Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm

abstract trừu tượng, tóm tắt

~ data type: ADT kiểu dữ liệu ~

access (~ method) truy nhập (phương pháp ~)

account tài khoản (cấp người dùng hệ thống)

accounts (payable, receivable) tà khoản kế toán (~ phải trả, phải thu)

accounting (finacial, management ~) kế toán (~ tài chính, quản trị)

accurency (accurateness) sự đúng đắn, chính xác (tính ~)

Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm trang 1

Trang 1

Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm trang 2

Trang 2

Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm trang 3

Trang 3

Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm trang 4

Trang 4

Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm trang 5

Trang 5

Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm trang 6

Trang 6

Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm trang 7

Trang 7

Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm trang 8

Trang 8

Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm trang 9

Trang 9

Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 24 trang viethung 7040
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm

Thuật ngữ Anh - Việt kỹ nghệ phầm mềm
THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 
 Biên tập: Nguyễn Văn Vỵ 
 Bộ môn Công nghệ phần mềm- Đại học công nghệ 
 TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT 
 abstract trừu tượng, tóm tắt 
 ~ data type: ADT kiểu dữ liệu ~ 
 access (~ method) truy nhập (phương pháp ~) 
 account tài khoản (cấp người dùng hệ thống) 
 accounts (payable, receivable) tà khoản kế toán (~ phải trả, phải thu) 
 accounting (finacial, management ~) kế toán (~ tài chính, quản trị) 
 accurency (accurateness) sự đúng đắn, chính xác (tính ~) 
 agent (~ communication language: ACL tác tử (ngôn ngữ truyền thông ~) 
 acquire / acquisition (sự) được, thu được, giành được 
 action (asynchronous ~) hành động (~ không đồng bộ) 
 activate(activation)/activity làm hoạt động / (sự) hoạt động 
 actor (initiator ~) tác nhân (~ khởi tạo) 
 actuator bộ chấp hành, bộ công tác (thao tác) 
 adaptation/adaptability/adaptive/adaptor sự (tính) thích nghi được (bộ làm ~) 
 add-on/in phụ thêm, ghép vào 
 address (~ resolution protocol: ARP địa chỉ (giao thức giải pháp ~) 
 adorment bài trí 
 advantage (disadvantage) ưu điểm, lợi thế (nhược điểm, bất lợi) 
 aggregate (aggregation) tổng hợp, kết hợp (sự kết hợp) 
 alarm (sự) báo động 
 algorithm (~hashing ) thuật toán (~ băm) 
 alias biệt hiệu, biệt danh 
 align (horisontal,vertical ~) dóng hàng, căn lề (~ ngang, dọc ) 
 allocate (allocation) (sự) cấp phát, chỉ định, phân cho 
 alternative khả năng có thể, phương án thay thế 
 alternating current AC dòng xoay chiều 
 American Mỹ 
 ~ National Standard Institute ANSI viện chuẩn quốc gia ~ 
 ~ Telephone & Telegraph - AT&T công ty điện tín và điện thoại ~ 
 ~ standard code for information - mã chuẩn để trao đổi thông tin ~ 
 interchage ASCII 
 analogue (presentation) tương tự (trình diễn ~) 
 analogue-to-digital - A/D từ tương tự sang số 
 digital-to-analogue - D/A từ số sang tương tự 
 analysis (gap ~ ) phân tích (~ độ chênh, sự khác biệt) 
 transsaction, transform, "What-if" ~ ~ giao dịch, chuyển đổi, “nếu.. thì..” 
 Thuật ngữ Anh_Việt_CNFM: 10/21/2008 
2 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 
 requirements, risk, task, systems ~ ~ yêu cầu, rủi ro, nhiệm vụ, HT
 fault tree, cost-benefit ~ ~ cây lỗi, chi phí và lợi ích
