giá trị gia tăng cho sản phẩm, mang lại lợi ích cho công ty và lợi ích cho
khách hàng. Các kế hoạch tiếp thị luôn luôn tập trung vào khách hàng: Khách hàng
tiềm năng là ai? Làm sao để cạnh tranh với các thương hiệu khác? Tuy nhiên, hành
vi mua của khách hàng không phải là một khái niệm đơn giản, hành vi mua của
khách hàng không chỉ bao gồm quá trình ra quyết định mua mà còn bao gồm những
ảnh hưởng cơ bản và động cơ tác động đến quyết định mua sản phẩm.
Thị trường ngày càng năng động, môi trường cạnh tranh ngày càng gay gắt,
trong cùng một loại sản phẩm thì có nhiều thương hiệu khác nhau nên khách hàng
gặp khó khăn trong việc đưa ra quyết định mua sản phẩm nào, công ty khó có khách
hàng. Đối với thị trường may mặc tại TP.HCM có nhiều thương hiệu khác nhau như
An Phước, Việt Tiến, Mattana, Mahattan, Nguyễn Long và các thương hiệu may
mặc của nước ngoài thâm nhập vào thị trường Việt Nam như Ralph Lauren, Calvin
Klein, Burberry Prorsum, Hugo Boss Đặc biệt ở góc độ khách hàng, trước hai
mặt hàng giống nhau, thông thường người ta sẽ cân nhắc về chất lượng sản phẩm,
kế đó là giá cả. Chưa kể, không loại trừ thực tế đang tồn tại tâm lý “thích hàng
hiệu” trong mua sắm. Khi ấy giá cả không còn là chuyện quan trọng, điều tiên quyết
là thương hiệu. Do đó, gia tăng sự hiểu biết về mối quan hệ giữa hành vi của khách
hàng và giá trị thương hiệu có vai trò quan trọng đối với tạo lợi thế cạnh tranh của
công ty, xây dựng chiến lược tiếp thị hiệu q
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại Tp. HCM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ------------------ NGUYỄN LÊ HOÀI VY ẢNH HƯỞNG CỦA GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU ÁO SƠ MI ĐẾN HÀNH VI MUA SẮM TẠI TP. HCM LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh- Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH ------------------ NGUYỄN LÊ HOÀI VY ẢNH HƯỞNG CỦA GIÁ TRỊ THƯƠNG HIỆU ÁO SƠ MI ĐẾN HÀNH VI MUA SẮM TẠI TP. HCM Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60.34.0102 LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. BÙI THỊ THANH TP. Hồ Chí Minh- Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “Ảnh hưởng của giá trị thương hiệu áo sơ mi đến hành vi mua sắm tại TP. HCM” là công trình nghiên cứu của riêng tôi và thực hiện dưới sự hướng dẫn khoa học của TS. Bùi Thị Thanh. Các số liệu trong đề tài này được thu thập và sử dụng một cách trung thực. Kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận văn này không sao chép của bất cứ luận văn nào và cũng chưa được trình bày hay công bố ở bất cứ công trình nghiên cứu nào khác trước đây. Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2013 Tác giả luận văn Nguyễn Lê Hoài Vy LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận văn này, tôi xin được chân thành gửi lời cảm ơn đến: TS. Bùi Thị Thanh - Giảng viên Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đã chỉ bảo và hướng dẫn tận tình để tôi có thể hiểu rõ phương pháp khoa học và nội dung đề tài, từ đó hoàn chỉnh luận văn này. Quý thầy cô trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh, đặc biệt là Khoa Quản trị Kinh doanh đã truyền đạt những kiến thức và kinh nghiệm quý báu làm nền tảng vững chắc để hoàn thành luận văn cũng như phục vụ cho công việc sau này. Cuối cùng, xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã ủng hộ về mặt tinh thần, tạo điều kiện, tạo động lực và hỗ trợ cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn. Thành phố Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2013. Người viết Nguyễn Lê Hoài Vy MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... ii DANH MỤC BẢNG BIỂU ĐỀ TÀI...................................................................... vi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ TRONG ĐỀ TÀI.................................... vii CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU.................................................... 1 1.1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................. 