3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế

1 Abatement cost Chi phí kiểm soát; chi

phí chống (ô nhiễm)

Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm

hay tắc đường.

2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập Thước đo về khả năng và trình độ (học vấn)

có tương quan chặt chẽ với nhau, làm tăng

khả năng là phần lớn lợi tức được ước tính

do giáo dục trên thực tế cũng chính là lợi

tức do năng lực

3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế trang 1

Trang 1

3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế trang 2

Trang 2

3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế trang 3

Trang 3

3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế trang 4

Trang 4

3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế trang 5

Trang 5

3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế trang 6

Trang 6

3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế trang 7

Trang 7

3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế trang 8

Trang 8

3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế trang 9

Trang 9

3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 298 trang viethung 7160
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế

3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế
STT TỪ NGHĨA GIẢI THÍCH 
1 Abatement cost Chi phí kiểm soát; chi 
phí chống (ô nhiễm) 
Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm 
hay tắc đường. 
2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập Thước đo về khả năng và trình độ (học vấn) 
có tương quan chặt chẽ với nhau, làm tăng 
khả năng là phần lớn lợi tức được ước tính 
do giáo dục trên thực tế cũng chính là lợi 
tức do năng lực 
3 Ability to pay Khả năng chi trả. 
4 Ability to pay theory Lý thuyết về khả năng 
chi trả 
Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó 
gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo 
khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu 
luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào 
thước đo được sử dụng và độ dốc giả định 
của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập. 
5 Abnormal profits Lợi nhuận dị thường Xem SUPER-NORMAL PROFITS 
6 Abscissa Hoành độ Giá trị trên trục hoành (trục X) của một 
điểm trên đồ thị hai chiều. 
7 Absenteeism Trốn việc, sự nghỉ làm 
không có lý do 
Sự nghỉ làm, mặc dù các điều khoản của 
hợp đồng lao động yêu cầu người lao động 
phải đi làm và hợp đồng vẫn còn giá trị. 
8 Absentee landlord Địa chủ (chủ bất động 
sản) cách biệt 
Người chủ sở hữu đất hoặc nhà sống ở một 
nơi xa bất động sản của mình, thu tiền thuê 
và quản lý việc kinh doanh của mình thông 
qua trung gian hay người đại diện. 
9 Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối. Xem Comparative Advantage. 
10 Absolute cost 
advantage 
Lợi thế nhờ phí tổn 
tuyệt đối. 
Một khái niệm đề cập tới những lợi thế của 
các hãng đã thiết lập, vì thế các hãng này 
có thể duy trì chi phí trung bình thấp hơn 