 semantic, syntactic/s ~ ~ ngữ nghĩa, cú pháp(cú pháp học) 
 analyzer (diagnostic ~) bộ phân tích (~ chẩn đoán) 
 annotation ký pháp (dùng trong mô hình) 
 anomaly (insertion,modification, deletion~) dị thường (~ thêm, sửa, xoá) 
 application (~ program interface: API ứng dụng (giao diện chương trình ~) 
 approach (bottom-up, top-down ~ tiếp cận (~ dưới lên, trên xuống) 
 data driven, object-oriented ~ ~ hướng dữ liệu, hướng đối tượng 
 process driven ~ ~ định hướng tiến trình 
 architecture (~ centric, database ~ kiến trúc (~ trung tâm, CSDL) 
 client/server, domain ~ ~ khách/dịch vụ, miền 
 software, system~ ~ phần mềm, hệ thống 
 argument đối số 
 arithmetic(~ -logic unit ALU số học (bộ logic ~ trong máy tính) 
 array mảng 
 artifact chế tác (sản phẩm của tiến trình FM) 
 artifical (~ intelligence: AI nhân tạo (trí tuệ ~) 
 ~ neural network: ANN mạng nơron ~ 
 assembler hợp ngữ 
 assemble/assembly (~ structure) tập hợp lại, ghép nối (cấu trúc ~) 
 assessment (risk, feasibility~) sự đánh giá (~rủi ro, khả thi) 
 asset (reusable softwware~) tài sản (~ phần mềm sử dụng lại) 
 assign gán 
 assistant (personal digital ~: PDA người trợ giúp, phụ tá (máy ~ số cá nhân) 
 association (binary, n-ary~) liên kết (~ nhị/đa nguyên), phường, hội 
 ~ for Computing Machinery : ACM ~ tính toán máy 
 ~ for Information Systems: AIS ~ các hệ thống thông tin 
 association end mút liên kết 
 associative (relationship) gắn kết, liên kết (mối quan hệ ~) 
 asymmetric(~ digital subscriber line: ADSL phi đối xứng (đường thuê bao tin hiệu số~) 
 asynchronous transfer/ transmission mode: cách chuyển đổi/truyền dị bộ 
 ATM 
 attribute (naming, multivalued, public, thuộc tính (~ tên gọi, đa trị, chung) 
 private, protected ~) ~ riêng, được bảo vệ 
 audit kiểm toán 
 authentication schema: AS sơ đồ xác nhận 
 automated teller machine: ATM máy nhận gửi tiền (thu ngân) tự động 
 available/availability (tính) sẵn sàng, có sẵn 
 average trung bình, bình quân 
 backbone (~ networks) xương sống (mạng ~) 
 backgrownd hậu cảnh / nền 
 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 3
backup (data ~) sao lưu (~ dữ liệu) 
banlance (balancing DFD) cân đối, số dư (cân bằng luồng dữ liệu) 
bar code mã vạch 
baseline (~ project plan: BPP đường mốc giới (kế hoạch dự án cơ sở) 
basic (~ input &output system: BIOS cơ bản, cơ sở ( hệ thống vào ra ~) 
behavior hành vi 
benefit /cost (in/tangible ~) lợi ich/chi phí (~vô hình /hữu hình) 
bind (buond) trói, ghép lại, kết lại 
black (~/white: B/W, ~box) đen (trắng/đen, hộp ~) 
block (recover ~) khối (~ phục hồi) 
boolean (true/false) biến boon (đúng/sai) 
boundary (~ of the system) ranh giới /biên (của một hệ thống) 
box (text~, black, white ~ ) hộp (~ văn bản, đen, trắng) 
breakpoint điểm đứt, gãy 
bridge cầu, cầu nối 
buffer bộ đệm 
built-in (~ function) dựng sẵn, tạo sẵn (hàm ~) 
bus (address, data, expansion, local ~) kênh, tuyến,bus (địa chỉ, dữ liệu,..~) 
 universal serial ~: USB ~ (cổng) nối tiếpchung 
business ( ~ area, domain) nghiệp vụ (lĩnh vực, phạm vi ~) 
 ~ to ~ : B2B doanh nghiệp đến doanh nghiệp 
 ~ process reegineering: BPR tái kỹ nghệ tiến trình ~ 
cable (coaxial, fiber optic ~ ) cáp (~ đồng trục, sợi quang) 
cach bộ nhớ tạm thời 
capability maturity model: CMM mô hình tăng trưởng khả năng 
 CMM, integration: CMMI mô hình tăng trưởng khả năng, tích hợp 
capture (information) nắm bắt, thu thập (~ thông tin) 
card (smart ~) các, thẻ, thiếp, quân bài (~ thông minh) 
cardinality bản số 
