Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên KTNN cấp THPT

I. CHỈ ĐẠO ĐỔI MỚI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DẠY HỌC MÔN

CÔNG NGHỆ TRONG TRƯỜNG THPT:

1. Vai trò của kiểm tra, đánh giá:

a. Quan niệm về kiểm tra, đánh giá:

Trong quá trình dạy học, kiểm tra đánh giá là một hoạt động tất yếu, không thể

thiếu. Trong đó, kiểm tra là hoạt động thu thập thông tin về mức độ thực hiện mục

tiêu, từ đó đánh giá hiệu quả hoạt động dạy học và giáo dục. Căn cứ mục tiêu dạy học

để quyết định nội dung, hình thức kiểm tra đánh giá.

Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên KTNN cấp THPT trang 1

Trang 1

Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên KTNN cấp THPT trang 2

Trang 2

Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên KTNN cấp THPT trang 3

Trang 3

Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên KTNN cấp THPT trang 4

Trang 4

Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên KTNN cấp THPT trang 5

Trang 5

Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên KTNN cấp THPT trang 6

Trang 6

Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên KTNN cấp THPT trang 7

Trang 7

Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên KTNN cấp THPT trang 8

Trang 8

Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên KTNN cấp THPT trang 9

Trang 9

Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên KTNN cấp THPT trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 51 trang viethung 03/01/2022 6040
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên KTNN cấp THPT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên KTNN cấp THPT

Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên KTNN cấp THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG BÌNH 
----------  ---------- 
TÀI LIỆU 
BỒI DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN 
MÔN KTNN CẤP THPT 
(Lưu hành nội bộ) 
 Quảng Bình, 2016 
Lời nói đầu 
Đánh giá kết quả học tập của học sinh là một hoạt động rất quan trọng trong 
quá trình giáo dục. Đánh giá kết quả học tập là quá trình thu thập và xử lí thông tin về 
trình độ, khả năng thực hiện mục tiêu học tập của học sinh nhằm tạo cơ sở cho những 
điều chỉnh sư phạm của giáo viên, các giải pháp của các cấp quản lí giáo dục và cho 
bản thân học sinh, để học sinh học tập đạt kết quả tốt hơn. 
Đánh giá kết quả học tập của học sinh cần sử dụng phối hợp nhiều công cụ, 
phương pháp và hình thức khác nhau. Đề kiểm tra là một trong những công cụ được 
dùng khá phổ biến để đánh giá kết quả học tập của học sinh. 
Tuy nhiên, cách đặt câu hỏi, ra đề kiểm tra thường do giáo viên nên còn một số 
hạn chế: 
- Bài kiểm tra không thể hiện được nhiều nội dung kiến thức mà học sinh được 
học ở trường. 
- Chỉ kiểm tra được những kiến thức học sinh ghi nhớ từ SGK, không kiểm tra 
được những kiến thức liên quan khác. 
- Chưa quan tâm hướng dẫn học sinh cách học, ôn tập, cách thức làm bài, chưa 
chỉ ra những điểm còn yếu cần khắc phục nhưng giáo viên vẫn yêu cầu học sinh phải 
làm bài tốt. 
- Kết quả kiểm tra đánh giá học sinh chưa chính xác, chưa phản ánh được kết 
quả học tập trong cả quá trình. 
- Cho điểm không thống nhất giữa các giáo viên cùng trường và giữa các 
trường còn khá phổ biến. 
Vì vậy, vấn đề đặt ra là giáo viên cần nắm vững quy trình biên soạn đề kiểm 
tra, xây dựng được kế hoạch kiểm tra chi tiết cụ thể cho từng phần, từng chương, 
từng bài. 
Tài liệu nhằm giúp cho giáo viên nắm vững quy trình biên soạn đề kiểm tra, 
xây dựng được kế hoạch kiểm tra chi tiết cụ thể cho từng phần, từng chương, từng bài 
trong bộ môn Công nghệ THPT. 
I. CHỈ ĐẠO ĐỔI MỚI KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ DẠY HỌC MÔN 
CÔNG NGHỆ TRONG TRƯỜNG THPT: 
1. Vai trò của kiểm tra, đánh giá: 
a. Quan niệm về kiểm tra, đánh giá: 
Trong quá trình dạy học, kiểm tra đánh giá là một hoạt động tất yếu, không thể 
thiếu. Trong đó, kiểm tra là hoạt động thu thập thông tin về mức độ thực hiện mục 
tiêu, từ đó đánh giá hiệu quả hoạt động dạy học và giáo dục. Căn cứ mục tiêu dạy học 
để quyết định nội dung, hình thức kiểm tra đánh giá. 
Do đó, có thể quan niệm kiểm tra đánh giá như sau: 
 - Kiểm tra là thu thập thông tin từ riêng lẻ đến hệ thống về kết quả thực hiện 
mục tiêu dạy học. 
 - Đánh giá là xác định mức độ đạt được trong việc thực hiện mục tiêu dạy học, 
đánh giá đúng hay chưa đúng tùy thuộc ở mức độ khách quan, chính xác của kiểm 
tra. 
Kiểm tra đánh giá phải căn cứ mục tiêu dạy học, mục tiêu giáo dục, cụ thể là 
căn cứ chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu về thái độ của học sinh đã được quy định 
trong chương trình giáo dục phổ thông. Kiểm tra và đánh giá là 2 khâu trong một quy 
trình thống nhất nhằm xác định kết quả thực hiện mục tiêu dạy học, trong đó kiểm tra 
là khâu đi trước (không kiểm tra thì không có căn cứ đánh giá, chỉ kiểm tra không 
đánh giá thì không thực hiện được mục tiêu của hoạt động kiểm tra đánh giá). 
Đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới kiểm tra đánh giá là 2 mặt thống nhất 
hữu cơ của quá trình dạy học, trong đó đổi mới kiểm tra đánh giá thúc đẩy đổi mới 
phương pháp dạy học. Đổi mới phương pháp dạy học phải dựa trên kết quả đổi mới 
kiểm tra đánh giá và ngược lại đổi mới kiểm tra đánh giá chỉ phát huy hiệu quả cuối 
cùng khi thông qua đổi mới phương pháp dạy học. 
Kết quả đánh giá là căn cứ để quyết định giải pháp cải thiện thực trạng, nâng 
cao chất lượng, hiệu quả dạy học và giáo dục thông qua việc đổi mới tối ưu hóa 
phương pháp dạy học của giáo viên và hướng dẫn học sinh biết tự đánh giá để tối ưu 
hóa phương pháp học tập của mình. 
Trong quá trình dạy và học, phải kết hợp đánh giá của giáo viên và tự đánh giá 
của học sinh để phát huy vai trò tích cực, chủ động trong học tập. 
Kiểm tra đánh giá chỉ có hiệu lực sư phạm thuyết phục và thân thiện khi bảo 
đảm yêu cầu khách quan, chính xác, công bằng, động viên học sinh phát huy vai trò 
tích cực, chủ động, sáng tạo trong học tập, rèn luyện. Đánh giá dễ dãi, cao hơn thực 
tế sẽ đi đến triệt tiêu động lực phấn đấu vươn lên và ngược lại đánh giá khắt khe quá 
mức hoặc với thái độ kém thân thiện sẽ ức chế tình cảm trí tuệ, giảm vai trò tích cực, 
chủ động, sáng tạo của học sinh. 
Tùy theo mục tiêu đánh giá, khi đánh giá có thể dựa trên kết quả định tính (đánh 
giá bằng nhận xét) hoặc kết quả định lượng (đánh giá bằng minh chứng lượng hóa). 
Hoạt động đánh giá có 2 chức năng cơ bản: 
 + Xác định kết quả đạt được của việc thực hiện mục tiêu dạy học. 
 + Thông báo kết quả đánh giá cho người dạy và người học để định hướng 
cho quá trình giảng dạy, học tập. 
Xác định mức độ thực hiện chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình giáo 
dục mà học sinh đạt được khi kết thúc một giai đoạn học tập (bài, chương, chủ 
điểm, lớp, cấp học...). 
b. Vai trò của kiểm tra, đánh giá: 
Kiểm tra đánh giá là hoạt động không thể thiếu nhằm xác định hiệu quả thực hiện 
mục tiêu dạy học, từ đó định hướng và thúc đẩy giáo viên đổi mới phương pháp dạy 
học, thúc đẩy HS đổi mới phương pháp học tập nhằm nâng cao chất lượng thực hiện 
mục tiêu giáo dục. Hoạt động đánh giá còn là để phát hiện những mặt tốt, mặt chưa 
tốt, khó khăn, vướng mắc và xác định nguyên nhân để đề ra các giải pháp nâng 
cao chất lượng dạy và học, hiệu quả giáo dục. Kết quả thực hiện cuộc vận động 
“Hai không” và phong trào "Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực" do 
Bộ GDĐT phát động một phần quan trọng phụ thuộc vào việc bảo đảm yêu cầu 
khách quan, chính xác, công bằng trong kiểm tra đánh giá, thi cử. 
Thông qua kiểm tra đánh giá để: 
 - Tạo điều kiện cho giáo viên nắm được tình hình học tập, mức độ phân hoá về 
trình độ học lực của học sinh trong lớp, từ đó có biện pháp giúp đỡ học sinh yếu kém 
và bồi dưỡng học sinh giỏi, giúp giáo viên điều  ...  kế hoạch kinh 
doanh 
Biết được các nội 
dung để xác định 
nhu cầu thị trường 
Biết các căn cứ để xây 
dựng kế hoạch kinh doanh; 
phương pháp xây dựng kế 
hoạch kinh doanh 
Số câu: 
Số điểm: 1,0 
Tỉ lệ: 10% 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Nội dung 4 
Thành lập doanh nghiệp 
và quản lý doanh nghiệp 
- Biết được đặc 
trưng của mô hình 
tổ chức doanh 
nghiệp; 
- Biết tiêu chí và 
cách đánh giá hiệu 
quả kinh doanh; 
- Biết lập kế hoạch quản lý 
một doanh nghiệp; 
- Biết các tiêu chí đánh giá 
