Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh
Nghiên cứu này nhằm mục đích xác định các yếu tố chính của môi trƣờng
làm việc ảnh hƣởng trực tiếp đến hiệu quả công việc của nhân viên ngành ngân
hàng tại Thành phố Hồ Chí Minh (TP. HCM). Thêm vào đó nghiên cứu này cũng
còn mục đích xem xét có hay không sự khác biệt của giới tính, độ tuổi và thu
nhập của nhân viên ảnh hƣởng đến hiệu quả công việc. Nghiên cứu đƣợc thực
hiện dựa trên cơ sở lý luận khoa học và một số nghiên cứu trƣớc đây nhƣ nghiên
cứu của Steven P Brown & Thomas W Leigh (1996), nghiên cứu của Armenio
Rego & Miguel Pina e Cunha (2008), và nghiên cứu của D’Amato & Alessia
(2011). Đề tài đề nghị mô hình nghiên cứu, biểu diễn mối quan hệ giữa các yếu tố
chính của môi trƣờng làm việc và hiệu quả công việc của nhân viên. Các yếu tố
chính của môi trƣờng làm việc phù hợp với đặc điểm văn hóa và con ngƣời Việt
Nam bao gồm: sự thân thiện, sự tín nhiệm và niềm tin vào lãnh đạo, sự giao tiếp
thẳng thắn và cởi mở, cơ hội học hỏi và phát triển cá nhân, sự cân bằng giữa công
việc và gia đình, sự hỗ trợ của cấp trên. Kết quả khảo sát thu đƣợc 268 mẫu hợp
lệ, tiến hành phân tích với sự hỗ trợ phần mềm SPSS 16. Kết quả đánh giá thang
đo các khái niệm nghiên cứu thông qua nhân tố khám phá EFA cho thấy các
thang đo đều đạt yêu cầu về giá trị và độ tin cậy. Sau khi phân tích hồi quy cho
kết quả trong sáu yếu tố của mô hình nghiên cứu, có năm yếu tố ảnh hƣởng đến
hiệu quả công việc là: sự thân thiện, cơ hội học hỏi và phát triển cá nhân, sự ủng
hộ của cấp trên, sự giao tiếp thẳng thắn và cởi mở, sự cân bằng giữa công việc và
gia đình. Năm yếu tố đó đã tạo nên một môi trƣờng làm việc trong các ngân hàng,
ở đó nhân viên sẽ cảm nhận đƣợc sự thoải mái, vui vẻ, hạnh phúc, và hiệu quả
công việc tất nhiên sẽ đạt mức cao nhất.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng các yếu tố môi trường làm việc đến hiệu quả của nhân viên: Nghiên cứu trường hợp các ngân hàng thương mại tại TP. Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH *************** TRẦN THỊ HỮU PHÚC ẢNH HƯỞNG CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC ĐẾN HIỆU QUẢ CỦA NHÂN VIÊN: NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI TP. HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH *************** TRẦN THỊ HỮU PHÚC ẢNH HƯỞNG CÁC YẾU TỐ MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC ĐẾN HIỆU QUẢ CỦA NHÂN VIÊN: NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TẠI TP. HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. BÙI THỊ THANH TP. Hồ Chí Minh - Năm 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi là Trần Thị Hữu Phúc, thực hiện nghiên cứu luận văn cao học này. Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và kết quả nghiên cứu là trung thực, chưa có ai công bố trong bất kỳ công trình khoa học nào. Tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm với cam kết của mình. Học viên: Trần Thị Hữu Phúc Lớp: Quản trị kinh doanh _ Khóa 19 MỤC LỤC TÓM TẮT ......................................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGHIÊN CỨU ........................................................... 3 1.1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................... 3 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................... 5 1.3. Phƣơng pháp và phạm vi nghiên cứu ...................................................................... 6 1.3.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu................................................................... 6 1.3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 6 1.4. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài .................................................................................... 7 1.5. Kết cấu luận văn ..................................................................................................... 