so với các hãng mới nhập ngành không phụ 
thuộc vào mức sản lượng. (Xem Barriers to 
entry) 
11 Absolute income 
hypothesis 
Giả thuyết thu nhập 
tuyệt đối. 
Giả thuyết này cho rằng các chi phí cho tiêu 
dùng (C) là một hàm số của thu nhập khả 
dụng của cá nhân (Yd): C = C (Yd). 
12 Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối. Xem Monopoly. 
13 Absolute prices Giá tuyệt đối. Giá đo bằng tiền ngược với với giá tương 
đối. Đó là giá của các hàng hoá, dịch vụ 
được biểu diễn trực tiếp dưới dạng số 
lượng của đơn vị tiền tệ. Xem Price 
14 Absolute scarcity Khan hiếm tuyệt đối . Xem Scarcity 
15 Absolute value Giá trị tuyệt đối. Giá trị của một biến bỏ qua dấu của nó. 
16 Absorption approach Phương pháp hấp thu. Phương pháp phân tích tác động của sự 
phá giá hoặc giảm tỷ giá hối đoái của một 
nước đối với cán cân thương mại. 
17 Abstinence Nhịn chi tiêu. Một thuật ngữ miêu tả sự cần thiết giảm 
bớt tiêu dùng hiện tại để tích luỹ tư bản. 
18 Accelerated 
depreciation 
Khấu hao nhanh, khấu 
hao gia tốc. 
Xem DEPRECIATION 
19 Accelerating inflation Lạm phát gia tốc. Sự tăng vọt tỷ lệ lạm phát. Nếu chính phủ 
cố giữ tỷ lệ thất nghiệp dưới mức tỷ lệ thất 
nghiệp tự nhiên thì việc đó sẽ dẫn tới lạm 
phát gia tốc. 
20 Accelerator Gia số Xem Accelerator principle. 
21 Accelerator 
coefficient 
Hệ số gia tốc. Một bội số theo đó đầu tư mới sẽ tăng lên 
khi có sự thay đổi về sản lượng. 
22 Accelerator effect Hiệu ứng gia tốc. 
23 Accelerator principle Nguyên lý gia tốc. Nguyên lý cho rằng mức đầu tư ròng phụ 
thuộc vào mức thay đổi dự kiến về sản 
lượng. 
24 Acceptance chấp nhận thanh toán. Hành vi chấp nhận một hối phiếu do cá 
nhân hay cơ quan nhận hối phiếu thực 
hiện, bao gồm ký hối phiếu và thường ký 
trên mặt hối phiếu. 
25 Accepting house Ngân hàng nhận trả. Một trong số các NGÂN HÀNG THƯƠNG 
MẠI có trụ sở tại London, với mục đích thu 
tiền hoa hồng ngân hàng này nhận trả các 
hối phiếu, nghĩa là chấp nhận thanh toán 
chúng khi đáo hạn. 
26 Accesion rate Tỷ lệ gia tăng lao 
động. 
Số lượng những người thuê mới mỗi tháng 
tính theo tỷ lệ phần trăm tổng số việc làm 
do Bộ lao động Mỹ thống kê. 
27 Accesions tax Thuế quà tặng. Thuế đánh vào quà tặng và tài sản thừa kế. 
28 Access/space trade - 
off model 
Mô hình đánh đổi 
không gian hay mô 
hình tiếp cận. 
Một mô hình lý thuyết được sử dụng (chủ 
yếu) trong phân tích địa điểm dân cư ở các 
vùng đô thị, giải thích các hình thái vị trí do 
đánh đổi giữa khả năng tiếp cận của một 
địa điểm tới trung tâm của vùng và không 
gian của địa điểm đó. 
29 Accommodating 
monetary policy 
Chính sách tiền tệ 
điều tiết. 
Xem VALIDATED INFLATION 
30 Accommodation 
transactions 
Các giao dịch điều tiết. Trong CÁN CÂN THANH TOÁN, một loại 
giao dịch tư bản do CÁC CƠ QUAN TIỀN TỆ 
áp dụng hoặc điều hành để làm đối trọng 
lại tình trạng tín dụng hoặc tình trạng nợ 
nần nảy sinh trong các GIAO DỊCH TỰ ĐỊNH. 
31 Account Tài khoản. 1.Một ghi chép giao dịch giữa hai bên giao 
dịch có thể là hai bộ phận của một doanh 
