1000 Cụm từ thông dụng nhất trong tiếng Anh

Bạn khỏe không?

How are you?

Việc làm thế nào?

How's work going?

Nhanh lên!

Hurry!

Tôi đã ăn rồi.

I ate already.

Tôi không thể nghe bạn nói.

I can't hear you.

Tôi không biết cách dùng nó.

I don't know how to use it

1000 Cụm từ thông dụng nhất trong tiếng Anh trang 1

Trang 1

1000 Cụm từ thông dụng nhất trong tiếng Anh trang 2

Trang 2

1000 Cụm từ thông dụng nhất trong tiếng Anh trang 3

Trang 3

1000 Cụm từ thông dụng nhất trong tiếng Anh trang 4

Trang 4

1000 Cụm từ thông dụng nhất trong tiếng Anh trang 5

Trang 5

1000 Cụm từ thông dụng nhất trong tiếng Anh trang 6

Trang 6

1000 Cụm từ thông dụng nhất trong tiếng Anh trang 7

Trang 7

1000 Cụm từ thông dụng nhất trong tiếng Anh trang 8

Trang 8

1000 Cụm từ thông dụng nhất trong tiếng Anh trang 9

Trang 9

1000 Cụm từ thông dụng nhất trong tiếng Anh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 28 trang viethung 5160
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "1000 Cụm từ thông dụng nhất trong tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 1000 Cụm từ thông dụng nhất trong tiếng Anh

1000 Cụm từ thông dụng nhất trong tiếng Anh
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 1
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 2
MỤC LỤC
I. NHỮNG THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG ..................................................................................3
II. CHÀO HỎI...............................................................................................................................7
III. DU LỊCH – PHƯƠNG HƯỚNG .............................................................................................7
IV. CON SỐ - TIỀN BẠC .............................................................................................................9
V. ĐỊA ĐIỂM .............................................................................................................................10
VI. ĐIỆN THOẠI – INTERNET – THƯ .....................................................................................12
VII. THỜI GIAN & NGÀY THÁNG ..........................................................................................13
VIII. CHỖ ĂN Ở .........................................................................................................................15
IX. ĂN ........................................................................................................................................16
X. KẾT BẠN...............................................................................................................................17
XI. GIẢI TRÍ...............................................................................................................................20
XII. MUA SẮM ..........................................................................................................................21
XIII. KHÓ KHĂN GIAO TIẾP ...................................................................................................22
XIV. TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP & SỨC KHỎE .....................................................................23
XV. NHỮNG CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG .............................................................................24
XVI. VIỆC LÀM.........................................................................................................................27
XVII. THỜI TIẾT .......................................................................................................................28
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 3
I. NHỮNG THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG
Lái xe cẩn thận.
Be careful driving.
Hãy cẩn thận.
Be careful.
Bạn có thể dịch cho tôi cái này được không?
Can you translate this for me?
Chicago rất khác Boston.
Chicago is very different from Boston.
Đừng lo.
Don't worry.
Mọi người biết điều đó.
Everyone knows it.
Mọi thứ đã sẵn sàng.
Everything is ready.
Xuất sắc.
Excellent.
Thỉnh thoảng.
From time to time.
Ý kiến hay.
Good idea.
Anh ta thích nó lắm.
He likes it very much.
Giúp tôi!
Help!
Anh ta sắp tới.
He's coming soon.
Anh ta đúng.
He's right.
Anh ta quấy rối quá.
He's very annoying.
Anh ta rất nổi tiếng.
He's very famous.
Bạn khỏe không?
How are you?
Việc làm thế nào?
How's work going?
Nhanh lên!
Hurry!
Tôi đã ăn rồi.
I ate already.
Tôi không thể nghe bạn nói.
I can't hear you.
Tôi không biết cách dùng nó.
I don't know how to use it.
Tôi không thích anh ta.
I don't like him.
Tôi không thích nó.
I don't like it.
Tôi không nói giỏi lắm
I don't speak very well.
Tôi không hiểu.
I don't understand.
Tôi không muốn nó.
I don't want it.
Tôi không muốn cái đó.
I don't want that.
Tôi không muốn làm phiền bạn.
I don't want to bother you.
Tôi cảm thấy khỏe.
I feel good.
Tôi xong việc lúc 6 giờ.
I get off of work at 6.
Tôi bị nhức đầu.
I have a headache.
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 4
Tôi hy vọng bạn và vợ bạn có một chuyến đi 
