Tài liệu ôn tập Violympic Toán, tiếng Anh Lớp 2

Câu 8:

Trong hình có tất cả bao nhiêu màu khác nhau?

Trả lời: Có .màu

Câu 9:

John có 14 quả trứng và Tom có 20 quả trứng.

Hỏi 2 bạn có bao nhiêu quả trứng?

Trả lời:

Hai bạn có .quả trứng

Tài liệu ôn tập Violympic Toán, tiếng Anh Lớp 2 trang 1

Trang 1

Tài liệu ôn tập Violympic Toán, tiếng Anh Lớp 2 trang 2

Trang 2

Tài liệu ôn tập Violympic Toán, tiếng Anh Lớp 2 trang 3

Trang 3

Tài liệu ôn tập Violympic Toán, tiếng Anh Lớp 2 trang 4

Trang 4

Tài liệu ôn tập Violympic Toán, tiếng Anh Lớp 2 trang 5

Trang 5

Tài liệu ôn tập Violympic Toán, tiếng Anh Lớp 2 trang 6

Trang 6

Tài liệu ôn tập Violympic Toán, tiếng Anh Lớp 2 trang 7

Trang 7

Tài liệu ôn tập Violympic Toán, tiếng Anh Lớp 2 trang 8

Trang 8

Tài liệu ôn tập Violympic Toán, tiếng Anh Lớp 2 trang 9

Trang 9

Tài liệu ôn tập Violympic Toán, tiếng Anh Lớp 2 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 43 trang viethung 06/01/2022 12782
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu ôn tập Violympic Toán, tiếng Anh Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn tập Violympic Toán, tiếng Anh Lớp 2

