Từ điển tiếng Anh kinh tế

1 Abatement cost Chi phí kiểm soát; chi phí

chống (ô nhiễm)

Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường.

2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập Thước đo về khả năng và trình độ (học vấn) có tương quan chặt chẽ với

nhau, làm tăng khả năng là phần lớn lợi tức được ước tính do giáo dục trên

thực tế cũng chính là lợi tức do năng lực

Từ điển tiếng Anh kinh tế trang 1

Trang 1

Từ điển tiếng Anh kinh tế trang 2

Trang 2

Từ điển tiếng Anh kinh tế trang 3

Trang 3

Từ điển tiếng Anh kinh tế trang 4

Trang 4

Từ điển tiếng Anh kinh tế trang 5

Trang 5

Từ điển tiếng Anh kinh tế trang 6

Trang 6

Từ điển tiếng Anh kinh tế trang 7

Trang 7

Từ điển tiếng Anh kinh tế trang 8

Trang 8

Từ điển tiếng Anh kinh tế trang 9

Trang 9

Từ điển tiếng Anh kinh tế trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 145 trang viethung 3780
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Từ điển tiếng Anh kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Từ điển tiếng Anh kinh tế

Từ điển tiếng Anh kinh tế
ID Từ Nghĩa Giải thích
1 Abatement cost Chi phí kiểm soát; chi phí 
chống (ô nhiễm)
Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường.
2 Ability and earnings Năng lực và thu nhập Thước đo về khả năng và trình độ (học vấn) có tương quan chặt chẽ với 
nhau, làm tăng khả năng là phần lớn lợi tức được ước tính do giáo dục trên 
thực tế cũng chính là lợi tức do năng lực
3 Ability to pay Khả năng chi trả.
4 Ability to pay theory Lý thuyết về khả năng chi trả Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân 
bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ 
thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị 
thoả dụng biên của thu nhập.
5 Abnormal profits Lợi nhuận dị thường Xem SUPER-NORMAL PROFITS
6 Abscissa Hoành độ Giá trị trên trục hoành (trục X) của một điểm trên đồ thị hai chiều.
7 Absenteeism Trốn việc, sự nghỉ làm không 
có lý do
Sự nghỉ làm, mặc dù các điều khoản của hợp đồng lao động yêu cầu người 
lao động phải đi làm và hợp đồng vẫn còn giá trị.
8 Absentee landlord Địa chủ (chủ bất động sản) 
cách biệt
Người chủ sở hữu đất hoặc nhà sống ở một nơi xa bất động sản của mình, 
thu tiền thuê và quản lý việc kinh doanh của mình thông qua trung gian hay 
người đại diện.
9 Absolute advantage Lợi thế tuyệt đối. Xem Comparative Advantage.
10 Absolute cost advantage Lợi thế nhờ phí tổn tuyệt đối. Một khái niệm đề cập tới những lợi thế của các hãng đã thiết lập, vì thế các 
hãng này có thể duy trì chi phí trung bình thấp hơn so với các hãng mới 
nhập ngành không phụ thuộc vào mức sản lượng. (Xem Barriers to entry)
11 Absolute income 
hypothesis
Giả thuyết thu nhập tuyệt đối. Giả thuyết này cho rằng các chi phí cho tiêu dùng (C) là một hàm số của 
thu nhập khả dụng của cá nhân (Yd): C = C (Yd).
12 Absolute monopoly Độc quyền tuyệt đối. Xem Monopoly.
13 Absolute prices Giá tuyệt đối. Giá đo bằng tiền ngược với với giá tương đối. Đó là giá của các hàng hoá, 