7 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU .............................. 8 2.1. Cơ sở khoa học và các khái niệm ........................................................................... 8 2.1.1. Tâm lý học ...................................................................................................... 8 2.1.2. Môi trƣờng làm việc ....................................................................................... 9 2.1.3. Hiệu quả công việc ........................................................................................ 11 2.1.4. Mối quan hệ giữa môi trƣờng làm việc và hiệu quả công việc ..................... 12 2.2. Một số nghiên cứu trƣớc có liên quan ................................................................. 13 2.2.1. Nghiên cứu của Steven P Brown & Thomas W Leigh (1996) ..................... 13 2.2.2. Nghiên cứu của Armenio Rego & Miguel Pina E Cunha (2008) ................. 16 2.2.3. Nghiên cứu của D'Amato & Alessia (2011) ................................................. 19 2.3. Đề xuất mô hình nghiên cứu ảnh hƣởng môi trƣờng làm việc đến hiệu quả của nhân viên ngân hàng .................................................................................................... 21 2.3.1. Đặc điểm công việc nhân viên ngành ngân hàng .......................................... 21 2.3.2. Đề xuất mô hình nghiên cứu ........................................................................ 25 2.4. Tóm tắt .................................................................................................................. 31 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 32 3.1. Quy trình nghiên cứu ............................................................................................ 32 3.1.1. Thiết kế nghiên cứu định tính ....................................................................... 33 3.1.2. Kết quả nghiên cứu định tính ........................................................................ 34 3.2. Thang đo ............................................................................................................... 35 3.2.1. Thang đo sự thân thiện ................................................................................. 35 3.2.2. Thang đo sự tín nhiệm và niềm tin vào lãnh đạo ......................................... 36 3.2.3. Thang đo sự giao tiếp thẳng thắn, cởi mở .................................................... 36 3.2.4. Thang đo cơ hội học hỏi và phát triển cá nhân ............................................ 37 3.2.5. Thang đo sự cân bằng giữa công việc và gia đình ....................................... 37 3.2.6. Thang đo sự ủng hộ của cấp trên ................................................................. 38 3.2.7. Thang đo hiệu quả công việc ....................................................................... 39 3.3. Mô tả mẫu nghiên cứu ......................................................................................... 39 3.4. Tóm tắt .................................................................................................................. 40 CHƢƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................................... 41 4.1. Thống kê mô tả mẫu ............................................................................................. 41 4.2. Đánh giá thang đo ................................................................................................. 42 4.2.1. Hệ số tin cậy Cronbach alpha ....................................................................... 42 4.2.2. Phân tích nhân tố khám phá EFA ................................................................. 