cascading style sheet: CSS bảng lập các lớp kiểu 
cash tiền mặt 
catagorization phân loại hoá 
catalog markup language: catML ngôn ngữ đánh dấu phân loại 
central processing unit- CPU đơn vị xử l ... điều tra) 
range control kiểm tra giới hạn 
rapid (~ analysis and design: RAD nhanh (phân tích và thiết kế ~)
 ~ application development: RAD phát triển ứng dụng ~ 
 rate (discount ~) tỷ lệ, tỷ số (~ chiết khấu) 
rational unified process: RUP 1tiến trình phát triển phần mềm hướng ĐT 
real (~ world) thực, thực tiễn (thế giới ~) 
real time thời gian thực 
 ~ object oriented methodology: ROOM phương pháp luận hướng đối tượng ~ 
 ~ operating system: RTOS hệ điều hành ~ 
realibility độ tin cậy 
realization sự thực hiện, thực thi 
receive (receiver) nhận (bộ, người ~) 
reclamation sự khiếu lại, phục hồi, tái chế 
recognition (voice ~), recognize ghi nhận, nhận dạng (~ tiếng nói) 
record (physical ~) bản ghi (~ vật lý) 
 ~ management system: RMS hệ thống quản lý ~ 
 ~ partitioning phân đoạn ~ 
recover bù lại, phục hồi, giành lại, lấy lại, tỉnh lại 
recursion (~ operation, method) đệ qui (phép toán, phương pháp ~) 
red (~ green blue: RGB) đỏ (xanh lá cây, xanh sẫm – da trời) 
 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
18 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 
 reduce (~d instuction set computer: RISC rút gọn (máy tính với tập lệnh ~) 
 redundancy (non redundancy) dư thừa (không dư thừa) 
 reengineering tái kỹ nghệ 
 referential integrity rules quy tắc toàn vẹn tham chiếu 
 refine/ment (sự) làm mịn 
 relation schema lược đồ quan hệ 
 relation (well structured~) quan hệ ( ~ có cấu trúc tốt) 
 relational data model mô hình dữ liệu quan hệ 
 relationship (exclusive, binary ~) mối quan hệ (~ loại trừ, bậc 2) 
 recursive, ternary ~ ~ đệ quy, bậc 3 
 release giải phóng, thả ra, rỗi, xong 
 ~ time (of job) thời điểm có thể bắt đầu (công việc) 
 reliability sự (tính) tin cậy, độ tin cậy được 
 remote (~ data management) từ xa (quản lý dữ liệu ~) 
 ~ presentation, procedure call: RPC trình diễn, gọi thủ tục ~ 
 ~ proxy) mẫu ủy nhiệm ~ 
 repeating group nhóm lặp 
 replicated data distribution phân tán dữ liệu sao lặp 
 replication (data~) sao lặp (~ dữ liệu) 
 repository kho dữ liệu của CASE 
 reqirements (system, non/functional ~) yêu cầu (~ hệ thống, phi/chức năng ) 
 gathering ~ thu thập ~ 
 ~ validation thẩm định ~ 
 request (~ for proposal: RFP yêu cầu (~ đề xuất) 
 resolution độ phân giải, nghị quyết 
 resource (human ~) tài nguyên (~ con người) 
 respond (system ~ time) (sự) đáp ứng (thời gian ~ hệ thống) 
 responsibility trách nhiệm 
 return (~ around documentation) trả lại, hoàn lại (tài liệu quay vòng) 
 ~ on investment: ROI hệ số hoàn vốn (tỷ suất lợi nhuận) 
 reuse (reusable, reusability) dùng lại (có thể, tính ~ được) 
 review ((in)formal technical~) rà soát (~ kĩ thuật (o)chính thức) 
 risk (~ driven, management) rủi ro (điều khiển, quản lý ~) 
 role vai trò 
 role/interaction/communicative action: vai trò-tương tác và hoạt động
 RICA truyền thông
 rough (~ merge) thô (gộp ~) 
 router/routing bộ định tuyến/ định tuyến
 routine (search~) thủ tục, qui trình (~tìm kiếm) 
 interup service ~: ISR trình dịch vụ ngắt 
 rule (business, deletion,authorization~) quy tắc (~ nghiệp vụ, xóa, xác nhân), luật 
 safety (data, software~) an toàn ( ~ dữ liệu, phần mềm) 
 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 19
scale mặt chia độ, tỷ lệ, quy mô, vảy, cặn, 
scalable vector graphics: SVG đồ thị vectơ thay đổi được quy mô 
