Tiếng Anh thương mại

1. Glad to meet you.

Rất vui được gặp ông.

2. May I introduce myself.

Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ.

3. My name is Lilin, I‟m from China.

Tôi là Lilin, tôi đến từ Trung Quốc.

4. This is Claire speaking.

Claire đang nói.

5. I‟m the sales reps of the company.

Tôi là nhân viên bán hàng của công ty.

6. I‟m Jackson‟s secrectary, I‟m calling from International Trade Center.

Tôi là thư ký của ông Jackson, tôi đang gọi điện từ Trung tâm Thương mại Quốc tế

Tiếng Anh thương mại trang 1

Trang 1

Tiếng Anh thương mại trang 2

Trang 2

Tiếng Anh thương mại trang 3

Trang 3

Tiếng Anh thương mại trang 4

Trang 4

Tiếng Anh thương mại trang 5

Trang 5

Tiếng Anh thương mại trang 6

Trang 6

Tiếng Anh thương mại trang 7

Trang 7

Tiếng Anh thương mại trang 8

Trang 8

Tiếng Anh thương mại trang 9

Trang 9

Tiếng Anh thương mại trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 59 trang viethung 8620
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Anh thương mại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tiếng Anh thương mại

Tiếng Anh thương mại
TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI 
1. Glad to meet you. 
Rất vui được gặp ông. 
2. May I introduce myself. 
Tôi có thể giới thiệu về bản thân mình được chứ. 
3. My name is Lilin, I‟m from China. 
Tôi là Lilin, tôi đến từ Trung Quốc. 
4. This is Claire speaking. 
Claire đang nói. 
5. I‟m the sales reps of the company. 
Tôi là nhân viên bán hàng của công ty. 
6. I‟m Jackson‟s secrectary, I‟m calling from International Trade Center. 
Tôi là thư ký của ông Jackson, tôi đang gọi điện từ Trung tâm Thương mại Quốc tế. 
7. How do you do! I am in charge for the sales in Beijing. 
Chào ông! Tôi là người phụ trách bán hàng ở Bắc Kinh. 
8. This is our sale manager, Mr. Wang. 
Đây là giám đốc bán hàng của chúng tôi, ông Wang. 
9. May I introduce Mr. Wang, the director? 
Xin cho tôi được hân hạnh giới thiệu giám đốc Wang với mọi người? 
10. Let me introduce my colleages to you. 
Chi phép tôi được giới thiệu các đồng nghiệp với ông. 
11. How do you think of Beijing? 
Ông nghĩ thế nào về Bắc Kinh? 
12. How long will you be staying here? 
Ông sẽ ở lại Bắc Kinh bao lâu? 
13. I hope I‟ll be able to show you around here. 
Tôi hy vọng sẽ có dịp chỉ cho ông thấy quang cảnh xung quanh đây. 
14. Are you going to visit other cities besides Beijing? 
Ngoài Bắc Kinh, ông sẽ tham quan các thành phố khác chứ? 
15. I will stay with you when you go sight-seeing. 
Tôi sẽ ở lại với ông khi ông đi tham quan. 
16. My secretary will give you a guilded tour tomorrow. 
Ngày mai thư ký của tôi sẽ dẫn ông đi tham quan. 
17. I hope you will have time to go to the Great Wall. 
Tôi hy vọng ông sẽ dành thời gian đi tham quan Vạn Lý Trường Thành. 
18. You can give me a call. 
Ông có thể gọi điện cho tôi. 
19. How can I get in touch with you? 
Tôi có thể liên lạc với ông cách nào? 
20. We‟ll visit our company first tomorrow. 
Ngày mai chúng tôi sẽ tham quan công ty. 
21. They sent us several inquiries for chinaware last year. 
Năm ngoái họ đã hỏi chúng tôi về đồ sứ. 
22. Mr Brow inquired for 100 tons of peanuts last month. 
Tháng trước ông Brown đã hỏi mua 100 tấn lạc. 
23. He inquired about the possibility of importing directly from China. 
Anh ta tìm hiểu về khả năng nhập khẩu hàng hóa ở Trung Quốc. 
24. They promised to inquire into the case. 
Họ hứa sẽ điều tra vụ việc. 
25. They inquired after our health this morning. 