44 4.3. Phân tích hồi quy ................................................. ... ƠN SỰ HỢP TÁC CỦA ANH/CHỊ PHỤ LỤC SỐ 3 KẾT QUẢ THỐNG KÊ MÔ TẢ SPSS 1. Danh sách các NHTM đƣợc khảo sát v28 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid ACB 21 7.8 7.8 7.8 AGRIBANK 7 2.6 2.6 10.4 ANZ 6 2.2 2.2 12.7 BAOVIETBANK 10 3.7 3.7 16.4 BIDV 24 9.0 9.0 25.4 CITYBANK 9 3.4 3.4 28.7 DONGABANK 11 4.1 4.1 32.8 EXIMBANK 12 4.5 4.5 37.3 HDBANK 14 5.2 5.2 42.5 Maritime Bank 12 4.5 4.5 47.0 MBBANK 11 4.1 4.1 51.1 NAVIBANK 20 7.5 7.5 58.6 OCEANBANK 9 3.4 3.4 61.9 PNBANK 5 1.9 1.9 63.8 SACOMBANK 12 4.5 4.5 68.3 SAIGONBANK 7 2.6 2.6 70.9 TECHCOMBANK 9 3.4 3.4 74.3 VIBBANK 10 3.7 3.7 78.0 VIETABANK 8 3.0 3.0 81.0 VIETBANK 16 6.0 6.0 86.9 VIETCOMBANK 7 2.6 2.6 89.6 VIETINBANK 16 6.0 6.0 95.5 WESTERN BANK 12 4.5 4.5 100.0 Total 268 100.0 100.0 2. Mô tả mẫu nghiên cứu theo các đặc điểm cá nhân Gioitinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nu 162 60.4 60.4 60.4 Nam 106 39.6 39.6 100.0 Total 268 100.0 100.0 dotuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 35 tuoi 193 72.0 72.0 72.0 >= 35 tuoi 75 28.0 28.0 100.0 Total 268 100.0 100.0 thunhap Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 10 trieu 104 38.8 38.8 38.8 >= 10 trieu 164 61.2 61.2 100.0 Total 268 100.0 100.0 PHỤ LỤC SỐ 4 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CRONBACH’S ALPHA 1. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Sự thân thiện Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .651 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted tt1 11.17 3.281 .464 .560 tt2 10.98 3.902 .327 .650 tt3 10.84 3.461 .415 .595 tt4 10.84 3.314 .527 .517 3. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Sự tín nhiệm & niềm tin vào lãnh đạo Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .781 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted nt1 6.82 2.734 .599 .725 nt2 6.92 2.518 .654 .664 nt3 6.94 2.727 .604 .719 4. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Sự giao tiếp thẳng thắn, cởi mở Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .732 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted gt1 6.47 2.752 .562 .637 gt2 6.97 2.835 .542 .660 gt3 6.78 2.489 .563 .637 5. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Cơ hội học hỏi và phát triển cá nhân Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .686 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted pt1 14.54 5.201 .380 .667 pt2 14.58 5.286 .487 .616 pt3 14.74 5.480 .424 .643 pt4 14.68 5.348 .434 .638 pt5 14.61 5.273 .489 .615 6. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Sự cân bằng giữa công việc và gia đình Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .751 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted cb1 11.10 3.811 .556 .689 cb2 11.19 3.430 .630 .644 cb3mh 10.95 3.837 .463 .739 cb4 11.14 3.688 .542 .695 7. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Sự ủng hộ của cấp trên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .715 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted uh1 10.85 3.541 .541 .630 uh2 10.71 3.587 .561 .621 uh3 10.68 3.807 .417 .703 uh4mh 10.95 3.331 .502 .656 8. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Hiệu quả công việc Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .769 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted hq1 11.21 3.549 .525 .737 hq2 11.26 3.072 .599 .699 hq3 11.34 3.505 .523 .738 hq4 11.31 3.030 .639 .675 PHỤ LỤC SỐ 5 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA 1. Kết quả phân tích EFA trƣớc khi loại biến Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.261 27.222 27.222 6.261 27.222 27.222 2.439 10.605 10.605 2 1.949 8.475 35.697 1.949 8.475 35.697 2.408 10.468 21.073 3 1.589 6.910 42.607 1.589 6.910 42.607 2.291 9.960 31.034 4 1.370 5.955 48.562 1.370 5.955 48.562 2.151 9.353 40.387 5 1.157 5.029 53.591 1.157 5.029 53.591 2.057 8.945 49.331 6 1.029 4.475 58.066 1.029 4.475 58.066 2.009 8.735 58.066 7 .920 4.001 62.068 8 .820 3.564 65.632 9 .770 3.350 68.982 10 .740 3.217 72.198 11 .734 3.190 75.388 12 .675 2.934 78.322 13 .626 2.722 81.044 14 .595 2.588 83.632 15 .509 2.213 85.845 16 .495 2.154 87.999 17 .478 2.079 90.079 18 .474 2.061 92.139 19 .418 1.819 93.959 20 .396 1.724 95.683 21 .374 1.624 97.306 22 .331 1.440 98.747 23 .288 1.253 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 tt1 .301 .573 .214 tt2 .646 tt3 .234 .374 .629 tt4 .680 .269 nt1 .814 .203 nt2 .798 .205 nt3 .784 .262 gt1 .268 .229 .311 .605 gt2 .710 gt3 .682 .220 pt1 .754 pt2 .259 .267 .350 .543 pt3 .264 .277 .590 pt4 .424 .232 .223 .335 pt5 .344 .548 cb1 .700 .242 cb2 .772 .241 cb3mh .688 cb4 .661 .340 uh1 .248 .672 uh2 .656 .283 uh3 .481 .381 uh4mh .201 .743 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 7 iterations. 2. Kết quả phân tích EFA sau khi loại biến Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 6.027 27.396 27.396 6.027 27.396 27.396 2.402 10.917 10.917 2 1.940 8.819 36.216 1.940 8.819 36.216 2.284 10.381 21.298 3 1.540 7.000 43.216 1.540 7.000 43.216 2.215 10.070 31.368 4 1.360 6.184 49.400 1.360 6.184 49.400 2.155 9.798 41.165 5 1.154 5.245 54.645 1.154 5.245 54.645 2.048 9.308 50.473 6 1.023 4.649 59.294 1.023 4.649 59.294 1.941 8.821 59.294 7 .883 4.014 63.308 8 .817 3.713 67.021 9 .753 3.422 70.443 10 .740 3.363 73.806 11 .692 3.146 76.951 12 .641 2.915 79.866 13 .613 2.788 82.654 14 .531 2.413 85.067 15 .508 2.311 87.377 16 .483 2.195 89.572 17 .474 2.154 91.727 18 .421 1.916 93.643 19 .397 1.806 95.449 20 .377 1.715 97.164 21 .336 1.526 98.690 22 .288 1.310 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 3 4 5 6 tt1 .260 .587 .212 tt2 .639 tt3 .235 .378 .624 tt4 .692 .266 nt1 .814 .206 nt2 .801 .202 nt3 .785 .264 gt1 .267 .313 .211 .610 gt2 .715 gt3 .690 .225 pt1 .750 pt2 .272 .231 .356 .548 pt3 .237 .283 .603 pt5 .311 .558 cb1 .712 .237 cb2 .781 .236 cb3mh .686 cb4 .671 .332 uh1 .206 .701 .211 uh2 .646 .305 .201 uh3 .453 .394 uh4mh .781 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 6 iterations. 3. Kết quả phân tích EFA biến phụ thuộc Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % 1 2.365 59.115 59.115 2.365 59.115 59.115 2 .765 19.129 78.244 3 .472 11.788 90.032 4 .399 9.968 100.000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Component Matrix a Hiệu quả công việc Component 1 hq1 .729 hq2 .793 hq3 .728 hq4 .822 Extraction Method: Principal Component Analysis. a. 1 components extracted. PHỤ LỤC SỐ 6 KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH 1. Hệ số tƣơng quan Pearson’s Correlations thanthien niemtin giaotiep phattrien canbang ungho hieuqua thanthien Pearson Correlation 1 .297 ** .468 ** .385 ** .346 ** .378 ** .429 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 268 268 268 268 268 268 268 niemtin Pearson Correlation .297 ** 1 .384 ** .282 ** .190 ** .280 ** .223 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .002 .000 .000 N 268 268 268 268 268 268 268 giaotiep Pearson Correlation .468 ** .384 ** 1 .440 ** .417 ** .460 ** .458 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 268 268 268 268 268 268 268 phattrien Pearson Correlation .385 ** .282 ** .440 ** 1 .266 ** .451 ** .458 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 268 268 268 268 268 268 268 canbang Pearson Correlation .346 ** .190 ** .417 ** .266 ** 1 .479 ** .385 ** Sig. (2-tailed) .000 .002 .000 .000 .000 .000 N 268 268 268 268 268 268 268 ungho Pearson Correlation .378 ** .280 ** .460 ** .451 ** .479 ** 1 .476 ** Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 268 268 268 268 268 268 268 hieuqua Pearson Correlation .429 ** .223 ** .458 ** .458 ** .385 ** .476 ** 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 N 268 268 268 268 268 268 268 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 2. Hệ số tƣơng quan Spearman’s Correlations thunhap thanthien giaotiep phattrien canbang ungho ABScuare Spearman's rho Thunhap Correlation Coefficient 1.000 .108 .097 .085 .060 .111 -.025 Sig. (2-tailed) . .077 .112 .164 .328 .070 .686 