Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm
abstract trừu tượng, tóm tắt
~ data type: ADT kiểu dữ liệu ~
access (~ method) truy nhập (phương pháp ~)
account tài khoản (cấp người dùng hệ thống)
accounts (payable, receivable) tà khoản kế toán (~ phải trả, phải thu)
accounting (finacial, management ~) kế toán (~ tài chính, quản trị)
accurency (accurateness) sự đúng đắn, chính xác (tính ~)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm
THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM Biên tập: Nguyễn Văn Vỵ Bộ môn Công nghệ phần mềm- Đại học công nghệ TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT abstract trừu tượng, tóm tắt ~ data type: ADT kiểu dữ liệu ~ access (~ method) truy nhập (phương pháp ~) account tài khoản (cấp người dùng hệ thống) accounts (payable, receivable) tà khoản kế toán (~ phải trả, phải thu) accounting (finacial, management ~) kế toán (~ tài chính, quản trị) accurency (accurateness) sự đúng đắn, chính xác (tính ~) agent (~ communication language: ACL tác tử (ngôn ngữ truyền thông ~) acquire / acquisition (sự) được, thu được, giành được action (asynchronous ~) hành động (~ không đồng bộ) activate(activation)/activity làm hoạt động / (sự) hoạt động actor (initiator ~) tác nhân (~ khởi tạo) actuator bộ chấp hành, bộ công tác (thao tác) adaptation/adaptability/adaptive/adaptor sự (tính) thích nghi được (bộ làm ~) add-on/in phụ thêm, ghép vào address (~ resolution protocol: ARP địa chỉ (giao thức giải pháp ~) adorment bài trí advantage (disadvantage) ưu điểm, lợi thế (nhược điểm, bất lợi) aggregate (aggregation) tổng hợp, kết hợp (sự kết hợp) alarm (sự) báo động algorithm (~hashing ) thuật toán (~ băm) alias biệt hiệu, biệt danh align (horisontal,vertical ~) dóng hàng, căn lề (~ ngang, dọc ) allocate (allocation) (sự) cấp phát, chỉ định, phân cho alternative khả năng có thể, phương án thay thế alternating current AC dòng xoay chiều American Mỹ ~ National Standard Institute ANSI viện chuẩn quốc gia ~ ~ Telephone & Telegraph - AT&T công ty điện tín và điện thoại ~ ~ standard code for information - mã chuẩn để trao đổi thông tin ~ interchage ASCII analogue (presentation) tương tự (trình diễn ~) analogue-to-digital - A/D từ tương tự sang số digital-to-analogue - D/A từ số sang tương tự analysis (gap ~ ) phân tích (~ độ chênh, sự khác biệt) transsaction, transform, "What-if" ~ ~ giao dịch, chuyển đổi, “nếu.. thì..” Thuật ngữ Anh_Việt_CNFM: 10/21/2008 2 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM requirements, risk, task, systems ~ ~ yêu cầu, rủi ro, nhiệm vụ, HT fault tree, cost-benefit ~ ~ cây lỗi, chi phí và lợi ích semantic, syntactic/s ~ ~ ngữ nghĩa, cú pháp(cú pháp học) analyzer (diagnostic ~) bộ phân tích (~ chẩn đoán) annotation ký pháp (dùng trong mô hình) anomaly (insertion,modification, deletion~) dị thường (~ thêm, sửa, xoá) application (~ program interface: API ứng dụng (giao diện chương trình ~) approach (bottom-up, top-down ~ tiếp cận (~ dưới lên, trên xuống) data driven, object-oriented ~ ~ hướng dữ liệu, hướng đối tượng process driven ~ ~ định hướng tiến trình architecture (~ centric, database ~ kiến trúc (~ trung tâm, CSDL) client/server, domain ~ ~ khách/dịch vụ, miền software, system~ ~ phần mềm, hệ thống argument đối số arithmetic(~ -logic unit ALU số học (bộ logic ~ trong máy tính) array mảng artifact chế tác (sản phẩm của tiến trình FM) artifical (~ intelligence: AI nhân tạo (trí tuệ ~) ~ neural network: ANN mạng nơron ~ assembler hợp ngữ assemble/assembly (~ structure) tập hợp lại, ghép nối (cấu trúc ~) assessment (risk, feasibility~) sự đánh giá (~rủi ro, khả thi) asset (reusable softwware~) tài sản (~ phần mềm sử dụng lại) assign gán assistant (personal digital ~: PDA người trợ giúp, phụ tá (máy ~ số cá nhân) association (binary, n-ary~) liên kết (~ nhị/đa nguyên), phường, hội ~ for Computing Machinery : ACM ~ tính toán máy ~ for Information Systems: AIS ~ các hệ thống thông tin association end mút liên kết associative (relationship) gắn kết, liên kết (mối quan hệ ~) asymmetric(~ digital subscriber line: ADSL phi đối xứng (đường thuê bao tin hiệu số~) asynchronous transfer/ transmission mode: cách chuyển đổi/truyền dị bộ ATM attribute (naming, multivalued, public, thuộc tính (~ tên gọi, đa trị, chung) private, protected ~) ~ riêng, được bảo vệ audit kiểm toán authentication schema: AS sơ đồ xác nhận automated teller machine: ATM máy nhận gửi tiền (thu ngân) tự động available/availability (tính) sẵn sàng, có sẵn average trung bình, bình quân backbone (~ networks) xương sống (mạng ~) backgrownd hậu cảnh / nền Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 3 backup (data ~) sao lưu (~ dữ liệu) banlance (balancing DFD) cân đối, số dư (cân bằng luồng dữ liệu) bar code mã vạch baseline (~ project plan: BPP đường mốc giới (kế hoạch dự án cơ sở) basic (~ input &output system: BIOS cơ bản, cơ sở ( hệ thống vào ra ~) behavior hành vi benefit /cost (in/tangible ~) lợi ich/chi phí (~vô hình /hữu hình) bind (buond) trói, ghép lại, kết lại black (~/white: B/W, ~box) đen (trắng/đen, hộp ~) block (recover ~) khối (~ phục hồi) boolean (true/false) biến boon (đúng/sai) boundary (~ of the system) ranh giới /biên (của một hệ thống) box (text~, black, white ~ ) hộp (~ văn bản, đen, trắng) breakpoint điểm đứt, gãy bridge cầu, cầu nối buffer bộ đệm built-in (~ function) dựng sẵn, tạo sẵn (hàm ~) bus (address, data, expansion, local ~) kênh, tuyến,bus (địa chỉ, dữ liệu,..~) universal serial ~: USB ~ (cổng) nối tiếpchung business ( ~ area, domain) nghiệp vụ (lĩnh vực, phạm vi ~) ~ to ~ : B2B doanh nghiệp đến doanh nghiệp ~ process reegineering: BPR tái kỹ nghệ tiến trình ~ cable (coaxial, fiber optic ~ ) cáp (~ đồng trục, sợi quang) cach bộ nhớ tạm thời capability maturity model: CMM mô hình tăng trưởng khả năng CMM, integration: CMMI mô hình tăng trưởng khả năng, tích hợp capture (information) nắm bắt, thu thập (~ thông tin) card (smart ~) các, thẻ, thiếp, quân bài (~ thông minh) cardinality bản số cascading style sheet: CSS bảng lập các lớp kiểu cash tiền mặt catagorization phân loại hoá catalog markup language: catML ngôn ngữ đánh dấu phân loại central processing unit- CPU đơn vị xử l ... điều tra) range control kiểm tra giới hạn rapid (~ analysis and design: RAD nhanh (phân tích và thiết kế ~) ~ application development: RAD phát triển ứng dụng ~ rate (discount ~) tỷ lệ, tỷ số (~ chiết khấu) rational unified process: RUP 1tiến trình phát triển phần mềm hướng ĐT real (~ world) thực, thực