nghiệp và là yếu tố cơ bản trong tất cả các 
hệ thống giao dịch kinh doanh. 2.Các giai 
đoạn, thường là hai tuần, theo đó năm kinh 
doanh của SỞ CHỨNG KHOÁN LONDON 
được chia ra và qua các giai đoạn này, việc 
thanh toán các giao dịch trừ giao dịch 
chứng khoán viền vàng được tiến hành. 
32 Accrued expenses Chi phí phát sinh (tính 
trước). 
Thương mục trong tài khoản của một công 
ty được ghi như một khoản nợ của các dịch 
vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh 
toán. 
33 Achieving Society, 
the. 
Xã hội thành đạt. Đây là tiêu đề của một cuốn sách do giáo 
sư David C. Mc. Clelland của trường đại học 
Harvard (Princeton, NJ, 1962) xuất bản, 
trong đó ông định nghĩa khái niệm động cơ 
thành đạt để đo ý nghĩ tưởng tượng và 
mức độ của các ý tưởng mới mà ông coi là 
nhân cách cần thiết đối với các CHỦ 
DOANH NGHIỆP và vì vậy có ý nghĩa đối với 
SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ. 
34 Across-the-board 
tariff changes 
Thay đổi thuế quan 
đồng loạt. 
Một tình huống khi tất cả thuế quan của 
một nước được tăng hoặc giảm theo tỷ lệ 
phần trăm ngang bằng. 
35 Action lag Độ trễ của hành động. Mức độ trễ giữa việc quyết định một chính 
sách (đặc biệt trong kinh tế học vĩ mô) và 
việc thực hiện chính sách đó. 
36 Active balance Dư nghạch. Trong lý thuyết tiền tệ, một vài mô hình giả 
thiết chia một cung ứng tiền tệ thà ... i tỷ suất biên đã sinh ra 
thuyết kinh tế Xã hội chủ nghĩa. 
3281 Wildcat strike Bãi công "không chính 
thức" 
Là cuộc bãi công do các nhóm thành viên 
công đoàn địa phương tổ chức, về mặt 
hình thức không có sự cho phép chính thức 
của ban lãnh đạo công đoàn và trái với 
những nguyên tắc đã định. 
3282 Willingness to pay Mức sẵn sàng trả. Việc định giá của một cá nhân đối với một 
hàng hoá hoặc một dịch vụ bằng tiền. 
3283 Wilson Committee Uỷ ban Wilson. Uỷ ban đán giá hoạt động của các thể chế 
tài chính được nội các công đảng thành lập 
năm 1977, dưới sự chỉ đạo của Huân tước 
Harold Wilson, cựu thủ tướng nhằm xem 
xét vai trò và chức năng của các thể chế tài 
chính Anh và việc cung ứng vốn cho Công 
nghiệp và thương mại, đề xuất những thay 
đổi cần thiết để giám sát các thể chế này. 
3284 Windfall gain Thu nhập bất thường. Một khoản thu nhập thêm không lường 
trước được. 
3285 Windfall loss Lỗ bất thường. Một khoản suy giảm không lường trước 
được của thu nhập. 
3286 Winding up Sự phát mại. 
3287 Window dressing Sự "làm đẹp" báo cáo 
tài chính. 
Một thông lệ ở Anh đã bị xoá bỏ năm 1946, 
mà theo đó các ngân hàng thanh toán bù 
trừ London lấy tiền vay từ những thị 
trường chiết khấu vào những ngày mà họ 
phải "làm đẹp" báo cáo tài chính tuần 
(hoặc tháng từ sau những năm 1939) nhằm 
mục đích thể hiện trạng thái tiền mặt cao 
hơn hệ số bình quân mà chúng thực giữ. 
3288 Withdrawals Các con số tận rút. Cũng có thể được biết đến như là các sự dò 
rỉ. Bất kỳ một khoản thu nhập nào, không 
được đi tiếp trong vòng luân chuyển thu 
nhập và do đó không được dùng để chi phí 
