3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế
1 Abatement cost Chi phí kiểm soát; chi
phí chống (ô nhiễm)
Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm
hay tắc đường.
2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập Thước đo về khả năng và trình độ (học vấn)
có tương quan chặt chẽ với nhau, làm tăng
khả năng là phần lớn lợi tức được ước tính
do giáo dục trên thực tế cũng chính là lợi
tức do năng lực
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Từ vựng tiếng Anh kinh tế
STT TỪ NGHĨA GIẢI THÍCH 1 Abatement cost Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm) Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường. 2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập Thước đo về khả năng và trình độ (học vấn) có tương quan chặt chẽ với nhau, làm tăng khả năng là phần lớn lợi tức được ước tính do giáo dục trên thực tế cũng chính là lợi tức do năng lực 3 Ability to pay Khả năng chi trả. 4 Ability to pay theory Lý thuyết về khả năng chi trả Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập. 5 Abnormal profits Lợi nhuận dị thường Xem SUPER-NORMAL PROFITS 6 Abscissa Hoành độ Giá trị trên trục hoành (trục X) của một điểm trên đồ thị hai chiều. 7 Absenteeism Trốn việc, sự nghỉ làm không có lý do Sự nghỉ làm, mặc dù các điều khoản của hợp đồng lao động yêu cầu người lao động phải đi làm và hợp đồng vẫn còn giá trị. 8 Absentee landlord Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt Người chủ sở hữu đất hoặc nhà sống ở một nơi xa bất động sản của mình, thu tiền thuê và quản lý việc kinh doanh của mình thông qua trung gian hay người đại diện. 9 Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối. Xem Comparative Advantage. 10 Absolute cost advantage Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối. Một khái niệm đề cập tới những lợi thế của các hãng đã thiết lập, vì thế các hãng này có thể duy trì chi phí trung bình thấp hơn so với các hãng mới nhập ngành không phụ thuộc vào mức sản lượng. (Xem Barriers to entry) 11 Absolute income hypothesis Giả thuyết thu nhập tuyệt đối. Giả thuyết này cho rằng các chi phí cho tiêu dùng (C) là một hàm số của thu nhập khả dụng của cá nhân (Yd): C = C (Yd). 12 Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối. Xem Monopoly. 13 Absolute prices Giá tuyệt đối. Giá đo bằng tiền ngược với với giá tương đối. Đó là giá của các hàng hoá, dịch vụ được biểu diễn trực tiếp dưới dạng số lượng của đơn vị tiền tệ. Xem Price 14 Absolute scarcity Khan hiếm tuyệt đối . Xem Scarcity 15 Absolute value Giá trị tuyệt đối. Giá trị của một biến bỏ qua dấu của nó. 16 Absorption approach Phương pháp hấp thu. Phương pháp phân tích tác động của sự phá giá hoặc giảm tỷ giá hối đoái của một nước đối với cán cân thương mại. 17 Abstinence Nhịn chi tiêu. Một thuật ngữ miêu tả sự cần thiết giảm bớt tiêu dùng hiện tại để tích luỹ tư bản. 18 Accelerated depreciation Khấu hao nhanh, khấu hao gia tốc. Xem DEPRECIATION 19 Accelerating inflation Lạm phát gia tốc. Sự tăng vọt tỷ lệ lạm phát. Nếu chính phủ cố giữ tỷ lệ thất nghiệp dưới mức tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên thì việc đó sẽ dẫn tới lạm phát gia tốc. 20 Accelerator Gia số Xem Accelerator principle. 