Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh

Nghiên cứu này nhằm mục đích xác định các yếu tố chính của môi trƣờng

làm việc ảnh hƣởng trực tiếp đến hiệu quả công việc của nhân viên ngành ngân

hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh (TP. HCM). Thêm vào đó nghiên cứu này cũng

còn mục đích xem xét có hay không sự khác biệt của giới tính, độ tuổi và thu

nhập của nhân viên ảnh hƣởng đến hiệu quả công việc. Nghiên cứu đƣợc thực

hiện dựa trên cơ sở lý luận khoa học và một số nghiên cứu trƣớc đây nhƣ nghiên

cứu của Steven P Brown & Thomas W Leigh (1996), nghiên cứu của Armenio

Rego & Miguel Pina e Cunha (2008), và nghiên cứu của D’Amato & Alessia

(2011). Đề tài đề nghị mô hình nghiên cứu, biểu diễn mối quan hệ giữa các yếu tố

chính của môi trƣờng làm việc và hiệu quả công việc của nhân viên. Các yếu tố

chính của môi trƣờng làm việc phù hợp với đặc điểm văn hóa và con ngƣời Việt

Nam bao gồm: sự thân thiện, sự tín nhiệm và niềm tin vào lãnh đạo, sự giao tiếp

thẳng thắn và cởi mở, cơ hội học hỏi và phát triển cá nhân, sự cân bằng giữa công

việc và gia đình, sự hỗ trợ của cấp trên. Kết quả khảo sát thu đƣợc 268 mẫu hợp

lệ, tiến hành phân tích với sự hỗ trợ phần mềm SPSS 16. Kết quả đánh giá thang

đo các khái niệm nghiên cứu thông qua nhân tố khám phá EFA cho thấy các

thang đo đều đạt yêu cầu về giá trị và độ tin cậy. Sau khi phân tích hồi quy cho

kết quả trong sáu yếu tố của mô hình nghiên cứu, có năm yếu tố ảnh hƣởng đến

hiệu quả công việc là: sự thân thiện, cơ hội học hỏi và phát triển cá nhân, sự ủng

hộ của cấp trên, sự giao tiếp thẳng thắn và cởi mở, sự cân bằng giữa công việc và

gia đình. Năm yếu tố đó đã tạo nên một môi trƣờng làm việc trong các ngân hàng,

ở đó nhân viên sẽ cảm nhận đƣợc sự thoải mái, vui vẻ, hạnh phúc, và hiệu quả

công việc tất nhiên sẽ đạt mức cao nhất.

Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh trang 1

Trang 1

Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh trang 2

Trang 2

Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh trang 3

Trang 3

Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh trang 4

Trang 4

Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh trang 5

Trang 5

Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh trang 6

Trang 6

Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh trang 7

Trang 7

Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh trang 8

Trang 8

Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh trang 9

Trang 9

Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 94 trang minhkhanh 7900
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh

Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
 *************** 
TRẦN THỊ HỮU PHÚC 
ẢNH HƯỞNG CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC 
ĐẾN HIỆU QUẢ CỦA NHÂN VIÊN: 
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP 
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI TP. HỒ CHÍ MINH 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH 
 *************** 
TRẦN THỊ HỮU PHÚC 
ẢNH HƯỞNG CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC 
ĐẾN HIỆU QUẢ CỦA NHÂN VIÊN: 
NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP 
CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI TP. HỒ CHÍ MINH 
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh 
Mã số: 60340102 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
TS. BÙI THỊ THANH 
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Trần Thị Hữu Phúc, thực hiện nghiên cứu luận văn cao học này. Tôi 
xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và kết quả nghiên cứu là 
trung thực, chưa có ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. 
Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm với cam kết của mình. 
Học viên: Trần Thị Hữu Phúc 
Lớp: Quản trị kinh doanh _ Khóa 19
 MỤC LỤC 
TÓM TẮT ......................................................................................................................... 1 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU ........................................................... 3 
1.1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................... 3 
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 5 
1.3. Phƣơng pháp và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 6 
1.3.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu................................................................... 6 
1.3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 6 
1.4. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................................................... 7 
1.5. Kết cấu luận văn ..................................................................................................... 7 
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .............................. 8 
2.1. Cơ sở khoa học và các khái niệm ........................................................................... 8 
2.1.1. Tâm lý học ...................................................................................................... 8 
2.1.2. Môi trƣờng làm việc ....................................................................................... 9 
2.1.3. Hiệu quả công việc ........................................................................................ 11 
2.1.4. Mối quan hệ giữa môi trƣờng làm việc và hiệu quả công việc ..................... 12 
2.2. Một số nghiên cứu trƣớc có liên quan ................................................................. 13 
2.2.1. Nghiên cứu của Steven P Brown & Thomas W Leigh (1996) ..................... 13 
2.2.2. Nghiên cứu của Armenio Rego & Miguel Pina E Cunha (2008) ................. 16 
2.2.3. Nghiên cứu của D'Amato & Alessia (2011) ................................................. 19 
2.3. Đề xuất mô hình nghiên cứu ảnh hƣởng môi trƣờng làm việc đến hiệu quả của 
nhân viên ngân hàng .................................................................................................... 21 
2.3.1. Đặc điểm công việc nhân viên ngành ngân hàng .......................................... 21 
2.3.2. Đề xuất mô hình nghiên cứu ........................................................................ 25 
2.4. Tóm tắt .................................................................................................................. 31 
CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 32 
 3.1. Quy trình nghiên cứu ............................................................................................ 32 
3.1.1. Thiết kế nghiên cứu định tính ....................................................................... 33 
3.1.2. Kết quả nghiên cứu định tính ........................................................................ 34 
3.2. Thang đo ............................................................................................................... 35 
3.2.1. Thang đo sự thân thiện ................................................................................. 35 
3.2.2. Thang đo sự tín nhiệm và niềm tin vào lãnh đạo ......................................... 36 
3.2.3. Thang đo sự giao tiếp thẳng thắn, cởi mở .................................................... 36 
3.2.4. Thang đo cơ hội học hỏi và phát triển cá nhân ............................................ 37 
3.2.5. Thang đo sự cân bằng giữa công việc và gia đình ....................................... 37 