cho những hàng hoá và dịch vụ hiện đang 
sản xuất. 
3289 Withholding tax Thuế chuyển lợi 
nhuận về nước. 
Thông thường là thứ thuế đánh vào cổ tức 
và tiền lãi do một công ty trả ra nước ngoài. 
3290 Workable 
competition 
Cạnh tranh có thể thể 
thực hiện được. 
Việc xây dựng và chọn lọc ra khái niệm về 
Cạnh tranh có thể thể thực hiện được hình 
thành trên quan điểm rằng mô hình trừu 
tượng về cạnh tranh hoàn hảo là một ý 
tưởng không thực tiễn và không thể đưa ra 
một căn cứ hoạt động cho chính sách cạnh 
tranh. 
3291 Workers' co-operative Hợp tác xã của công 
nhân. 
Là một doanh nghiệp trong đó người lao 
động nắm giữ cổ phần. 
3292 Workers' partipation Sự tham gia của người 
lao động. 
Xem INDUSTRIAL DEMOCRACY. 
3293 Working capital Vốn lưu động. Thường là những khoản của tài sản ngắn 
hạn do nguồn vốn dài hạn tạo nên. 
3294 Working capital ratio Tỷ số vốn lưu động. Được tính bằng cách chia nợ ngắn hạn ch 
tài sản ngắn hạn. 
3295 Working population Lực lượng lao động. Là những người có khả năng và sẵn sàng 
lao động kể cả những người có việc làm và 
những người bị coi là thất nghiệp. 
3296 Work in progress Sản phẩm đang gia 
công. 
Phần sản phẩm vẫn chưa được hoàn thanh 
tại thời điểm cuối kỳ kế toán. 
3297 Work-leisure model Mô hình lao động - 
nghỉ ngơi. 
Là việc áp dụng đơn giản lý thuyết về hành 
vi tiêu dùng cho vấn đề phân bổ thời gian. 
3298 Work sharing Chia sẻ công việc. Là vệc duy trì tỷ lệ có việc làm bằng cách 
cắt giảm giờ lao động của mỗi công nhân. 
3299 Work to rule Làm việc theo quy 
định. 
Là một dạng bán đình công, dẫn đến sản 
xuất suy giảm chứ chưa đến mức chấm dứt 
hoàn toàn. 
3300 World Bank Ngân hàng thế giới. Xem International Bank For Reconstruction 
And Development. 
3301 Writing-down 
allowance 
Khấu hao, sự xuống 
giá. 
Xem DEPRECIATION. 
3302 X-efficiency Hiệu quả X. Là một tình huống, trong đó tổng chi phí 
của một hãng không thể giảm đến mức tối 
thiểu vì sản lượng thực tế từ các đầu vào 
xác định nhỏ hơn mức khả thi lớn nhất. 
3303 Y-efficiency Hiệu quả Y. Hiệu quả trong đó các cơ hội thu lợi nhuân 
trên thị trường được khai thác. 
3304 Yeild Lợi tức. Tỷ lệ thu hàng năm đối với một chứng 
khoán được tính bằng tỷ lệ % so với thị giá 
hiện tại. 
3305 Yeild gap Chênh lệch lợi tức. Mức khác biệt giữa lợi tức trung bình đối 
với cổ phần và tỷ lệ thu hồi tương ứng đối 
với các chứng khoán dài hạn có lãi suất cố 
định. 
3306 Yeild gap on securities Chênh lệch lợi tức 
chứng khoán. 
Xem 
3307 Zellner-Giesel Quy ước Zellner-
Giesel. 
Một phương pháp được thiết kế đặc biệt 
cho ước lượng nhất quán các thông số của 
phương trình trễ phân phối sau khi biến đổi 
KOYCH mà có tính đến thực tế là biến đổi 
đó có thể đưa vào tương quan chuỗi của 
thành phần nhiễu. 
3308 Zero-rate goods Các hàng hoá có mức 
thuế bằng 0. 
Xem VALUE-ADDED TAX. 
3309 Z variable Biến số Z. Xem NORMAL DISTRIBUTION. 
3310 Organization slack Sự lỏng lẻo về tổ 
chức. 
3311 Perfect information Thông tin hoàn hảo. 
3312 Personal income 
Hypothesis 