21 Accelerator coefficient Hệ số gia tốc. Một bội số theo đó đầu tư mới sẽ tăng lên khi có sự thay đổi về sản lượng. 22 Accelerator effect Hiệu ứng gia tốc. 23 Accelerator principle Nguyên lý gia tốc. Nguyên lý cho rằng mức đầu tư ròng phụ thuộc vào mức thay đổi dự kiến về sản lượng. 24 Acceptance chấp nhận thanh toán. Hành vi chấp nhận một hối phiếu do cá nhân hay cơ quan nhận hối phiếu thực hiện, bao gồm ký hối phiếu và thường ký trên mặt hối phiếu. 25 Accepting house Ngân hàng nhận trả. Một trong số các NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI có trụ sở tại London, với mục đích thu tiền hoa hồng ngân hàng này nhận trả các hối phiếu, nghĩa là chấp nhận thanh toán chúng khi đáo hạn. 26 Accesion rate Tỷ lệ gia tăng lao động. Số lượng những người thuê mới mỗi tháng tính theo tỷ lệ phần trăm tổng số việc làm do Bộ lao động Mỹ thống kê. 27 Accesions tax Thuế quà tặng. Thuế đánh vào quà tặng và tài sản thừa kế. 28 Access/space trade - off model Mô hình đánh đổi không gian hay mô hình tiếp cận. Một mô hình lý thuyết được sử dụng (chủ yếu) trong phân tích địa điểm dân cư ở các vùng đô thị, giải thích các hình thái vị trí do đánh đổi giữa khả năng tiếp cận của một địa điểm tới trung tâm của vùng và không gian của địa điểm đó. 29 Accommodating monetary policy Chính sách tiền tệ điều tiết. Xem VALIDATED INFLATION 30 Accommodation transactions Các giao dịch điều tiết. Trong CÁN CÂN THANH TOÁN, một loại giao dịch tư bản do CÁC CƠ QUAN TIỀN TỆ áp dụng hoặc điều hành để làm đối trọng lại tình trạng tín dụng hoặc tình trạng nợ nần nảy sinh trong các GIAO DỊCH TỰ ĐỊNH. 31 Account Tài khoản. 1.Một ghi chép giao dịch giữa hai bên giao dịch có thể là hai bộ phận của một doanh nghiệp và là yếu tố cơ bản trong tất cả các hệ thống giao dịch kinh doanh. 2.Các giai đoạn, thường là hai tuần, theo đó năm kinh doanh của SỞ CHỨNG KHOÁN LONDON được chia ra và qua các giai đoạn này, việc thanh toán các giao dịch trừ giao dịch chứng khoán viền vàng được tiến hành. 32 Accrued expenses Chi phí phát sinh (tính trước). Thương mục trong tài khoản của một công ty được ghi như một khoản nợ của các dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh toán. 33 Achieving Society, the. Xã hội thành đạt. Đây là tiêu đề của một cuốn sách do giáo sư David C. Mc. Clelland của trường đại học Harvard (Princeton, NJ, 1962) xuất bản, trong đó ông định nghĩa khái niệm động cơ thành đạt để đo ý nghĩ tưởng tượng và mức độ của các ý tưởng mới mà ông coi là nhân cách cần thiết đối với các CHỦ DOANH NGHIỆP và vì vậy có ý nghĩa đối với SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ. 34 Across-the-board tariff changes Thay đổi thuế quan đồng loạt. Một tình huống khi tất cả thuế quan của một nước được tăng hoặc giảm theo tỷ lệ phần trăm ngang bằng. 35 Action lag Độ trễ của hành động. Mức độ trễ giữa việc quyết định một chính sách (đặc biệt trong kinh tế học vĩ mô) và việc thực hiện chính sách đó. 36 Active balance Dư nghạch. Trong lý thuyết tiền tệ, một vài mô hình giả thiết chia một cung ứng tiền tệ thà ... i tỷ suất biên đã sinh ra thuyết kinh tế Xã hội chủ nghĩa. 