Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh

Nghiên cứu này nhằm tìm hiểu các yếu tố tạo nên giá trị cảm nhận của

khách hàng đối với các siêu thị điện máy. Bên cạnh đó, nghiên cứu cũng tìm hiểu

ảnh hƣởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của

khách hàng đối với các siêu thị điện máy. Sau khi đã kiểm định độ tin cậy

Cronbach’s Alpha và phân tích khám phá nhân tố EFA, nghiên cứu xác định đƣợc

sáu thành phần tác động lên giá trị cảm nhận: Chất lƣợng cảm nhận, phản ứng cảm

xúc, giá cả tiền tệ, giá cả hành vi, danh tiếng và chủng loại hàng hóa.

Kiểm định mô hình bằng phƣơng pháp hồi qui cho thấy có năm thành phần

tác động đến giá trị cảm nhận của khách hàng với mức độ tác động đƣợc sắp xếp

theo thứ tự: Danh tiếng, phản ứng cảm xúc, giá cả tiền tệ, giá cả hành vi và chất

lƣợng cảm nhận. Phƣơng pháp hồi quy cũng thể hiện đƣợc ảnh hƣởng của giá trị

cảm nhận và sự thỏa mãn của khách hàng đến ý định hành vi mua sắm của khách

hàng tại siêu thị điện máy. Nghiên cứu cũng xem xét sự khác biệt trong đánh giá

của khách hàng về giá trị cảm nhận và ý định hành vi mua sắm giữa các nhóm

khách hàng theo giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn và thu nhập. Kết quả nghiên

cứu của đề tài đã cung cấp thông tin về các yếu tố tạo nên giá trị cảm nhận của

khách hàng đối với các siêu thị điện máy, đề tài cũng cho thấy ảnh hƣởng của giá

trị cảm nhận và sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng. Trong

đó thành phần giá trị cảm nhận tác động đến ý định hành vi mạnh hơn thành phần

sự thõa mãn Điều này sẽ giúp ích cho các nhà quản lý siêu thị điện máy trong việc

nâng cao giá trị cảm nhận nhằm tạo một lợi thế riêng của mình để thu hút và giữ

khách hàng

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 151 trang minhkhanh 3140
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh

Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TÉ TP. HỒ CHÍ MINH 
PHẠM TIẾN HƢNG 
ẢNH HƢỞNG CỦA GIÁ TRỊ CẢM NHẬN, SỰ THÕA MÃN ĐẾN Ý 
ĐỊNH HÀNH VI MUA SẮM CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC SIÊU 
THỊ ĐIỆN MÁY TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. HỒ CHÍ MINH -NĂM 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TÉ TP. HỒ CHÍ MINH 
PHẠM TIẾN HƢNG 
ẢNH HƢỞNG CỦA GIÁ TRỊ CẢM NHẬN, SỰ THÕA MÃN ĐẾN Ý 
ĐỊNH HÀNH VI MUA SẮM CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC SIÊU 
THỊ ĐIỆN MÁY TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh 
Mã số: 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận văn “Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận và sự thỏa mãn 
đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các Siêu thị điện máy tại Thành 
phố Hồ Chí Minh” là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi, các số liệu thu thập đƣợc 
và kết quả nghiên cứu trình bày trong đề tài này là trung thực, tôi xin hoàn toàn chịu 
trách nhiệm về nội dung của đề tài nghiên cứu này. 
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 09 năm 2013 
Tác giả 
Phạm Tiến Hƣng 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin trân trọng cảm ơn quý Thầy Cô trong khoa Đào tạo Sau đại học của 
trƣờng Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, những ngƣời đã truyền đạt cho tôi 
nhiều kiến thức và kinh nghiệm quý báu. Đây là hành trang hữu ích giúp tôi rất nhiều 
trong công việc cũng nhƣ trong cuộc sống. 
Tôi xin gởi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến thầy hƣớng dẫn của tôi - 
TS. Hoàng Lâm Tịnh, ngƣời đã tận tâm và nhiệt tình hƣớng dẫn để tôi hoàn thành luận 
văn này. 
Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, các đồng nghiệp và bạn bè đã tạo điều kiện, 
khích lệ tôi trong quá trình học và thực hiện luận văn. 
Mặc dù đã rất cố gắng nhƣng luận văn này khó tránh khỏi sai sót. Rất mong 
nhận đƣợc những ý kiến đóng góp của quý Thầy Cô và các bạn. 
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 09 năm 2013 
Tác giả 
Phạm Tiến Hƣng 
1 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN 
LỜI CẢM ƠN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 
DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC 
TÓM TẮT 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU................................. 1 
1.1. LÝ DO HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI .................................................................. 1 
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ......................................................................... 2 
1.3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU.............................................. 3 
1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................ 3 
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 3 
1.4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................ 3 
1.5. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI. ....................................................... 4 
1.6. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI. ............................................................................. 5 
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ..................... 6 
2.1. KHÁI QUÁT VỀ GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG .............. 6 