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................ 2 1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................... 3 1.4. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................. 3 1.5. Ý nghĩa của đề tài: ........................................................................................... 3 1.6. Kết cấu luận văn .............................................................................................. 4 CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ...................... 5 2.1. Giá trị thương hiệu........................................................................................... 5 2.1.1. Khái niệm về giá trị thương hiệu ................................................................... 5 2.1.2. Các yếu tố cấu thành giá trị thương hiệu ....................................................... 7 2.1.2.1. Nhận thức thương hiệu............................................................................... 7 2.1.2.2. Chất lượng cảm nhận ................................................................................. 8 2.1.2.3. Trung thành thương hiệu ............................................................................ 9 2.1.2.4. Liên tưởng thương hiệu .............................................................................10 2.2. Hành vi mua....................................................................................................10 2.3. Các nghiên cứu trước về ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến hành vi mua .11 2.3.1. Nghiên cứu của Firoozeh Fouladivanda, Maryam Amini Pashandi, Alireza Hooman, Zahra Khanmohammadi (2013) ..............................................................11 2.3.2. Nghiên cứu của Zhenyu Liu (2007)..............................................................12 2.4. Đề xuất mô hình nghiên cứu ...........................................................................13 2.4.1. Đặc điểm sản phẩm áo sơ mi và khách hàng tại TP. HCM ...........................13 2.4.1.1. Đặc điểm về áo sơ mi ................................................................................13 2.4.1.2. Khách hàng tại TP. HCM ..........................................................................14 2.4.2. Đề xuất mô hình nghiên cứu ........................................................................15 CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................19 3.1. Quy trình nghiên cứu ......................................................................................19 3.2. Nghiên cứu định tính.......................................................................................21 3.2.1 Thiết kế nghiên cứu định tính........................................................................21 3.2.2. Kết quả nghiên cứu định tính .......................................................................21 3.3. Nghiên cứu định lượng....................................................................................22 3.3.1. Thiết kế mẫu nghiên cứu ..............................................................................22 3.3.2. Thiết kế bảng câu hỏi ...................................................................................22 3.4. Thu thập số liệu .............................. ... biểu sau đây không? Nếu không thì vì sao, và cần thay đổi như thế nào để dễ hiểu hơn - Thương hiệu áo sơ mi X có uy tín - Sản phẩm của X có giá trị - Hệ thống cửa hàng X có mặt khắp nơi - Nhân viên thương hiệu X nhiệt tình - Thương hiệu X gần gũi với tôi - Thương hiệu X gần gũi với những người xung quanh tôi 4. Thang đo Trung thành thương hiệu 4.1. Anh/chị có hài lòng với thương hiệu áo sơ mi đang sử dụng không? Anh/chị có tiếp tục sử dụng thương hiệu đó không? Vì sao? 4.2. Anh/chị vui lòng cho biết có hiểu những phát biểu sau đây không? Nếu không thì vì sao, và cần thay đổi như thế nào để dễ hiểu