thú vị.
I hope you and your wife have a nice trip.
Tôi biết.
I know.
Tôi thích cô ta.
I like her.
Tôi bị mất đồng hồ.
I lost my watch.
Tôi yêu bạn.
I love you.
Tôi cần thay quần áo.
I need to change clothes.
Tôi cần về nhà.
I need to go home.
Tôi chỉ cần món ăn nhẹ.
I only want a snack.
Tôi nghĩ nó ngon.
I think it tastes good.
Tôi nghĩ nó rất tốt.
I think it's very good.
Tôi nghĩ quần áo rẻ hơn.
I thought the clothes were cheaper.
Tôi sắp rời nhà hàng khi những người bạn 
của tôi tới.
I was about to leave the restaurant when my
friends arrived.
Tôi muốn đi dạo.
I'd like to go for a walk.
Nếu bạn cần tôi giúp đỡ, làm ơn cho tôi biết.
If you need my help, please let me know.
Tôi sẽ gọi bạn khi tôi ra đi.
I'll call you when I leave.
Tôi sẽ trở lại sau.
I'll come back later.
Tôi sẽ trả.
I'll pay.
Tôi sẽ mua nó.
I'll take it.
Tôi sẽ đưa bạn tới trạm xe buýt.
I'll take you to the bus stop.
Tôi là một người Mỹ.
I'm an American.
Tôi đang lau chùi phòng.
I'm cleaning my room.
Tôi lạnh.
I'm cold.
Tôi đang tới đón bạn.
I'm coming to pick you up.
Tôi sắp đi.
I'm going to leave.
Tôi khỏe, còn bạn?
I'm good, and you?
Tôi vui.
I'm happy.
Tôi đói.
I'm hungry.
Tôi có gia đình.
I'm married.
Tôi không bận.
I'm not busy.
Tôi không có gia đình.
I'm not married.
Tôi chưa sẵn sàng.
I'm not ready yet.
Tôi không chắc.
I'm not sure.
Tôi rất tiếc, chúng tôi hết hàng.
I'm sorry, we're sold out.
Tôi khát.
I'm thirsty.
Tôi rất bận. Bây giờ tôi không có thời gian.
I'm very busy. I don't have time now.
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 5
Ông Smith có phải là người Mỹ không?
Is Mr. Smith an American?
Như vậy đủ không?
Is that enough?
Nó dài hơn 2 dặm.
It's longer than 2 miles.
Tôi đã ở đây 2 ngày.
I've been here for two days.
Tôi đã nghe Texas là một nơi đẹp.
I've heard Texas is a beautiful place.
Tôi chưa bao giờ thấy cái đó trước đây.
I've never seen that before.
Một ít thôi.
Just a little.
Chờ một chút.
Just a moment.
Để tôi kiểm tra.
Let me check.
Để tôi suy nghĩ về việc đó.
Let me ... oan.
Your children are very well behaved.
Con gái của bạn.
Your daughter.
Bạn thông minh hơn anh ta.
You're smarter than him.
XI. GIẢI TRÍ
Có buổi hòa nhạc nào không?
Are there any concerts?
Bạn có muốn đi xem phim không?
Do you want to go to the movies?
Bạn đã xem phim này chưa?
Have you seen this movie?
Anh ta nói bạn thích xem phim.
He said you like to watch movies.
Bạn cao bao nhiêu?
How tall are you?
Ngân hàng có xa không?
Is the bank far?
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 21
Có rạp chiếu phim gần đây không?
Is there a movie theater nearby?
Người ta thường làm gì vào mùa hè ở Los 
Angeles?
What do people usually do in the summer in
Los Angeles?
Bạn thích loại nhạc gì?
What kind of music do you like?
Mấy giờ phim bắt đầu?
What time does the movie start?
Thức ăn ưa thích của bạn là gì?
What's your favorite food?
Ai đã là thày giáo của bạn?
Who was your teacher?
Bạn muốn ăn tối với tôi không?
Would you like to have dinner with me?
Bạn muốn thuê phim không?
Would you like to rent a movie?
XII. MUA SẮM
Làm ơn cho một ly nước.
Can I have a glass of water please?
Tôi có thể sử dụng điện thoại của bạn không?
Can I use your phone?
Bạn có chỗ trống không?
Do you have any vacancies?
Bạn có số điện thoại để gọi tắc xi không?
Do you have the number for a taxi?
Bạn có biết cô ta không?
Do you know her?
Bạn có biết cô ấy ở đâu không?
Do you know where she is?
Bạn có chơi bóng rổ không?
Do you play basketball?
Làm ơn đổ đầy. (cây xăng)
Fill it up, please.
Anh ta cần một ít quần áo mới.
He needs some new clothes.
Cái đó giá bao nhiêu?
How much is that?
Cái này giá bao nhiêu?
How much is this?
Tôi tin bạn.
I believe you.
Tôi nói 2 thứ tiếng.
I speak two languages.
Tôi nghĩ anh ta đã nói một điều gì khác.
I thought he said something else.
Tôi thường uống cà phê vào bữa điểm tâm.
I usually drink coffee at breakfast.
Tôi muốn số điện thoại của khách sạn Hilton, 