scenario kịch bản 
scene tập các lần quay (short)có cùng ngữ nghĩa 
schedule (scheduling) lịch trình, lịch biểu, lập lịch 
schema (structural ~) sơ đồ (~ cấu trúc) 
scope phạm vi 
script (javascript,..) ngôn ngữ lập trình kịch bản 
search (binary ~ ) tìm kiếm (~ nhị phân), khám, lục soát 
security bảo mật 
semantic ngữ nghĩa 
semaphore cờ báo hiệu, đánh cờ hiệu 
sender đối tượng gửi 
sensitive (~ ity analysis) nhạy cảm (phân tích ~) 
sensor (bộ) cảm biến 
sequence (~ diagram) tuần tự (biểu đồ ~) 
server (service/serviceability) máy dịch vụ (dịch vụ) (tính phụ vụ được) 
 application, printer, web, database ~ ~ ứng dụng, in, web, CSDL 
shareable content object: SCO đối tượng nội dung chia sẻ được 
shareable content object reference model: mô hình tham chiếu đối tượng nội dung 
 SCORM chia sẻ được
short (~age) ngắn, cụt, lùn, thiếu, thiển cận (sự thiếu) 
 ~ message service: SMS dịch vụ tin ngắn 
shot các khung ảnh được ghi trong1lần bấm 
 máy 
signal tín hiệu 
signature chữ ký, tên hàm 
simple object access protocol: SOAP giao thức truy nhập đối tượng đơn giản 
simulation mô phỏng 
singleton mẫu duy nhất 
size kích cỡ 
skill (analytical, technical, management ~) kỹ năng (~ phân tích, kỹ thuật, quản lý)
slack (~ time) uể oải, chùng, xả hơi, rỗi (thời gian ~) 
smart (~ card) thông minh (thẻ ~) 
snapshot (phím Print Screen: PrtScr) bản chụp, ảnh chụp (in màn hình hiện tại) 
software (embedded, network, system ~) phần mềm (~ nhúng, mạng, hệ thống) 
 ~ configuration management: SCM quản lý cấu hình ~ 
 ~ engineering : SE kỹ nghệ ~ 
 ~ quality assurance: SQA đảm bảo chất lượng ~ 
 ~ requirements enginerring method: phương pháp kỹ nghệ yêu cầu ~ 
 SREM 
 ~ requirements specification đặc tả yêu cầu ~ 
 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
20 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 
 ~ process improvement capability - xác định khả năng hoàn thiện- 
 dEtermination: SPICE tiến trình ~ 
 solution giải pháp 
 source code mã nguồn 
 space (name, problem, solution ~) không gian (~ tên, vấn đề, giải pháp) 
 specification ( software reqirements~) sự đặc tả (~ yêu cầu phần mềm) 
 control, formal, system ~ ~ điều khiển, hình thức, hệ thống 
 specify đặc tả 
 spoilage hỏng hóc 
 spy /spyware điệp viên / phần mềm gián điệp 
 stage giai đoạn 
 stakeholder nguời (có lợi ích) liên đới 
 standard/s chuẩn (~ mực, các~) 
 state (action, composite, system ~) trạng thái (~ hành động, cấu thành, HT) 
 ready, dormant, standby ~ ~ sẵn sàng, nằm yên/ 0hoạt động, chờ 
 ~ machine, transition diagrams/table máy, biểu đồ/bảng chuyển ~ 
 status information thông tin trạng thái 
 step một bước 
 stepwise elaboration (~ refinement) soạn thảo (làm mịn) từng bước 
 stereotype khuôn mẫu, rập khuôn 
 stimulate (stimulus) kích thích, khơi dậy, làm cho h.động (sự~) 
 storage (primary, secondary ~; out/in ~ ) bộ nhớ (~ chính, phụ);(phiếunhập/xuất kho) 
 store (data ~: data warehouses) kho (~ dữ liệu), lưu trữ 
 strategy (design, software testing ~ ) chiến lược (~thiết kế, kiểm thử FM, mẫu~ ) 
 string xâu ký tự 
 structure (data, program ~) cấu trúc (~ dữ liệu, chương trình) 
 structured analysis designe technique:SADT có cấu trúc (kỹ thuật phân tích ~) 
 ~ english, query language: SQL tiếng anh, ngôn ngữ hỏi ~ 
 stub cuống, phần còn lại (trong kt kiểm thử) 
 study documents and procedures nghiên cứu tài liệu và thủ tục 
 style (interaction, ~sheet) kiểu, cách ( ~ tương tác, bảng kiểu) 
 subclass lớp con 