3.2.6. Thang đo sự ủng hộ của cấp trên ................................................................. 38 
3.2.7. Thang đo hiệu quả công việc ....................................................................... 39 
3.3. Mô tả mẫu nghiên cứu ......................................................................................... 39 
3.4. Tóm tắt .................................................................................................................. 40 
CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................................... 41 
4.1. Thống kê mô tả mẫu ............................................................................................. 41 
4.2. Đánh giá thang đo ................................................................................................. 42 
4.2.1. Hệ số tin cậy Cronbach alpha ....................................................................... 42 
4.2.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................................. 44 
4.3. Phân tích hồi quy ................................................. ... ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ 
PHỤ LỤC SỐ 3 
KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ SPSS 
1. Danh sách các NHTM đƣợc khảo sát 
v28 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid ACB 21 7.8 7.8 7.8 
AGRIBANK 7 2.6 2.6 10.4 
ANZ 6 2.2 2.2 12.7 
BAOVIETBANK 10 3.7 3.7 16.4 
BIDV 24 9.0 9.0 25.4 
CITYBANK 9 3.4 3.4 28.7 
DONGABANK 11 4.1 4.1 32.8 
EXIMBANK 12 4.5 4.5 37.3 
HDBANK 14 5.2 5.2 42.5 
Maritime Bank 12 4.5 4.5 47.0 
MBBANK 11 4.1 4.1 51.1 
NAVIBANK 20 7.5 7.5 58.6 
OCEANBANK 9 3.4 3.4 61.9 
PNBANK 5 1.9 1.9 63.8 
SACOMBANK 12 4.5 4.5 68.3 
SAIGONBANK 7 2.6 2.6 70.9 
TECHCOMBANK 9 3.4 3.4 74.3 
VIBBANK 10 3.7 3.7 78.0 
VIETABANK 8 3.0 3.0 81.0 
VIETBANK 16 6.0 6.0 86.9 
VIETCOMBANK 7 2.6 2.6 89.6 
VIETINBANK 16 6.0 6.0 95.5 
WESTERN BANK 12 4.5 4.5 100.0 
Total 268 100.0 100.0 
2. Mô tả mẫu nghiên cứu theo các đặc điểm cá nhân 
Gioitinh 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid Nu 162 60.4 60.4 60.4 
Nam 106 39.6 39.6 100.0 
Total 268 100.0 100.0 
dotuoi 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid < 35 tuoi 193 72.0 72.0 72.0 
>= 35 tuoi 75 28.0 28.0 100.0 
Total 268 100.0 100.0 
thunhap 
Frequency Percent Valid Percent 
Cumulative 
Percent 
Valid < 10 trieu 104 38.8 38.8 38.8 
>= 10 trieu 164 61.2 61.2 100.0 
Total 268 100.0 100.0 
PHỤ LỤC SỐ 4 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA 
1. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Sự thân thiện 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.651 4 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
tt1 11.17 3.281 .464 .560 
tt2 10.98 3.902 .327 .650 
tt3 10.84 3.461 .415 .595 
tt4 10.84 3.314 .527 .517 
3. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Sự tín nhiệm & niềm tin vào lãnh đạo 
Reliability Statistics 
Cronbach's 
Alpha N of Items 
.781 3 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if 
Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
nt1 6.82 2.734 .599 .725 
nt2 6.92 2.518 .654 .664 
nt3 6.94 2.727 .604 .719 
4. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Sự giao tiếp thẳng thắn, cởi mở 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.732 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if Item 
Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
gt1 6.47 2.752 .562 .637 
gt2 6.97 2.835 .542 .660 
gt3 6.78 2.489 .563 .637 
5. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Cơ hội học hỏi và phát triển cá nhân 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.686 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance if Item 
Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
pt1 14.54 5.201 .380 .667 
pt2 14.58 5.286 .487 .616 
pt3 14.74 5.480 .424 .643 
pt4 14.68 5.348 .434 .638 
pt5 14.61 5.273 .489 .615 
6. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Sự cân bằng giữa công việc và gia đình 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.751 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
cb1 11.10 3.811 .556 .689 
cb2 11.19 3.430 .630 .644 
cb3mh 10.95 3.837 .463 .739 
cb4 11.14 3.688 .542 .695 
7. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Sự ủng hộ của cấp trên 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.715 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
 if Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
 if Item Deleted 
uh1 10.85 3.541 .541 .630 
uh2 10.71 3.587 .561 .621 
uh3 10.68 3.807 .417 .703 
uh4mh 10.95 3.331 .502 .656 
8. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Hiệu quả công việc 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.769 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean 