tiễn (thế giới ~) real time thời gian thực ~ object oriented methodology: ROOM phương pháp luận hướng đối tượng ~ ~ operating system: RTOS hệ điều hành ~ realibility độ tin cậy realization sự thực hiện, thực thi receive (receiver) nhận (bộ, người ~) reclamation sự khiếu lại, phục hồi, tái chế recognition (voice ~), recognize ghi nhận, nhận dạng (~ tiếng nói) record (physical ~) bản ghi (~ vật lý) ~ management system: RMS hệ thống quản lý ~ ~ partitioning phân đoạn ~ recover bù lại, phục hồi, giành lại, lấy lại, tỉnh lại recursion (~ operation, method) đệ qui (phép toán, phương pháp ~) red (~ green blue: RGB) đỏ (xanh lá cây, xanh sẫm – da trời) Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 18 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM reduce (~d instuction set computer: RISC rút gọn (máy tính với tập lệnh ~) redundancy (non redundancy) dư thừa (không dư thừa) reengineering tái kỹ nghệ referential integrity rules quy tắc toàn vẹn tham chiếu refine/ment (sự) làm mịn relation schema lược đồ quan hệ relation (well structured~) quan hệ ( ~ có cấu trúc tốt) relational data model mô hình dữ liệu quan hệ relationship (exclusive, binary ~) mối quan hệ (~ loại trừ, bậc 2) recursive, ternary ~ ~ đệ quy, bậc 3 release giải phóng, thả ra, rỗi, xong ~ time (of job) thời điểm có thể bắt đầu (công việc) reliability sự (tính) tin cậy, độ tin cậy được remote (~ data management) từ xa (quản lý dữ liệu ~) ~ presentation, procedure call: RPC trình diễn, gọi thủ tục ~ ~ proxy) mẫu ủy nhiệm ~ repeating group nhóm lặp replicated data distribution phân tán dữ liệu sao lặp replication (data~) sao lặp (~ dữ liệu) repository kho dữ liệu của CASE reqirements (system, non/functional ~) yêu cầu (~ hệ thống, phi/chức năng ) gathering ~ thu thập ~ ~ validation thẩm định ~ request (~ for proposal: RFP yêu cầu (~ đề xuất) resolution độ phân giải, nghị quyết resource (human ~) tài nguyên (~ con người) respond (system ~ time) (sự) đáp ứng (thời gian ~ hệ thống) responsibility trách nhiệm return (~ around documentation) trả lại, hoàn lại (tài liệu quay vòng) ~ on investment: ROI hệ số hoàn vốn (tỷ suất lợi nhuận) reuse (reusable, reusability) dùng lại (có thể, tính ~ được) review ((in)formal technical~) rà soát (~ kĩ thuật (o)chính thức) risk (~ driven, management) rủi ro (điều khiển, quản lý ~) role vai trò role/interaction/communicative action: vai trò-tương tác và hoạt động RICA truyền thông rough (~ merge) thô (gộp ~) router/routing bộ định tuyến/ định tuyến routine (search~) thủ tục, qui trình (~tìm kiếm) interup service ~: ISR trình dịch vụ ngắt rule (business, deletion,authorization~) quy tắc (~ nghiệp vụ, xóa, xác nhân), luật safety (data, software~) an toàn ( ~ dữ liệu, phần mềm) Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 19 scale mặt chia độ, tỷ lệ, quy mô, vảy, cặn, scalable vector graphics: SVG đồ thị vectơ thay đổi được quy mô scenario kịch bản scene tập các lần quay (short)có cùng ngữ nghĩa schedule (scheduling) lịch trình, lịch biểu, lập lịch schema (structural ~) sơ đồ (~ cấu trúc) scope phạm vi script (javascript,..) ngôn ngữ lập trình kịch bản search (binary ~ ) tìm kiếm (~ nhị phân), khám, lục soát security bảo mật semantic ngữ nghĩa semaphore cờ báo hiệu, đánh