Đề cương kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021

A. TểM TẮT Lí THUYẾT

CHủ Đề 3: QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CƠ BẢN CỦA CễNG DÂN

NộI DUNG 1: QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN CỦA CôNG DÂN

1. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

2. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân

phẩm

3. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

4. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

5. Quyền tự do ngôn luận

6. Đọc thêm phần ý nghĩa và trách nhiệm của Nhà nước và công dân trong

việc bảo đảm và thực hiện các quyền tự do cơ bản.

 

Đề cương kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021 trang 1

Trang 1

Đề cương kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021 trang 2

Trang 2

Đề cương kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021 trang 3

Trang 3

Đề cương kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021 trang 4

Trang 4

Đề cương kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021 trang 5

Trang 5

Đề cương kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021 trang 6

Trang 6

Đề cương kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021 trang 7

Trang 7

Đề cương kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021 trang 8

Trang 8

Đề cương kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021 trang 9

Trang 9

Đề cương kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 11 trang viethung 03/01/2022 3880
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021

Đề cương kì II môn Giáo dục công dân Lớp 12 - Năm học 2020-2021
TRƯỜNG THPT YấN HềA 
BỘ MễN: GDCD 
ĐỀ CƯƠNG Kè II, NĂM HỌC 2020 - 2021 
MễN: GDCD, LỚP 12 
A. TểM TẮT Lí THUYẾT 
CHủ Đề 3: QUYỀN TỰ DO, DÂN CHỦ CƠ BẢN CỦA CễNG DÂN 
NộI DUNG 1: QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN CỦA CễNG DÂN 
 1. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể 
 2. Quyền đ-ợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân 
phẩm 
 3. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở 
 4. Quyền đ-ợc bảo đảm an toàn và bí mật th- tín, điện thoại, điện tín 
 5. Quyền tự do ngôn luận 
 6. Đọc thêm phần ý nghĩa và trách nhiệm của Nhà n-ớc và công dân trong 
việc bảo đảm và thực hiện các quyền tự do cơ bản. 
I. Tại sao các quyền này đ-ợc gọi là các quyền tự do cơ bản của công 
dân ? 
 Vì : 
- Các quyền này quy định mối quan hệ cơ bản giữa Nhà n-ớc và công dân. 
- Các quyền này đ-ợc nghi nhận trong Hiến pháp – luật cơ bản của Nhà n-ớc 
II. Khái niệm, nội dung: 
1. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân 
- KN ? 
- Nội dung ? 
 - 3 tr-ờng hợp pháp luật cho phép bắt ng-ời ? 
 Tr-ờng hợp 1 : Bắt bị can, bị cáo để tạm giam khi có căn cứ chứng tỏ bị 
can, bị cáo sẽ gây khó khăn cho việc điều tra, truy tố, xét xử hoặc sẽ tiếp tục phạm 
tội, cũng nh- khi cần bảo đảm thi hành án. 
Tr-ờng hợp 2 : Bắt ng-ời trong tr-ờng hợp khẩn cấp. 
- Bắt ng-ời trong tr-ờng hợp khẩn cấp chỉ đ-ợc tiến hành khi có một trong 