N 268 268 268 268 268 268 268 Thanthien Correlation Coefficient .108 1.000 .467 ** .452 ** .291 ** .367 ** .005 Sig. (2-tailed) .077 . .000 .000 .000 .000 .938 N 268 268 268 268 268 268 268 Giaotiep Correlation Coefficient .097 .467 ** 1.000 .498 ** .369 ** .434 ** -.042 Sig. (2-tailed) .112 .000 . .000 .000 .000 .493 N 268 268 268 268 268 268 268 Phattrien Correlation Coefficient .085 .452 ** .498 ** 1.000 .260 ** .435 ** .052 Sig. (2-tailed) .164 .000 .000 . .000 .000 .396 N 268 268 268 268 268 268 268 Canbang Correlation Coefficient .060 .291 ** .369 ** .260 ** 1.000 .445 ** -.051 Sig. (2-tailed) .328 .000 .000 .000 . .000 .410 N 268 268 268 268 268 268 268 Ungho Correlation Coefficient .111 .367 ** .434 ** .435 ** .445 ** 1.000 -.013 Sig. (2-tailed) .070 .000 .000 .000 .000 . .834 N 268 268 268 268 268 268 268 ABScuare Correlation Coefficient -.025 .005 -.042 .052 -.051 -.013 1.000 Sig. (2-tailed) .686 .938 .493 .396 .410 .834 . N 268 268 268 268 268 268 268 **. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed). 3. Kiểm định ANOVA cho sự khác biệt giữa các nhóm đặc điểm cá nhân Yếu tố thu nhập Test of Homogeneity of Variances ketqua Levene Statistic df1 df2 Sig. 3.463 1 266 .064 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 6.584 1 6.584 20.845 .000 Within Groups 84.018 266 .316 Total 90.602 267 Yếu tố độ tuổi Test of Homogeneity of Variances ketqua Levene Statistic df1 df2 Sig. 3.889 1 266 .050 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .027 1 .027 .078 .780 Within Groups 90.575 266 .341 Total 90.602 267 Yếu tố giới tính Test of Homogeneity of Variances ketqua Levene Statistic df1 df2 Sig. .029 1 266 .866 ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups .190 1 .190 .559 .455 Within Groups 90.412 266 .340 Total 90.602 267 PHỤ LỤC SỐ 7 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI Model Summary b Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Durbin-Watson 1 .638 a .407 .386 .45648 2.114 a. Predictors: (Constant), ungho, gioitinh, dotuoi, thunhap, niemtin, thanthien, canbang, phattrien, giaotiep b. Dependent Variable: ketqua ANOVA b Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 36.842 9 4.094 19.646 .000 a Residual 53.760 258 .208 Total 90.602 267 a. Predictors: (Constant), ungho, gioitinh, dotuoi, thunhap, niemtin, thanthien, canbang, phattrien, giaotiep b. Dependent Variable: ketqua Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .935 .246 3.795 .000 Gioitinh -.032 .057 -.027 -.567 .571 .994 1.006 Dotuoi .006 .062 .004 .092 .927 .993 1.007 Thunhap .216 .058 .181 3.724 .000 .975 1.026 Thanthien .157 .057 .159 2.772 .006 .703 1.422 Niemtin -.011 .040 -.015 -.276 .783 .817 1.224 Giaotiep .109 .047 .145 2.327 .021 .594 1.684 Phattrien .205 .058 .203 3.547 .000 .699 1.430 Canbang .110 .054 .116 2.036 .043 .706 1.417 Ungho .178 .059 .184 3.013 .003 .617 1.621 a. Dependent Variable: ketqua PHỤ LỤC SỐ 8 DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA THẢO LUẬN NHÓM STT Họ tên Giới tính Năm sinh Nơi làm việc 1 Vũ Năng Huy Nam 1982 Ngân hàng Citibank Việt Nam 2 Trần Thị Trà Giang Nữ 1979 Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn - AGRIBANK 3 Bùi Đình Trúc Nam 1976 Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn - AGRIBANK 4 Lê Thị Bích Hằng Nữ 1980 Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - EXIMBANK 5 Ngô Hữu Đức Nam 1983 Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam - EXIMBANK 6 Nguyễn Thị Ngân Nữ 1978 Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) 7 Nguyễn Thị Kiều Nương Nữ 1984 Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank) 8 Nguyễn Thị Hồng Phương Nữ 1986 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Sacombank 9 Nguyễn Thị Thanh Thúy Nữ 1979 Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín - Sacombank
File đính kèm:
- anh_huong_cac_yeu_to_moi_truong_lam_viec_den_hieu_qua_cua_nh.pdf