 subordinate (~ module) hạ(thuộc) cấp (môđun ~) 
 subprogram (subroutine) chương trình con 
 substate trạng thái con 
 subtype (entity) thực thể con 
 suite bộ (đồ), dãy (phòng), đoàn tùy tùng 
 surrounding bao quanh, ngoại vi, phụ cận 
 superordinate (~ module) thượng cấp (môđun ~) 
 supertype thực thể chính 
 supplementary phụ trợ, bù thềm 
 supplier đối tượng (nhà) cung cấp 
 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 21
support (decision ~ system: DSS trợ giúp (hệ ~ quyết định) 
symbol (logical ~) biểu tượng (~ logic) 
synchronous (asynchronous) đồng bộ (không ~) 
synergy (tính) hiệp lực, đồng vận 
synonym đồng nghĩa (cùng nghĩa) 
syntax cú pháp 
system (adaptive,constraints, distributed~) hệ thống(~ thích nghi, ràng buộc, phân tán) 
 computer-based ~ : CBS ~ dựa trên máy tính 
 embeded, information, legacy ~ ~ nhúng, thông tin, lạc hậu-cũ 
 formal, informal, monitoring ~ ~ hình thức, o hình thức, giám sát 
 dynamic, static, real time ~ ~ động, tĩnh, thời gian thực 
 network operating/manag ~: NOS/NMS ~ điều hành mạng/quản lý mạng 
 transaction centered ~ ~ giao dịch tập trung 
 transform centered ~ ~ chuyển đổi tập trung 
 ~ context diagram: SCD biểu đồ ngữ cảnh ~ 
 ~ perception, study sự cảm nhận, nghiên cứu ~ 
 ~s development methodology: SDM phương pháp luận phát triển ~ 
 ~s description language: SDL ngôn ngữ mô tả ~ 
 ~s development life cycle: SDLC vòng đời phát triển ~ 
 ~ service request: SSR bảng yêu cầu dịch vụ ~ 
swap (swop) đổi, trao đổi 
swimlane đường bơi, dải 
switch/ing (circuit, package ~) đổi hướng, chuyển mạch (~ tuyến, gói) 
table (relation) bảng (quan hệ) 
tag (value ~) thẻ (giá trị ~) 
tangible /intangible ( ~ benefit, cost) hữu hình /vô hình (lợi ích, chi phí ~) 
target (~ environment, machine) đích (môi trường, máy ~) 
task (~ group, control block: TCB nhiệm vụ, công việc, tác vụ (đội đặc nhiệm, 
 khối kiểm soát ~) 
taxomony sự phân loại, phép phân loại 
team (development ~) đội (~ phát triển) 
technique (software testing~ ) kĩ thuật ( ~ kiểm thử phần mềm) 
 fourth generation ~: 4GT ~ thế hệ thức 4 
technology (~ infrastructure, embedded ~) công nghệ (hạ tầng ~, ~ nhúng) 
template tiêu bản, bản làm mẫu 
term (long, short, technical ~) tầm, thời hạn (dài, ngắn), thuật ngữ 
 ~ kỹ thuật 
terminal thiết bị đầu cuối 
test (~ plan and procedure) kiểm thử (bản kế hoạch và thủ tục ~) 
testing (acceptance,alpha, beta,black box) kiểm thử(~ chấp nhận, anpha, beta,hộpđen)
 integration, performance, recovery ~ ~ tích hợp, hiệu năng, phục hồi 
 regression, sensitive, stress,~ ~ hồi quy, nhạy cảm, áp lực, 
 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
22 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 
 system, unit,validation, white box ~ ~ hệ thống, đơn vị, thẩm định, hộp trắng
 testability tính kiểm thử được 
 thread chuỗi 
 threat sự đe doạ 
 time stamp đóng dấu (dấu ấn, nhãn) thời gian 
 timeline chart (= Gantt chart) biểu đồ lịch thời gian 
 time-out thời gian chết 
 timing định thời gian 
 constraint ~, ~ mark ràng buộc, mốc ~ 
 tolerance (fault ~) thứ, bỏ qua (~ lỗi) 
 tool (toolset, tolkit)( proof checking ~) công cụ (bộ~)( ~ kiểm tra chứng minh) 
 top – level structure schema sơ đồ cấu trúc mức đỉnh 
 topic chủ đề 
 topology (bus, ring, star, mixed ~) hình trạng mạng (~ tuyến, vòng, sao, h.hợp)
 total quality management : TQM quản lý chất lượng tổng thể 
 touch screen màn hình cảm ứng 
 tracball bóng xoay 
 trace (traceablility) vết, lần vết (tính lần vết được) 
 trade-off trả giá, được mất 