2.1.1. Giá trị cảm nhận của khách hàng ............................................................. 6 
2.1.1.1. Khái niệm ................................................................................................ 6 
2.1.1.2. Cách thức đo lƣờng giá trị cảm nhận của khách hàng ......................... 8 
2.1.2. Sự thỏa mãn của khách hàng. ................................................................. 11 
 2.1.3. Mối quan hệ giữa giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn và ý định hành vi của 
khách hàng ......................................................................................................... 12 
2.2. CÁC GIẢ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............................... 15 
2.2.1. Các yếu tố tạo nên giá trị cảm nhận khách hàng và các giả thuyết về 
mối quan hệ tác động của các yếu tố đó đối với giá trị cảm nhận ................... 15 
2.2.2. Các yếu tố tạo nên ý định hành vi khách hàng và các giả thuyết về mối 
quan hệ tác động của các yếu tố đó đối với ý định hành vi ............................. 16 
2.2.3. Mô hình nghiên cứu ................................................................................. 17 
TÓM TẮT CHƢƠNG 2 .................................................................................... 18 
CHƢƠNG 3: PH ƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................. 19 
3.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ........................................................................ 19 
3.1.1. Nghiên cứu sơ bộ ...................................................................................... 19 
3.1.2. Nghiên cứu chính thức............................................................................. 20 
3.1.3. Quy trình nghiên cứu. ............................................................................. 21 
3.2. ĐIỀU CHỈNH THANG ĐO ....................................................................... 22 
3.2.1. Thang đo phản ứng cảm xúc của khách hàng đối với siêu thị ............... 22 
3.2.2. Thang đo chất lƣợng cảm nhận ............................................................... 23 
3.2.3. Thang đo đánh giá của khách hàng về danh tiếng siêu thị .................... 24 
3.2.4. Thang đo giá cả tiền tệ ............................................................................. 24 
3.2.5. Thang đo giá cả hành vi. .......................................................................... 25 
3.2.6. Thang đo giá trị cảm nhận tổng quát của khách hàng........................... 25 
3.2.7. Thang đo sự thỏa mãn của khách hàng. ................................................. 26 
3.2.8. Thang đo ý định hành vi của khách hàng. .............................................. 27 
3.3. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ THANG ĐO ............................................................... 27 
TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .................................................................................... 29 
CHƢƠNG 4: KẾT QU ... 2,403 34,323 34,323 
2 1,063 15,180 67,408 1,063 15,180 67,408 2,316 33,085 67,408 
3 ,758 10,833 78,241 
4 ,499 7,128 85,369 
5 ,492 7,029 92,398 
6 ,302 4,308 96,706 
7 ,231 3,294 100,000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrix
a