Sáng nay họ đã hỏi thăm sức khỏe của bạn. 
26. Right now, supply exceeds demand in the market. 
Ngay bây giờ, trên thị trường cung đã vượt cầu. 
27. We will receive new supply of nuts in a week. 
Một tuần nữa chúng tôi sẽ nhận toa hàng đậu mới. 
28. The article is in short supply now. 
Bài báo chốt lại việc cung cấp hàng hóa ngày nay. 
29. What quantity can you supply? 
Bạn có thể cung cấp số lượng bao nhiêu? 
30. Large quantities of food grain have arrived. 
Một lượng thóc lớn đã được nhập về. 
31. We have various selections of mobile makers. 
Chúng tôi lựa chọn nhiều hãng sản xuất điện thoại di động khác nhau. 
32. The quality of the product is guaranteed. 
Chất lượng hàng hóa được đảm bảo. 
33. You can have a look at the brochure. 
Ông có thể nhìn vào sách quảng cáo này. 
34. This brochure gives you a detail introduction of our company and products. 
Quyển sách này giới thiệu cho ông biết chi tiết về sản phẩm và công ty của chúng tôi. 
35. We‟ll send a salesman with some demonstrations. 
Chúng tôi sẽ cử nhân viên bán hàng lên thuyết minh giới thiệu sản phẩm. 
36. I‟m sure you‟ll interest in them. 
Tôi chắc chắn ông sẽ thích chúng. 
37. We offer excellent after-sale service. 
Chúng tôi đưa ra dịch vụ ưu đã sau khi bán. 
38. When would be a convenient time for me to call you back? 
Khi nào thuận tiện cho tôi gọi điện lại. 
39. I am not available now. 
Bây giờ tôi bận. 
40. I don‟t trust the telephone promotion. 
Tôi không tin vào điện thoại quảng cáo. 
41. We offer after-sale services. 
Chúng tôi có những dịch vụ hậu mãi. 
42. We offer free repairing service within the period. 
Chúng tôi cung cấp dịch vụ sửa chữa có thời hạn. 
43. The reparing period is 3 months. 
Thời hạn sửa chữa là 3 tháng. 
44. Please contact the service department if you have any problems with the products. 
Xin ông vui lòng liên hệ phòng dịch vụ nếu hàng hóa có vấn đề. 
45. The service department locates on the third floor. 
Phòng dịch vụ nằm ở tầng 3. 
46. The telephone number of our after-sale service is  
Số điện thoại dịch vụ bảo hành của chúng tôi là  
47. I can guarantee you there‟s no quality problem with our products. 
Chúng tôi đảm bảo với ông chất lượng hàng hóa của chúng tôi rất tốt. 
48. I‟m sorry to hear that you‟re not satisfied with our products. 
Tôi lấy làm tiếc khi nghe thấy ông không hài lòng với hàng hóa của chúng tôi. 
49. Thanks for your suggestions. 
Cảm ơn lời đề nghị của ông. 
50. We‟ll give you a reply tomorrow. 
Ngày mai chúng tôi sẽ trả lời ông. 
51. If you are interested, we will offer as soon as possible. 
Nếu ông quan tâm, chúng tôi sẽ cung cấp hàng sớm nhất có thể. 
52. We put forward for your consideration and offer for new products. 
Chúng tôi đưa ra xem xét lời đề nghị sản phẩm mới của ông. 
53. Could you tell something about your price? 
Ông có thể nói về giá cả? 
54. We can offer you various kind of Chinese Cotton Piece Goods at attractive prices. 
Chúng tôi có thể cung cấp cho ông nhiều loại vải Trung Quốc với giá hấp dẫn. 
55. We are prepared to give you a quotation based upon the prevailing international market price. 
Chúng tôi chuẩn bị đưa cho ông bản báo giá dựa trên giá thị trường quốc tế. 
56. The price we quoted is firm for 24 hours only. 
Giá chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong vòng 24 giờ. 
57. We get another lower offer. 
Chúng tôi nhận lời đề nghị giá thấp hơn. 
58. I assure you that our price is the most favourable. 
Tôi cam đoan giá chúng tôi đưa ra là phù hợp nhất. 