Tài liệu ôn tập Violympic Toán, tiếng Anh Lớp 2
TÀI LIỆU ÔN TẬP 
VIOLYMPIC 
TOÁN TIẾNG ANH 
LỚP 2 
 Page 1 of 43 
Mục lục 
VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 ..................................................................................................... 2 
Vòng 1 ............................................................................................................................................................. 2 
Vòng 2 ............................................................................................................................................................. 4 
Vòng 3 ............................................................................................................................................................. 6 
Vòng 4 ............................................................................................................................................................. 8 
Vòng 5 ........................................................................................................................................................... 13 
Vòng 6 ........................................................................................................................................................... 17 
Vòng 7 ........................................................................................................................................................... 21 
Vòng 8 ........................................................................................................................................................... 26 
Vòng 9 ........................................................................................................................................................... 28 
Vòng 10 ......................................................................................................................................................... 35 
VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 2016 ........................................................................................... 37 
Vòng 1 ........................................................................................................................................................... 37 
Vòng 2 ........................................................................................................................................................... 39 
Vòng 3 ........................................................................................................................................................... 40 
 Page 2 of 43 
VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 
Vòng 1 
1. (Sắp xếp theo thứ tự tăng dần) 
a. 
b. 
3 11 2 x 9 58 
68 86 51 2 x 2 
17 2 x 4 42 63 