hơn - Tôi vẫn đang sử dụng sản phẩm áo sơ mi thương hiệu X - Tôi sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm áo sơ mi thương hiệu X - X sẽ là lựa chọn đầu tiên khi tôi có nhu cầu về áo sơ mi - Tôi sẽ giới thiệu áo sơ mi X cho người quen của tôi 5. Hành vi mua 5.1. Anh/chị có hay mua sản phẩm áo sơ mi không? Anh/chị mua cho tiêu dùng cá nhân hay dành để tặng? 5.2. Anh/chị vui lòng cho biết có hiểu những phát biểu sau đây không? Nếu không thì vì sao, và cần thay đổi như thế nào để dễ hiểu hơn - Tôi chọn mua áo sơ mi X khi các thương hiệu khác cung cấp sản phẩm tương tự - Tôi sẵn sàng mua áo sơ mi X ngay cả khi giá cao hơn so với đối thủ cạnh tranh. - Gia đình và bạn bè tôi tán thành việc tôi mua áo sơ mi X PHỤ LỤC 2 BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT Bảng câu hỏi số :.. Phỏng vấn viên : .. Phỏng vấn lúc:giờ, ngày.thángnăm 2013 Kính chào các bạn! Tôi tên Nguyễn Lê Hoài Vy, là học viên cao học trường Đại học Kinh Tế TP HCM. Hiện nay, tôi đang thực hiện một nghiên cứu về ảnh hưởng của giá trị thương hiệu đến hành vi mua sản phẩm. Mục đích của khảo sát này nhằm phục vụ cho nghiên cứu khoa học, không có mục đích kinh doanh. Kính mong anh/chị dành chút ít thời gian để trả lời một số câu hỏi sau đây. Cũng xin lưu ý với anh/chị là không có trả lời nào là đúng hay sai cả. Tất cả các quan điểm của các anh/chị đều có ý nghĩa cho nghiên cứu của tôi. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của anh/chị! Phần I: Câu hỏi gạn lọc 1. Bạn đã từng mua hoặc đang sử dụng một sản phẩm áo sơ mi? Có tiếp tục Không ngưng. 2. Bạn mua sản phẩm áo sơ mi của thương hiệu nào là nhiều nhất? An Phước Việt Tiến Nhà bè Mattana Mahattan Nguyễn Long Khác (sau đây gọi thương hiệu trên là thương hiệu X) Phần II : Câu hỏi chính Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của các bạn với những phát biểu dưới đây theo thang điểm từ 1 đến 5, với qui ước : 1: Hoàn toàn phản đối 2: Phản đối 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Hoàn toàn đồng ý (xin chỉ khoanh tròn một con số thích hợp cho từng phát biểu) 1 Áo sơ mi X được biết rộng rãi 1 2 3 4 5 2 Rất dễ phân biệt áo sơ mi X với các thương hiệu áo sơ mi khác 1 2 3 4 5 3 Logo của X dễ nhận ra nhanh chóng 1 2 3 4 5 4 Kiểu dáng áo sơ mi X dễ nhận ra nhanh chóng 1 2 3 4 5 5 Chất lượng của áo sơ mi X đáng tin cậy 1 2 3 4 5 6 Áo sơ mi X có mẫu mã đa dạng 1 2 3 4 5 7 Áo sơ mi X được làm từ nguyên liệu vải tốt 1 2 3 4 5 8 Chất lượng áo sơ mi X tương xứng với giá 1 2 3 4 5 9 Dịch vụ hậu mãi của thương hiệu X tốt 1 2 3 4 5 10 Thương hiệu X không thể có sản phẩm kém chất lượng 1 2 3 4 5 11 Tôi tin tưởng vào chất lượng sản phẩm của thương hiệu X 1 2 3 4 5 12 Áo sơ mi X thường xuyên đưa ra sản phẩm mới 1 2 3 4 5 13 Tôi vẫn đang sử dụng sản phẩm áo sơ mi X 1 2 3 4 5 14 Tôi sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm áo sơ mi X 1 2 3 4 5 15 X sẽ là lựa chọn đầu tiên khi tôi có nhu cầu về áo sơ mi 1 2 3 4 5 16 Tôi sẽ giới thiệu áo sơ mi X cho người quen của tôi 1 2 3 4 5 17 Thương hiệu áo sơ mi X có uy tín 1 2 3 4 5 18 Sản phẩm của X có giá trị 1 2 3 4 5 19 Hệ thống cửa hàng X có mặt khắp nơi 1 2 3 4 5 20 Nhân viên thương hiệu X nhiệt tình 1 2 3 4 5 21 Cửa hàng thương hiệu X trang trí phù hợp 1 2 3 4 5 22 Thương hiệu X gần gũi với tôi 1 2 3 4 5 23 Thương hiệu X gần gũi với những người xung quanh tôi 1 2 3 4 5 24 Tôi cảm thấy được tôn trọng và ngưỡng mộ khi sử dụng sản phẩm áo sơ mi X 1 2 3 4 5 25 Tôi chọn mua áo sơ mi X khi các thương hiệu khác cung cấp 1 2 3 4 5 sản phẩm tương tự 26 Tôi sẵn sàng mua áo sơ mi X ngay cả khi giá cao hơn so với đối thủ cạnh tranh. 