3 căn cứ sau đây: 
+ Căn cứ thứ nhất : Có căn cứ khẳng định ng-ời đó đang chuẩn bị thực 
hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng : 
 + Căn cứ thứ hai : Khi ng-ời bị hại hoặc ng-ời có mặt tại nơi xảy ra tội 
phạm chính mắt trông thấy và xác nhận đúng là ng-ời đã thực hiện tội phạm mà 
xét thấy cần ngăn chặn ngay việc ng-ời đó trốn. Bắt ng-ời trong tr-ờng hợp khẩn 
cấp thứ hai này cần phải có hai điều kiện ? 
+ Căn cứ thứ ba : Khi thấy có dấu vết của tội phạm ở ng-ời hoặc tại chỗ ở 
của ng-ời bị nghi thực hiện tội phạm và xét thấy cần ngăn chặn ngay việc ng-ời 
đó trốn hoặc tiêu huỷ chứng cứ. Bắt ng-ời trong tr-ờng hợp khẩn cấp thứ ba này 
cũng cần phải có đủ hai điều kiện ? 
Tr-ờng hợp 3 : Bắt ng-ời đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã. 
Đối với ng-ời đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã thì ai có quyền 
bắt ? và những việc sau khi bắt cần phải làm gì ? 
2. Quyền đ-ợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân 
phẩm 
* Định nghĩa : Quyền đ-ợc pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh 
dự và nhân phẩm có nghĩa là công dân có quyền đ-ợc bảo đảm an toàn về tính 
mạng, sức khỏe, đ-ợc bảo vệ danh dự và nhân phẩm ; không ai đ-ợc tự ý xâm 
phạm tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của ng-ời khác. 
* Nội dung 1 : Không ai đ-ợc xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ của ng-ời 
khác. 
Pháp luật nghiêm cấm mọi hành vi cố ý hoặc vô ý làm tổn hại đến tính 
mạng và sức khoẻ của ng-ời khác, bất kể ng-ời đó là ai, là ng-ời có chức quyền 
hay một công dân bình th-ờng trong xã hội. 
Phân tích hành vi vi phạm cố ý và vô ý, lấy ví dụ ? 
* Nội dung 2 : Không ai đ-ợc xâm phạm tới danh dự và nhân phẩm của 
ng-ời khác. 
- Hành vi xâm phạm tới danh dự và nhân phẩm của ng-ời có thể xuất phát 
từ những chủ thể nào ? 
- Biểu hiện của hành vi và hậu quả của hành vi ? 
3. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân 
* KN ? 
* Nội dung 1 : Chỗ ở của công dân là nơi bất khả xâm phạm, không một ai 
có quyền tuỳ tiện vào chỗ ở của ng-ời khác nếu không đ-ợc ng-ời đó đồng ý. 
Xâm phạm chỗ ở của ng-ời khác là những hành vi nào ?Ví dụ ? 
Chế tài xử phạt ? 
* Nội dung 2 : Khám chỗ ở của công dân phải theo đúng pháp luật. 
Khám chỗ ở đúng pháp luật là gì ? 
- Việc khám chỗ ở của một ng-ời chỉ đ-ợc tiến hành trong hai tr-ờng hợp ? 
- Những ng-ời nào có thẩm quyền ra lệnh khám chỗ ở, chỗ làm việc, địa điểm ? 
- Trình tự, thủ tục khám chỗ ở, chỗ làm việc, địa điểm ? 
4. Quyền đ-ợc bảo đảm an toàn và bí mật th- tín, điện thoại, điện tín 
Quyền đ-ợc bảo đảm an toàn và bí mật th- tín đ-ợc hiểu theo hai nội dung : 
* Nội dung 1 : Th- tín, điện thoại, điện tín của công dân đ-ợc bảo đảm an 
toàn và bí mật. Không ai đ-ợc kiểm soát điện thoại, tự tiện bóc mở, thu giữ, tiêu 
huỷ th-, điện tín của ng-ời khác. 
Th- tín, điện thoại, điện tín là ph-ơng tiện mà công dân dùng để làm gì ? 
 * Nội dung 2 : Chỉ những ng-ời có thẩm quyền theo quy định của pháp 