83 – 48 73 2 x 7 31 
2. (Tìm các ô có giá trị bằng nhau) 
a. 
10+20+10 20+20 11 One 
Eleven 22+14 11+25 Fourteen 
5 1 50+20 10+10+10 
20+10+40 14 Five 10 
10+25 12+23 Ten 10+20 
b. 
2 x 3 31 – 12 14 28 
45 82 13 + 21 + 32 2 x 5 
93 – 25 41 – 13 6 68 
28 + 17 10 68 + 14 19 
2 x 10 66 2 x 7 20 
5+25 10+9 31+11 10+17 12+13 
17+33 13+22 12 15 17 
 Page 3 of 43 
3. (Viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô trả lời) 
Câu 1: 
77 + 1... = ...4 
Câu 2: 
...7 + 2... = 94 
Câu 3: 
5... + 20 = ...1 
Câu 4: 
73 + 1... = ...8 
Câu 5: 
5... + 41 = ....4 
Câu 6: 
...2 + 1... = 24 
Câu 7: 
4... + ...7 = 70 
Câu 8: 
1... + ...3 = 43 
Câu 9: 
 Page 4 of 43 
...1 + 31 = 5... 
Câu 10: 
8... + 11 = ...9 
Vòng 2 
1. Điền dấu (>, =, <) hoặc số thích hợp vào chỗ trống 
Câu 1: 
So sánh: 53 - 21 ......... 1 + 32 
Câu 2: 
3dm + 6dm = ...... cm 
Câu 3: 
If A = 1; B = 7; C = 5 thì D = .......... 
Câu 4: 
70cm = ......... dm 
Câu 5: 
Add: 3dm + 20cm = ........... dm 
Câu 6: 
Add: 5dm + 7dm = .......... dm 
Câu 7: 
34 + ....... = 56 
Câu 8: 
Add: 15 + 29 = .......... 
Câu 9: 
8dm = ......... cm 
Câu 10: 
Trong lớp có 54 học sinh và có 32 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ trong lớp? 
Trả lời: 
Có học sinh nữ 
 Page 5 of 43 
2. Tìm các ô có giá trị bằng nhau 
11+22+33 40+30+20 80-30-20 40 cm 
Eight + six Ten + five 78 – 9 Four + thirteen 
88-19 32+19 Fifteen 3dm + 40cm 
22+22+22 Fourteen 60-10-20 58+32 
Seven + ten 30+21 4dm 2dm + 5dm 
3. Chọn đáp án đúng 
Câu 1: 
Phép tính nào cho kết quả bằng 99? 
 a. 35 + 46 
 b. 38 + 64 
 c. 37 + 62 
 d. 64 + 32 
Câu 2: 
7dm - 30cm - 10cm = ........ cm 
 a. 30 
 b. 40 
 c. 50 
 d. 20 
Câu 3: Có bao nhiêu chữ cái trong hình? 
 a. 10 
 b. 11 
 c. 12 
 d. 15 
Câu 4: 
5dm + 20cm = ........ dm. 
 a. 3 
 b. 30 
 c. 70 
 d. 7 
Câu 5: 
AB + CD = EF 
Nếu A = D = 2; B = C = 3 thì EF = ....... 
 a. 64 
 b. 55 
 c. 46 
 d. 56 
Câu 6: 
Phép tính nào không cho kết quả bằng 35? 
 a. 15 + 20 
 b. 14 + 23 
 c. 23 + 12 
 d. 32 + 3 
 Page 6 of 43 
Câu 7: 
Add: 31 + 23 = .......... 
 a. 36 
 b. 54 
 c. 53 
 d. 63 
Câu 8: 
Bà có 15 quả cam. Bà cho chị 7 quả. 
Bà còn lại .quả. 
 a. 9 
 b. 7 
 c. 15 
 d. 8 
Câu 9: 
Lớp 2A có 32 cây xanh. Lớp 2C có 29 cây xanh. 
Cả 2 lớp có cây 
 a. 32 
 b. 23 
 c. 29 
 d. 61 
Câu 10: 
31 + ? = 52 
Trả lời: ? = ......... 
 a. 21 
 b. 32 
 c. 22 
 d. 31 
Vòng 3 
1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 
a. 
b. 
3 x 8 5 : 5 7 22 
3 5 x 8 4 x 7 30 : 5 
5 x 9 13 31 19 
50 : 5 26 4 x 3 4 x 9 + 1 
Fifteen+eighteen Two+four Six+three One+three Thirteen+five 
Six+seven Seven+five Fourteen+eight Sixteen+seven Three+five 
 Page 7 of 43 
2. Chọn đáp án đúng 
Câu 1: 
15 + .... = 23 + 17 
 a. 27 
 b. 25 
 c. 22 
 d. 24 
Câu 2: 
Viết lại số sau dưới dạng chữ số? 
twenty - three 
 a. 25 
 b. 23 
 c. 13 