3281 Wildcat strike Bãi công "không chính thức" Là cuộc bãi công do các nhóm thành viên công đoàn địa phương tổ chức, về mặt hình thức không có sự cho phép chính thức của ban lãnh đạo công đoàn và trái với những nguyên tắc đã định. 3282 Willingness to pay Mức sẵn sàng trả. Việc định giá của một cá nhân đối với một hàng hoá hoặc một dịch vụ bằng tiền. 3283 Wilson Committee Uỷ ban Wilson. Uỷ ban đán giá hoạt động của các thể chế tài chính được nội các công đảng thành lập năm 1977, dưới sự chỉ đạo của Huân tước Harold Wilson, cựu thủ tướng nhằm xem xét vai trò và chức năng của các thể chế tài chính Anh và việc cung ứng vốn cho Công nghiệp và thương mại, đề xuất những thay đổi cần thiết để giám sát các thể chế này. 3284 Windfall gain Thu nhập bất thường. Một khoản thu nhập thêm không lường trước được. 3285 Windfall loss Lỗ bất thường. Một khoản suy giảm không lường trước được của thu nhập. 3286 Winding up Sự phát mại. 3287 Window dressing Sự "làm đẹp" báo cáo tài chính. Một thông lệ ở Anh đã bị xoá bỏ năm 1946, mà theo đó các ngân hàng thanh toán bù trừ London lấy tiền vay từ những thị trường chiết khấu vào những ngày mà họ phải "làm đẹp" báo cáo tài chính tuần (hoặc tháng từ sau những năm 1939) nhằm mục đích thể hiện trạng thái tiền mặt cao hơn hệ số bình quân mà chúng thực giữ. 3288 Withdrawals Các con số tận rút. Cũng có thể được biết đến như là các sự dò rỉ. Bất kỳ một khoản thu nhập nào, không được đi tiếp trong vòng luân chuyển thu nhập và do đó không được dùng để chi phí cho những hàng hoá và dịch vụ hiện đang sản xuất. 3289 Withholding tax Thuế chuyển lợi nhuận về nước. Thông thường là thứ thuế đánh vào cổ tức và tiền lãi do một công ty trả ra nước ngoài. 3290 Workable competition Cạnh tranh có thể thể thực hiện được. Việc xây dựng và chọn lọc ra khái niệm về Cạnh tranh có thể thể thực hiện được hình thành trên quan điểm rằng mô hình trừu tượng về cạnh tranh hoàn hảo là một ý tưởng không thực tiễn và không thể đưa ra một căn cứ hoạt động cho chính sách cạnh tranh. 3291 Workers' co-operative Hợp tác xã của công nhân. Là một doanh nghiệp trong đó người lao động nắm giữ cổ phần. 3292 Workers' partipation Sự tham gia của người lao động. Xem INDUSTRIAL DEMOCRACY. 3293 Working capital Vốn lưu động. Thường là những khoản của tài sản ngắn hạn do nguồn vốn dài hạn tạo nên. 3294 Working capital ratio Tỷ số vốn lưu động. Được tính bằng cách chia nợ ngắn hạn ch tài sản ngắn hạn. 3295 Working population Lực lượng lao động. Là những người có khả năng và sẵn sàng lao động kể cả những người có việc làm và những người bị coi là thất nghiệp. 3296 Work in progress Sản phẩm đang gia công. Phần sản phẩm vẫn chưa được hoàn thanh tại thời điểm cuối kỳ kế toán. 3297 Work-leisure model Mô hình lao động - nghỉ ngơi. Là việc áp dụng đơn giản lý thuyết về hành vi tiêu dùng cho vấn đề phân bổ thời gian. 3298 Work sharing Chia sẻ công việc. Là vệc duy trì tỷ lệ có việc làm bằng cách cắt giảm giờ lao động của mỗi công nhân. 3299 Work to rule Làm việc theo quy định. Là một dạng bán đình công, dẫn đến sản xuất suy giảm chứ chưa đến mức chấm dứt hoàn toàn. 3300 World Bank Ngân hàng thế giới. Xem International Bank For Reconstruction And Development. 3301 Writing-down allowance Khấu hao, sự xuống giá. Xem DEPRECIATION. 