 Component 
1 2 
PV2-Siêu thị luôn thực hiện đúng cam kết với khách hàng ,779 ,180 
PV4-Không uổng phí khi đi mua sắm hàng điện máy tại các STĐM ,776 ,282 
PV3-Những gì tôi nhận được khi đi mua sắm hàng điện máy tại STĐM cao hơn 
những gì đã bỏ ra 
,745 ,304 
PV1-STĐM có khả năng đáp ứng nhu cầu mua sắm hàng điện máy của tôi ,679 ,150 
CS2-Tôi đã quyết định đúng khi lựa chọn STĐM để mua hàng điện máy ,256 ,878 
CS3-Sự lựa chọn của tôi là sáng suốt khi mua hàng điện máy tại các Siêu thị này ,252 ,847 
CS1-Tôi cảm thấy hài lòng khi mua sắm hàng điện máy tại STĐM ,220 ,775 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
 Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 3 iterations. 
 Phụ lục 11: PHÂN TÍCH HỒI QUI 
Mô hình 1: Các yếu tố tạo giá trị cảm nhận 
Model Summary 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
1 ,809
a
 ,654 ,645 ,30534 
a. Predictors: (Constant), R, Q, P, E, C, B 
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 41,282 6 6,880 73,796 ,000
b
Residual 21,817 234 ,093 
Total 63,099 240 
a. Dependent Variable: PV 
b. Predictors: (Constant), R, Q, P, E, C, B 
Coefficients
a
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) -,428 ,212 -2,018 ,045 
E ,238 ,040 ,269 5,957 ,000 ,725 1,380 
Q ,105 ,042 ,109 2,504 ,013 ,775 1,291 
C ,056 ,047 ,055 1,194 ,234 ,688 1,454 
B ,247 ,051 ,232 4,818 ,000 ,637 1,571 
P ,185 ,034 ,240 5,489 ,000 ,773 1,294 
R ,280 ,044 ,285 6,300 ,000 ,724 1,381 
a. Dependent Variable: PV 
 Mô hình 2: Ảnh hƣởng của Giá trị cảm nhận và Sự thõa mãn đến ý định 
hành vi mua sắm của khách hàng 
Model Summary 
Model R R Square Adjusted R 
Square 
Std. Error of the 
Estimate 
1 ,799
a
 ,639 ,636 ,27470 
a. Predictors: (Constant), CS, PV 
ANOVA
a
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 
Regression 31,794 2 15,897 210,671 ,000
b
Residual 17,959 238 ,075 
Total 49,753 240 
a. Dependent Variable: BI 
b. Predictors: (Constant), CS, PV 
Coefficients
a
Model Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. Collinearity 
Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 
(Constant) ,914 ,137 6,667 ,000 
PV ,478 ,041 ,538 11,554 ,000 ,698 1,432 
CS ,282 ,036 ,365 7,833 ,000 ,698 1,432 
a. Dependent Variable: BI 
 Phụ lục 12: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT TRONG ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ 
CẢM NHẬN VÀ Ý ĐỊNH HÀNH VI MUA SẮM CỦA KHÁCH HÀNG 
THEO CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH 
1. GIỚI TÍNH 
T-TEST 
Group Statistics 
 Giới Tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
PV 
Nam 172 3,7355 ,49019 ,03738 
Nu 69 3,8225 ,56409 ,06791 
BI 
Nam 172 3,6846 ,45372 ,03460 
Nu 69 3,7029 ,46232 ,05566 
Independent Samples Test 
 Levene's Test 
for Equality of 
Variances 
t-test for Equality of Means 
F Sig. t df Sig. 
(2-tailed) 
Mean 
Difference 
Std. Error 
Difference 
95% Confidence 
Interval of the 
Difference 
Lower Upper 
PV 
Equal variances 
assumed 
2,588 ,109 -1,192 239 ,235 -,08700 ,07300 -,23081 ,05681 
Equal variances not 
assumed 
-1,122 
111,37
5 
,264 -,08700 ,07752 -,24059 ,06660 
BI 
Equal variances 
assumed 
,116 ,733 -,282 239 ,778 -,01831 ,06501 -,14636 ,10975 
Equal variances not 
assumed 
-,279 
123,37
3 
,780 -,01831 ,06553 -,14802 ,11141 
 2. THU NHẬP 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
PV 