dịch vụ được biểu diễn trực tiếp dưới dạng số lượng của đơn vị tiền tệ. 
Xem Price
14 Absolute scarcity Khan hiếm tuyệt đối . Xem Scarcity
15 Absolute value Giá trị tuyệt đối. Giá trị của một biến bỏ qua dấu của nó.
16 Absorption approach Phương pháp hấp thu. Phương pháp phân tích tác động của sự phá giá hoặc giảm tỷ giá hối đoái 
của một nước đối với cán cân thương mại.
17 Abstinence Nhịn chi tiêu. Một thuật ngữ miêu tả sự cần thiết giảm bớt tiêu dùng hiện tại để tích luỹ tư 
bản.
18 Accelerated depreciation Khấu hao nhanh, khấu hao gia 
tốc.
Xem DEPRECIATION
19 Accelerating inflation Lạm phát gia tốc. Sự tăng vọt tỷ lệ lạm phát. Nếu chính phủ cố giữ tỷ lệ thất nghiệp dưới mức 
tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên thì việc đó sẽ dẫn tới lạm phát gia tốc.
20 Accelerator Gia số Xem Accelerator principle.
21 Accelerator coefficient Hệ số gia tốc. Một bội số theo đó đầu tư mới sẽ tăng lên khi có sự thay đổi về sản lượng.
22 Accelerator effect Hiệu ứng gia tốc.
23 Accelerator principle Nguyên lý gia tốc. Nguyên lý cho rằng mức đầu tư ròng phụ thuộc vào mức thay đổi dự kiến 
về sản lượng.
24 Acceptance chấp nhận thanh toán. Hành vi chấp nhận một hối phiếu do cá nhân hay cơ quan nhận hối phiếu 
thực hiện, bao gồm ký hối phiếu và thường ký trên mặt hối phiếu.
25 Accepting house Ngân hàng nhận trả. Một trong số các NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI có trụ sở tại London, với 
mục đích thu tiền hoa hồng ngân hàng này nhận trả các hối phiếu, nghĩa là 
chấp nhận thanh toán chúng khi đáo hạn.
26 Accesion rate Tỷ lệ gia tăng lao động. Số lượng những người thuê mới mỗi tháng tính theo tỷ lệ phần trăm tổng số 
việc làm do Bộ lao động Mỹ thống kê.
27 Accesions tax Thuế quà tặng. Thuế đánh vào quà tặng và tài sản thừa kế.
28 Access/space trade - off 
model
Mô hình đánh đổi không gian 
hay mô hình tiếp cận.
Một mô hình lý thuyết được sử dụng (chủ yếu) trong phân tích địa điểm 
dân cư ở các vùng đô thị, giải thích các hình thái vị trí do đánh đổi giữa khả 
năng tiếp cận của một địa điểm tới trung tâm của vùng và không gian của 
địa điểm đó.
29 Accommodating 
monetary policy
Chính sách tiền tệ điều tiết. Xem VALIDATED INFLATION
30 Accommodation 
transactions
Các giao dịch điều tiết. Trong CÁN CÂN THANH TOÁN, một loại giao dịch tư bản do CÁC CƠ 
QUAN TIỀN TỆ áp dụng hoặc điều hành để làm đối trọng lại tình trạng tín 
dụng hoặc tình trạng nợ nần nảy sinh trong các GIAO DỊCH TỰ ĐỊNH.
Page 1
31 Account Tài khoản. 1.Một ghi chép giao dịch giữa hai bên giao dịch có thể là hai bộ phận của 
một doanh nghiệp và là yếu tố cơ bản trong tất cả các hệ thống giao dịch 
kinh doanh. 2.Các giai đoạn, thường là hai tuần, theo đó năm kinh doanh 
của SỞ CHỨNG KHOÁN LONDON được chia ra và qua các giai đoạn 
này, việc thanh toán các giao dịch trừ giao dịch chứng khoán viền vàng 
được tiến hành.
32 Accrued expenses Chi phí phát sinh (tính trước). Thương mục trong tài khoản của một công ty được ghi như một khoản nợ 