if Item Deleted 
Scale Variance 
 if Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha 
 if Item Deleted 
hq1 11.21 3.549 .525 .737 
hq2 11.26 3.072 .599 .699 
hq3 11.34 3.505 .523 .738 
hq4 11.31 3.030 .639 .675 
PHỤ LỤC SỐ 5 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 
1. Kết quả phân tích EFA trƣớc khi loại biến 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total 
% of 
Variance 
Cumulative % Total 
% of 
Variance 
Cumulative % Total 
% of 
Variance 
Cumulative % 
1 6.261 27.222 27.222 6.261 27.222 27.222 2.439 10.605 10.605 
2 1.949 8.475 35.697 1.949 8.475 35.697 2.408 10.468 21.073 
3 1.589 6.910 42.607 1.589 6.910 42.607 2.291 9.960 31.034 
4 1.370 5.955 48.562 1.370 5.955 48.562 2.151 9.353 40.387 
5 1.157 5.029 53.591 1.157 5.029 53.591 2.057 8.945 49.331 
6 1.029 4.475 58.066 1.029 4.475 58.066 2.009 8.735 58.066 
7 .920 4.001 62.068 
8 .820 3.564 65.632 
9 .770 3.350 68.982 
10 .740 3.217 72.198 
11 .734 3.190 75.388 
12 .675 2.934 78.322 
13 .626 2.722 81.044 
14 .595 2.588 83.632 
15 .509 2.213 85.845 
16 .495 2.154 87.999 
17 .478 2.079 90.079 
18 .474 2.061 92.139 
19 .418 1.819 93.959 
20 .396 1.724 95.683 
21 .374 1.624 97.306 
22 .331 1.440 98.747 
23 .288 1.253 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrix
a
 Component 
 1 2 3 4 5 6 
tt1 .301 .573 .214 
tt2 .646 
tt3 .234 .374 .629 
tt4 .680 .269 
nt1 .814 .203 
nt2 .798 .205 
nt3 .784 .262 
gt1 .268 .229 .311 .605 
gt2 .710 
gt3 .682 .220 
pt1 .754 
pt2 .259 .267 .350 .543 
pt3 .264 .277 .590 
pt4 .424 .232 .223 .335 
pt5 .344 .548 
cb1 .700 .242 
cb2 .772 .241 
cb3mh .688 
cb4 .661 .340 
uh1 .248 .672 
uh2 .656 .283 
uh3 .481 .381 
uh4mh .201 .743 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 7 iterations. 
2. Kết quả phân tích EFA sau khi loại biến 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 6.027 27.396 27.396 6.027 27.396 27.396 2.402 10.917 10.917 
2 1.940 8.819 36.216 1.940 8.819 36.216 2.284 10.381 21.298 
3 1.540 7.000 43.216 1.540 7.000 43.216 2.215 10.070 31.368 
4 1.360 6.184 49.400 1.360 6.184 49.400 2.155 9.798 41.165 
5 1.154 5.245 54.645 1.154 5.245 54.645 2.048 9.308 50.473 
6 1.023 4.649 59.294 1.023 4.649 59.294 1.941 8.821 59.294 
7 .883 4.014 63.308 
8 .817 3.713 67.021 
9 .753 3.422 70.443 
10 .740 3.363 73.806 
11 .692 3.146 76.951 
12 .641 2.915 79.866 
13 .613 2.788 82.654 
14 .531 2.413 85.067 
15 .508 2.311 87.377 
16 .483 2.195 89.572 
17 .474 2.154 91.727 
18 .421 1.916 93.643 
19 .397 1.806 95.449 
20 .377 1.715 97.164 
21 .336 1.526 98.690 
22 .288 1.310 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotated Component Matrix
a
Component 
1 2 3 4 5 6 
tt1 .260 
.587 .212 
tt2 
.639 
tt3 
.235 
.378 .624 
tt4 
.692 .266 
nt1 
.814 
.206 
nt2 
.801 
.202 
nt3 
.785 
.264 
gt1 .267 .313 .211 .610 
gt2 
.715 
gt3 
.690 
.225 
pt1 
.750 
pt2 
.272 .231 
.356 .548 
pt3 
.237 .283 
.603 
pt5 
.311 
.558 
cb1 .712 
.237 
cb2 .781 
.236 
cb3mh .686 
cb4 .671 
.332 
uh1 .206 
.701 
.211 
uh2 
.646 .305 .201 
uh3 
.453 .394 
uh4mh 
.781 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. 
a. Rotation converged in 6 iterations. 
3. Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc 
Total Variance Explained 
Component 
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings 
Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 
1 2.365 59.115 59.115 2.365 59.115 59.115 
2 .765 19.129 78.244 
3 .472 11.788 90.032 
4 .399 9.968 100.000 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
Component Matrix
a
Hiệu quả công việc 
Component 
1 
hq1 .729 
hq2 .793 
hq3 .728 
hq4 .822 
Extraction Method: Principal Component Analysis. 
a. 1 components extracted. 
PHỤ LỤC SỐ 6 
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH 
1. Hệ số tƣơng quan Pearson’s 
Correlations 
thanthien niemtin giaotiep phattrien canbang ungho hieuqua 
thanthien Pearson Correlation 1 .297
**
 .468
**
 .385
**
 .346
**
 .378
**
 .429
**
Sig. (2-tailed) 
.000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 268 268 268 268 268 268 268 
niemtin Pearson Correlation .297
**
 1 .384
**
 .282
**
 .190
**
 .280
**
 .223
**
Sig. (2-tailed) .000 
.000 .000 .002 .000 .000 
N 268 268 268 268 268 268 268 
giaotiep Pearson Correlation .468
**
 .384
**
 1 .440
**
 .417
**
 .460
**
 .458
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 
.000 .000 .000 .000 
N 268 268 268 268 268 268 268 
phattrien Pearson Correlation .385
**
 .282
**
 .440
**
 1 .266
**
 .451
**
 .458
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 
.000 .000 .000 
N 268 268 268 268 268 268 268 
canbang Pearson Correlation .346
**
 .190
**
 .417
**
 .266
**
 1 .479
**
 .385
**
Sig. (2-tailed) .000 .002 .000 .000 
.000 .000 
N 268 268 268 268 268 268 268 