Between Groups 1,217 3 ,406 1,554 ,201 
Within Groups 61,882 237 ,261 
Total 63,099 240 
BI 
Between Groups 1,235 3 ,412 2,011 ,113 
Within Groups 48,517 237 ,205 
Total 49,753 240 
Multiple Comparisons 
Dependent 
Variable 
(I) Thu nhập bình quân 
hàng tháng 
(J) Thu nhập bình 
quân hàng tháng 
Mean 
Difference 
Std. 
Error 
Sig. 95% Confidence Interval 
Lower Bound Upper 
Bound 
PV 
Dưới 5 triệu 
Từ 5 triệu - < 10 triệu ,02594 ,07792 
1,00
0 
-,1814 ,2333 
Từ 10 triệu - 15 triệu ,07594 ,09350 
1,00
0 
-,1728 ,3247 
Từ 15 triệu trở lên -,19489 ,11699 ,582 -,5062 ,1164 
Từ 5 triệu - < 10 triệu 
Dưới 5 triệu -,02594 ,07792 
1,00
0 
-,2333 ,1814 
Từ 10 triệu - 15 triệu ,05000 ,09591 
1,00
0 
-,2052 ,3052 
Từ 15 triệu trở lên -,22083 ,11893 ,387 -,5372 ,0956 
Từ 10 triệu - 15 triệu 
Dưới 5 triệu -,07594 ,09350 
1,00
0 
-,3247 ,1728 
Từ 5 triệu - < 10 triệu -,05000 ,09591 
1,00
0 
-,3052 ,2052 
Từ 15 triệu trở lên -,27083 ,12967 ,227 -,6158 ,0742 
Từ 15 triệu trở lên 
Dưới 5 triệu ,19489 ,11699 ,582 -,1164 ,5062 
Từ 5 triệu - < 10 triệu ,22083 ,11893 ,387 -,0956 ,5372 
Từ 10 triệu - 15 triệu ,27083 ,12967 ,227 -,0742 ,6158 
BI Dưới 5 triệu 
Từ 5 triệu - < 10 triệu -,01233 ,06899 
1,00
0 
-,1959 ,1712 
Từ 10 triệu - 15 triệu ,04704 ,08279 
1,00
0 
-,1732 ,2673 
Từ 15 triệu trở lên -,22379 ,10359 ,190 -,4994 ,0518 
 Từ 5 triệu - < 10 triệu 
Dưới 5 triệu ,01233 ,06899 
1,00
0 
-,1712 ,1959 
Từ 10 triệu - 15 triệu ,05938 ,08492 
1,00
0 
-,1666 ,2853 
Từ 15 triệu trở lên -,21146 ,10530 ,275 -,4916 ,0687 
Từ 10 triệu - 15 triệu 
Dưới 5 triệu -,04704 ,08279 
1,00
0 
-,2673 ,1732 
Từ 5 triệu - < 10 triệu -,05938 ,08492 
1,00
0 
-,2853 ,1666 
Từ 15 triệu trở lên -,27083 ,11481 ,115 -,5763 ,0346 
Từ 15 triệu trở lên 
Dưới 5 triệu ,22379 ,10359 ,190 -,0518 ,4994 
Từ 5 triệu - < 10 triệu ,21146 ,10530 ,275 -,0687 ,4916 
Từ 10 triệu - 15 triệu ,27083 ,11481 ,115 -,0346 ,5763 
3. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
PV 
Between Groups 1,299 3 ,433 1,661 ,176 
Within Groups 61,800 237 ,261 
Total 63,099 240 
BI 
Between Groups ,292 3 ,097 ,467 ,706 
Within Groups 49,460 237 ,209 
Total 49,753 240 
Multiple Comparisons 
Bonferroni 
Dependent 
Variable 
(I) Trình độ học vấn (J) Trình độ học 
vấn 
Mean 
Difference 
(I-J) 
Std. Error Sig. 95% Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
PV 
THPT hoặc trung cấp 
nghề 
Cao Đẳng -,31429 ,25410 1,000 -,9903 ,3618 
Đại học -,38974 ,23128 ,560 -1,0051 ,2256 
Sau Đại Học -,21250 ,25532 1,000 -,8918 ,4668 
Cao Đẳng 
THPT hoặc trung 
cấp nghề 
,31429 ,25410 1,000 -,3618 ,9903 
Đại học -,07546 ,11728 1,000 -,3875 ,2366 
 Sau Đại Học ,10179 ,15955 1,000 -,3227 ,5263 
Đại học 
THPT hoặc trung 
cấp nghề 
,38974 ,23128 ,560 -,2256 1,0051 
Cao Đẳng ,07546 ,11728 1,000 -,2366 ,3875 
Sau Đại Học ,17724 ,11990 ,844 -,1418 ,4962 
Sau Đại Học 
THPT hoặc trung 
cấp nghề 
,21250 ,25532 1,000 -,4668 ,8918 
Cao Đẳng -,10179 ,15955 1,000 -,5263 ,3227 
Đại học -,17724 ,11990 ,844 -,4962 ,1418 
BI 
THPT hoặc trung cấp 
nghề 
Cao Đẳng -,21429 ,22732 1,000 -,8191 ,3905 
Đại học -,19872 ,20690 1,000 -,7492 ,3518 
Sau Đại Học -,12500 ,22841 1,000 -,7327 ,4827 
Cao Đẳng 
THPT hoặc trung 
cấp nghề 
,21429 ,22732 1,000 -,3905 ,8191 
Đại học ,01557 ,10492 1,000 -,2636 ,2947 
Sau Đại Học ,08929 ,14273 1,000 -,2905 ,4690 
Đại học 
THPT hoặc trung 
cấp nghề 