của các dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa được thanh toán.
33 Achieving Society, the. Xã hội thành đạt. Đây là tiêu đề của một cuốn sách do giáo sư David C. Mc. Clelland của 
trường đại học Harvard (Princeton, NJ, 1962) xuất bản, trong đó ông định 
nghĩa khái niệm động cơ thành đạt để đo ý nghĩ tưởng tượng và mức độ 
của các ý tưởng mới mà ông coi là nhân cách cần thiết đối với các CHỦ 
DOANH NGHIỆP và vì vậy có ý nghĩa đối với SỰ PHÁT TRIỂN KINH 
TẾ.
34 Across-the-board tariff 
changes
Thay đổi thuế quan đồng loạt. Một tình huống khi tất cả thuế quan của một nước được tăng hoặc giảm 
theo tỷ lệ phần trăm ngang bằng.
35 Action lag Độ trễ của hành động. Mức độ trễ giữa việc quyết định một chính sách (đặc biệt trong kinh tế học 
vĩ mô) và việc thực hiện chính sách đó.
36 Active balance Dư nghạch. Trong lý thuyết tiền tệ, một vài mô hình giả thiết chia một cung ứng tiền tệ 
thành DƯ NGHẠCH, đó là tiền dự trữ được đưa vào quay vòng trong các 
thời kỳ được xác định bởi các khoảng thời gian giữa các kỳ thanh toán, và 
NGHẠCH NHÀN RỖI  ... ền kinh tế có thể khác với tổng sản phẩm 
biên của vốn.
3280 Wieser, Friederich von (1851-1926) Là một nhà kinh tế học, một chính trị gia và một thành viên của trường phái 
ÁO. Ông đã hoàn thiện hơn học thuyết ĐỘ THOẢ DỤNG BIÊN do 
Menger khởi xướng nhưng đóng góp chính của ông nằm trong học thuyết 
"quy giá trị" hoặc "gán giá trị".Wieser cũng là người đầu tiên nhận thấy 
rằng logic chung của hành vi kinh tế nhằm tối đa hoá lợi ích, tối thiểu hoá 
chi phí và chú ý tới tỷ suất biên đã sinh ra thuyết kinh tế Xã hội chủ nghĩa.
3281 Wildcat strike Bãi công "không chính thức" Là cuộc bãi công do các nhóm thành viên công đoàn địa phương tổ chức, 
về mặt hình thức không có sự cho phép chính thức của ban lãnh đạo công 
đoàn và trái với những nguyên tắc đã định.
3282 Willingness to pay Mức sẵn sàng trả. Việc định giá của một cá nhân đối với một hàng hoá hoặc một dịch vụ bằng 
tiền.
3283 Wilson Committee Uỷ ban Wilson. Uỷ ban đán giá hoạt động của các thể chế tài chính được nội các công đảng 
thành lập năm 1977, dưới sự chỉ đạo của Huân tước Harold Wilson, cựu thủ 
tướng nhằm xem xét vai trò và chức năng của các thể chế tài chính Anh và 
việc cung ứng vốn cho Công nghiệp và thương mại, đề xuất những thay 
đổi cần thiết để giám sát các thể chế này.
3284 Windfall gain Thu nhập bất thường. Một khoản thu nhập thêm không lường trước được.
3285 Windfall loss Lỗ bất thường. Một khoản suy giảm không lường trước được của thu nhập.
3286 Winding up Sự phát mại.
3287 Window dressing Sự "làm đẹp" báo cáo tài 
chính.
Một thông lệ ở Anh đã bị xoá bỏ năm 1946, mà theo đó các ngân hàng 
thanh toán bù trừ London lấy tiền vay từ những thị trường chiết khấu vào 
những ngày mà họ phải "làm đẹp" báo cáo tài chính tuần (hoặc tháng từ sau 
những năm 1939) nhằm mục đích thể hiện trạng thái tiền mặt cao hơn hệ số 
bình quân mà chúng thực giữ.