Giả thuyết về thu 
nhập lâu dài. 
3313 Personal income 
distribution 
Phân phối thu nhập 
cho cá nhân. 
3314 Sterilization impact of 
capital inflow 
Tác động vô hiệu hoá 
thâm hụt cán cân 
thanh toán bởi dòng 
vốn chảy vào. 
3315 Substitution effect of 
wages 
Ảnh hưởng/Tác động 
thay thế của tiền 
công. 
3316 Time series data Dãy số liệu theo thời 
gian. 
3317 Accounting price Giá kế toán. 
3318 Accumulated 
depreciation 
Khấu hao tích luỹ. 
3319 Scenario analysis Phân tích tình huống. 
3320 Sensitivity analysis Phân tích độ nhạy. 
3321 Appraisal Thẩm định. 
3322 Appreciation 
(currency) 
Tăng giá. 
3323 Appreciation and 
depreciation 
Tăng giá và giảm giá 
trị. 
3324 Arbitrage Kinh doanh dựa vào 
chênh lệch tỷ giá. 
3325 Balanced (GDP) (GDP) được cân đối. 
3326 Balanced equilibrium 
(GDP) 
(GDP) cân bằng. 
3327 Beta Chỉ số tính sự biến 
động lợi tức của một 
cổ phiếu cùng với sự 
biến động lợi tức của 
toàn bộ thị trường 
chứng khoán. 
3328 Black market 
premium 
Mức/ Khoản chênh lệc 
của thị trường chợ 
đen. 
3329 Blue-chip stock Cổ phiếu sáng giá. 
3330 Gild-edged bonds Trái phiếu chính phủ 
có giá trị cao. 
3331 Border price Giá cửa khẩu. 
3332 Multi-collinearity Đa cộng tuyến. 
3333 Combination Tổ hợp. 
3334 Compensating 
differentials 
Các mức bù thêm 
lương. 
3335 Constant returns to 
scale 
Sinh lợi cố định theo 
quy mô. 
3336 Constrain informal/ 
formal 
Hạn chế/ ràng buộc 
(không chính thức/ 
chính thức; ngoài quy 
định/ theo quy định). 
3337 Consumer sovereignty Chủ quyền người tiêu 
dùng. 
3338 Consumer surplus Thặng dư người tiêu 
dùng. 
3339 Consumption Tiêu dùng. 
3340 Independent/ induced 
consumption 
Tiêu dùng phụ thuộc / 
thay đổi. 
3341 Consumption function Hàm Tiêu dùng. 
3342 Contestable market Thị trường có thể 
cạnh tranh được. 
3343 Conversion factor Hệ số chuyển đổi. 
3344 Cornor solution Giải pháp khó xử. 
3345 Criminalization Quy là tội phạm. 
3346 Cross price elasticity 
of demand 
Độ co giãn theo giá 
chéo của cầu. 
3347 Cross-section data Số liệu chéo/ mẫu/ 
đặc trưng. 
3348 Crowding-out effect Tác động lấn ép, chèn 
ép. 
3349 Dead weight loss Sự/ mức mất mát vô 
ích. 
3350 Dead weight tax 
burden 
Gánh nặng vô ích của 
thuế khoá. 
3351 Debt rescheduling Hoãn nợ/ gia hạn nợ. 
3352 Decile Thành mười nhóm 
bằng nhau. 
3353 Differentiated goods Hàng hoá cùng loại 
mang nét đặc trưng 
riêng. 
3354 Dirigiste Chính phủ can thiệp. 
3355 Distortions and 
market failure 
Các biến dạng và thất 
bại của thị trường. 
3356 Distribution Phân phối. 
3357 Continuous 
distribution 
Phân phối liên tục. 
3358 Deterministic 
distribution 
Phân phối tất định. 
3365 Equilibrium aggregate 
output 
Tổng sản lượng cân 
bằng. 
3366 Equilizing wage 
diffirentials 
Cân bằng các mức 
chênh lệch tiền công. 
3367 Equity Vốn cổ phần. 
3368 Evolving market 
condition 
Sự tiến triển của tình 
hình kinh tế. 
3369 Exogenuos 
expectations 
Những dư tính ngoại 
sinh. 
3370 Expected inflation Lạm phát dự tính 
được. 