3302 X-efficiency Hiệu quả X. Là một tình huống, trong đó tổng chi phí của một hãng không thể giảm đến mức tối thiểu vì sản lượng thực tế từ các đầu vào xác định nhỏ hơn mức khả thi lớn nhất. 3303 Y-efficiency Hiệu quả Y. Hiệu quả trong đó các cơ hội thu lợi nhuân trên thị trường được khai thác. 3304 Yeild Lợi tức. Tỷ lệ thu hàng năm đối với một chứng khoán được tính bằng tỷ lệ % so với thị giá hiện tại. 3305 Yeild gap Chênh lệch lợi tức. Mức khác biệt giữa lợi tức trung bình đối với cổ phần và tỷ lệ thu hồi tương ứng đối với các chứng khoán dài hạn có lãi suất cố định. 3306 Yeild gap on securities Chênh lệch lợi tức chứng khoán. Xem 3307 Zellner-Giesel Quy ước Zellner- Giesel. Một phương pháp được thiết kế đặc biệt cho ước lượng nhất quán các thông số của phương trình trễ phân phối sau khi biến đổi KOYCH mà có tính đến thực tế là biến đổi đó có thể đưa vào tương quan chuỗi của thành phần nhiễu. 3308 Zero-rate goods Các hàng hoá có mức thuế bằng 0. Xem VALUE-ADDED TAX. 3309 Z variable Biến số Z. Xem NORMAL DISTRIBUTION. 3310 Organization slack Sự lỏng lẻo về tổ chức. 3311 Perfect information Thông tin hoàn hảo. 3312 Personal income Hypothesis Giả thuyết về thu nhập lâu dài. 3313 Personal income distribution Phân phối thu nhập cho cá nhân. 3314 Sterilization impact of capital inflow Tác động vô hiệu hoá thâm hụt cán cân thanh toán bởi dòng vốn chảy vào. 3315 Substitution effect of wages Ảnh hưởng/Tác động thay thế của tiền công. 3316 Time series data Dãy số liệu theo thời gian. 3317 Accounting price Giá kế toán. 3318 Accumulated depreciation Khấu hao tích luỹ. 3319 Scenario analysis Phân tích tình huống. 3320 Sensitivity analysis Phân tích độ nhạy. 3321 Appraisal Thẩm định. 3322 Appreciation (currency) Tăng giá. 3323 Appreciation and depreciation Tăng giá và giảm giá trị. 3324 Arbitrage Kinh doanh dựa vào chênh lệch tỷ giá. 3325 Balanced (GDP) (GDP) được cân đối. 3326 Balanced equilibrium (GDP) (GDP) cân bằng. 3327 Beta Chỉ số tính sự biến động lợi tức của một cổ phiếu cùng với sự biến động lợi tức của toàn bộ thị trường chứng khoán. 3328 Black market premium Mức/ Khoản chênh lệc của thị trường chợ đen. 3329 Blue-chip stock Cổ phiếu sáng giá. 3330 Gild-edged bonds Trái phiếu chính phủ có giá trị cao. 3331 Border price Giá cửa khẩu. 3332 Multi-collinearity Đa cộng tuyến. 3333 Combination Tổ hợp. 3334 Compensating differentials Các mức bù thêm lương. 3335 Constant returns to scale Sinh lợi cố định theo quy mô. 3336 Constrain informal/ formal Hạn chế/ ràng buộc (không chính thức/ chính thức; ngoài quy định/ theo quy định). 3337 Consumer sovereignty Chủ quyền người tiêu dùng. 3338 Consumer surplus Thặng dư người tiêu dùng. 3339 Consumption Tiêu dùng. 3340 Independent/ induced consumption Tiêu dùng phụ thuộc / thay đổi. 3341 Consumption function Hàm Tiêu dùng. 3342 Contestable market Thị trường có thể cạnh tranh được. 3343 Conversion factor Hệ số chuyển đổi. 3344 Cornor solution Giải pháp khó xử. 3345 Criminalization Quy là tội phạm. 3346 Cross price elasticity of demand Độ co giãn theo giá chéo của cầu. 3347 Cross-section data Số liệu chéo/ mẫu/ đặc trưng. 3348 Crowding-out effect Tác động lấn ép, chèn ép. 3349 Dead weight loss Sự/ mức mất mát vô ích. 3350 Dead weight tax burden Gánh nặng vô ích của thuế khoá. 3351 Debt rescheduling Hoãn nợ/ gia hạn nợ. 3352 Decile Thành mười nhóm bằng nhau. 3353 Differentiated goods Hàng hoá cùng loại mang nét đặc trưng riêng. 