,19872 ,20690 1,000 -,3518 ,7492 
Cao Đẳng -,01557 ,10492 1,000 -,2947 ,2636 
Sau Đại Học ,07372 ,10726 1,000 -,2117 ,3591 
Sau Đại Học 
THPT hoặc trung 
cấp nghề 
,12500 ,22841 1,000 -,4827 ,7327 
Cao Đẳng -,08929 ,14273 1,000 -,4690 ,2905 
Đại học -,07372 ,10726 1,000 -,3591 ,2117 
4. ĐỘ TUỔI 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
PV 
Between Groups ,084 3 ,028 ,106 ,957 
Within Groups 63,015 237 ,266 
Total 63,099 240 
BI 
Between Groups ,055 3 ,018 ,087 ,967 
Within Groups 49,698 237 ,210 
Total 49,753 240 
Multiple Comparisons 
Bonferroni 
Dependent Variable (I) Độ tuổi (J) Độ tuổi Mean 
Difference 
(I-J) 
Std. 
Error 
Sig. 95% Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
PV 
Dưới 22 
Từ 22 - 30 ,04333 ,09197 1,000 -,2014 ,2880 
Từ 31-40 ,02404 ,11918 1,000 -,2930 ,3411 
Từ 41-50 ,10737 ,27072 1,000 -,6129 ,8276 
Từ 22 - 30 
Dưới 22 -,04333 ,09197 1,000 -,2880 ,2014 
Từ 31-40 -,01929 ,09501 1,000 -,2721 ,2335 
Từ 41-50 ,06404 ,26098 1,000 -,6303 ,7584 
Từ 31-40 
Dưới 22 -,02404 ,11918 1,000 -,3411 ,2930 
Từ 22 - 30 ,01929 ,09501 1,000 -,2335 ,2721 
Từ 41-50 ,08333 ,27177 1,000 -,6397 ,8064 
Từ 41-50 
Dưới 22 -,10737 ,27072 1,000 -,8276 ,6129 
Từ 22 - 30 -,06404 ,26098 1,000 -,7584 ,6303 
Từ 31-40 -,08333 ,27177 1,000 -,8064 ,6397 
BI 
Dưới 22 
Từ 22 - 30 -,03264 ,08168 1,000 -,2500 ,1847 
Từ 31-40 -,04113 ,10584 1,000 -,3227 ,2405 
Từ 41-50 -,08974 ,24042 1,000 -,7294 ,5499 
Từ 22 - 30 
Dưới 22 ,03264 ,08168 1,000 -,1847 ,2500 
Từ 31-40 -,00849 ,08438 1,000 -,2330 ,2160 
Từ 41-50 -,05710 ,23177 1,000 -,6737 ,5595 
Từ 31-40 
Dưới 22 ,04113 ,10584 1,000 -,2405 ,3227 
Từ 22 - 30 ,00849 ,08438 1,000 -,2160 ,2330 
Từ 41-50 -,04861 ,24135 1,000 -,6907 ,5935 
Từ 41-50 
Dưới 22 ,08974 ,24042 1,000 -,5499 ,7294 
Từ 22 - 30 ,05710 ,23177 1,000 -,5595 ,6737 
Từ 31-40 ,04861 ,24135 1,000 -,5935 ,6907 
 5. NGHỀ NGHIỆP 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
PV 
Between Groups ,560 4 ,140 ,528 ,715 
Within Groups 62,539 236 ,265 
Total 63,099 240 
BI 
Between Groups ,211 4 ,053 ,251 ,909 
Within Groups 49,542 236 ,210 
Total 49,753 240 
Multiple Comparisons 
Bonferroni 
Dependent 
Variable 
(I) Nghề nghiệp hiện 
tại 
(J) Nghề nghiệp hiện 
tại 
Mean 
Difference 
(I-J) 
Std. 
Error 
Sig. 95% Confidence 
Interval 
Lower 
Bound 
Upper 
Bound 
PV 
Cán bộ, nhân viên nhà 
nước 
Nhân viên văn phòng -,08383 ,14917 1,000 -,5065 ,3389 
Công nhân, lao động 
phổ thông 
-,09615 ,32972 1,000 -1,0305 ,8382 
Buôn bán -,06044 ,24133 1,000 -,7443 ,6234 
Khác -,17181 ,15450 1,000 -,6096 ,2660 
Nhân viên văn phòng 
Cán bộ, nhân viên 
nhà nước 
,08383 ,14917 1,000 -,3389 ,5065 
Công nhân, lao động 
phổ thông 
-,01232 ,30033 1,000 -,8634 ,8387 
Buôn bán ,02339 ,19931 1,000 -,5414 ,5882 
Khác -,08798 ,07316 1,000 -,2953 ,1193 
Công nhân, lao động 
phổ thông 
Cán bộ, nhân viên 
nhà nước 
,09615 ,32972 1,000 -,8382 1,0305 
Nhân viên văn phòng ,01232 ,30033 1,000 -,8387 ,8634 
Buôn bán ,03571 ,35523 1,000 -,9709 1,0423 
Khác -,07566 ,30302 1,000 -,9343 ,7830 
Buôn bán 
Cán bộ, nhân viên 
nhà nước 
,06044 ,24133 1,000 -,6234 ,7443 
Nhân viên văn phòng -,02339 ,19931 1,000 -,5882 ,5414 
 Công nhân, lao động 
phổ thông 
-,03571 ,35523 1,000 -1,0423 ,9709 
Khác -,11137 ,20333 1,000 -,6875 ,4648 
Khác 
Cán bộ, nhân viên 
nhà nước 
,17181 ,15450 1,000 -,2660 ,6096 
