Y học thực chứng - Định lượng hiệu quả
Các chỉ số tương quan -- r indices
• Tương quan
• Hệ số tương quan (correlation coefficients)
• Dao động trong khoảng 0 – 1
– 0 : không tương quam
– 1: tương quan xác định
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Y học thực chứng - Định lượng hiệu quả", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Y học thực chứng - Định lượng hiệu quả
Hội thảo Y học Thực chứng Bệnh viện Hùng Vương Định lượng hiệu quả Professor Tuan V. Nguyen Garvan Institute of Medical Research University of New South Wales Sydney – Australia Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Định lượng ảnh hưởng •Nghiên cứu quan sát •RCT Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Bốn loại “effect size” •Chỉ số loại r (tương quan) •Chỉ số loại d (hiệu số) •Chỉ số độ nguy cơ (risk potency) •AUC Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Các chỉ số tương quan -- r indices •Tương quan •Hệ số tương quan (correlation coefficients) •Dao động trong khoảng 0 – 1 – 0 : không tương quam –1: tương quan xác định Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Hiệu số d •Khác biệt giữa –2 số trung bình –2 tỉ lệ / xác suất •Có thể chuẩn hóa bằng cách lấy độ lệch chuẩn làm mẫu số Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Ví dụ chỉ số d Độ lệch Hiệu số chuẩn Nhóm A Nhóm B (D) (SD) N 100 110 BMD (g/cm2) 0.98 (0.12) 1.12 (0.11) 0.14 1.17 Systolic BP 110 (15) 100 (17) -10 -0.67 Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Area under the curve (AUC) •Chỉ số về discrimination (phân biệt) •Là tỉ lệ các cặp đối tượng (với outcome đối nghịch) với một cá nhân có xác suất tiên đoán cao hơn cá nhân kia proportion of pairs of subjects (with opposite outcome), where the one who actually experiences the adverse outcome had a higher (predicted) probability of event Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Giải thích AUC •Một nhóm gồm 7 cá nhân, với xác suất tiên lượng mắc bệnh tim mạch trong vòng 5 năm • Sau 5 năm theo dõi, mỗi đối tượng hoặc mắc bệnh hoặc không mắc bệnh Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Giải thích AUC Chúng ta có 6 cặp tương đồng (concordant pairs), 3 cặp không tương đồng (doscordant pairs), và 3 cặp tie (tie pairs): AUC = [6 + 0.5*3] / 12 = 0.62 Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Risk potency •Tỉ số nguy cơ –Risk ratio – Relative risk (RR) – Hazards ratio (HR) – Odds ratio (OR) Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Chỉ số đo lườmg effect size (ES) (Biến nhị phân – dichotomous outcomes*) RR (relative risk) RRR (relative risk reduction) ARR (absolute risk reduction) NNT (number needed to treat) NNH (number needed to harm) Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Internal fixation vs hemiarthroplasty (Đóng đinh và thay khớp) Internal Fixation = Screws Hemiarthroplasty = Hip Replacement Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Hip Replacement vs. Screws • RCT so sánh hip replacement vs. screws • Đối tượng: > 70 tuổi gãy cổ xương đùi •Chỉ tiêu lâm sàng: số ca tái giải phẫu và outcome khác •Kết quả (slide kế tiếp) Parker MH et al. Bone Joint Surg Br. 84(8):1150-1155. Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Số ca tái giải phẫu Re-operation No Re-operation Tỉ lệ tái giải phẫu Hip Replacement 12 217 229 12 / 229 = 5.2% Internal Fixation with Screws 90 136 226 90 / 226 = 39.8% Làm thế nào để định lượng ảnh hưởng? Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Zoledronate và hip fracture Nhóm Fracture Placebo (n=3681) 88 (2.5%) Zoledronate (n=3875) 52 (1.4%) Làm thế nào để định lượng ảnh hưởng? Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Risk và Odds •Một nhóm 100 người, 10 mắc bệnh • Risk = 10 / 100 = 0.10 • Odds = 10 / (100 – 10) = 1/9 •Risk là một tỉ lệ / xác suất •Odds là một tỉ số Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Relative risk (RR) Nhóm Outcome Outcome Tổng số xấu không xấu Điều trị A b a + b Chứng C d c + d Tổng số a + c b + d N = a + b + c + d •Nguy cơ outcome xấu (điều trị): R1 = a / (a + b) •Nguy cơ outcome xấu (chứng): R0 = c / (c + d) • RR = R1 / R0 RR < 1 có nghĩa là điều trị có ích RR > 1 có nghĩa là điều trị gây tác hại RR = 1 không có ảnh hưởng Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Odds ratio (OR) Nhóm Outcome Outcome Tổng số xấu không xấu Điều trị a b a + b Chứng c d c + d Tổng số a + c b + d N = a + b + c + d •Odds của outcome xấu:không xấu (điều trị): O1 = a / b •Odds của outcome xấu:không xấu (chứng): O0 = c / d • OR = O1 / O0 OR < 1 có nghĩa là điều trị có hiệu quả tốt OR > 1 có nghĩa là điều trị gây tác hại OR = 1 không có ảnh hưởng Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Number Needed to Treat -- NNT Nhóm Outcome Outcome Tổng số xấu không xấu Điều trị a b a + b Chứng c d c + d Tổng số a + c b + d N = a + b + c + d ARR = Absolute Risk Reduction = c/(c+d) - a/(a+b) NNT = Number Needed to Treat (to prevent 1 bad outcome) = 1/ARR Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 RR, RRR, ARR, OR, NNT • RR (relative risk): nguy cơ mắc bệnh trong nhóm điều trị so với nhóm không điều trị • RRR (relative risk reduction): Phần trăm giảm nguy cơ mắc bệnh • ARR (absoute relative risk): Tỉ lệ giảm nguy cơ mắc bệnh • NNT (number needed to treat): Số bệnh nhân cần điều trị để giảm 1 ca bệnh • OR (odds ratio) không có ý nghĩa dễ hiểu ! Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Hip replacement vs Screws Re-operation No Re-operation Risk Hip Replacement 12 217 229 12/229 = 5.2% Internal Fixation with Screws 90 136 226 90/226 = 39.8% Risk Ratio (RR): 5.2 / 39.8 = 0.13 Relative Risk Reduction (RRR): 1 - RR = 87% Absolute Risk Reduction (ARR): 39.8 - 5.2 = 34.6% Number Needed to Treat (NNT) 1/ARR = 3 (Cần điều trị (thay khớp) 3 bệnh nhân để giảm 1 ca tái giải phẫu) Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Zoledronate và hip fracture Nhóm Fracture Zoledronate (n=3875) 52 (1.4%) Placebo (n=3681) 88 (2.5%) RR = 1.4 / 2.5 = 0.56 RRR = 1 – 0.56 = 0.44 ARR = 2.5 – 1.4 = 1.1% NNT = 1 / (0.011) = 91 Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Hip replacement và Screws: RR vs OR Re-operation No Re-operation Risk Hip Replacement 12 217 229 12/229 = 5.2% Internal Fixation with Screws 90 136 226 90/226 = 39.8% Relative risk: RR = 5.2 / 39.8 = 0.13 Odds ratio; OR = (12 x 136) / (90 x 217) = 0.08 Khác biệt lớn ! Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Zoledronate và hip fracture Nhóm Fracture Zoledronate (n=3875) 52 (1.4%) Placebo (n=3681) 88 (2.5%) Relative risk: RR = 1.4 / 2.5 = 0.56 Odds ratio; OR = (1.4 / 98.6) / (2.5 / 97.5) = 0.55 Không khác biệt lớn ! Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Chỉ số effect size trong thực tế lâm sàng Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Nimotop® -- biển quảng cáo 22% 33% • RR = 21.8%/33% = .66 • RRR = 1-0.66 = 34% • ARR = 33% - 21.8% = 11.2% Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Tại sao NNT = 1/ARR? 100 bệnh nhân được điều trị 67 không bị stroke 33 strokes trong 11 strokes được ngăn ngừa nhóm chứng 22 strokes 22 strokes với Nimotop® trong nhóm điều trị Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Tại sao NNT = 1/ARR? Điều trị 100 bệnh nhân; ngăn ngừa 11 strokes. 100/11 = 1/0.11 = 1/ARR = 9 bệnh nhân cần điều trị để ngăn ngừa 1 ca stroke . Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Number Needed to Treat •Với cái gì ? •Ngăn ngừa gì? • Ở bệnh nhân nào? Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 NNT trong thực tế • Ở bệnh nhân <30 tuổi với “acute anterior shoulder dislocation” lần đầu, arthroscopic surgery (so với điều trị chuẩn “bảo tồn”) giảm nguy cơ re-dislocation gần 33% (từ 50% giản xuống 17%).* • Bao nhiêu bệnh nhân cần điều trị để giảm 1 ca re-dislocation sau 2 năm? *Kirkley A, et al. Arthroscopy. Jul-Aug 1999;15(5):507-514. Numbers rounded for purposes of exposition. Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 NNT trong thực tế Bao nhiêu bệnh nhân AMI (acute myocardial infarction) cần điều trị bằng aspirin để giảm 1 ca tử vong trong vòng 30 ngày ? Tử vong trong vòng 30 ngày Died Lived Aspirin 804 7783 8587 9.3% Placebo 1016 7584 8600 11.8% -2.5% *Lancet 1988;2(8607):349-360. Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Vấn đề của Relative Risk Reduction Risk ratio (RR) hay relative risk reduction (RRR = 1-RR) không cho chúng ta biết về background risk (nguy cơ trong cộng đồng không được điều trị). RR = 0.5 có thể là 1% giảm xuống còn 0.5% RR = 0.5 cũng có thể là 10% giảm xuống còn 5% Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Vấn đề của Relative Risk Reduction •Nguy cơ revascularization (phân bố mạch) 12 tháng = 57% • RRR = 0.70 • ARR = RRR × Riskcontrol • ARR = 0.70 × 0.57 = 0.40 • NNT = 1/0.40 = 2.5 •Cần điều trị 2.5 bệnh nhân để grafts giảm 1 ca cần revascularization trong vòng 12 tháng Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Trình bày kết quả • Relative risk chỉ có giá trị cho việc đánh giá nguyên nhân (causation), và dễ khái quát hóa • Absolute risk reduction (ARR) có giá trị trong quyết định lâm sàng • 1/(ARR) = Number Needed to Treat (NNT) rất phổ biến ngày nay và rất cần thiết để thông tin cho bệnh nhân Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Phòng ngừa cảm cúm ? •Bệnh nhân: 6 tuổi, nữ, sốt, đau cơ, ho, đau cổ họng hơn 1 ngày • Nên dùng Tamiflu® cho bà mẹ mang thai? Tìm trong PUBMED Æ Welliver R et al. Effectiveness of Oseltamivir in Preventing Influenza in Household Contacts: A Randomized Controlled Trial. JAMA 2001; 285:748-754. Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Phòng ngừa cúm với oseltamivir Tiếp xúc trong nhà Flu No Flu Nguy cơ cúm Oseltamivir 3 206 209 3/209 = 1.4% Placebo 26 180 206 26/206= 12.6% 29 386 415 Risk Ratio (RR): 1.4%/12.6% = 0.11 Relative Risk Reduction (RRR): 1 - RR = 89% Absolute Risk Reduction (ARR): 12.6% - 1.4% = 11.2% Number Needed to Treat (NNT) ???? *Welliver R et al. Effectiveness of Oseltamivir in Preventing Influenza in Household Contacts: A Randomized Controlled Trial. JAMA 2001; 285:748-754. Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Phòng ngừa cúm với oseltamivir Tiếp xúc trong nhà Flu No Flu Nguy cơ cúm Oseltamivir 3 206 209 3/209 = 1.4% Placebo 26 180 206 26/206 = 12.6% 29 386 415 Risk Ratio (RR): 1.4%/12.6% = 0.11 Relative Risk Reduction (RRR): 1 - RR = 0.89 Absolute Risk Reduction (ARR): 12.6% - 1.4% = 11.2% Number Needed to Treat (NNT) 1/ARR = 9 *Welliver R et al. Effectiveness of Oseltamivir in Preventing Influenza in Household Contacts: A Randomized Controlled Trial. JAMA 2001; 285:748-754. Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Number Needed To Harm - NNH Nausea No Nausea Risk Oseltamivir 27 467 494 27/494 = 5.5% Placebo 12 449 461 12/461 = 2.6% Risk Ratio (RR): 5.5%/2.6% = 2.1 Absolute Risk Increase (ARI): 5.5% - 2.6% = 2.9% Number Needed to Harm (NNH): 1/ARI = 35 NNH là số bệnh nhân cần điều trị để gây ra 1 tác hại Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 NNH -- Number Needed to Harm • Không hẳn là một cụm từ thích hợp •Có lẽ nên là NNTc (“Number Needed to Treat to cause”) vs. NNTp (“Number Needed to Treat to prevent”), nhưng NNH đã đi vào y văn ! Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 NNH Transfusion No Transfusion Hip Replacement 44 179 223 44/223 = 19.7% Internal Fixation with Screws 4 219 223 4/223 = 1.8% Risk Ratio (RR): 19.7%/1.8% = 11.00 Absolute Risk Increase (ARI): 19.7% - 1.8% = 17.9% Number Needed to Harm (NNH) ???? Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 NNH Transfusion No Transfusion Hip Replacement 44 179 223 44/223 = 19.7% Internal Fixation with Screws 4 219 223 4/223 = 1.8% Risk Ratio (RR): 19.7%/1.8% = 11.00 Absolute Risk Increase (ARI): 19.7% - 1.8% = 17.9% Number Needed to Harm (NNH) 1/ARI = 6 (Cứ 6 bệnh nhân được điều trị (thay khớp) thì có thêm 1 ca cần truyền máu) Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Tỉ số Undesired / Desired Effects “Harms” / Bad Outcome Prevented = ARI/ARR = NNT/NNH hoặc Bad Outcomes Prevented / Harm Caused = ARR/ARI = NNH/NNT Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Tỉ số Undesired / Desired Effects • Harms caused / Bad outcome prevented = NNT/NNH* • Hip Replacement vs. Screws for Hip Fx •Khác biệt (hiệu số) về nguy cơ tái giải phẫu: Δ Risk Re-Op = 5.2% - 39.8% = -34.6% •Khác biệt (hiệu số) về nguy cơ truyền máu: Δ Risk Trx = 19.7% - 1.8% = +17.9% • Re-operations prevented/Transfusion Caused: 17.9/-34.6 = -0.52 ≈ -1/2 *Easier here to divide ∆ transfusion by ∆ re-operation, rather than use NNH or NNT. Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Tỉ số Undesired / Desired Effects • Bad Outcomes Prevented / Harm Caused = NNH/NNT* • Hip Replacement vs. Screws for Hip Fx Khác biệt (hiệu số) về nguy cơ tái giải phẫu: Δ Risk Re-Op = 5.2% - 39.8% = -34.6% •Khác biệt (hiệu số) về nguy cơ truyền máu: Δ Risk Trx = 19.7% - 1.8% = +17.9% • Re-operations prevented/Transfusion Caused: -34.6/17.9 = -1.93 ≈ -2 Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Tỉ số Undesired / Desired Effects Cases of Nausea / Flu Case Prevented = 2.9% / 11% = 0.25 Or Flu Cases Prevented / Nausea Caused = 11% / 2.9% = 4 Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010 Định lượng hiệu quả của điều trị •Tỉ số nguy cơ (Risk Ratio) hay Relative Risk Reduction liên quan với một can thiệp không có giá trị thực tế nếu không có tỉ lệ hiện hành trong quần thể • Chúng ta cần các chỉ số tuyệt đối như NNT • Đối với chỉ số tác hại, NNH rất cần •Chi phí điều trị để ngừa 1 ca bệnh = chi phí điều trị x NNT Bệnh việnHùng Vương ● HộithảoYhọcThựcchứng y 3/4 - 5/4/2010
File đính kèm:
- y_hoc_thuc_chung_dinh_luong_hieu_qua.pdf