3354 Dirigiste Chính phủ can thiệp. 3355 Distortions and market failure Các biến dạng và thất bại của thị trường. 3356 Distribution Phân phối. 3357 Continuous distribution Phân phối liên tục. 3358 Deterministic distribution Phân phối tất định. 3365 Equilibrium aggregate output Tổng sản lượng cân bằng. 3366 Equilizing wage diffirentials Cân bằng các mức chênh lệch tiền công. 3367 Equity Vốn cổ phần. 3368 Evolving market condition Sự tiến triển của tình hình kinh tế. 3369 Exogenuos expectations Những dư tính ngoại sinh. 3370 Expected inflation Lạm phát dự tính được. 3371 Unexpected inflation Lạm phát bất thường.. 3372 Fiat (or token) money Tiền pháp định. 3373 Final goods Hàng hoá cuối cùng. 3374 Finance deepening Tăng cường tài chính; phát triển hệ thống tài chính. 3375 Fine turning Tinh chỉnh. 3376 Intermediate goods Hàng hoá trung gian. 3377 F-test Kiểm định Fisher. 3378 Automatic fiscal policy Chính sách thu chi ngân sách tự động. 3379 Discretionary fiscal policy Chính sách thu chi ngân sách chủ động. 3380 Expasionary fiscal policy Chính sách thu chi ngân sách mở rộng. 3381 Contractionary fiscal policy Chính sách thu chi ngân sách thu hẹp. 3382 Flow variable Biến số mang tính dòng chảy. 3383 Future value Giá trị tương lai. 3384 Sharp gyration Chu kỳ vòng xoay rõ rệt. 3385 Maturity Đến hạn thanh toán. 3386 Non performings assets Những tài sản không sinh lợi. 3387 Non performings loans Những khoản vay không thực hiện đúng hợp đồng. 3388 Non trade Phi ngoại thương 3389 Offer price Giá chào. 3390 Opportunity cost of capital Chi phí cơ hội của vốn 3391 Open economy economics Kinh tế học vĩ mô của nền kinh tế mở. 3392 Other thíng equal Các điều kiện khác không đổi. 3393 Perceived Wealth Của cải dự tính được. 3394 Percentage change Chênh lệch tính bằng phần trăm. 3395 Perfect capital mobility Khả năng lưu chuyển hoàn hảo của vốn. 3396 Performance Thành quả. 3397 Physical and financial capital Vốn hiện vật và vốn tài chính. 3398 Positive bais Thiên lệch đồng biến. 3399 Pre-commitment Cam kết trước. 3400 Conditional probality Xác suất có điều kiện. 3401 Cumulative probality Xác suất tích luỹ. 3402 Pure inflation Lạm phát thuần tuý. 3403 Quadrant Góc toạ độ/ góc phần tư. 3404 Quasiliquid asset Tài sản bán thanh toán. 3405 Quick-disbursing fundss Tiền ký phát nhanh. 3406 Quintile Thành năm phần bằng nhau. 3407 Ramdom events Các biến cố ngẫu nhiên. 3408 Range of values Miền giá trị. 3409 Rate of return on investment Suất sinh lợi từ đầu tư. 3410 Interna Rate of return Nội suất thu hồi vốn/ tỷ lệ hoàn vốn nội bộ. 3411 Rateable value Giá trị có thể đánh thuế. 3412 Real / relative price Các giá thực tế/ tương đối. 3413 Real balance effect Ảnh hưỏng của số dư tiền thực/ hiệu ứng tiền thực. 3414 Real interest rate. Mức lãi suất thực tế. 3415 Real prices and real income Giá thực tế và thu nhập thực tế 3416 Receipt Số thu. 3417 Recessionary gap Hố, khoảng trống suy thoái. 3418 Secular stagnation Sự đình trệ về lâu dài. 3419 Self-financing Tự tài trợ. 3420 Shareholder Cổ đông. 3421 Shoe-leather cost of inflation Chi phí giày da của lạm phát. 3422 Stand-by arrangement/ agreement Hợp đồng dự phòng. 