 transaction (~ map, analysis) giao dịch (bản đồ, phân tích ~) 
 ~ processing system: TPS hệ xử lý ~ 
 transient (~ object) tạm thời (đối tượng ~) 
 transition sự chuyển tiếp, chuyển dịch 
 transmission (a/synchrronous ~) truyền ( ~ di/đồng bộ) 
 transparency (location ~) sự trong suốt (~ địa phương) 
 treatment xử sự, cư sử, xử lý, điều trị 
 trigger (~ing operation ) cái nẫy, bẩy, kích hoạt (hoạt động ~) 
 type (data, enumeration, primitive, string ~ kiểu (~ dữ liệu, liệt kê, nguyên thuỷ, xâu, 
 strong, weak ~ ~ mạnh, yếu 
 ~ checking kiểm tra ~ 
 typeless phi kiểu 
 typical course of events luồng sự kiện tiêu biểu 
 unified modeling langage: UML ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất 
 unified process language: UPL ngôn ngữ xử lý thống nhất 
 unit (protocol data , organizational~: PDU) đơn vị (~ dữ liệu của giao thức, tổ chức) 
 linguistic modular ~ ~ mô đun ngôn ngữ 
 central processing ~: CPU ~ xử lý trung tâm 
 micro processing ~: MPU ~ vi xử lý 
 United Natonal University: UNU Trường đại học Liên hợp quốc (Macao) 
 universal chung, phổ biến, toàn bộ 
 ~ description discovery and intergration: phát hiện và tích hợp mô tả dữ liệu ~ 
 UDDI 
 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 23
 ~ resource identifier: URI tên/định danh nguồn dữ liệu ~
 ~ resource locator: URL nơi/ chỗ của nguồn dữ liệu ~
 ~ serial bus: USB tuyến (cổng) nối tiếp ~ 
update (insert, modify, delete) cập nhật (thêm, sửa, xóa) 
usability (usage) tính khả dụng (sự sử dụng) 
use case (~ driven) ca sử dụng (được điều khiển bằng ~) 
valid (invalid) hợp lệ (sai, không hợp lệ) 
validation (requirements ~) thẩm định (~ yêu cầu) 
value (default, present, adjustment ~ giá trị (~ ngầm định, hiện tại, điều chỉnh) 
 tagged, expected, complexity ~ ~ thẻ, kỳ vọng, độ phức tạp
variable (estimation~)(variability) biến (~ ước lượng)(độ biến thiên) 
variant biến thể (của một phiên bản) 
vector (sequential ~) vec tơ (~ tuần tự) 
verification xác minh, kiểm chứng (so với cái gì) 
version phiên bản 
vertical /horizontal (~ partitioning) dọc /ngang (phân đoạn ~) 
view (concurrency, design, dynamic, ~ ) khung nhìn (~ tương tranh, thiết kế, động ) 
 deployment, implementation, process ~ ~ bố trí, triển khai, tiến trình 
 resource, static, use case ~ ~ tài nguyên, tĩnh, ca sử dụng 
viewpoint quan điểm, điểm nhìn 
virtual (~ image, memory, function) ảo (hình ảnh, bộ nhớ, hàm ~) 
 ~ local area network : VLAN mạng nội bộ ~ 
 ~ private network: VPN mạng riêng ~ 
visual (visibility) (sự, tính) trực quan, nhìn thấy được 
vocabulary từ vựng 
voice thiết bị âm thanh 
warehouses kho dữ liệu 
warning cảnh báo 
web based training: WBL đào tạo dựa trên web 
web service description language: WSDL ngôn ngữ mô tả dịch vụ web 
web widget đối tượng có thể nhúng vào trang web 
weight (link ~) trọng số (~ liên kết), sức nặng 
width độ rộng 
wireless (~ application protocol: WAP không dây (giao thức ứng dụng ~)
 ~ markup language: WML ngôn ngữ đánh dấu ~ 
work breakdown structure: WBS Bảng phân rã (chia nhỏ) công việc 
workbench bàn thợ (công cụ CASE) 
workflow luồng công việc 
workstation máy trạm 
workthroughs xem xét, duyệt lại toàn bộ 
world wide web: WWW hệ các trang siêu văn bản trên internet 
world wide web consortium: 3WC 
 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 
24 THUẬT NGỮ ANH - VIỆT KỸ NGHỆ PHẦM MỀM 
 Biên tập: Nguyễn văn Vy – Khoa CNTT, Đại học Công nghệ 

File đính kèm:

  • pdfthuat_ngu_anh_viet_ky_nghe_pham_mem.pdf