 d. 15 
Câu 3: 
Có bao nhiêu con bướm trong hình? 
Trả lời: có ..con bướm 
Câu 4: 
Nếu ngày mai là thứ hai thì ngày hôm qua là thứ mấy? 
 a. Thứ ba 
 b. Thứ bảy 
 c. Chủ nhật 
 d. Thứ sáu 
Câu 5: 
 Page 8 of 43 
Con sư tử cao bao nhiêu? 
Trả lời: Con sư tử cao ......... cm 
Vòng 4 
1. Chọn đáp án đúng 
Câu 1: 
Trong hình trên con vật nào cao nhất? 
 a. ngựa vằn 
 b. hươu cao ... ài phút 
 a/ 70 
 b/ 60 
 c/ 90 
 d/ 80 
Câu 10: 
 Page 11 of 43 
 a/ 11 
 b/ 18 
 c/ 13 
 d/ 19 
2. Điền số hoặc dấu (>,=,<) thích hợp vào chỗ trống 
Câu 1: 
Con hổ cao bao nhiêu? 
Trả lời: Con hổ cao cm 
Câu 2: 
Con vịt nặng bao nhiêu ? 
Trả lời:Con vịt nặng kilogram 
Câu 3: 
Trong hình có bao nhiêu hình tam giác? 
Trả lời: Có hình tam giác 
Câu 4: 
 Page 12 of 43 
Trong hình có bao nhiêu hình chữ nhật? 
Có.hình chữ nhật 
Câu 5: 
77 - 29 =......... 
Câu 6: 
Dựa vào hình trên, cửa hang mở cửa bao nhiêu giờ một ngày? 
Trả lời: Cửa hang mở giờ/ ngày 
Câu 7: 
Mary 15 tuổi. Mẹ Mary hơn Mary 27 tuổi. Hỏi mẹ của Mary bao nhiêu tuổi? 
Trả lời: Mẹ của Mary tuổi. 
Câu 8: 
So sánh 13 + 10........ 12 + 11 
Câu 9: 
So sánh: 23 + 15 ....... 64 - 29 
Câu 10: 
So sánh: AC ......BD 
3. Tìm các ô có giá trị bằng nhau 
a. 
10+20+30 22 Fifteen 99-19 
Eighteen 18 67-25 20+40 
40+30 4+8 Twenty-two Twenty-eight 
 Page 13 of 43 
17+25 28 35-19 100-30 
29-13 15 53+27 27-15 
b. 
2 x 4 + 3 17 44 5 x 7 – 3 
32 4 x 5 + 1 3 x 9 + 19 26 
5 x 8 – 6 29 21 4 x 7 – 2 
47 3 x 5 + 2 5 x 8 – 11 11 
46 4 x 9 + 8 34 3 x 8 + 23 
Vòng 5 
1. Tìm các ô có giá trị bằng nhau 
2. Chọn đáp án đúng 
Câu 1: 
Cờ của nước Đức có mấy màu? 
 a. 2 
 b. 3 
 c. 4 
 Page 14 of 43 
 d. 5 
Câu 2: 
Một quả dâu =.............. 
 a. 18 
 b. 48 
 c. 15 
 d. 12 
Câu 3: 
Có bao nhiêu quả kiwi? 
 a. 5 
 b. 6 
 c. 4 
 d. 7 
Câu 4: 
Anna mua 1 bút chì, 1 vở, 1 thước. 
Anna phải trả ..$ 
 a. 57 
 Page 15 of 43 
 b. 55 
 c. 49 
 d. 37 
Câu 5: 
Mary có 19 quả táo và Mark có nhiều hơn Mary 5 quả. Hỏi Mark có bao nhiêu quả? 
 a.24 
 b. 20 
 c. 14 
 d. 16 
Câu 6: 
Trong tên nước Việt Nam, có bao nhiêu chữ cái khác nhau? 
 a. 5 
 b. 7 
 c. 4 
 d. 6 
Câu 7: 
5 quả chuối =............. 
 a. 17 
 b. 43 
 c. 15 
 d. 85 
Câu 8: 
 a. 32 
 Page 16 of 43 
 b. 46 
 c. 23 
 d. 64 
Câu 9: 
Số nào là số lớn nhất trong bảng? 
 a. 55 
 b. 57 
 c. 27 
 d. 44 
Câu 10: 
1 quả táo đỏ + 1 quả táo xanh =............... 
 a. 61 
 b. 7 
 c. 3 
 d. 51 
3. Viết lại phép tính hoàn chỉnh vào ô đáp án 
Câu 1: 
3... - 13 = ....4 
Câu 2: 
49 - .......... = 26 
 Page 17 of 43 
Câu 3: 
.....7 + 3.... = 86 
Câu 4: 
3.... + ....5 = 80 
Câu 5: 
2.... + ....3 = 60 
Câu 6: 
... + 40 = 70 
Câu 7: 
75 - ....5 = 4.... 
Câu 8: 
........ - 35 = 42 
Câu 9: 
....1 - 3.... = 54 
Câu 10: 
64 +........ = 78 
Vòng 6 
1. Điền số thích hợp vào ô trống 
Câu 1: 
 Page 18 of 43 