xin vui lòng.
I'd like the number for the Hilton Hotel
please.
Tôi muốn mua một tấm thẻ điện thoại, xin 
vui lòng.
I'd like to buy a phone card please.
Tôi muốn về nhà.
I'd like to go home.
Tôi muốn đi mua sắm.
I'd like to go shopping.
Nếu bạn thích nó tôi có thể mua thêm.
If you like it I can buy more.
Tôi mới bắt đầu.
I'm a beginner.
Tôi no rồi.
I'm full.
Tôi chỉ đùa thôi.
I'm just kidding.
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 22
Tôi độc thân.
I'm single.
Nó không xa lắm.
It's not too far.
Xin lỗi, chúng tôi không có cái nào.
Sorry, we don't have any.
Những quyển sách đắt tiền.
The books are expensive.
Mặc thử nó.
Try it on.
Bạn muốn mua gì?
What do you want to buy?
Cỡ mấy?
What size?
Mấy giờ cửa hàng mở cửa?
What time does the store open?
Khi nào máy bay tới?
When does the plane arrive?
Bạn ở đâu?
Where are you?
Bạn muốn ăn thứ gì không?
Would you like something to eat?
XIII. KHÓ KHĂN GIAO TIẾP
Tôi phát âm nó đúng không?
Am I pronouncing it correctly?
Bạn có thể giúp tôi một việc được không?
Can you do me a favor?
Bạn có thể giúp tôi không?
Can you help me?
Bạn có thể nói lại điều đó được không?
Can you please say that again?
Bạn có thể chỉ cho tôi không?
Can you show me?
Bạn có thể quẳng cái đó đi giúp tôi được 
không?
Can you throw that away for me?
Bạn có tin điều đó không?
Do you believe that?
Bạn có bút chì không?
Do you have a pencil?
Bạn có hút thuốc không?
Do you smoke?
Bạn có nói tiếng Anh không?
Do you speak English?
Có ai ở đây nói tiếng Anh không?
Does anyone here speak English?
Đừng làm điều đó.
Don't do that.
Xin lỗi, bạn nói gì?
Excuse me, what did you say?
Quên đi.
Forget it.
Bạn phát âm chữ đó như thế nào?
How do you pronounce that?
Bạn nói điều đó bằng tiếng Anh như thế nào?
How do you say it in English?
Bạn đánh vần nó như thế nào?
How do you spell it?
Bạn đánh vần chữ Seattle như thế nào?
How do you spell the word Seattle?
Tôi có thể bơi.
I can swim.
Tôi nghe bạn không rõ.
I can't hear you clearly.
Tôi không quan tâm.
I don't mind.
Tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.
I don't speak English very well.
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 23
Tôi không nghĩ vậy.
I don't think so.
Tôi không hiểu bạn nói gì.
I don't understand what your saying.
Tôi nghĩ bạn có nhiều quần áo quá.
I think you have too many clothes.
Tôi tin bạn.
I trust you.
Bây giờ tôi hiểu.
I understand now.
Trong phòng có điều hòa không khí không?
Is there air conditioning in the room?
Chúng ta hãy gặp nhau trước khách sạn.
Let's meet in front of the hotel.
Xin mời ngồi.
Please sit down.
Làm ơn nói tiếng Anh.
Please speak English.
Làm ơn nói chậm hơn.
Please speak more slowly.
Xin lỗi, tôi nghe không rõ.
Sorry, I didn't hear clearly.
Chữ đó có nghĩa bạn bè.
That means friend.
Sai rồi.
That's wrong.
Gắng nói cái đó.
Try to say it.
Cái này có nghĩa gì?
What does this mean?
Cái này nói gì?
What does this say?
Chữ này nghĩa là gì?
What does this word mean?
Hối suất bao nhiêu?
What's the exchange rate?
Đó là quyển sách của ai?
Whose book is that?
Tại sao bạn cười?
Why are you laughing?
Tại sao bạn không đi?
Why aren't you going?
Tại sao bạn đã làm điều đó?
Why did you do that?
XIV. TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP & SỨC KHỎE
Bạn có dị ứng với thứ gì không?
Are you allergic to anything?
Bạn sẵn sàng chưa?
Are you ready?
Gọi điện cho tôi.
Call me.
Bạn đã gửi hoa cho tôi hả?
Did you send me flowers?
Bạn có bán pin không?
Do you sell batteries?
Tôi không cần.
I don't care.
Tôi bỏ cuộc.
I give up.
Tôi gặp tai nạn.
I got in an accident.
Tôi bị cảm.
I have a cold.
Tôi có một cái trong xe.
I have one in my car.
Tôi làm cái bánh này.
I made this cake.
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 24
Tôi còn nhiều thứ phải làm.
I still have a lot to do.
Tôi vẫn chưa quyết định.
I still haven't decided.
Tôi là giáo viên.
I'm a teacher.
Tôi tự làm chủ.
I'm self-employed.
Tùy vào thời tiết.