59. According to the quantity of your order, the price could be negotiable. 
Giá cả có thể thương lượng theo số lượng ... t our courses will be suitable for your study. 
Tôi tin rằng các khóa học sẽ hợp với học vấn của bạn. 
849. Would you be convenient to send me a brochure of the product? 
Ông có tiện không khi đưa tôi quyển sách giới thiệu sản phẩm. 
850. That would be fine. 
Được thôi. 
851. Wangfujing Hotel Reception, how can I help you? 
Đây là phòng tiếp tân khách sạn Wanfujing, tôi có thể giúp được gì cho ông? 
852. Operator, may I help you? 
Nhân viên tổng đài, tôi có thể giúp gì cho ông? 
853. Good afternoon, International Service. 
Xin chào, đây là phòng dịch vụ quốc tế. 
854. Bạn đang gọi điện cho ai đấy? 
Whom are you calling? 
855. This is Mr. Jackson‟s Office. 
Đây là văn phòng của ông Jackson. 
856. Ông muốn nói chuyện với ai? 
Whom do you wish to speak to? 
857. It‟s really nice to hear from you. 
Thật tuyệt vời khi được nghe ông nói chuyện. 
858. Did you call me just now? 
Ông vừa gọi điện cho tôi hả? 
859. I‟m calling from Shanghai. 
Tôi đang gọi điện từ Thượng Hải. 
860. Could you call me again later? 
Ông có thể gọi lại cho tôi sau không? 
861. Is there anything I can do for you? 
Tôi có thể giúp được gì cho ông. 
862. The line went dead. 
Đường dây đang gặp sự cố. 
863. Can you speak a little more slowly? 
Ông có thể nói lớn hơn một chút không? 
864. Would you please speak slowly? 
Ông vui lòng nói chậm hơn một chút được không? 
865. Your party are on the line. 
Nhóm của ông đang nghe. 
866. I‟d like to make a long distance call. 
Tôi muốn thực hiện một cuộc gọi đường dài. 
867. I want to make a reserve charge call. 
Tôi muốn thực hiện cuộc gọi thanh toán cước bên được gọi. 
868. Do you mind calling again later? 
Ông có phiền gọi lại sau đó? 
869. The line is busy. 
Đường dây bận. 
870. The line is cleat now, I‟ll put you through. 
Bây giờ đường dây rãnh, tôi sẽ chuyển cuộc gọi cho ông. 
871. Would you mind trying 3220 for me again? 
Ông có phiền nếu gọi lại số 3220 giúp tôi? 
872. Will you please connect me with Mr. Lin? 
Xin vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Lin được không ạ? 
873. I‟d like to speak to your manager. 
Tôi muốn nói chuyện với giám đốc của ông. 
874. I need to make an appointment with your manager. 
Tôi cần một cuộc hẹn với giám đốc của ông. 
875. Would it be possible for him to see me now? 
Có khả năng ông ấy sẽ gặp tôi bây giờ chứ? 
876. Would you please make through with Mr Smith? 
Vui lòng cho tôi nói chuyện với ông Smith được không? 
877. Could you leave a message for him? 
Ông có thể để lại lời nhắn cho ông ấy được không? 
878. Khi ông ấy trở lại, nói ông ấy gọi điện cho tôi. 
Khi ông ấy trở lại, nói ông ấy gọi điện cho tôi. 
879. So you know where can I reach him? 
Tôi có thể gặp ông ấy ở đâu? 
880. What time will he be back? 
Ông ấy sẽ trở lại lúc mấy giờ? 
881. You can call him 20 minutes later. 
Ông có thể gọi lại cho ông ấy sau 20 phút nữa. 
882. Mr. Smith hiện bận. 
Mr. Smith is engaged now. 
883. Would you like to leave a message for him? 
Ông có muốn để lại lời nhắn cho ông ấy? 
884. I‟m sorry, he is speaking on another line. 
Tôi xin lỗi, ông ấy đang nói chuyện với người khác. 
885. He‟s at the meeting now. 
Bây giờ ông ấy đang họp. 
886. Could you leave me your name and address? 
Ông có thể để lại tên và địa chỉ được không? 
887. I‟ll tell him to call back while he is free. 
Lúc ông ấy rảnh, tôi sẽ bảo ông ấy gọi điện cho ông. 