3288 Withdrawals Các con số tận rút. Cũng có thể được biết đến như là các sự dò rỉ. Bất kỳ một khoản thu nhập 
nào, không được đi tiếp trong vòng luân chuyển thu nhập và do đó không 
được dùng để chi phí cho những hàng hoá và dịch vụ hiện đang sản xuất.
3289 Withholding tax Thuế chuyển lợi nhuận về 
nước.
Thông thường là thứ thuế đánh vào cổ tức và tiền lãi do một công ty trả ra 
nước ngoài.
3290 Workable competition Cạnh tranh có thể thể thực 
hiện được.
Việc xây dựng và chọn lọc ra khái niệm về Cạnh tranh có thể thể thực hiện 
được hình thành trên quan điểm rằng mô hình trừu tượng về cạnh tranh 
hoàn hảo là một ý tưởng không thực tiễn và không thể đưa ra một căn cứ 
hoạt động cho chính sách cạnh tranh.
3291 Workers' co-operative Hợp tác xã của công nhân. Là một doanh nghiệp trong đó người lao động nắm giữ cổ phần.
3292 Workers' partipation Sự tham gia của người lao 
động.
Xem INDUSTRIAL DEMOCRACY.
Page 140
3293 Working capital Vốn lưu động. Thường là những khoản của tài sản ngắn hạn do nguồn vốn dài hạn tạo nên.
3294 Working capital ratio Tỷ số vốn lưu động. Được tính bằng cách chia nợ ngắn hạn ch tài sản ngắn hạn.
3295 Working population Lực lượng lao động. Là những người có khả năng và sẵn sàng lao động kể cả những người có 
việc làm và những người bị coi là thất nghiệp.
3296 Work in progress Sản phẩm đang gia công. Phần sản phẩm vẫn chưa được hoàn thanh tại thời điểm cuối kỳ kế toán.
3297 Work-leisure model Mô hình lao động - nghỉ ngơi. Là việc áp dụng đơn giản lý thuyết về hành vi tiêu dùng cho vấn đề phân bổ 
thời gian.
3298 Work sharing Chia sẻ công việc. Là vệc duy trì tỷ lệ có việc làm bằng cách cắt giảm giờ lao động của mỗi 
công nhân.
3299 Work to rule Làm việc theo quy định. Là một dạng bán đình công, dẫn đến sản xuất suy giảm chứ chưa đến mức 
chấm dứt hoàn toàn.
3300 World Bank Ngân hàng thế giới. Xem International Bank For Reconstruction And Development.
3301 Writing-down allowance Khấu hao, sự xuống giá. Xem DEPRECIATION.
3302 X-efficiency Hiệu quả X. Là một tình huống, trong đó tổng chi phí của một hãng không thể giảm đến 
mức tối thiểu vì sản lượng thực tế từ các đầu vào xác định nhỏ hơn mức 
khả thi lớn nhất.
3303 Y-efficiency Hiệu quả Y. Hiệu quả trong đó các cơ hội thu lợi nhuân trên thị trường được khai thác.
3304 Yeild Lợi tức. Tỷ lệ thu hàng năm đối với một chứng khoán được tính bằng tỷ lệ % so với 
thị giá hiện tại.
3305 Yeild gap Chênh lệch lợi tức. Mức khác biệt giữa lợi tức trung bình đối với cổ phần và tỷ lệ thu hồi tương 
ứng đối với các chứng khoán dài hạn có lãi suất cố định.
3306 Yeild gap on securities Chênh lệch lợi tức chứng 
khoán.
Xem
3307 Zellner-Giesel Quy ước Zellner-Giesel. Một phương pháp được thiết kế đặc biệt cho ước lượng nhất quán các thông 
số của phương trình trễ phân phối sau khi biến đổi KOYCH mà có tính đến 
thực tế là biến đổi đó có thể đưa vào tương quan chuỗi của thành phần 
nhiễu.
3308 Zero-rate goods Các hàng hoá có mức thuế 
bằng 0.
Xem VALUE-ADDED TAX.