3423 Standard paradigm Ý thức hệ/ mô hình/kiểu mẫu tiêu chuẩn. 3424 Strategic entry barrier Cản trở chiến lược đối với nhập ngành. 3425 Strategic entry deterrence Ngăn chặn nhập ngành có tính chiến lược. 3426 Strategy Chiến lược. 3427 Structural adjustment loans Các khoản vay để điều chỉnh cơ cấu kinh tế. 3428 Subsistence agriculture Nông nghiệp tự cung cấp tư liệu. 3429 Subsistence crop Vụ mùa tự tiêu. 3430 Subsistence wage Lương vừa đủ sống. 3431 Substitutes and complemént Hàng thay thế và hàng bổ trợ. 3432 Sunk cost fallacy Sự hiểu lầm về chi phí chìm. 3433 Sunrise and sunset industries Các ngành mới mọc lên và các ngành sắp lặn (hết thời). 3434 Supernormal profits Siêu lợi nhuận/ Lợi nhuận siêu ngạch. 3435 Supplementary benefit Trợ cấp bổ sung. 3436 Supply-side economics Kinh tế học trọng cung. 3437 Symmetric Đối xứng 3438 Non-symmetric Phii / bất đối xứng 3439 Syndicate loan Cho vay liên hiệp. 3440 Taste Sở thích, thị hiếu. 3441 Tax incident Ai phải chịu thuế. 3442 Tax wedge Chênh lệch giá do thuế. 3443 Tax-base incomes Policy Chính sách thu nhập dựa vào thuế. 3444 Technical change through R&D Thay đổi công nghệ qua R&D. 3445 Technical efficiency Tính hiệu dụng về mặt kỹ thuật. 3446 Technical knowlwdge Tri thức, kiến thức, kỹ thuật 3447 Testing an economic model Kiểm nghiệm một mô hình thực tế. 3448 The Corset Kế hoạch Corset. 3449 Tradable Khả thương. 3450 Trade balance Cán cân thương mại. 3451 Traded and non- traded (goods) Hàng ngoại thương và phi ngoại thương. 3452 Trade unions Công đoàn. 3453 Transaction motives Những động cơ giao dịch. 3454 Precaution motives Những động cơ dự phòng. 3455 Assets motives Những động cơ tài sản. 3456 Transfer in kind Trợ cấp bằng hiện vật. 3457 Transmission mechanism Cơ chế lan chuyền. 3458 Trend output path Đường biểu thị xu thế sản lượng. 3459 Treasury Bộ tài chính, ngân khố. 3460 Tow-path tariffs (hệ thống) giá hai phần. 3461 Unvoluntary unemployment Tỷ lệ, sự thất nghiệp bắt buộc. 3462 Utility maximization Tối đa hoá độ thoả dụng. 3463 Variable Biến số. 3464 Variability Độ biến thiên. 3465 Dummy Variable Biến số giả. 3466 Stochastic Variable Biến số ngẫu nhiên. 3467 Variable factor Các yếu tố sản xuất thay đổi. 3468 Viability Khả năng thành tựu, tính khả thi. 3469 Velocity of money Vòng quay của tiền, tốc độ lưu chuyển của tiền. 3470 Volatility Tính dễ biến động. 3471 Wage and price flexibility Tính linh hoạt của giá cả và lương. 3472 Wage-rental ratio Tỷ số tiền công- tiền thuê vốn. 3473 Yield on external debt Lãi trên nợ nước ngoài. 3474 Yield on investment Lợi nhuận từ đầu tư. 3475 Z-score Giá trị của Z. 3476 Zero growth proposal Đề xuất tăng trưởng bằng không. 3477 Above the line 3478 Accrued 3479 Ad valoremAggregates rebate 3480 Avoidable costs 3481 Backwardation 3482 Balacing allowance 3483 Balacing item 3484 Bank overdraft 3485 Banking and currency schools 3486 Battle of the sexes 3487 Bearer securities 3488 Below the line 3489 Benelux 3490 BES 3491 Beveridge 3492 Bilateralism 3493 Bil of sale 3494 BIMBO 3495 Bundesbank 3496 Business angels 3497 Business finance 3498 Business taxation 3499 By-product
File đính kèm:
- 3000_tu_vung_tieng_anh_kinh_te.pdf