3371 Unexpected inflation Lạm phát bất thường.. 
3372 Fiat (or token) money Tiền pháp định. 
3373 Final goods Hàng hoá cuối cùng. 
3374 Finance deepening Tăng cường tài chính; 
phát triển hệ thống tài 
chính. 
3375 Fine turning Tinh chỉnh. 
3376 Intermediate goods Hàng hoá trung gian. 
3377 F-test Kiểm định Fisher. 
3378 Automatic fiscal 
policy 
Chính sách thu chi 
ngân sách tự động. 
3379 Discretionary fiscal 
policy 
Chính sách thu chi 
ngân sách chủ động. 
3380 Expasionary fiscal 
policy 
Chính sách thu chi 
ngân sách mở rộng. 
3381 Contractionary fiscal 
policy 
Chính sách thu chi 
ngân sách thu hẹp. 
3382 Flow variable Biến số mang tính 
dòng chảy. 
3383 Future value Giá trị tương lai. 
3384 Sharp gyration Chu kỳ vòng xoay rõ 
rệt. 
3385 Maturity Đến hạn thanh toán. 
3386 Non performings 
assets 
Những tài sản không 
sinh lợi. 
3387 Non performings 
loans 
Những khoản vay 
không thực hiện đúng 
hợp đồng. 
3388 Non trade Phi ngoại thương 
3389 Offer price Giá chào. 
3390 Opportunity cost of 
capital 
Chi phí cơ hội của vốn 
3391 Open economy 
economics 
Kinh tế học vĩ mô của 
nền kinh tế mở. 
3392 Other thíng equal Các điều kiện khác 
không đổi. 
3393 Perceived Wealth Của cải dự tính được. 
3394 Percentage change Chênh lệch tính bằng 
phần trăm. 
3395 Perfect capital 
mobility 
Khả năng lưu chuyển 
hoàn hảo của vốn. 
3396 Performance Thành quả. 
3397 Physical and financial 
capital 
Vốn hiện vật và vốn 
tài chính. 
3398 Positive bais Thiên lệch đồng biến. 
3399 Pre-commitment Cam kết trước. 
3400 Conditional probality Xác suất có điều kiện. 
3401 Cumulative probality Xác suất tích luỹ. 
3402 Pure inflation Lạm phát thuần tuý. 
3403 Quadrant Góc toạ độ/ góc phần 
tư. 
3404 Quasiliquid asset Tài sản bán thanh 
toán. 
3405 Quick-disbursing 
fundss 
Tiền ký phát nhanh. 
3406 Quintile Thành năm phần bằng 
nhau. 
3407 Ramdom events Các biến cố ngẫu 
nhiên. 
3408 Range of values Miền giá trị. 
3409 Rate of return on 
investment 
Suất sinh lợi từ đầu 
tư. 
3410 Interna Rate of return Nội suất thu hồi vốn/ 
tỷ lệ hoàn vốn nội bộ. 
3411 Rateable value Giá trị có thể đánh 
thuế. 
3412 Real / relative price Các giá thực tế/ tương 
đối. 
3413 Real balance effect Ảnh hưỏng của số dư 
tiền thực/ hiệu ứng 
tiền thực. 
3414 Real interest rate. Mức lãi suất thực tế. 
3415 Real prices and real 
income 
Giá thực tế và thu 
nhập thực tế 
3416 Receipt Số thu. 
3417 Recessionary gap Hố, khoảng trống suy 
thoái. 
3418 Secular stagnation Sự đình trệ về lâu dài. 
3419 Self-financing Tự tài trợ. 
3420 Shareholder Cổ đông. 
3421 Shoe-leather cost of 
inflation 
Chi phí giày da của 
lạm phát. 
3422 Stand-by 
arrangement/ 
agreement 
Hợp đồng dự phòng. 
3423 Standard paradigm Ý thức hệ/ mô 
hình/kiểu mẫu tiêu 
chuẩn. 
3424 Strategic entry barrier Cản trở chiến lược đối 
với nhập ngành. 
3425 Strategic entry 
deterrence 
Ngăn chặn nhập 
ngành có tính chiến 
lược. 
3426 Strategy Chiến lược. 
3427 Structural adjustment 
loans 
Các khoản vay để điều 
chỉnh cơ cấu kinh tế. 