It depends on the weather.
Hôm nay trời rất lạnh.
It's very cold today.
Hành lý của tôi bị thất lạc.
My luggage is missing.
Tôi đau bụng.
My stomach hurts.
Tôi đau họng.
My throat is sore.
Đồng hồ tôi đã bị đánh cắp.
My watch has been stolen.
Dùng thuốc này.
Take this medicine.
Tai nạn xảy ra tại giao lộ.
The accident happened at the intersection.
Đã có một tai nạn xe hơi.
There has been a car accident.
Tôi có thể đổi đô la Mỹ ở đâu?
Where can I exchange U.S. dollars?
Bạn làm việc ở đâu?
Where do you work?
Bệnh viện gần nhất ở đâu?
Where's the nearest hospital?
Bưu điện ở đâu?
Where's the post office?
XV. NHỮNG CÂU HỎI THÔNG THƯỜNG
Còn bạn?
And you?
Còn gì nữa không?
Anything else?
Chúng giống nhau không?
Are they the same?
Bạn sợ không?
Are you afraid?
Bạn sẽ dự đám cưới của họ không?
Are you going to attend their wedding?
Bạn có gia đình không?
Are you married?
Bạn có khỏe không?
Are you okay?
Bạn ốm hả?
Are you sick?
Sau ngân hàng.
Behind the bank.
Tôi có thể mượn một ít tiền không?
Can I borrow some money?
Làm ơn đưa phiếu tính tiền.
Can I have the bill please?
Bạn có thể gọi lại sau được không?
Can you call back later?
Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
Can you call me back later?
Bạn có thể mang giúp tôi cái này được 
không?
Can you carry this for me?
Bạn có thể sửa cái này không?
Can you fix this?
Bạn có thể cho tôi một thí dụ được không?
Can you give me an example?
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 25
Bạn có thể nói lớn hơn được không?
Can you speak louder please?
Bạn biết bơi không?
Can you swim?
Bạn có nhận đô Mỹ không?
Do you accept U.S. Dollars?
Bạn có bạn gái không?
Do you have a girlfriend?
Bạn có vấn đề à?
Do you have a problem?
Bạn có hẹn không?
Do you have an appointment?
Bạn có nghe cái đó không?
Do you hear that?
Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott 
không?
Do you know how to get to the Marriott
Hotel?
Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
Do you know what this means?
Bạn có biết tôi có thể gọi tắc xi ở đâu không?
Do you know where I can get a taxi?
Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không?
Do you know where my glasses are?
Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn 
không?
Do you like your co-workers?
Bạn còn cần gì nữa không?
Do you need anything else?
Bạn có hiểu không?
Do you understand?
Anh ta có thích trường đó không/
Does he like the school?
Đưa tôi cây viết.
Give me the pen.
Làm sao bạn biết?
How do you know?
Cô ta thế nào?
How is she?
Nó dài bao nhiêu?
How long is it?
Bao nhiêu?
How many?
Nó giá bao nhiêu?
How much is it?
Tôi có nhiều việc phải làm.
I have a lot of things to do.
Trong vòng 30 phút.
In 30 minutes.
Còn ai khác tới không?
Is anyone else coming?
Mọi việc ổn không?
Is everything ok?
Bên ngoài trời lạnh không?
Is it cold outside?
Nó cách xa đây không?
Is it far from here?
Nó nóng không?
Is it hot?
Trời đang mưa không?
Is it raining?
Có thứ gì rẻ hơn không?
Is there anything cheaper?
Con trai bạn có đây không?
Is your son here?
Tôi nên đợi không?
Should I wait?
Cái lớn hay cái nhỏ?
The big one or the small one?
Những chiếc xe là xe Mỹ.
The cars are American.
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 26
Đã có vấn đề gì không?
Were there any problems?
Bạn có ở thư viện tối qua không?
Were you at the library last night?
Bạn đang làm gì?
What are you doing?
Bạn đang nghĩ gì?
What are you thinking about?
Hai bạn đang nói chuyện gì?
What are you two talking about?
Tối qua bạn làm gì?
What did you do last night?
Hôm qua bạn làm gì?
What did you do yesterday?
Bạn đã nghĩ gì?
What did you think?
Họ học gì?
What do they study?
Bạn có gì?
What do you have?
Bạn nghĩ gì?
What do you think?
Điều gì đã xảy ra?
What happened?
Nó là cái gì?
What is it?
Đó là cái gì?
What is that?
Tôi nên mặc gì?
What should I wear?
Có gì trong nó?
What's in it?
Nhiệt độ bao nhiêu?
What's the temperature?
Cái gì đây?
What's this?
Có chuyện gì vậy?