Số nào nhỏ hơn 21 7 đơn vị ? 
Trả lời: Số. .. 
Câu 2: 
Một hộp bút có 15 chiếc. Một hộp khác có 20 chiếc. Hỏi hộp thứ 2 nhiều hơn hộp thứ nhất bao 
nhiêu? 
Trả lời 
........bút. 
Câu 3: 
Jenny là bông hoa thứ 7 và sau Jenny có 3 bông hoa nữa. Hỏi có bao nhiêu bông hoa tất cả? 
Trả lời: 
Có .. bông hoa 
Câu 4: 
Hàng ngày, Mary tới trường lúc 7 giờ sáng và kết thúc lúc 4 giờ chiều. Hỏi mỗi ngày Mary học bao 
nhiêu giờ? 
Trả lời: ............. tiếng 
 Page 19 of 43 
Câu 5: 
Số đứng thứ 7 từ bên trái sang là số nào? 
Trả lời: 
Số  
Câu 6: 
2 hình trên có tất cả bao nhiêu cạnh? 
Trả lời: .cạnh 
Câu 7: 
a + b =.............. 
Câu 8: 
Trong hình có tất cả bao nhiêu màu khác nhau? 
Trả lời: Có ..màu 
Câu 9: 
John có 14 quả trứng và Tom có 20 quả trứng. 
Hỏi 2 bạn có bao nhiêu quả trứng? 
Trả lời: 
Hai bạn có ..quả trứng 
 Page 20 of 43 
Câu 10: 
54 – 21 =  
2. Chọn đáp án đúng 
Phép tính nào có kết quả giống với phép tính: 38 - 21? 
 A. 22 - 3 
 B. 15 - 2 
 C. 12 + 9 
 D. 10 + 7 
Câu 2: 
Con vật nào đứng thứ 4 tính từ bên phải? 
 A. 
 B. 
 C. 
 D. 
Câu 3: 
Số nào lớn hơn 33 12 đơn vị? 
Trả lời: 
Số .. 
 Page 21 of 43 
Câu 4: 
Số nào đứng thứ 6 tính từ bên trái? 
 A. 1 
 B. 8 
 C. 3 
 D. 6 
Câu 5: 
53-13=.. 
 A. 40 
 B. 64 
 C. 13 
 D. 53 
3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 
Vòng 7 
1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 
58-17 20+10+25 14+21 27-4 39-11 
42-13 11+9 30-5 20+25+15 17+17+17 
4+6 11+14+18 41-15 20+15+15 74-37 
13+6 60-21 9+8 14+8 10+20+40 
100-15-18 34+66-15 2+3 27-3 10+11 
51-22 
Giá trị của x 
biết x – 36 = 21 
9+9 17+53-9 
Giá trị của x biết x = 
17 + 13 
10+5 8 8+4 40-12 71-12 
 Page 22 of 43 
2. Chọn đáp án đúng 
Câu 1: 
Một nửa của 20 quả dâu là bao nhiêu? 
How much is one half of twenty strawberries? 
 a. 10 
 b. 12 
 c. 9 
 d. 11 
Câu 2: 
Phép tính nào có tổng bằng tổng của phép tính: 17+53 
 a. 23 + 47 
 b. 32 + 41 
 c. 19 + 55 
 d. 27 + 45 
Câu 3: 
Độ dài của đoạn AD là bao nhiêu? 
 a. AD = 8cm 
 b. AD = 5cm 
 c. AD = 9cm 
 d. AD = 11cm 
Câu 4: 
Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
 a. 11:00 
 b. 9:00 
 c. 12:00 
 d. 10:00 
73+27-21 7+9 3+3 
Giá trị của x biết 
x + 22=56 
73-37 
 Page 23 of 43 
Câu 5: 
Có 25 quả táo, 18 quả cam, 12 quả kiwi và 17 quả cà chua. 
Hỏi số táo nhiều hơn số cà chua bao nhiêu quả. 
 a. 5 
 b. 13 
 c. 7 
 d. 8 
Câu 6: 
Phép tính nào đúng? 
 a. 57 = 32 + 18 + 3 
 b. 74 = 22 + 17 + 35 
 c. 67 = 98 − 37 + 3 
 83 = 37 + 49 − 12 
Câu 7: 
Hình nào có nhiều cạnh nhất? 
 a. Hình a 
 b. Hình b 
 c. Hình c 
 d. Hình d 
Câu 8: 
Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 73? 
 a. 47 + 9 + 13 
 b. 23 + 31 + 25 
 c. 37 + 11 + 23 
 d. 41 + 17 + 15 
Câu 9: 
Số nào nhỏ hơn 45 19 đơn vị? 
 a. 24 
 b. 39 
 c. 26 
 d. 34 
Câu 10 
Trước tháng 11 là tháng nào? 
 a. Tháng chín 