hiệu quả kinh doanh 
- Biết được nội dung , 
phương pháp hạch toán 
kinh tế trong doanh 
nghiệp. 
Số câu: 
Số điểm: 1,0 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ: 10 % 
T. số câu: 
T. số điểm: 4,0 
Tỉ lệ: 40% 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: % 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: % 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: % 
II. Tự luận 
Nội dung 3 
Xác định kế hoạch kinh 
doanh 
 Lập được kế hoạch 
kinh doanh dựa trên 
các thông số đã xác 
định. 
Số câu: 
Số điểm: 2,0 
Tỉ lệ: 20 % 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 2 
Số điểm: 2,0 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Nội dung 4 
Thành lập doanh nghiệp 
và quản lý doanh nghiệp 
 Lựa chọn, hạch toán 
và lập được kế hoạch 
kinh doanh phù hợp. 
Số câu: 
Số điểm: 4,0 
Tỉ lệ: 40 % 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
T. số câu: Số câu Số câu Số câu 
T. số điểm: 6,0 
Tỉ lệ: 60% 
Số điểm 
% 
Số điểm 
% 
Số điểm 
% 
Tổng số câu: 
Tổng số điểm: 10 
Tỉ lệ: 100 % 
Số câu 
Số điểm 
% 
Số câu 
Số điểm 
% 
Số câu 
Số điểm 
% 
Bước 6. Tính tỷ lệ % số điểm và quyết định số câu hỏi cho mỗi chuẩn tương ứng: 
 Cấp độ 
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương) 
Nhận biết Thông hiểu 
Vận dụng 
Cấp độ thấp Cấp độ cao 
TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ 
I. Trắc nghiệm khách quan 
Nội dung 1 
Doanh nghiệp và hoạt 
động kinh doanh của 
doanh nghiệp 
Biết được đặc điểm 
của kinh doanh hộ 
gia đình và doanh 
nghiệp nhỏ 
Xác định được những 
thuận lợi, khó khăn trong 
kinh doanh của doanh 
nghiệp nhỏ. 
Số câu: 4 
Số điểm: 1,0 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ: 10 % 
Nội dung 2 
Lựa chọn lĩnh vực kinh 
doanh 
Biết được một số 
lĩnh vực kinh 
doanh; căn cứ xác 
định lĩnh vực kinh 
doanh 
- Phân biệt được các lĩnh 
vực kinh doanh; 
- Phân tích được các bước 
kinh doanh. 
Liên hệ phân biệt 
được các lĩnh vực kinh 
doanh ở địa phương; 
Số câu: 4 
Số điểm: 1,0 
Tỉ lệ: 10% 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 1 
Số điểm: 0,25 
Số câu: 1 
Số điểm: 0,25 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Nội dung 3 
Xác định kế hoạch kinh 
doanh 
Biết được các nội 
dung để xác định 
nhu cầu thị trường 
Biết các căn cứ để xây 
dựng kế hoạch kinh doanh; 
phương pháp xây dựng kế 
hoạch kinh doanh 
Số câu: 4 
Số điểm: 1,0 
Tỉ lệ: 10% 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Nội dung 4 
Thành lập doanh nghiệp 
và quản lý doanh nghiệp 
- Biết được đặc 
trưng của mô hình 
tổ chức doanh 
nghiệp; 
- Biết tiêu chí và 
cách đánh giá hiệu 
quả kinh doanh; 
- Biết lập kế hoạch quản lý 
một doanh nghiệp; 
- Biết các tiêu chí đánh giá 
hiệu quả kinh doanh 
- Biết được nội dung , 
phương pháp hạch toán 
kinh tế trong doanh 
nghiệp. 
T. số câu: 4 
T. số điểm: 4,0 
Tỉ lệ: 40% 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
T. số câu: 16 
T. số điểm: 4,0 
Tỉ lệ: 40% 
Số câu: 8 
Số điểm: 2,0 
Tỉ lệ: 20% 
Số câu: 7 
Số điểm: 1,75 
Tỉ lệ: 17,5% 
Số câu: 1 
Số điểm: 0,25 
Tỉ lệ: 2,5% 
II. Tự luận 
Nội dung 3 
Xác định kế hoạch kinh 
doanh 
 Lập được kế hoạch 
kinh doanh dựa trên 
các thông số đã xác 
định. 
Số câu: 2 
Số điểm: 2,0 
Tỉ lệ: 20 % 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 2 
Số điểm: 2,0 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Nội dung 4 