luật và chỉ trong những tr-ờng hợp cần thiết mới đ-ợc bóc mở, kiểm soát, thu giữ 
th- tín, điện tín của công dân. 
- Pháp luật cho phép khám th- tín, điện tín, b-u kiện, b-u phẩm của một 
ng-ời khi thấy cần phải thu thập tài liệu, đồ vật liên quan đến vụ án. 
Những ng-ời có quyền ra lệnh khám xét bao gồm những ai ? 
Trình tự và thủ tục ? 
5. Quyền t- do ngôn luận 
Công dân có quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí ; có quyền đ-ợc thông 
tin ; có quyền hội họp, lập hội, biểu tình theo quy định của pháp luật. 
Công dân có quyền tự do ngôn luận đ-ợc hiểu là quyền tự do phát biểu ý 
kiến, thể hiện chính kiến, quan điểm của mình về các vấn đề chung của đất n-ớc. 
Cách thức thực hiện của công dân ? 
III - Trách nhiệm của Nhà n-ớc trong việc bảo đảm các 
quyền tự do cơ bản của công dân (Đọc thêm) 
NÔI DUNG 2: Quyền dân chủ cơ bản của công dân 
1. Quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại diện của nhân dân 
- Khái niệm 
- Độ tuổi bầu cử, ứng cử 
- Cách thức thực hiện bầu cử, ứng cử của công dân 
- Những tr-ờng hợp không đ-ợc bầu cử, ứng cử. 
- Cách thức công dân thực hiện quyền lực Nhà n-ớc thông qua các đại biểu 
và cơ quan quyền lực Nhà n-ớc 
- ý nghĩa (đọc thêm) 
2. Quyền tham gia quản lý Nhà N-ớc và xã hội của công dân 
- Khái niệm 
- Nội dung quyền: phạm vi cơ sở và cả n-ớc 
- ý nghĩa (đọc thêm) 
3. Quyền khiếu nại và tố cáo của công dân 
- Khái niệm quyền ? 
Chủ đề 4: Pháp luật với sự phát triển của công dân và 
đất n-ớc 
A. pháp luật với quyền phát triển của công dân: 
I - Quyền học tập của công dân 
1. Thế nào là quyền học tập của công dân ? 
Học tập là quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân. 
 Quyền học tập của công dân gồm 4 nội dung ? 
II. Quyền sáng tạo của công dân 
1. KN ? 
2. Nội dung quyền sáng tạo của công dân bao gồm hai loại ? 
III. Quyền đ-ợc phát triển của công dân 
Quyền đ-ợc phát triển của công dân 
 Quyền đ-ợc phát triển của công dân đ-ợc biểu hiện ở hai khía cạnh : 
- Quyền của công dân đ-ợc h-ởng đời sống vật chất và tinh thần đầy đủ để 
phát triển toàn diện. 
- Quyền của công dân đ-ợc khuyến khích, đào tạo bồi d-ỡng, đ-ợc tạo điều 
kiện để phát triển tài năng. 
b: Pháp luật với sự pt bền vững của đất n-ớc 
 I - Phát triển bền vững 
1. KN ? 
2. Các tiêu chí để xác định một đất n-ớc có phát triển bền vững hay không ? 
Trong 4 tiêu chí, tiêu chí nào là quan trọng nhất, vì sao ? 
II - Vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của 
đất n-ớc (giảm tải) 
III - Một số nội dung cơ bản của pháp luật trong sự phát 
triển bền vững của đất n-ớc 
1. Một số nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển kinh tế 
Câu hỏi: 
 1. Có ý kiến cho rằng, công dân có quyền tự do kinh doanh có nghĩa là ai 
muốn kinh doanh trong ngành nghề nào và kinh doanh mặt hàng nào cũng đ-ợc. 
 Anh (chị) có đồng ý với ý kiến này không ? Vì sao ? 
2. Có ng-ời cho rằng, công dân có quyền tự do kinh doanh có nghĩa là ai 
muốn thành lập công ti cũng đều đ-ợc cả. 