3309 Z variable Biến số Z. Xem NORMAL DISTRIBUTION.
3310 Organization slack Sự lỏng lẻo về tổ chức.
3311 Perfect information Thông tin hoàn hảo.
3312 Personal income 
Hypothesis
Giả thuyết về thu nhập lâu dài.
3313 Personal income 
distribution
Phân phối thu nhập cho cá 
nhân.
3314 Sterilization impact of 
capital inflow
Tác động vô hiệu hoá thâm 
hụt cán cân thanh toán bởi 
dòng vốn chảy vào.
3315 Substitution effect of 
wages
Ảnh hưởng/Tác động thay thế 
của tiền công.
3316 Time series data Dãy số liệu theo thời gian.
3317 Accounting price Giá kế toán.
3318 Accumulated 
depreciation
Khấu hao tích luỹ.
3319 Scenar o analysis Phân tích tình huống.
3320 Sensitivity analysis Phân tích độ nhạy.
3321 Appraisal Thẩm định.
3322 Appreciation (currency) Tăng giá.
3323 Appreciation and 
depreciation
Tăng giá và giảm giá trị.
3324 Arbitrage Kinh doanh dựa vào chênh 
lệch tỷ giá.
3325 Balanced (GDP) (GDP) được cân đối.
3326 Balanced equilibrium 
(GDP)
(GDP) cân bằng.
3327 Beta Chỉ số tính sự biến động lợi 
tức của một cổ phiếu cùng với 
sự biến động lợi tức của toàn 
bộ thị trường chứng khoán.
3328 Black market premium Mức/ Khoản chênh lệc của thị 
trường chợ đen.
3329 Blue-chip stock Cổ phiếu sáng giá.
Page 141
3330 Gild-edged bonds Trái phiếu chính phủ có giá trị 
cao.
3331 Border price Giá cửa khẩu.
3332 Multi-collinearity Đa cộng tuyến.
3333 Combination Tổ hợp.
3334 Compensating 
differentials
Các mức bù thêm lương.
3335 Consta t returns to scale Sinh lợi cố định theo quy mô.
3336 Constrain informal/ 
formal
Hạn chế/ ràng buộc (không 
chính thức/ chính thức; ngoài 
quy định/ theo quy định).
3337 Consumer sovereignty Chủ quyền người tiêu dùng.
3338 Consumer surplus Thặng dư người tiêu dùng.
3339 Consumption Tiêu dùng.
3340 Independent/ induced 
consumption
Tiêu dùng phụ thuộc / thay 
đổi.
3341 Consumption function Hàm Tiêu dùng.
3342 Contestable market Thị trường có thể cạnh tranh 
được.
3343 Conversion factor Hệ số chuyển đổi.
3344 Cornor solution Giải pháp khó xử.
3345 Criminalization Quy là tội phạm.
3346 Cross price elasticity of 
demand
Độ co giãn theo giá chéo của 
cầu.
3347 Cross-section data Số liệu chéo/ mẫu/ đặc trưng.
3348 Crowding-out effect Tác động lấn ép, chèn ép.
3349 Dead weight loss Sự/ mức mất mát vô ích.
3350 Dead weight tax burden Gánh nặng vô ích của thuế 
khoá.
3351 Debt rescheduling Hoãn nợ/ gia hạn nợ.
3352 Decile Thành mười nhóm bằng nhau.
3353 Differentiated goods Hàng hoá cùng loại mang nét 
đặc trưng riêng.
3354 Dirigiste Chính phủ can thiệp.
3355 Distortions and market 
failure
Các biến dạng và thất bại của 
thị trường.
3356 Distribution Phân phối.
3357 Continuous distribution Phân phối liên tục.
3358 Deterministic 
distribution
Phân phối tất định.
3365 Equilibr um aggregate 
output
Tổng sản lượng cân bằng.
3366 Equilizing wage 
diffirentials
Cân bằng các mức chênh lệch 
tiền công.
3367 Equity Vốn cổ phần.
3368 Evolving market 
condition
Sự tiến triển của tình hình 
kinh tế.