Thành lập doanh nghiệp 
và quản lý doanh nghiệp 
 Lựa chọn, hạch toán 
và lập được kế hoạch 
kinh doanh phù hợp. 
Số câu: 1 
Số điểm: 4,0 
Tỉ lệ: 40 % 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 1 
Số điểm: 4 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
T. số câu: 3 
T. số điểm: 6,0 
Tỉ lệ: 60% 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: % 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: % 
Số câu: 3 
Số điểm: 6,0 
Tỉ lệ: 60% 
- TS Câu: 19 
-TS điểm : 10 
- Tỉ lệ: 100% 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: % 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: % 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: % 
Bước 7. Tính tổng số điểm và tổng số câu hỏi cho mỗi cột: 
 Cấp độ 
Nhận biết Thông hiểu 
Vận dụng 
Cấp độ thấp Cấp độ cao 
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương) 
TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ 
I. Trắc nghiệm khách quan 
Nội dung 1 
Doanh nghiệp và hoạt 
động kinh doanh của 
doanh nghiệp 
Biết được đặc điểm 
của kinh doanh hộ gia 
đình và doanh nghiệp 
nhỏ 
Xác định được những 
thuận lợi, khó khăn trong 
kinh doanh của doanh 
nghiệp nhỏ. 
Số câu: 4 
Số điểm: 1,0 
Tỉ lệ: 10 % 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Nội dung 2 
Lựa chọn lĩnh vực kinh 
doanh 
Biết được một số lĩnh 
vực kinh doanh; căn 
cứ xác định lĩnh vực 
kinh doanh 
- Phân biệt được các lĩnh 
vực kinh doanh; 
- Phân tích được các bước 
kinh doanh. 
Liên hệ phân biệt được 
các lĩnh vực kinh 
doanh ở địa phương; 
Số câu: 4 
Số điểm: 1,0 
Tỉ lệ: 10% 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 1 
Số điểm: 0,25 
Số câu: 1 
Số điểm: 0,25 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số 
điểm 
Nội dung 3 
Xác định kế hoạch kinh 
doanh 
Biết được các nội 
dung để xác định nhu 
cầu thị trường 
Biết các căn cứ để xây 
dựng kế hoạch kinh 
doanh; phương pháp xây 
dựng kế hoạch kinh doanh 
Số câu: 4 
Số điểm: 1,0 
Tỉ lệ: 10% 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số 
điểm 
Nội dung 4 
Thành lập doanh nghiệp 
và quản lý doanh nghiệp 
- Biết được đặc trưng 
của mô hình tổ chức 
doanh nghiệp; 
- Biết tiêu chí và cách 
đánh giá hiệu quả 
kinh doanh; 
- Biết lập kế hoạch quản lý 
một doanh nghiệp; 
- Biết các tiêu chí đánh giá 
hiệu quả kinh doanh 
- Biết được nội dung , 
phương pháp hạch toán 
kinh tế trong doanh 
nghiệp. 
T. số câu: 4 
T. số điểm: 4,0 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số 
Tỉ lệ: 40% điểm 
T. số câu: 16 
T. số điểm: 4,0 
Tỉ lệ: 40% 
Số câu: 8 
Số điểm: 2,0 
Tỉ lệ: 20% 
Số câu: 7 
Số điểm: 1,75 
Tỉ lệ: 17,5% 
Số câu: 1 
Số điểm: 0,25 
Tỉ lệ: 2,5% 
II. Tự luận 
Nội dung 3 
Xác định kế hoạch kinh 
doanh 
 Lập được kế hoạch 
kinh doanh dựa trên 
các thông số đã xác 
định. 
Số câu: 2 
Số điểm: 2,0 
Tỉ lệ: 20 % 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 2 
Số điểm: 2,0 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số 
điểm 
Nội dung 4 
Thành lập doanh nghiệp 
và quản lý doanh nghiệp 
 Lựa chọn, hạch toán và 
lập được kế hoạch kinh 
doanh phù hợp. 
Số câu: 1 
Số điểm: 4,0 
Tỉ lệ: 40 % 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 1 
Số điểm: 4 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số 
điểm 
T. số câu: 3 Số câu: Số câu: Số câu: 3 
T. số điểm: 6,0 
Tỉ lệ: 60% 
Số điểm: 