cờ hiệu sender đối tượng gửi sensitive (~ ity analysis) nhạy cảm (phân tích ~) sensor (bộ) cảm biến sequence (~ diagram) tuần tự (biểu đồ ~) server (service/serviceability) máy dịch vụ (dịch vụ) (tính phụ vụ được) application, printer, web, database ~ ~ ứng dụng, in, web, CSDL shareable content object: SCO đối tượng nội dung chia sẻ được shareable content object reference model: mô hình tham chiếu đối tượng nội dung SCORM chia sẻ được short (~age) ngắn, cụt, lùn, thiếu, thiển cận (sự thiếu) ~ message service: SMS dịch vụ tin ngắn shot các khung ảnh được ghi trong1lần bấm máy signal tín hiệu signature chữ ký, tên hàm simple object access protocol: SOAP giao thức truy nhập đối tượng đơn giản simulation mô phỏng singleton mẫu duy nhất size kích cỡ skill (analytical, technical, management ~) kỹ năng (~ phân tích, kỹ thuật, quản lý) slack (~ time) uể oải, chùng, xả hơi, rỗi (thời gian ~) smart (~ card) thông minh (thẻ ~) snapshot (phím Print Screen: PrtScr) bản chụp, ảnh chụp (in màn hình hiện tại) software (embedded, network, system ~) phần mềm (~ nhúng, mạng, hệ thống) ~ configuration management: SCM quản lý cấu hình ~ ~ engineering : SE kỹ nghệ ~ ~ quality assurance: SQA đảm bảo chất lượng ~ ~ requirements enginerring method: phương pháp kỹ nghệ yêu cầu ~ SREM ~ requirements specification đặc tả yêu cầu ~ Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 20 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM ~ process improvement capability - xác định khả năng hoàn thiện- dEtermination: SPICE tiến trình ~ solution giải pháp source code mã nguồn space (name, problem, solution ~) không gian (~ tên, vấn đề, giải pháp) specification ( software reqirements~) sự đặc tả (~ yêu cầu phần mềm) control, formal, system ~ ~ điều khiển, hình thức, hệ thống specify đặc tả spoilage hỏng hóc spy /spyware điệp viên / phần mềm gián điệp stage giai đoạn stakeholder nguời (có lợi ích) liên đới standard/s chuẩn (~ mực, các~) state (action, composite, system ~) trạng thái (~ hành động, cấu thành, HT) ready, dormant, standby ~ ~ sẵn sàng, nằm yên/ 0hoạt động, chờ ~ machine, transition diagrams/table máy, biểu đồ/bảng chuyển ~ status information thông tin trạng thái step một bước stepwise elaboration (~ refinement) soạn thảo (làm mịn) từng bước stereotype khuôn mẫu, rập khuôn stimulate (stimulus) kích thích, khơi dậy, làm cho h.động (sự~) storage (primary, secondary ~; out/in ~ ) bộ nhớ (~ chính, phụ);(phiếunhập/xuất kho) store (data ~: data warehouses) kho (~ dữ liệu), lưu trữ strategy (design, software testing ~ ) chiến lược (~thiết kế, kiểm thử FM, mẫu~ ) string xâu ký tự structure (data, program ~) cấu trúc (~ dữ liệu, chương trình) structured analysis designe technique:SADT có cấu trúc (kỹ thuật phân tích ~) ~ english, query language: SQL tiếng anh, ngôn ngữ hỏi ~ stub cuống, phần còn lại (trong kt kiểm thử) study documents and procedures nghiên cứu tài liệu và thủ tục style (interaction, ~sheet) kiểu, cách ( ~ tương tác, bảng kiểu) subclass lớp con subordinate (~ module) hạ(thuộc) cấp (môđun ~) subprogram (subroutine) chương trình con substate trạng thái con subtype (entity) thực thể con suite bộ (đồ), dãy (phòng), đoàn tùy tùng surrounding bao quanh, ngoại vi, phụ cận superordinate (~ module) thượng cấp (môđun ~) supertype thực thể chính supplementary phụ trợ, bù thềm supplier đối tượng (nhà) cung cấp Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 21 support (decision ~ system: DSS trợ giúp (hệ ~ quyết định) symbol (logical ~) biểu tượng (~ logic) synchronous (asynchronous) đồng bộ (không ~) synergy (tính) hiệp lực, đồng vận synonym đồng nghĩa (cùng nghĩa) syntax cú pháp system (adaptive,constraints, distributed~) hệ thống(~ thích nghi, ràng buộc, phân tán) computer-based ~ : CBS ~ dựa trên máy tính embeded, information, legacy ~ ~ nhúng, thông tin, lạc hậu-cũ formal, informal, monitoring ~ ~ hình thức, o hình thức, giám sát dynamic, static, real time ~ ~ động, tĩnh, thời gian thực network operating/manag ~: NOS/NMS ~ điều hành mạng/quản lý mạng transaction centered ~ ~ giao dịch tập trung transform centered ~ ~ chuyển đổi tập trung ~ context diagram: SCD biểu đồ ngữ cảnh ~ ~ perception, study sự cảm nhận, nghiên cứu ~ ~s development methodology: SDM phương pháp luận phát triển ~ ~s description language: SDL ngôn ngữ mô tả ~ ~s development life cycle: SDLC vòng đời phát triển ~ ~ service request: SSR bảng yêu cầu dịch vụ ~ swap (swop) đổi, trao đổi swimlane đường bơi, dải switch/ing (circuit, package ~) đổi hướng, chuyển mạch (~ tuyến, gói) table (relation) bảng (quan hệ) tag (value ~) thẻ (giá trị ~) tangible /intangible ( ~ benefit, cost) hữu hình /vô hình (lợi ích, chi phí ~) target (~ environment, machine) đích (môi trường, máy ~) task (~ group, control block: TCB nhiệm vụ, công việc, tác vụ (đội đặc nhiệm, khối kiểm soát ~) taxomony sự phân loại, phép phân loại team (development ~) đội (~ phát triển) technique (software testing~ ) kĩ thuật ( ~ kiểm thử phần mềm) fourth generation ~: 4GT ~ thế hệ thức 4 technology (~ infrastructure, embedded ~) công nghệ (hạ tầng ~, ~ nhúng) template tiêu bản, bản làm mẫu term (long, short, technical ~) tầm, thời hạn (dài, ngắn), thuật ngữ ~ kỹ thuật terminal thiết bị đầu cuối test (~ plan and procedure) kiểm thử (bản kế hoạch và thủ tục ~) testing (acceptance,alpha, beta,black box) kiểm thử(~ chấp nhận, anpha, beta,hộpđen) integration, performance, recovery ~ ~ tích hợp, hiệu năng, phục hồi regression, sensitive, stress,~ ~ hồi quy, nhạy cảm, áp lực, Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 22 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM system, unit,validation, white box ~ ~ hệ thống, đơn vị, thẩm định, hộp trắng testability tính kiểm thử được thread chuỗi threat sự đe doạ time stamp đóng dấu (dấu ấn, nhãn) thời gian timeline chart (= Gantt chart) biểu đồ lịch thời gian time-out thời gian chết timing định thời gian constraint ~, ~ mark ràng buộc, mốc ~ tolerance (fault ~) thứ, bỏ qua (~ lỗi) tool (toolset, tolkit)( proof checking ~) công cụ (bộ~)( ~ kiểm tra chứng minh) top – level structure schema sơ đồ cấu trúc mức đỉnh topic chủ đề topology (bus, ring, star, mixed ~) hình trạng mạng (~ tuyến, vòng, sao, h.hợp) total quality management : TQM quản lý chất lượng tổng thể touch screen màn hình cảm ứng tracball bóng xoay trace (traceablility) vết, lần vết (tính lần vết được) trade-off trả giá, được mất transaction (~ map, analysis) giao dịch (bản đồ, phân tích ~) ~ processing system: TPS