888. You must dail the wrong number. 
Chắc chắn ông gọi sai số. 
889. Can I get back to you later? 
Tôi có thể gọi lại cho ông sau không? 
890. He is available now, I‟ll switch you over. 
Bây giờ ông ấy rãnh, tôi sẽ chuyển cuộc gọi cho ông. 
891. Excuse me, could you tell me where the sport goods center is? 
Xin lỗi, ông có thể cho tôi biết trung tâm mua sắm đồ thể thao ở đâu? 
892. Can you direct me to the cashier? 
Ông có thể chỉ tôi đến quầy thu ngân? 
893. Can you tell me where I can find some baby‟s diapers? 
Ông có thể cho tôi biết nơi tôi có thể tìm thấy tã em bé? 
894. Tôi đang tìm kiếm máy hút bụi; ông có thể chỉ nó ở đâu? 
I’m looking for the vacuum cleaner, can you tell me where it is? 
895. By the way, where can I buy the shoes 
Nhân tiện, tôi có thể mua giày ở đâu? 
896. The exhibition is being held on the third floor. 
Hội chợ triển lãm quốc tế được tổ chức ở tầng 3. 
897. You will find them on the shelf over there. 
Ông sẽ tìm thấy chúng trên giá sách đằng kia. 
898. Go straight ahead and you will walk into it. 
Đi thẳng về phía trước và ông sẽ gặp nó. 
899. Take the escalator to the 2nd floor. 
Hãy đi thang cuốn đến tầng 2. 
900. The Lost and Found is at the Front Desk. 
Nơi nhận đồ mất ở quầy tiếp tân. 
901.Do you want us to use your freight forwarding agent? 
Có phải ông muốn chúng tôi sử dụng đại lý trung chuyển hàng của ông? 
902. We can deliver that half to your agent tomorrow morning. 
Sáng mai chúng tôi có thể giao nửa số hàng còn lại cho đại lý của ông. 
903. I'm not yet sure about the shipping schedule for the sea freight. 
Hiện tôi vẫn chưa rõ về lịch vận chuyển của số hàng đi tàu biển. 
904. We're not in a big rush for the second half of the order. 
Chúng tôi không vội cần nhận nửa số hàng còn lại. 
905. I'll let you know the shipping details later. 
Tôi sẽ cho ông biết chi tiết vận chuyển hàng sau. 
906. I'll send you the shipping documents by DHL as soon as I get them. 
Tôi sẽ gửi cho ông vận đơn bằng DHL ngay khi tôi nhận được chúng. 
907. We're offering a special promotional price on a few of the items. 
Chúng tôi đang có giá đặc biệt cho vài món hàng. 
908. Then we offer quantity discounts for larger orders. 
Sau đó chúng tôi có giá giảm theo số lượng cho các đơn hàng lớn. 
909. That price is good on any size order 
Giá này thì tốt cho mọi loại đơn hàng. 
910.I can fax or e-mail that information to you this afternoon. 
Tôi có thể gửi fax hoặc gửi email thông tin đó cho bạn vào chiều nay. 
911. Can you introduce the kinds of accounts available here? 
Bạn có thể giới thiệu những kiểu tài khoản có ở đây không? 
912. We have checking account and savings account 
Chúng tôi có tài khoản séc và tài khoản tiết kiệm. 
913. How much do you want to deposit.? 
Ông muốn gửi bao nhiêu? 
914. Saving account earns interest. 
Tài khoản tiết kiệm có lãi suất. 
915. Checks issued must be made payable to a special person only. 
Séc được in chỉ có giá trị thanh toán cho một người duy nhất. 
916. The interest rate at the present is very low. 
Hiện tại tỉ lệ lại suất rất thấp 
917. You should use a withdrawal slip when you take money out of your account. 
Ông nên sử dụng phiếu rút tiền khi rút tiền từ tài khoản. 
918. Each check is printed with your name and account number. 
Tên và số tài khoản của ông được in trên tờ séc. 
919. IF your check are lost stolen, please inform the bank immediately. 
Nếu séc bị mất trộm hay thất lạc, vui lòng thông báo ngay cho ngân hàng. 
920. The interest is added to your account every year. 