1 2 3 4 5 27 Gia đình và bạn bè tôi tán thành việc tôi mua áo sơ mi X 1 2 3 4 5 Phần III. Xin anh/chị vui lòng cho biết thông tin sau: 1. Anh/chị có từng sử dụng sản phẩm áo sơ mi của thương hiệu nào khác (trừ áo sơ mi) không? Có Không 2. Anh/chị vui lòng cho biết giới tính: Nam Nữ 3. Xin vui lòng cho biết anh/chị thuộc độ tuổi nào: Dưới 25 tuổi 25 - 50 tuổi Trên 50 tuổi 4. Xin vui lòng cho biết mức thu nhập hàng tháng của anh/chị: 12 triệu đồng/tháng PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH THANG ĐO BẰNG CRONBACH’S ALPHA 1. Thang đo nhận thức thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .896 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NT1 9.8246 7.242 .802 .853 NT2 9.8889 7.776 .719 .883 NT3 9.8509 7.324 .782 .860 NT4 9.9094 7.684 .772 .865 2. Thang đo chất lượng thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .933 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CL1 20.9298 37.021 .793 .922 CL2 20.7982 37.071 .808 .921 CL3 20.9269 37.229 .767 .924 CL4 20.8392 36.704 .742 .926 CL5 20.8801 36.364 .794 .922 CL6 20.9795 37.105 .746 .925 CL7 21.0234 37.501 .721 .927 CL8 20.9064 37.018 .762 .924 3. Thang đo trung thành thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .865 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TT1 11.5673 5.607 .795 .796 TT2 11.7076 5.732 .684 .842 TT3 11.7018 6.052 .650 .854 TT4 11.5585 5.784 .736 .820 4. Thang đo liên tưởng thương hiệu Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .929 8 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted LT1 23.4327 30.381 .830 .914 LT2 23.5585 32.177 .751 .920 LT3 23.5643 31.678 .759 .919 LT4 23.4152 32.642 .708 .923 LT5 23.5673 32.463 .650 .928 LT6 23.4620 31.252 .838 .914 LT7 23.4620 30.795 .827 .914 LT8 23.5965 32.224 .694 .924 5. Thang đo hành vi mua Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .668 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted HV1 7.2368 2.293 .414 .670 HV2 7.5497 2.213 .515 .523 HV3 7.2485 2.516 .525 .527 PHỤ LỤC 4 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ (EFA) 1. Nhân tố giá trị thương hiệu KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .887 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 6.374E3 df 276 Sig. .000 Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 8.046 33.524 33.524 8.046 33.524 33.524 5.597 23.320 23.320 2 4.366 18.191 51.715 4.366 18.191 51.715 5.389 22.456 45.776 3 3.124 13.015 64.730 3.124 13.015 64.730 3.051 12.712 58.488 4 1.440 5.999 70.729 1.440 5.999 70.729 2.938 12.241 70.729 5 .825 3.439 74.168 6 .705 2.939 77.108 7 .573 2.388 79.496 8 .552 2.301 81.797 9 .524 2.184 83.981 10 .438 1.823 85.804 11 .427 1.781 87.585 12 .377 1.571 89.156 13 .351 1.463 90.619 14 .335 1.395 92.013 15 .293 1.221 93.234 16 .265 1.104 94.338 17 .254 1.059 95.397 18 .217 .906 96.303 19 .201 .836 97.138 20 .175 .731 97.869 21 .161 .673 98.542 22 .143 .597 99.140 23 .116 .484 99.623 24 .090 .377 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrixa Component 1 2 3 4 CL5 .834 CL1 .828 CL2 .814 CL3 .814 CL8 .813 CL6 .805 CL4 .787 CL7 .757 .216 LT7 .885 LT6 .865 LT1 .847 LT3 .813 LT2 .797 LT8 .794 LT4 .254 .734 LT5 .726 NT4 .200 .844 NT3 .839 .247 NT2 .828 NT1 .226 .796 .326 TT1 .215 .219 .843 TT4 .253 .801 TT2 .209 .788 TT3 .244 .751 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 5 iterations. 2. Nhân tố hành vi mua KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .644 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 165.666 df 3 Sig. .000 Communalities Initial Extraction HV1 1.000 .504 HV2 1.000 .659 HV3 1.000 .661 Extraction Method: Principal Component Analysis. Total Variance Explained Comp onent Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 1.824 60.793 60.793 1.824 60.793 60.793 2 .685 22.842 83.635 3 .491 16.365 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrixa Component 1 HV3 .813 HV2 .812 HV1 .710 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. PHỤ LỤC 5 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY TỔNG THỂ Descriptive Statistics Mean Std. Deviation N HV 3.6725 .70835 342 CL 2.9872 .86485 342 LT 3.3582 .80030 342 TT 3.8779 .78492 342 NT 3.2895 .89777 342 Correlations HV CL L_T TT NT Pearson Correlation HV 1.000 .492 .373 .666 .598 CL .492 1.000 .248 .328 .318 L_T .373 .248 1.000 .213 .138 TT .666 .328 .213 1.000 .519 NT .598 .318 .138 .519 1.000 Sig. (1-tailed) HV . .000 .000 .000 .000 CL .000 . .000 .000 .000 L_T .000 .000 . .000 .005 TT .000 .000 .000 . .000 NT .000 .000 .005 .000 . N HV 342 342 342 342 342 CL 342 342 342 342 342 L_T 342 342 342 342 342 TT 342 342 342 342 342 NT 342 342 342 342 342 Model Summaryb Model R R Square Adjuste d R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .784 a .614 .609 .44748 .622 138.755 4 337 .000 a. Predictors: (Constant), NT, L_T, CL, TT b. Dependent Variable: HV ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 107,296 4 26,824 133,958 ,000a Residual 67,482 337 ,200 Total 174,777 341 ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 107,296 4 26,824 133,958 ,000a Residual 67,482 337 ,200 Total 174,777 341 a. Predictors: (Constant), NT, L_T, CL, TT b. Dependent Variable: HV Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Toleran ce VIF 1 (Constant) ,373 ,150 2,483 ,014 CL ,180 ,031 ,217 5,845 ,000 ,831 1,203 L_T ,178 ,032 ,199 5,628 ,000 ,919 1,088 TT ,358 ,037 ,393 9,628 ,000 ,689 1,451 NT ,234 ,032 ,294 7,290 ,000 ,706 1,417 a. Dependent Variable: HV PHỤ LỤC 6 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH T- TEST, ANOVA 1. Đối với biến giới tính Group Statistics SEX N Mean Std. Deviation Std. Error Mean HV Nam 216 3,6636 ,70801 ,04817 Nu 126 3,6693 ,73212 ,06522 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2- tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper HV Equal variances assumed ,324 ,569 -,071 340 ,943 -,00573 ,08037 -,16382 ,15236 Equal variances not assumed -,071 254,546 ,944 -,00573 ,08108 -,16541 ,15395 2. Đối với biến độ tuổi Descriptives N Mean Std. Deviatio n Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound HV < 25 tuoi 63 3.5344 .72720 .09162 3.3512 3.7175 2.00 5.00 25 - < 50 tuoi 260 3.6821 .71912 .04460 3.5942 3.7699 2.00 5.00 >= 50 tuoi 19 3.8772 .57960 .13297 3.5978 4.1565 3.00 5.00 Total 342 3.6657 .71592 .03871 3.5895 3.7418 2.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. HV 1.087 2 339 .338 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. HV Between Groups 2,006 2 1,003 1,968 ,141 Within Groups 172,772 339 ,510 Total 174,777 341 Multiple Comparisons Bonferroni Depe ndent Varia ble (I) AGE (J) AGE Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound HV < 25 tuoi 25 - < 50 tuoi -.14766 .10025 .425 -.3889 .0935 >= 50 tuoi -.34280 .18685 .202 -.7924 .1067 25 - < 50 tuoi < 25 tuoi .14766 .10025 .425 -.0935 .3889 >= 50 tuoi -.19514 .16966 .753 -.6033 .2130 >= 50 tuoi < 25 tuoi .34280 .18685 .202 -.1067 .7924 25 - < 50 tuoi .19514 .16966 .753 -.2130 .6033 *. The mean difference is significant at the 0.05 level. 3. Đối với biến thu nhập Descriptives N Mean Std. Deviatio n Std. Error 95% Confidence Interval for Mean Minimum Maximu m Lower Bound Upper Bound HV < 5 trieu 90 3.5815 .74546 .07858 3.4253 3.7376 2.00 5.00 5-<12 trieu 222 3.6682 .71224 .04780 3.5740 3.7624 2.00 5.00 >=12 trieu 30 3.9000 .61370 .11205 3.6708 4.1292 3.00 5.00 Total 342 3.6657 .71592 .03871 3.5895 3.7418 2.00 5.00 Test of Homogeneity of Variances Levene Statistic df1 df2 Sig. HV 1.173 2 339 .311 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. HV Between Groups 2,287 2 1,143 2,247 ,107 Within Groups 172,491 339 ,509 Total 174,777 341 Multiple Comparisons Bonferroni Dependent Variable (I) INCOME (J) INCOME Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound HV < 5 trieu 5-<12 trieu -.08669 .08914 .994 -.3011 .1278 >=12 trieu -.31852 .15038 .105 -.6803 .0433 5-<12 trieu < 5 trieu .08669 .08914 .994 -.1278 .3011 >=12 trieu -.23183 .13875 .287 -.5657 .1020 >=12 trieu < 5 trieu .31852 .15038 .105 -.0433 .6803 5-<12 trieu .23183 .13875 .287 -.1020 .5657 *. The mean difference is significant at the 0.05 level.
File đính kèm:
- anh_huong_cua_gia_tri_thuong_hieu_ao_so_mi_den_hanh_vi_mua_s.pdf