hệ xử lý ~ transient (~ object) tạm thời (đối tượng ~) transition sự chuyển tiếp, chuyển dịch transmission (a/synchrronous ~) truyền ( ~ di/đồng bộ) transparency (location ~) sự trong suốt (~ địa phương) treatment xử sự, cư sử, xử lý, điều trị trigger (~ing operation ) cái nẫy, bẩy, kích hoạt (hoạt động ~) type (data, enumeration, primitive, string ~ kiểu (~ dữ liệu, liệt kê, nguyên thuỷ, xâu, strong, weak ~ ~ mạnh, yếu ~ checking kiểm tra ~ typeless phi kiểu typical course of events luồng sự kiện tiêu biểu unified modeling langage: UML ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất unified process language: UPL ngôn ngữ xử lý thống nhất unit (protocol data , organizational~: PDU) đơn vị (~ dữ liệu của giao thức, tổ chức) linguistic modular ~ ~ mô đun ngôn ngữ central processing ~: CPU ~ xử lý trung tâm micro processing ~: MPU ~ vi xử lý United Natonal University: UNU Trường đại học Liên hợp quốc (Macao) universal chung, phổ biến, toàn bộ ~ description discovery and intergration: phát hiện và tích hợp mô tả dữ liệu ~ UDDI Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 23 ~ resource identifier: URI tên/định danh nguồn dữ liệu ~ ~ resource locator: URL nơi/ chỗ của nguồn dữ liệu ~ ~ serial bus: USB tuyến (cổng) nối tiếp ~ update (insert, modify, delete) cập nhật (thêm, sửa, xóa) usability (usage) tính khả dụng (sự sử dụng) use case (~ driven) ca sử dụng (được điều khiển bằng ~) valid (invalid) hợp lệ (sai, không hợp lệ) validation (requirements ~) thẩm định (~ yêu cầu) value (default, present, adjustment ~ giá trị (~ ngầm định, hiện tại, điều chỉnh) tagged, expected, complexity ~ ~ thẻ, kỳ vọng, độ phức tạp variable (estimation~)(variability) biến (~ ước lượng)(độ biến thiên) variant biến thể (của một phiên bản) vector (sequential ~) vec tơ (~ tuần tự) verification xác minh, kiểm chứng (so với cái gì) version phiên bản vertical /horizontal (~ partitioning) dọc /ngang (phân đoạn ~) view (concurrency, design, dynamic, ~ ) khung nhìn (~ tương tranh, thiết kế, động ) deployment, implementation, process ~ ~ bố trí, triển khai, tiến trình resource, static, use case ~ ~ tài nguyên, tĩnh, ca sử dụng viewpoint quan điểm, điểm nhìn virtual (~ image, memory, function) ảo (hình ảnh, bộ nhớ, hàm ~) ~ local area network : VLAN mạng nội bộ ~ ~ private network: VPN mạng riêng ~ visual (visibility) (sự, tính) trực quan, nhìn thấy được vocabulary từ vựng voice thiết bị âm thanh warehouses kho dữ liệu warning cảnh báo web based training: WBL đào tạo dựa trên web web service description language: WSDL ngôn ngữ mô tả dịch vụ web web widget đối tượng có thể nhúng vào trang web weight (link ~) trọng số (~ liên kết), sức nặng width độ rộng wireless (~ application protocol: WAP không dây (giao thức ứng dụng ~) ~ markup language: WML ngôn ngữ đánh dấu ~ work breakdown structure: WBS Bảng phân rã (chia nhỏ) công việc workbench bàn thợ (công cụ CASE) workflow luồng công việc workstation máy trạm workthroughs xem xét, duyệt lại toàn bộ world wide web: WWW hệ các trang siêu văn bản trên internet world wide web consortium: 3WC Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 24 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ
File đính kèm:
- thuat_ngu_anh_viet_ky_nghe_pham_mem.pdf