Lãi suất được cộng dồn vào tài khoản hằng năm. 
921. Let‟s call the meeting to order. 
Hãy bắt đầu họp. 
922. Ladies and gentleman, I think we should begin. 
Thưa quý bà, quý ông tôi nghĩ chúng ta nên bắt đầu. 
923. You‟ve all looked at the reports given to you a few days ago. 
Tất cả các bạn đều đã xem qua các bản báo cáo các bạn nhận được từ mấy hôm trước. 
924. Our sales manager has laid out the points of the meeting in detail. 
Giám đốc bán hàng đã đưa ra các vấn đề chi tiết của buổi họp. 
925. Let me bring your attention to what I see as the main issue. 
Xin cho phép tôi nhấn mạnh những gì tôi cho là vấn đề cốt yếu. 
926. Today, we have asked an expert to come. 
Hôm nay, tôi đã mời một chuyên gia đến đây. 
927. He may arrive late because of the traffic jam. 
Có lẽ ông ấy đến trễ vì kẹt xe. 
928.Let's wait for a moment. 
Xin chờ một chút. 
929. I‟d like to take the floor after Wangjie‟s talk about last week‟s sale. 
Tôi muốn được lên phát biểu sau khi Wangjie nói xong về việc bán hàng của tuần rồi. 
930. Now, let‟s get down to the details. 
Giờ, chúng ta sẽ đi vào chi tiết. 
931. There are two main issues here. 
Có hai vấn đề chính ở đây. 
932. I agree completely 
Tôi hoàn toàn đồng ý. 
933. I agree 100% 
Tôi đồng ý 100% 
934. Good idea! 
Ý hay! 
935. That‟s true 
Đó là sự thật. 
936. I think you are right. 
Tôi nghĩ là bạn đúng. 
937. I couldn‟t agree more. 
Tôi không thể đồng ý hơn nữa. 
938. Of course not. 
Dĩ nhiên không. 
939. That‟s ridiculous. 
Điều đó thật lố bịch. 
940. I disagree. 
Tôi phản đối. 
941. Does everyone support him on this? 
Có phải mọi người ủng hộ ông ta trong vấn đề này. 
942. Is everyone in agreement on this? 
Có phải mọi người đều đồng ý về vấn đề này. 
943. I‟m completely on your side. 
Tôi hoàn toàn đứng về phía anh. 
944. The company is fully behind him. 
Công ty hoàn toàn ủng hộ ông ta. 
945. I suppose you‟re right. 
Tôi cho rằng bạn đúng. 
946. I see your point, but  
Tôi hiểu quan điểm của ông, nhưng 
947. I‟m afraid I can‟t accept that. 
Tôi sợ rằng tôi không thể chấp nhận điều ấy, 
948. I‟m sorry, but I have doubt about this. 
Tôi xin lỗi, những tôi nghi ngờ điều này. 
949. I appreciate your view, but 
Tôi đánh giá cao lời nhận xét của ông, nhưng 
950. That‟s very interesting, but it‟s hard to accept. 
Điều đó rất thú vị, nhưng thật khó để chấp nhận. 
951. Let me give a scenario. 
Hãy để tôi đưa ra một kịch bản. 
952. Let me let out a few opinions. 
Hãy để tôi nêu ra một vài ý kiến 
953. Let me put forth some approaches. 
Hãy để tôi đưa ra một vài giải pháp. 
954. Can you explain that again in more detail? 
Bạn có thể giải thích cặn kẽ hơn một lần nữa không? 
955. I think this plan is the best alternative. 
Tôi nghĩ kế hoạch này là sự thay thế tốt nhất. 
956. I think that the first the better of the two. 
Tôi nghĩ kế hoạch đầu là tốt nhất trong hai. 
957. Jia plan can get more profits. 
Kế hoạch Jia có thể có được nhiều lợi nhuận hơn. 
958. A is much better from the company‟s point of view. 
Trong góc nhìn công ty, kế hoạch A thì tốt hơn. 
959. Yi plan will cause a lot of problems. 
Kế hoạch Yi sẽ tạo ra nhiều vấn đề. 
960. Yi does have some advantages, however there‟s no doubt that Jia is a much better choice. 
Yi có một vài lợi điểm, nhưng không nghi ngờ gì Jia là lựa chọn tốt hơn. 
961. Let me take a minute to sum up the point of the meeting. 
Hãy cho tôi một phút để tổng hợp vấn đề cuộc họp. 
962. Do you all agree with that. 
Tất cả các bạn đồng ý với điều đó? 