3428 Subsistence 
agriculture 
Nông nghiệp tự cung 
cấp tư liệu. 
3429 Subsistence crop Vụ mùa tự tiêu. 
3430 Subsistence wage Lương vừa đủ sống. 
3431 Substitutes and 
complemént 
Hàng thay thế và hàng 
bổ trợ. 
3432 Sunk cost fallacy Sự hiểu lầm về chi phí 
chìm. 
3433 Sunrise and sunset 
industries 
Các ngành mới mọc 
lên và các ngành sắp 
lặn (hết thời). 
3434 Supernormal profits Siêu lợi nhuận/ Lợi 
nhuận siêu ngạch. 
3435 Supplementary 
benefit 
Trợ cấp bổ sung. 
3436 Supply-side 
economics 
Kinh tế học trọng 
cung. 
3437 Symmetric Đối xứng 
3438 Non-symmetric Phii / bất đối xứng 
3439 Syndicate loan Cho vay liên hiệp. 
3440 Taste Sở thích, thị hiếu. 
3441 Tax incident Ai phải chịu thuế. 
3442 Tax wedge Chênh lệch giá do 
thuế. 
3443 Tax-base incomes 
Policy 
Chính sách thu nhập 
dựa vào thuế. 
3444 Technical change 
through R&D 
Thay đổi công nghệ 
qua R&D. 
3445 Technical efficiency Tính hiệu dụng về mặt 
kỹ thuật. 
3446 Technical knowlwdge Tri thức, kiến thức, kỹ 
thuật 
3447 Testing an economic 
model 
Kiểm nghiệm một mô 
hình thực tế. 
3448 The Corset Kế hoạch Corset. 
3449 Tradable Khả thương. 
3450 Trade balance Cán cân thương mại. 
3451 Traded and non-
traded (goods) 
Hàng ngoại thương và 
phi ngoại thương. 
3452 Trade unions Công đoàn. 
3453 Transaction motives Những động cơ giao 
dịch. 
3454 Precaution motives Những động cơ dự 
phòng. 
3455 Assets motives Những động cơ tài 
sản. 
3456 Transfer in kind Trợ cấp bằng hiện vật. 
3457 Transmission 
mechanism 
Cơ chế lan chuyền. 
3458 Trend output path Đường biểu thị xu thế 
sản lượng. 
3459 Treasury Bộ tài chính, ngân 
khố. 
3460 Tow-path tariffs (hệ thống) giá hai 
phần. 
3461 Unvoluntary 
unemployment 
Tỷ lệ, sự thất nghiệp 
bắt buộc. 
3462 Utility maximization Tối đa hoá độ thoả 
dụng. 
3463 Variable Biến số. 
3464 Variability Độ biến thiên. 
3465 Dummy Variable Biến số giả. 
3466 Stochastic Variable Biến số ngẫu nhiên. 
3467 Variable factor Các yếu tố sản xuất 
thay đổi. 
3468 Viability Khả năng thành tựu, 
tính khả thi. 
3469 Velocity of money Vòng quay của tiền, 
tốc độ lưu chuyển của 
tiền. 
3470 Volatility Tính dễ biến động. 
3471 Wage and price 
flexibility 
Tính linh hoạt của giá 
cả và lương. 
3472 Wage-rental ratio Tỷ số tiền công- tiền 
thuê vốn. 
3473 Yield on external debt Lãi trên nợ nước 
ngoài. 
3474 Yield on investment Lợi nhuận từ đầu tư. 
3475 Z-score Giá trị của Z. 
3476 Zero growth proposal Đề xuất tăng trưởng 
bằng không. 
3477 Above the line 
3478 Accrued 
3479 Ad 
valoremAggregates 
rebate 
3480 Avoidable costs 
3481 Backwardation 
3482 Balacing allowance 
3483 Balacing item 
3484 Bank overdraft 
3485 Banking and currency 
schools 
3486 Battle of the sexes 
3487 Bearer securities 
3488 Below the line 
3489 Benelux 
3490 BES 
3491 Beveridge 
3492 Bilateralism 
3493 Bil of sale 
3494 BIMBO 
3495 Bundesbank 
3496 Business angels 
3497 Business finance 
3498 Business taxation 
3499 By-product 

File đính kèm:

  • pdf3000_tu_vung_tieng_anh_kinh_te.pdf