3369 Exogenuos expectations Những dư tính ngoại sinh.
3370 Expected inflation Lạm phát dự tính được.
3371 Unexpected inflation Lạm phát bất thường..
3372 Fiat (or token) money Tiền pháp định.
3373 Final goods Hàng hoá cuối cùng.
3374 Finance deepening Tăng cường tài chính; phát 
triển hệ thống tài chính.
3375 Fine turning Tinh chỉnh.
3376 Intermediate goods Hàng hoá trung gian.
3377 F-test Kiểm định Fisher.
3378 Automatic fiscal policy Chính sách thu chi ngân sách 
tự động.
3379 Discretionary fiscal 
policy
Chính sách thu chi ngân sách 
chủ động.
3380 Expasionary fiscal 
policy
Chính sách thu chi ngân sách 
mở rộng.
Page 142
3381 Contractionary fiscal 
policy
Chính sách thu chi ngân sách 
thu hẹp.
3382 Flow variable Biến số mang tính dòng chảy.
3383 Future value Giá trị tương lai.
3384 Sharp gyration Chu kỳ vòng xoay rõ rệt.
3385 Maturity Đến hạn thanh toán.
3386 Non performings assets Những tài sản không sinh lợi.
3387 Non performings loans Những khoản vay không thực 
hiện đúng hợp đồng.
3388 Non trade Phi ngoại thương
3389 Offer price Giá chào.
3390 Opportunity cost of 
capital
Chi phí cơ hội của vốn
3391 O en economy 
economics
Kinh tế học vĩ mô của nền 
kinh tế mở.
3392 Other thíng equal Các điều kiện khác không đổi.
3393 Perceived Wealth Của cải dự tính được.
3394 Percentage change Chênh lệch tính bằng phần 
trăm.
3395 Perfect capital mobility Khả năng lưu chuyển hoàn 
hảo của vốn.
3396 Performance Thành quả.
3397 Physical and financial 
capital
Vốn hiện vật và vốn tài chính.
3398 Positive bais Thiên lệch đồng biến.
3399 Pre-commitment Cam kết trước.
3400 Conditional probality Xác suất có điều kiện.
3401 Cumulative probality Xác suất tích luỹ.
3402 Pure inflation Lạm phát thuần tuý.
3403 Quadrant Góc toạ độ/ góc phần tư.
3404 Quasiliquid asset Tài sản bán thanh toán.
3405 Quick-disbursing fundss Tiền ký phát nhanh.
3406 Quintile Thành năm phần bằng nhau.
3407 Ramdom events Các biến cố ngẫu nhiên.
3408 Range of values Miền giá trị.
3409 Rate of return on 
investment
Suất sinh lợi từ đầu tư.
3410 Interna Rate of return Nội suất thu hồi vốn/ tỷ lệ 
hoàn vốn nội bộ.
3411 Rateable value Giá trị có thể đánh thuế.
3412 Real / relative price Các giá thực tế/ tương đối.
3413 Real balance effect Ảnh hưỏng của số dư tiền 
thực/ hiệu ứng tiền thực.
3414 Real interest rate. Mức lãi suất thực tế.
3415 Real prices and real 
income
Giá thực tế và thu nhập thực tế
3416 Receipt Số thu.
3417 Recessionary gap Hố, khoảng trống suy thoái.
3418 Secular stagnation Sự đình trệ về lâu dài.
3419 Self-financing Tự tài trợ.
3420 Shareholder Cổ đông.
3421 Shoe-leather cost of 
inflation
Chi phí giày da của lạm phát.
3422 Stand-by arrangement/ 
agreement
Hợp đồng dự phòng.
3423 Standard paradigm Ý thức hệ/ mô hình/kiểu mẫu 
tiêu chuẩn.
3424 Strategic entry barrier Cản trở chiến lược đối với 
nhập ngành.
3425 Strategic entry 
deterrence
Ngăn chặn nhập ngành có tính 
chiến lược.
3426 Strategy Chiến lược.
Page 143
3427 Structural adjustment 