963. Does anyone have anything to add? 
Có ai muốn ý kiến thêm gì nữa không? 
964. If you don‟t have anything else to add, let‟s call the meeting to an end. 
Nếu không ý kiến gì thêm nữa, hãy bế mạc cuộc họp. 
965. Ok, then I think we can end the meeting now. 
Được rồi, sau đây tôi nghĩ tôi có thể kết thúc cuộc họp. 
966. Let‟s get back to the theme today. 
Hãy quay trở lại đề tài hôm nay. 
967. I think you all support the result. 
Tôi nghĩ tất cả các bạn ủng hộ kết quả này. 
968. Please be attention to the next meeting 
Xin chú ý đến cuộc họp kế. 
969. Who is unclear about it just come to my office. 
Ai có gì không rõ cứ đến gặp tôi ở văn phòng. 
970. Then just go back to your seats. 
Rồi, mọi người quay lại chỗ làm việc. 
971. I have heard many excellent things about your company. 
Tôi được nghe nhiều điều tuyệt vời về công ty của bạn. 
972. I am very optimistic about the market opportunities in China. 
Tôi lạc quan về cơ hội thị trường ở Trung Quốc. 
973. Based on our initial market research, the findings are very positive. 
Dựa trên kết quả nghiên cứu thị trường ban đầu, kết quả rất tích cực. 
974. I have witnessed firsthand its phenomenal growth. 
Tôi đã trực tiếp chứng kiến sự phát triển lạ thường. 
975.Our target market is large corporation and government agencies. 
Mục tiêu thị trường của chúng ta là các công ty lớn và các cơ quan chính phủ. 
976. They have the most need for our computers. 
Hầu hết họ cần sử dụng máy tính của chúng tôi. 
977. This is our most recently developed product. 
Đây là sản phẩm phát triển gần đây nhất của chúng tôi. 
978. This product is doing very well in foreign countries. 
Sản phẩm này đang bán rất chạy ở các nước trên thế giới. 
979. Our product is competitive in the international market. 
Sản phẩm của chúng tôi đang cạnh tranh trên thị trường quốc tế. 
980. The distinction of our product is its light weight. 
Nét khác biệt trong sản phẩm của chúng tôi rất ít. 
981. I‟m checking out. 
Tôi đang làm thủ tục trả phòng. 
982. Do you enjoy your stay here? 
Ông có thích việc lưu trú ở đây không? 
983. Good, it‟s like being at home. 
Tốt, nó giống ở nhà vậy. 
984. Can you send a bellboy? 
Bạn có thể gửi một người xách hành lý cho tôi không? 
985. Let‟s go to the reception desk to check out. 
Hãy đến bàn lễ tân làm thủ tục trả phòng. 
986. My luggage has been moved to the Reception Desk to check out. 
Người phục vụ chuyển hành lý của tôi đến hành lang. 
987. I have been here for one week. 
Tôi đã ở được 1 tuần. 
988. Can I fetch my suitcase until 10 p.m 
Tôi có thể đem va ly đến lúc 10 tối không? 
989. I need to stay here one more night. 
Tôi cần ở đây thêm 1 đêm nữa. 
990. Do you accept credit card? 
Ông có nhận thẻ tín dụng không? 
991. Tickets, please. 
Xin ông vui lòng đưa vé cho tôi. 
992. Please put your bag on the scale. 
Xin vui lòng đặt túi xách lên cân. 
993. Can I carry this satchel? 
Tôi có thể mang cái cặp này được không?. 
994. This is the boarding pass. 
Đây là giấy phép lên máy bay. 
995. I have 3 pieces of baggage to check-in. 
Tôi có 3 túi hành lý để kiểm tra. 
996. Here is your baggage check. 
Phiếu gửi hành lý của ông ở đây. 
997. Here is boading pass. 
Đây là giấy phép lên máy bay. 
998. Please attach this claim tag. 
Xin vui lòng dán thẻ tên lên hành lý. 
999. Please have a seat in the hall. 
Xin vui lòng ngồi trong hội trường. 
1000. I want a seat near the windows. 
Tôi muốn ngồi gần cửa sổ. 

File đính kèm:

  • pdftieng_anh_thuong_mai.pdf