ungho Pearson Correlation .378
**
 .280
**
 .460
**
 .451
**
 .479
**
 1 .476
**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 
.000 
N 268 268 268 268 268 268 268 
hieuqua Pearson Correlation .429
**
 .223
**
 .458
**
 .458
**
 .385
**
 .476
**
 1 
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 
N 268 268 268 268 268 268 268 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
2. Hệ số tƣơng quan Spearman’s 
Correlations 
thunhap thanthien giaotiep phattrien canbang ungho ABScuare 
Spearman's 
rho 
Thunhap Correlation Coefficient 1.000 .108 .097 .085 .060 .111 -.025 
Sig. (2-tailed) . .077 .112 .164 .328 .070 .686 
N 268 268 268 268 268 268 268 
Thanthien Correlation Coefficient .108 1.000 .467
**
 .452
**
 .291
**
 .367
**
 .005 
Sig. (2-tailed) .077 . .000 .000 .000 .000 .938 
N 268 268 268 268 268 268 268 
Giaotiep Correlation Coefficient .097 .467
**
 1.000 .498
**
 .369
**
 .434
**
 -.042 
Sig. (2-tailed) .112 .000 . .000 .000 .000 .493 
N 268 268 268 268 268 268 268 
Phattrien Correlation Coefficient .085 .452
**
 .498
**
 1.000 .260
**
 .435
**
 .052 
Sig. (2-tailed) .164 .000 .000 . .000 .000 .396 
N 268 268 268 268 268 268 268 
Canbang Correlation Coefficient .060 .291
**
 .369
**
 .260
**
 1.000 .445
**
 -.051 
Sig. (2-tailed) .328 .000 .000 .000 . .000 .410 
N 268 268 268 268 268 268 268 
Ungho Correlation Coefficient .111 .367
**
 .434
**
 .435
**
 .445
**
 1.000 -.013 
Sig. (2-tailed) .070 .000 .000 .000 .000 . .834 
N 268 268 268 268 268 268 268 
ABScuare Correlation Coefficient -.025 .005 -.042 .052 -.051 -.013 1.000 
Sig. (2-tailed) .686 .938 .493 .396 .410 .834 . 
N 268 268 268 268 268 268 268 
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 
3. Kiểm định ANOVA cho sự khác biệt giữa các nhóm đặc điểm cá nhân 
 Yếu tố thu nhập 
Test of Homogeneity of Variances 
ketqua 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
3.463 1 266 .064 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups 6.584 1 6.584 20.845 .000 
Within Groups 84.018 266 .316 
Total 90.602 267 
 Yếu tố độ tuổi 
Test of Homogeneity of Variances 
ketqua 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
3.889 1 266 .050 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .027 1 .027 .078 .780 
Within Groups 90.575 266 .341 
Total 90.602 267 
 Yếu tố giới tính 
Test of Homogeneity of Variances 
ketqua 
Levene Statistic df1 df2 Sig. 
.029 1 266 .866 
ANOVA 
 Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
Between Groups .190 1 .190 .559 .455 
Within Groups 90.412 266 .340 
Total 90.602 267 
PHỤ LỤC SỐ 7 
KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI 
Model Summary
b
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 
1 .638
a
 .407 .386 .45648 2.114 
a. Predictors: (Constant), ungho, gioitinh, dotuoi, thunhap, niemtin, thanthien, canbang, phattrien, giaotiep 
b. Dependent Variable: ketqua 
ANOVA
b
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 36.842 9 4.094 19.646 .000
a
Residual 53.760 258 .208 
Total 90.602 267 
a. Predictors: (Constant), ungho, gioitinh, dotuoi, thunhap, niemtin, thanthien, canbang, phattrien, giaotiep 
b. Dependent Variable: ketqua 
Coefficients
a
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients t Sig. Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) .935 .246 
3.795 .000 
Gioitinh -.032 .057 -.027 -.567 .571 .994 1.006 
Dotuoi .006 .062 .004 .092 .927 .993 1.007 
Thunhap .216 .058 .181 3.724 .000 .975 1.026 
Thanthien .157 .057 .159 2.772 .006 .703 1.422 
Niemtin -.011 .040 -.015 -.276 .783 .817 1.224 
Giaotiep .109 .047 .145 2.327 .021 .594 1.684 
Phattrien .205 .058 .203 3.547 .000 .699 1.430 
Canbang .110 .054 .116 2.036 .043 .706 1.417 
Ungho .178 .059 .184 3.013 .003 .617 1.621 
a. Dependent Variable: ketqua 
 PHỤ LỤC SỐ 8
 DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM
STT Họ tên Giới tính Năm sinh Nơi làm việc
1 Vũ Năng Huy Nam 1982 Ngân hàng Citibank Việt Nam
2 Trần Thị Trà Giang Nữ 1979 Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn - AGRIBANK
3 Bùi Đình Trúc Nam 1976 Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn - AGRIBANK
4 Lê Thị Bích Hằng Nữ 1980 Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - EXIMBANK 
5 Ngô Hữu Đức Nam 1983 Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - EXIMBANK 
6 Nguyễn Thị Ngân Nữ 1978 Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank)
7 Nguyễn Thị Kiều Nương Nữ 1984 Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank)
8 Nguyễn Thị Hồng Phương Nữ 1986 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Sacombank
9 Nguyễn Thị Thanh Thúy Nữ 1979 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Sacombank

File đính kèm:

  • pdfanh_huong_cac_yeu_to_moi_truong_lam_viec_den_hieu_qua_cua_nh.pdf