loans
Các khoản vay để điều chỉnh 
cơ cấu kinh tế.
3428 Subsistence agriculture Nông nghiệp tự cung cấp tư 
liệu.
3429 Subsistence crop Vụ mùa tự tiêu.
3430 Subsistence wage Lương vừa đủ sống.
3431 Substitutes and 
complemént
Hàng thay thế và hàng bổ trợ.
3432 Sunk cost fallacy Sự hiểu lầm về chi phí chìm.
3433 Sunrise and sunset 
industries
Các ngành mới mọc lên và các 
ngành sắp lặn (hết thời).
3434 Supernormal profits Siêu lợi nhuận/ Lợi nhuận siêu 
ngạch.
3435 Supplementary benefit Trợ cấp bổ sung.
3436 Supply-side economics Kinh tế học trọng cung.
3437 Symmetric Đối xứng
3438 Non-symmetric Phii / bất đối xứng
3439 Syndicate loan Cho vay liên hiệp.
3440 Taste Sở thích, thị hiếu.
3441 Tax incident Ai phải chịu thuế.
3442 Tax wedge Chênh lệch giá do thuế.
3443 Tax-base incomes Policy Chính sách thu nhập dựa vào 
thuế.
3444 Technical change 
through R&D
Thay đổi công nghệ qua R&D.
3445 Technical efficiency Tính hiệu dụng về mặt kỹ 
thuật.
3446 Technical knowlwdge Tri thức, kiến thức, kỹ thuật
3447 Testing an economic 
model
Kiểm nghiệm một mô hình 
thực tế.
3448 The Corset Kế hoạch Corset.
3449 Tradable Khả thương.
3450 Trade balance Cán cân thương mại.
3451 Traded and non-traded 
(goods)
Hàng ngoại thương và phi 
ngoại thương.
3452 Trade unions Công đoàn.
3453 Transaction motives Những động cơ giao dịch.
3454 Precaution motives Những động cơ dự phòng.
3455 Assets motives Những động cơ tài sản.
3456 Transfer in kind Trợ cấp bằng hiện vật.
3457 Transmission 
mechanism
Cơ chế lan chuyền.
3458 Trend output path Đường biểu thị xu thế sản 
lượng.
3459 Treasury Bộ tài chính, ngân khố.
3460 Tow-path tariffs (hệ thống) giá hai phần.
3461 Unvoluntary 
unemployment
Tỷ lệ, sự thất nghiệp bắt buộc.
3462 Utility maximization Tối đa hoá độ thoả dụng.
3463 Variable Biến số.
3464 Variability Độ biến thiên.
3465 Dummy Variable Biến số giả.
3466 Stochastic Variable Biến số ngẫu nhiên.
3467 Variable factor Các yếu tố sản xuất thay đổi.
3468 Viability Khả năng thành tựu, tính khả 
thi.
3469 Velocity of money Vòng quay của tiền, tốc độ lưu 
chuyển của tiền.
3470 Volatility Tính dễ biến động.
3471 Wage and price 
flexibility
Tính linh hoạt của giá cả và 
lương.
3472 Wage-rental ratio Tỷ số tiền công- tiền thuê vốn.
3473 Yield on external debt Lãi trên nợ nước ngoài.
3474 Yield on investment Lợi nhuận từ đầu tư.
Page 144
3475 Z-score Giá trị của Z.
3476 Zero growth proposal Đề xuất tăng trưởng bằng 
không.
3477 Above the line
3478 Accrued
3479 Ad valoremAggregates 
rebate
3480 Avoidable costs
3481 Backwardation
3482 Balacing allowance
3483 Balacing item
3484 Bank overdraft
3485 Banking and currency 
schools
3486 Battle of the sexes
3487 Bearer securities
3488 Below the line
3489 Benelux
3490 BES
3491 Beveridge
3492 Bilateralism
3493 Bil of sale
3494 BIMBO
3495 Bundesbank
3496 Business angels
3497 Business finance
3498 Business taxation
3499 By-product
Page 145

File đính kèm:

  • pdftu_dien_tieng_anh_kinh_te.pdf