 b. Tháng mười 
 Page 24 of 43 
 c. Tháng mười hai 
 d. Tháng một 
3. Điền số thích hợp vào ô trống 
Câu 1: 
Jenny mua cho bố mẹ, 2 chị gái, 3 người bạn và cho Jenny mỗi người một quả lê. 
Hỏi bạn đã mua bao nhiêu quả tất cả? 
Trả lời: 
Jenny mua . quả 
Câu 2: 
Tôm hái 12 bông hoa. Mia hái 14 bông hoa và Anna hái 15 bông hoa. 
Hỏi 3 bạn có bao nhiêu bông hoa? 
Trả lời: 
Ba bạn có .hoa 
Câu 3: 
Tính tổng của các chữ số trong số sau? 
Trả lời: 
Tổng của các chữ số trong số trên là . 
Câu 4: 
Có bao nhiêu số nhỏ hơn 39? 
Trả lời: 
Có .. số 
 Page 25 of 43 
Câu 5: 
Có bao nhiêu hình tam giác? 
Trả lời: 
Có ..hình tam giác 
Câu 6: 
Tính tổng: x + y + z = . 
Câu 7: 
Có bao nhiêu chữ cái khác nhau trong hình ? 
Trả lời: 
Có.chữ cái. 
Câu 8: 
Mary có 29 quả trứng. Mary dùng một số trứng để làm bánh, hiện tại Mary chỉ còn 19 quả. 
Hỏi Mary đã dùng bao nhiêu trứng? 
Trả lời: 
Mary dùng .. trứng. 
Câu 9: 
37 + 62 = .......... + 59 
Câu 10: 
Tổng của các số trong hình là .. 
 Page 26 of 43 
Vòng 8 
1. Điền số thích hợp vào ô trống 
Câu 1: 
Giá trị của k x 6 biết k = 4 là . 
Câu 2: 
Giá trị của 32 : k biết k = 4 là  
Câu 3: 
........... 
Câu 4: 
Giá trị của m x 9 biết m = 2 là .. 
Câu 5: 
Giá trị của m x 4 biết m = 8 là .. 
Câu 6: 
54-4 = 60-.. 
Câu 7: 
Giá trị của x biết x + 7 = 39 là  
Câu 8: 
Giá trị của x biết 29-x = 9 là .. 
Câu 9: 
52+19= 
Câu 10: 
19+..= 3+28 
2. Chọn đáp án đúng 
Câu 1: 
Số nào là số lẻ? 
 a. 7 
 b. 10 
 c. 8 
 d. 2 
 Page 27 of 43 
Câu 2: 
Mary có 10 bút chì và Mark có 1 bút chì. 
Hai bạn có bao nhiêu bút chì? 
Trả lời: 
Hai bạn có bút chì 
Câu 3: 
Hôm nay là thứ năm. Ngày hôm qua là thứ mấy ? 
 a. Thứ tư 
 b. Thứ ba 
 c. Thứ sáu 
 d. Thứ bảy 
Câu 4: 
Mẹ của Mary 40 tuổi. Nếu mẹ của Mary nhiều hơn số tuổi của Mary 5 lần thì Mary bao nhiêu tuổi? 
Trả lời: Mary ..tuổi 
Câu 5: 
17 < 4 x ..... < 23 
 a. 6 
 b. 7 
 c. 5 
 d. 4 
3. Tìm các ô có giá trị bằng nhau 
4 x 3 30 : 5 + 3 x 4 2 x 6 + 3 x 2 14 : 2 3 x 3 
4 x 4 + 1 25 : 5 50 : 5 + 7 36 : 4 + 5 2 x 9 + 3 x 3 
2 x 6 18 : 2 3 x 9 25 : 5 + 2 2 x 2 
 Page 28 of 43 
Round 9 
1. Chọn đáp án đúng 
Câu 1: 
Số nào là số chẵn? 
 a. 1 
 b. 6 
 c. 3 
 d. 5 
Câu 2: 
Bên ngoài hình tròn có bao nhiêu ngôi sao? 
 a. 11 
 b. 5 
 c. 6 
 d. 7 
Câu 3: 
Chữ cái đứng thứ 4 từ bên phải sang bên trái là chữ nào? 
 a. N 
 b. L 
 c. M 
 d. O 
5 x 7 – 5 x 5 2 x 7 2 x 5 16: 4 40:8 
 Page 29 of 43 
Câu 4: 
Số nào là số lẻ? 
 a. 8 
 b. 0 
 c. 4 
 d. 9 
Câu 5: 
Đồng hồ nào chỉ 17:15? 
 a. 
 b. 
 c. 
 d. 
Câu 6: 
Ba bạn Mark, Andy và Mary đi mua kẹo. Mỗi bạn mua 5 gói kẹo. 
Hỏi 3 bạn mua bao nhiêu gói kẹo tất cả? 
 a. 12 
 b. 15 
 c. 8 
 d. 6 
Câu 7: 
 Page 30 of 43 
Đồng hồ chỉ mấy giờ? 
 a. 18:00 
 b. 16:00 
 c. 19:00 
 d. 17:00 
Câu 8: 
Phép tính nào dưới đây cho kết quả 25? 
 a. 11 + 12 
 b. 15 + 11 
