This camouflage allows them to sneak in invisibly towards their prey

This camouflage allows them to sneak in invisibly towards their prey.

Hình thức ngữ pháp, cấu trúc : “allow + Object (tân ngữ) + To Verb”– cho phép

ai làm gì, để cho ai làm gì / cho phép vật nào đó làm gì.

 Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết

thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để

biết thêm chi tiết về từ đó)

This camouflage allows them to sneak in invisibly towards their prey trang 1

Trang 1

This camouflage allows them to sneak in invisibly towards their prey trang 2

Trang 2

This camouflage allows them to sneak in invisibly towards their prey trang 3

Trang 3

This camouflage allows them to sneak in invisibly towards their prey trang 4

Trang 4

This camouflage allows them to sneak in invisibly towards their prey trang 5

Trang 5

pdf 5 trang minhkhanh 5020
Bạn đang xem tài liệu "This camouflage allows them to sneak in invisibly towards their prey", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: This camouflage allows them to sneak in invisibly towards their prey

This camouflage allows them to sneak in invisibly towards their prey
This camouflage allows them to sneak in 
invisibly towards their prey 
 *This camouflage allows them to sneak in invisibly towards their prey. 
Hình thức ngữ pháp, cấu trúc : “allow + Object (tân ngữ) + To Verb”– cho phép 
ai làm gì, để cho ai làm gì / cho phép vật nào đó làm gì. 
1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết 
thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để 
biết thêm chi tiết về từ đó) 
This camouflage allows them to sneak in invisibly towardstheir prey. 
 2. Các bạn hãy di chuột vào từng cụm từ một để biết chức năng của cụm trong 
câu: 
This camouflage allows them to sneak in invisibly towards their prey. 
3. Tại sao câu trên lại dịch như vậy? 
- Cách dùng: Cấu trúc "allow + object (somebody/ something) + to do 
something" có nghĩa là cho phép ai/ cái gì làm gì. Trong đó, động từ “allow” – cho 
phép được theo sau là một Object - tân ngữ có thể là người hoặc vật (có thể là 
danh từ) hoặc đại từ tân ngữ (me, you, her, him, them, us, it). 
- Cần chú ý, đối với các động từ mang ý nghĩa cho / không cho phép như: “advise” 
(khuyên bảo), “allow” (cho phép), “forbid” (cấm đoán), “permit” (cho phép), 
nếu có tân ngữ trực tiếp thì động từ sau ở dạng "to Verb"; nếu không có tân ngữ 
trực tiếp thì động từ sau ở dạng "V-ing". 
+ Ví dụ: "The teacher allowed talking as long as it was in English". (Thầy giáo 
cho phép nói trong lớp miễn là nói bằng tiếng Anh). Và “The teacher allowed us 
to talk in English”. (Thầy giáo cho phép chúng tôi nói bằng tiếng Anh). Trong câu 
này tân ngữ chỉ người là “us” – chúng tôi. 
- Cấu trúc tương đương: “allow + somebody/ something + To Verb” = “permit 
+ somebody/ something + To Verb” = “let somebody/ something + 
V_infinitive”- để cho ai/ cho phép ai làm gì. 
- “This camouflage allows them to sneak in invisibly towards” – Sự ngụy trang 
này cho phép chúng lặng lẽ tiếp cận. Danh từ “This camouflage” – sự ngụy trang 
này, đây là chủ ngữ của câu nên động từ được chia ở ngôi thứ 3 số ít “allows”. 
“them” là tân ngữ của câu có nghĩa là họ, bọn họ, chúng.Cụm động từ “sneak in” 
– tiếp cận, lẻn vào. Trạng từ “invisibly” – vô hình, không thể nhìn thấy được. 
Trong câu này có thể hiểu là “một cách lặng lẽ”."towards” là một giới từ có nghĩa 
theo hướng, về phía. 
- “their prey” – con mồi. “their” - của họ. Đây là một tính từ sở hữu (Possessive 
Adjective) đứng trước danh từ (Noun) – “prey” – con mồi, nạn nhân; để bổ sung ý 
nghĩa cho danh từ và xác định quyền sở hữu của danh từ đó thuộc về ai. 
= > Dịch cả câu nghĩa: Sự ngụy trang này cho phép chúng lặng lẽ tiếp cận con 
mồi. 
4. Bài học liên quan: 
Nếu không hiểu rõ 1 trong các khái niệm trên - các bạn có thể click vào các links 
dưới đây để học thêm về nó. 
Danh từ (noun), Động từ (verb),Liên từ (Conjunction) ,Đại từ (Pronoun) ,Tính từ 
(adjective), Trạng từ ( Phó từ) ( adverb). 

File đính kèm:

  • pdfthis_camouflage_allows_them_to_sneak_in_invisibly_towards_th.pdf