Tỉ lệ: % 
Số điểm: 
Tỉ lệ: % 
Số điểm: 6,0 
Tỉ lệ: 60% 
- T. số câu toàn bài: 19 
-T.số điểm toàn bài: 10 
điểm 
- Tỉ lệ 100% 
Số câu: 8 
Số điểm: 2,0 
Tỉ lệ: % 
Số câu: 7 
Số điểm: 1,75 
Tỉ lệ: % 
Số câu: 4 
Số điểm: 6,25 
Tỉ lệ: % 
Bước 8. Tính tỷ lệ % tổng số điểm phân phối cho mỗi cột: 
 Cấp độ 
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương) 
Nhận biết Thông hiểu 
Vận dụng 
Cấp độ thấp Cấp độ cao 
TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ 
I. Trắc nghiệm khách quan 
Nội dung 1 
Doanh nghiệp và hoạt 
động kinh doanh của 
doanh nghiệp 
Biết được đặc điểm 
của kinh doanh hộ gia 
đình và doanh nghiệp 
nhỏ 
Xác định được những 
thuận lợi, khó khăn 
trong kinh doanh của 
doanh nghiệp nhỏ. 
Số câu: 4 
Số điểm: 1,0 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ: 10 % 
Nội dung 2 
Lựa chọn lĩnh vực kinh 
doanh 
Biết được một số lĩnh 
vực kinh doanh; căn cứ 
xác định lĩnh vực kinh 
doanh 
- Phân biệt được các 
lĩnh vực kinh doanh; 
- Phân tích được các 
bước kinh doanh. 
Liên hệ phân biệt 
được các lĩnh vực 
kinh doanh ở địa 
phương; 
Số câu: 4 
Số điểm: 1,0 
Tỉ lệ: 10% 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 1 
Số điểm: 0,25 
Số câu: 1 
Số điểm: 0,25 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Nội dung 3 
Xác định kế hoạch kinh 
doanh 
Biết được các nội dung 
để xác định nhu cầu thị 
trường 
Biết các căn cứ để xây 
dựng kế hoạch kinh 
doanh; phương pháp 
xây dựng kế hoạch kinh 
doanh 
Số câu: 4 
Số điểm: 1,0 
Tỉ lệ: 10% 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Nội dung 4 
Thành lập doanh nghiệp 
và quản lý doanh nghiệp 
- Biết được đặc trưng 
của mô hình tổ chức 
doanh nghiệp; 
- Biết tiêu chí và cách 
đánh giá hiệu quả kinh 
doanh; 
- Biết lập kế hoạch quản 
lý một doanh nghiệp; 
- Biết các tiêu chí đánh 
giá hiệu quả kinh doanh 
- Biết được nội dung , 
phương pháp hạch toán 
kinh tế trong doanh 
nghiệp. 
T. số câu: 4 
T. số điểm: 4,0 
Tỉ lệ: 40% 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
T. số câu: 16 
T. số điểm: 4,0 
Tỉ lệ: 40% 
Số câu: 8 
Số điểm: 2,0 
Tỉ lệ: 20% 
Số câu: 7 
Số điểm: 1,75 
Tỉ lệ: 17,5% 
Số câu: 1 
Số điểm: 0,25 
Tỉ lệ: 2,5% 
II. Tự luận 
Nội dung 3 
Xác định kế hoạch kinh 
doanh 
 Lập được kế hoạch 
kinh doanh dựa trên 
các thông số đã xác 
định. 
Số câu: 2 
Số điểm: 2,0 
Tỉ lệ: 20 % 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 2 
Số điểm: 2,0 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Nội dung 4 
Thành lập doanh nghiệp 
và quản lý doanh nghiệp 
 Lựa chọn, hạch toán 
và lập được kế 
hoạch kinh doanh 
phù hợp. 
Số câu: 1 
Số điểm: 4,0 
Tỉ lệ: 40 % 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 1 
Số điểm: 4 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
T. số câu: 3 
T. số điểm: 6,0 
Tỉ lệ: 60% 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: % 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: % 
Số câu: 3 
Số điểm: 6,0 
Tỉ lệ: 60% 
TS: 16 TN; 3 TL 
TS điểm: 10 điểm 
Tỉ lệ : 100% 
Số câu: 8 
Số điểm: 2,0 
Tỉ lệ: 20% 
Số câu: 7 
Số điểm: 1,75 
Tỉ lệ: 17,5% 
Số câu: 4 
Số điểm: 6,25 
Tỉ lệ: 62,5% 
Bước 9. Đánh giá lại ma trận đề và chỉnh sửa nếu thấy cần thiết: 
 Cấp độ 
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương) 
Nhận biết Thông hiểu 
Vận dụng 
Cấp độ thấp Cấp độ cao 
TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ 