 c. 11 + 13 
 d. 13 + 12 
Câu 9: 
Phép tính nào dưới đây cho kết quả bằng 2? 
 a. 36 : 4 : 3 
 b. 14 : 2 x 2 
 c. 28 : 4 x 2 
 d. 24 : 4 : 3 
Câu 10: 
4 bạn A, B, C, D sắp đi hái hoa. Mỗi bạn phải hái 4 bông hoa. Hỏi cả 4 bạn hái bao nhiêu bông 
hoa? 
 a. 11 
 b. 16 
 c. 8 
 d. 3 
2. Chọn đáp án đúng 
Câu 1: 
Mary có 8 gói kẹo, mỗi gói có 5 cái. Hỏi Mary có tất cả bao nhiêu cái kẹo? 
 Page 31 of 43 
 a. 45 
 b. 40 
 c. 36 
 d. 13 
Câu 2: 
Có bao nhiêu hình tứ giác trong hình? 
 a. 3 
 b. 5 
 c. 6 
 d. 4 
Câu 3: 
Tìm giá trị của x biết: x + x + 7 = 27 
 a. x = 7 
 b. x = 12 
 c. x = 9 
 d. x = 10 
Câu 4: 
Phép tính nào cho kết quả bằng phép tính: 5 x 2 x 2 
 a. 4 x 4 : 2 
 b. 27 : 3 x 1 
 c. 3 x 6 : 2 
 d. 25 : 5 x 4 
Câu 5: 
Hình nào chỉ số ngôi sao là số chẵn? 
 a. 
 b. 
 c. 
 Page 32 of 43 
 d. 
3. Điền số thích hợp vào ô trống 
Câu 1: 
Tìm y 
Y = .......... 
Câu 2: 
Cho tứ giác ABCD 
Trả lời: Chi vi của ABCD là .............. cm. 
Câu 3: 
Calculate: 
Trả lời: ........... 
Câu 4: 
X = ................. 
Câu 5: 
 Page 33 of 43 
Trả lời: .............. 
Câu 6: 
Có bao nhiêu số trong bảng lớn hơn 39 ? 
Có..số 
Câu 7: 
Calculate: 
Trả lời: ............... 
Câu 8: 
Trả lời: ................... 
Câu 9: 
Mỗi hộp bút chì có 5 cái. Cô giáo mua 9 hộp. Hỏi cô có bao nhiêu cái bút chì? 
 Page 34 of 43 
Trả lời: cô có .. bút chì 
Câu 10: 
Có 5 chú lợn con. Hỏi tất cả có bao nhiêu chân và đuôi tất cả ? 
Có .chân và .đuôi 
| 
 Page 35 of 43 
Round 10 
1. Tìm các ô có giá trị bằng nhau 
2. Fill in the blank with suitable number or choose the suitable answer 
Câu 1: 
Điền dấu >; < ; = 
1 x 2 x 5 ..... 3 + 2 x 3 
Câu 2: 
Điền dấu >; < ; = 
2 x 9 : 3 ........ 3 x 2 
Câu 3: 
Hình chữ nhật dưới tên là gì? 
 Page 36 of 43 
 a. ABCD 
 b. BADC 
 c. ACBD 
 d. CDAB 
Câu 4: 
Tổng của số đứng liền sau 37 và số đứng trước 20 là .. 
Câu 5: 
Cho bảng sau với quy luật trừ đi 6. Tính tổng của các số trong ô trống? 
Tổng là . 
Câu 6: 
Cho dãy số: 10; 15; 20; 25; .... 
Các số tiếp theo là số nào? 
 a. 30; 35; 40 
 b. 35; 45; 55 
 c. 30; 40; 50 
 d. 35; 40; 45 
Câu 7: 
Điền dấu: 
 a. + 
 b. x 
 c. : 
 d. - 
Câu 8: 
Cho dãy số 10; 20; 30;.... 
Số đứng thứ 7 của dãy số là .. 
 Page 37 of 43 
Câu 9: 
Tổng của các số còn thiếu là .. 
Câu 10: 
Bạn có 3 chiếc pizza. Mỗi chiếc cắt thành 5 miếng, sau đó bạn ăn mất 3 miếng. Hỏi còn bao nhiêu 
miếng? 
Trả lời: .miếng 
VIOLYMPIC TOÁN TIẾNG ANH LỚP 2 
Vòng 1 
1. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 
11+6 7 15 6 20+40 
51+40 50+28 60-40 12+4 0 
2. Điền số thích hợp vào chỗ trống 
 Câu 1: 14 + 5 =..... 
 Câu 2: 27 + 0 =.... 
 Câu 3: 34 + 25 =.... 
 Câu 4: 65 + 2 =.... 
 Câu 5: 50 + 28 =.... 
 Câu 6: 28 - 3 =.... 
 Câu 7: 83 - 41 =... 
 Câu 8: 97 - 52=... 
 Câu 9: 28 + 51 - 15 =.... 
 Câu 10: 57 + 30 - 24 =... 
 Câu 11: Số đứng trước 17? 