Nhân viên văn phòng ,08798 ,07316 1,000 -,1193 ,2953 
Công nhân, lao động 
phổ thông 
,07566 ,30302 1,000 -,7830 ,9343 
Buôn bán ,11137 ,20333 1,000 -,4648 ,6875 
BI 
Cán bộ, nhân viên nhà 
nước 
Nhân viên văn phòng ,07218 ,13276 1,000 -,3040 ,4484 
Công nhân, lao động 
phổ thông 
,08333 ,29347 1,000 -,7482 ,9149 
Buôn bán ,17857 ,21479 1,000 -,4301 ,7872 
Khác ,03618 ,13751 1,000 -,3535 ,4259 
Nhân viên văn phòng 
Cán bộ, nhân viên 
nhà nước 
-,07218 ,13276 1,000 -,4484 ,3040 
Công nhân, lao động 
phổ thông 
,01115 ,26731 1,000 -,7463 ,7686 
Buôn bán ,10639 ,17739 1,000 -,3963 ,6091 
Khác -,03600 ,06512 1,000 -,2205 ,1485 
Công nhân, lao động 
phổ thông 
Cán bộ, nhân viên 
nhà nước 
-,08333 ,29347 1,000 -,9149 ,7482 
Nhân viên văn phòng -,01115 ,26731 1,000 -,7686 ,7463 
Buôn bán ,09524 ,31617 1,000 -,8007 ,9912 
Khác -,04715 ,26970 1,000 -,8114 ,7171 
Buôn bán 
Cán bộ, nhân viên 
nhà nước 
-,17857 ,21479 1,000 -,7872 ,4301 
Nhân viên văn phòng -,10639 ,17739 1,000 -,6091 ,3963 
Công nhân, lao động 
phổ thông 
-,09524 ,31617 1,000 -,9912 ,8007 
Khác -,14239 ,18097 1,000 -,6552 ,3704 
Khác 
Cán bộ, nhân viên 
nhà nước 
-,03618 ,13751 1,000 -,4259 ,3535 
Nhân viên văn phòng ,03600 ,06512 1,000 -,1485 ,2205 
Công nhân, lao động 
phổ thông 
,04715 ,26970 1,000 -,7171 ,8114 
Buôn bán ,14239 ,18097 1,000 -,3704 ,6552 
 Phụ lục 13: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CÁC YẾU TỐ 
1. PHẢN ỨNG CẢM XÚC 
One-Sample Statistics 
 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
E1-Cảm thấy an tâm khi đi 
mua sắm tại STĐM 
241 3,67 ,705 ,045 
E4-Cảm thấy thú vị khi biết 
được những thiết bị công 
nghệ mới khi mua sắm tại 
STĐM 
241 3,65 ,685 ,044 
E5-Cảm thấy thích thú khi 
được trải nghiệm thử sản 
phẩm tại STĐM 
241 3,73 ,710 ,046 
E 241 3,6846 ,58067 ,03740 
2. CHẤT LƢỢNG CẢM NHẬN 
One-Sample Statistics 
 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
Q1-Dịch vụ chuyên nghiệp 241 3,44 ,597 ,038 
Q2-Sản phẩm điện máy 
đảm bảo là hàng chính 
hãng 
241 3,60 ,701 ,045 
Q3-Chất lượng sản phẩm 
tại STĐM đáng tin cậy 
241 3,57 ,722 ,047 
Q 241 3,5367 ,53200 ,03427 
3. DANH TIẾNG 
One-Sample Statistics 
 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
R1-STĐM tạo được uy tín trong lĩnh 
vực bán hàng điện máy 
241 3,91 ,713 ,046 
R2-Được nhiều người biết đến trong 
lĩnh vực bán hàng điện máy 
241 3,84 ,709 ,046 
R3-Có thương hiệu nổi tiếng 241 3,82 ,699 ,045 
R4-Danh tiếng STĐM được thị trường 
công nhận 
241 3,90 ,684 ,044 
R5-STĐM đạt được nhiều giải thưởng 241 3,54 ,806 ,052 
R 241 3,8000 ,52090 ,03355 
 4. GIÁ CẢ TIỀN TỆ 
One-Sample Statistics 
 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
P1-Giá cả phù hợp với chất 
lượng sản phẩm 
241 3,71 ,789 ,051 
P2-Giá cả hợp lý 241 3,73 ,790 ,051 
P3-Chênh lệch giá giữa 
hình thức mua trả góp so 
với mua bình thường không 
cao 
241 3,62 ,808 ,052 
P 241 3,6874 ,66391 ,04277 
5. GIÁ CẢ HÀNH VI 
One-Sample Statistics 
 N Mean Std. Deviation Std. Error Mean 
B1-Có vị trí thuận lợi khi đi 
mua sắm 
241 3,94 ,633 ,041 
B2-Tốn ít thời gian, công 
sức tìm kiếm STĐM 
241 3,96 ,635 ,041 
B3-Dễ dàng biết thông tin 
khuyến mãi 
241 3,93 ,628 ,040 
B4-Dễ dàng mua hàng và 
thanh toán qua mạng 
241 3,93 ,635 ,041 
B 241 3,9378 ,48279 ,03110 

File đính kèm:

  • pdfanh_huong_cua_gia_tri_cam_nhan_su_thoa_man_den_y_dinh_hanh_v.pdf