I. Trắc nghiệm khách quan 
Nội dung 1 
Doanh nghiệp và hoạt 
động kinh doanh của 
doanh nghiệp 
Biết được đặc điểm 
của kinh doanh hộ gia 
đình và doanh nghiệp 
nhỏ 
Xác định được những 
thuận lợi, khó khăn trong 
kinh doanh của doanh 
nghiệp nhỏ. 
Số câu: 4 
Số điểm: 1,0 
Tỉ lệ: 10 % 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu 
Số điểm 
Số câu 
Số điểm 
Nội dung 2 
Lựa chọn lĩnh vực kinh 
doanh 
Biết được một số lĩnh 
vực kinh doanh; căn 
cứ xác định lĩnh vực 
kinh doanh 
- Phân biệt được các lĩnh 
vực kinh doanh; 
- Phân tích được các bước 
kinh doanh. 
Liên hệ phân biệt 
được các lĩnh vực kinh 
doanh ở địa phương; 
Số câu: 4 Số câu: 2 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu 
Số điểm: 1,0 
Tỉ lệ: 10% 
Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,25 Số điểm: 0,25 Số điểm 
Nội dung 3 
Xác định kế hoạch kinh 
doanh 
Biết được các nội 
dung để xác định nhu 
cầu thị trường 
Biết các căn cứ để xây 
dựng kế hoạch kinh 
doanh; phương pháp xây 
dựng kế hoạch kinh doanh 
Số câu: 4 
Số điểm: 1,0 
Tỉ lệ: 10% 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu 
Số điểm 
Nội dung 4 
Thành lập doanh nghiệp 
và quản lý doanh nghiệp 
- Biết được đặc trưng 
của mô hình tổ chức 
doanh nghiệp; 
- Biết tiêu chí và cách 
đánh giá hiệu quả 
kinh doanh; 
- Biết lập kế hoạch quản lý 
một doanh nghiệp; 
- Biết các tiêu chí đánh giá 
hiệu quả kinh doanh 
- Biết được nội dung , 
phương pháp hạch toán 
kinh tế trong doanh 
nghiệp. 
T. số câu: 4 
T. số điểm: 1,0 
Tỉ lệ: 40% 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 2 
Số điểm: 0,5 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu 
Số điểm 
T. số câu: 16 
T. số điểm: 4,0 
Tỉ lệ: 40% 
Số câu: 8 
Số điểm: 2,0 
Tỉ lệ: 20% 
Số câu: 7 
Số điểm: 1,75 
Tỉ lệ: 17,5% 
Số câu: 1 
Số điểm: 0,25 
Tỉ lệ: 2,5% 
II. Tự luận 
Nội dung 3 
Xác định kế hoạch kinh 
doanh 
 Lập được kế hoạch 
kinh doanh dựa trên 
các thông số đã xác 
định. 
Số câu: 2 
Số điểm: 2,0 
Tỉ lệ: 20 % 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 2 
Số điểm: 2,0 
Số câu 
Số điểm 
Nội dung 4 
Thành lập doanh nghiệp 
và quản lý doanh nghiệp 
 Lựa chọn, hạch toán 
và lập được kế hoạch 
kinh doanh phù hợp. 
Số câu: 1 
Số điểm: 4,0 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 
Số điểm: 
Số câu: 1 
Số điểm: 4 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ: 40 % 
T. số câu: 3 
T. số điểm: 6,0 
Tỉ lệ: 60% 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: % 
Số câu: 
Số điểm: 
Tỉ lệ: % 
Số câu: 3 
Số điểm: 6,0 
Tỉ lệ: 60% 
TS: 16 TN; 3 TL 
TS điểm: 10 điểm 
Tỉ lệ : 100% 
Số câu: 8 
Số điểm: 2,0 
Tỉ lệ: 20% 
Số câu: 7 
Số điểm: 1,75 
Tỉ lệ: 17,5% 
Số câu: 4 
Số điểm: 6,25 
Tỉ lệ: 62,5% 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
1. Công nghệ 10, Nhà xuất bản Giáo dục, 2009 
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Chương trình giáo dục phổ thông môn Công nghệ 
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức, kĩ năng môn 
Công Nghệ trung học phổ thông 
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo, Tài liệu bồi dưỡng giáo viên thực hiện chương trình, 
sách giáo khoa môn Công Nghệ. 
5. Bộ Giáo dục và Đào tạo, công văn số: 8773/BGDĐT-GDTrH V/v: Hướng dẫn 
biên soạn đề kiểm tra. 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_boi_duong_thuong_xuyen_ktnn_cap_thpt.pdf