 Câu 12: Số đứng trước 71? 
 Page 38 of 43 
 Câu 13: Số đứng sau 81? 
 Câu 14: Số đứng tiếp theo 34 là  
 Câu 15: Số nhỏ nhất có 2 chữ số là .. 
 Câu 16: Số lớn nhất có 1 chữ số là  
 Câu 17:John có 15 viên bi, John cho bạn 3 viên, hỏi John còn bao nhiêu viên? 
Trả lời: John còn .viên 
Câu 18: Hình nào là hình vuông? 
 Câu 19: Hình nào là hình tam giác? 
 Câu 20: Hình nào là hình tròn? 
3. Tìm các ô có giá trị bằng nhau 
30+18 Five 
3 
 Three 
62 33 
49 
Two 
11+22 48 36 67 
5 Six 40+17+10 24+12 
6 30+10+22 24+25 2 
 Page 39 of 43 
Vòng 2 
1. Tìm các ô có giá trị bằng nhau 
2. Điền số thích hợp vào chỗ trống 
 Câu 1: 5 dm =. cm 
 Câu 2: 36-2 =. 
 Câu 3: 13 + 4 = . 
 Câu 4: Trong lớp có 55 học sinh và có 33 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu học sinh nam trong lớp? 
Trả lời: 
Có học sinh nam 
 Câu 5: Số nào nhỏ nhất trong các số sau 65, 79, 12, 56? 
 Trả lời: Số nhỏ nhất là  
 Câu 6:___cm = 2dm 
Câu 7: 1m = ___cm 
Câu 8 : ___m = 50dm 
Câu 9: ___dm = 1m 
Câu 10 :95m – 68m = ___m 
Câu 11 :28m + 17m = ___m 
Câu 12 : 30m - ___m = 16m 
Câu 13 : ___m – 29m = 26m 
Câu 14 : ___ : 3 + 16 = 20 
Câu 15 : ___ : 4 + 36 = 41 
Twenty-five 
5+5 
60-50 
eighty 
86 
25 
100-25 
96-10 
10+70 
Seventy-five 
 Page 40 of 43 
Câu 16:4 x 8 – 19 = ___ 
Câu 17:15 : 5 x 5 = ___ 
3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 
Vòng 3 
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống 
Câu 1.6+ .=10 
Câu 2. 10= ..+ 7 
Câu 3. 5+5+6= .. 
Câu 4. 2+ =10 
Câu 5. 8+2+5= .. 
Câu 6. Tổng của 51 và 29 là . 
Câu 7.Tổng của 26 và 14 là  
Câu 8. 69+13 = . 
Câu 9. John có 29 viên bi, John đưa bạn 5 viên, vậy John còn ..viên 
Câu 10. Tổng của 2 số 15 và 25 là .. 
Câu 11.Tổng của 2 số 43 và 17 là . 
Câu 12.4+6+3 = . 
Câu 13 Tổng của 2 số 12 và 18 là... 
Câu 14. Phép tính nào có kết quả bằng 48 ? 
89-13 85+13 
17 50+20 
18 4 
60-10 19 
70-40 20+20 
 Page 41 of 43 
a.39+12 b. 19+28 c.19+29 d. 29+17 
Câu 15. Phép tính nào có kết quả bằng 75: 
a. 24+50 b. 31+34 c.29+46 d. 39+46 
2. Chọn đáp án thích hợp 
Câu1. 64 + 13 = .. 
a. 77 b. 82 c.72 d.87 
Câu 2. 85-12= 
a.70 b. 73 c.72 d.71 
Câu 3. 91-51=  
a.40 b. 50 c.60 d.30 
Câu 4. 88-36 =  
a.55 b. 54 c.52 d.53 
Câu 5. 69+6= 
a.76 b.74 c.75 d.78 
Câu 6. 49+3= . 
a.54 b. 53 c.51 d.52 
Câu 7. Tổng của 2 số 59 và 3 là: 
a.61 b.62 c.63 d.64 
Câu 8. Tổng của 2 số 49 và 7 là : 
a.58 b. 54 c.56 d.55 
Câu 9. Phép tính nào có kết quả bằng 80? 
a.39+41 b. 55+15 c.26+64 d.47+13 
Câu 10. Phép tính nào không có kết quả bằng 70? 
a.25+45 b. 18+52 c.61+9 d.24+56 
 Page 42 of 43 
3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần 
19+69 
39+6 
Nine + nine 
45+5 
27+3 
39+35 
Nine + five 
Nine + six 
Eight + two 
12+8 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_tap_violympic_toan_tieng_anh_lop_2.pdf