What's up?
Bạn từ đâu tới?
Where are you from?
Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu?
Where can I rent a car?
Nó đã xảy ra ở đâu?
Where did it happen?
Bạn đã học nó ở đâu?
Where did you learn it?
Anh ta từ đâu tới?
Where is he from?
Anh ta ở đâu?
Where is he?
Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà?
Which is better, the spaghetti or chicken
salad?
Bạn muốn cái nào?
Which one do you want?
Cái nào rẻ hơn?
Which one is cheaper?
Cái nào tốt nhất?
Which one is the best?
Anh ta học trường nào?
Which school does he go to?
Họ là ai?
Who are they?
Bạn đang tìm ai?
Who are you looking for?
Ai đây? (hỏi ai đang gọi điện thoại)
Who is it?
Ai dạy bạn cái đó?
Who taught you that?
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 27
Ai đang gọi?
Who's calling?
Người đàn ông đằng kia là ai?
Who's that man over there?
Tại sao bạn đã nói điều đó?
Why did you say that?
Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối.
Will you pass me the salt please?
Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi.
Will you put this in the car for me?
Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi.
Would you ask him to call me back please?
Vâng.
Yes.
Bạn có một chiếc xe rất đẹp.
You have a very nice car.
Bạn trông giống em gái (chị) của tôi.
You look like my sister.
XVI. VIỆC LÀM
6 đô 1 giờ.
6 dollars per hour.
Bạn đang chờ ai đó hả?
Are you waiting for someone?
Hôm nay bạn có làm việc không?
Are you working today?
Làm ơn đưa giùm cái áo sơ mi của tôi.
Bring me my shirt please.
Bạn có thích xem tivi không?
Do you like to watch TV?
Bạn có thích sếp của bạn không?
Do you like your boss?
Bạn đã học xong chưa?
Have you finished studying?
Anh ta làm việc tại một công ty máy tính ở 
New York.
He works at a computer company in New
York.
Anh ta là kỹ sư.
He's an Engineer.
Anh ta rất chăm chỉ.
He's very hard working.
Bạn đã làm việc ở đây bao lâu?
How long have you worked here?
Bạn làm việc mấy giờ một tuần?
How many hours a week do you work?
Bạn có bao nhiêu tiền?
How much money do you have?
Chuyến đi thế nào?
How was the trip?
Thời tiết thế nào?
How's the weather?
Tôi quên.
I forget.
Tôi còn nhiều thứ phải mua.
I still have a lot of things to buy.
Tôi khỏe.
I'm good.
Tôi sẵn sàng.
I'm ready.
Tôi đã thấy nó.
I've seen it.
Bạn làm nghề gì?
What do you do for work?
Bố mẹ bạn làm nghề gì?
What do your parents do for work?
Anh ta làm nghề gì?
What does he do for work?
1000 CỤM TỪ THÔNG DỤNG NHẤT
TÀI LIỆU SƯU TẦM – PHAN NGỌC LỢI TRANG 28
Bố bạn làm nghề gì?
What does your father do for work?
Mỗi ngày bạn đi làm lúc mấy giờ?
What time do you go to work everyday?
Có chuyện gì vậy?
What's the matter?
Khi nào bạn tới Mỹ?
When do you arrive in the U.S.?
Khi nào bạn xong việc?
When do you get off work?
Bạn đã đặt nó ở đâu?
Where did you put it?
Bạn muốn đi đâu?
Where do you want to go?
Đau ở đâu?
Where does it hurt?
XVII. THỜI TIẾT
Tới đây.
Come here.
Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?
Do you think it'll rain today?
Bạn có nghĩ ngày mai trời sẽ mưa không?
Do you think it's going to rain tomorrow?
Trời có thường mưa tuyết vào mùa đông ở 
Massachusetts không?
Does it often snow in the winter in
Massachusetts?
Việc làm ăn thế nào?
How's business?
Nó gần không?
Is it close?
Điều đó có thể không?
Is it possible?
Nó sẵn sàng không?
Is it ready?
Giá 20 đô một giờ.
It costs 20 dollars per hour.
Đau ở đây.
It hurts here.
Nó sẽ sớm tới.
It will arrive shortly.
Nó cách xa đây.
It's far from here.
Hôm nay trời sẽ nóng.
It's going to be hot today.
Nó ở phía bắc nơi này.
It's north of here.
Nó ở đằng kia.
It's over there.
Trời đang mưa.
It's raining.
Muộn quá rồi.
It's too late.
Nó rất quan trọng.
It's very important.
Đường trơn.
The roads are slippery.
Ngày mai thời tiết thế nào?
What will the weather be like tomorrow?
Giá phòng bao nhiêu?
What's the room rate?

File đính kèm:

  • pdf1000_cum_tu_thong_dung_nhat_trong_tieng_anh.pdf