 Hiểu nh- vậy có đúng không ? Vì sao ? 
3. Có ý kiến cho rằng, ai muốn kinh doanh mặt hàng nào cũng đ-ợc ngoài 
danh mục những mặt hàng bị cấm mà không cần phải ghi trong Giấy đăng kí kinh 
doanh. 
Hiểu nh- vậy có đúng không ? Vì sao ? 
4. Trong các nghĩa vụ của ng-ời kinh doanh, nghĩa vụ nào là quan trọng 
nhất ? Vì sao ? 
5. Hai công ty cùng sản xuất một mặt hàng nh-ng ở hai tỉnh khác nhau : 
một ở miền núi, một ở đồng bằng. 
Câu hỏi : Hai công ty này có đ-ợc h-ởng cùng mức thuế -u đãi nh- nhau 
không ? Vì sao ? 
2. Nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển văn hoá 
c) Nội dung cơ bản của pháp luật trong phát triển các lĩnh vực xã hội 
d) Một số nội dung cơ bản của pháp luật về bảo vệ môi tr-ờng 
e) Một số nội dung cơ bản của pháp luật về QPAN 
B. MINH HỌA CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 
BÀI 6: CễNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN TỰ DO CƠ BẢN 
I. Quyền bất khả xõm phạm về thõn thể: 
Cõu 1. Khụng ai bị bắt nếu 
A. khụng cú sự phờ chuẩn của ủy ban nhõn dõn cấp tỉnh. 
B. khụng cú sự chứng kiến của đại diện gia đỡnh bị can bị cỏo. 
C. khụng cú phờ chuẩn của Viện kiểm sỏt trừ phạm tội quả tang. 
D. khụng cú sự đồng ý của cỏc tổ chức xó hội. 
Cõu 2. Biểu hiện của quyền bất khả xõm phạm về thõn thể 
A. trong mọi trường hợp, khụng ai cú thể bị bắt. 
B. chỉ được bắt người khi cú lệnh bắt người của cơ quan nhà nước cú thẩm 
quyền trừ trường hợp phạm tội quả tang. 
C. Cụng an được bắt người khi thấy nghi ngờ người đú phạm tội. 
D. trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi cú quyết định của Tũa ỏn. 
Cõu 3. Người đó bị Tũa ỏn quyết định đưa ra xột xử gọi là 
A. bị hại. B. bị cỏo. C. bị can. D. bị kết ỏn. 
Cõu 4. Quyền bất khả xõm phạm về thõn thể của cụng dõn là nhằm 
A. ngăn chặn hành vi tựy tiện bắt giữ người trỏi với quy định của phỏp luật. 
B. bảo vệ sức khỏe cho cụng dõn theo quy định của phỏp luật. 
C. ngăn chặn hành vi vụ cớ đỏnh người giữa cụng dõn với nhau. 
D. bảo vệ về mặt tinh thần, danh dự, nhõn phẩm của mỗi cụng dõn. 
Cõu 5. Theo quy định của phỏp luật, khụng ai bị bắt nếu khụng cú quyết định 
của Toà ỏn, quyết định hoặc phờ chuẩn của Viện kiểm sỏt, trừ trường hợp phạm 
tội quả tang, là thể hiện về 
A. nội dung quyền bất khả xõm phạm thõn thể của cụng dõn 
B. ý nghĩa quyền bất khả xõm phạm thõn thể của cụng dõn 
C. khỏi niệm quyền bất khả xõm phạm thõn thể của cụng dõn 
D. bỡnh đẳng về quyền bất khả xõm phạm thõn thể của cụng dõn 
Cõu 1. Việc làm nào sau đõy là xõm hại đến tớnh mạng, sức khỏe của người khỏc? 
A. Tự vệ chớnh đỏng khi bị người khỏc hành hung. 
B. Khống chế và bắt giữ tờn trộm khi hắn lẻn vào nhà. 
C. Hai vừ sĩ đỏnh nhau trờn vừ đài. 
D. Đỏnh người gõy thương tớch. 
Cõu 1a. Việc làm nào sau đõy là xõm hại đến danh dự, nhõn phẩm của người khỏc? 
A. Cha mẹ phờ bỡnh con khi mắc lỗi. 
B. Lan trờu chọc bạn trong lớp. 
C. Bạn A tung tin, núi xấu về bạn B. 
D. Chờ bai người khỏc trờn facebook. 
Cõu 2. Đỏnh người là hành vi xõm phạm quyền nào dưới đõy của cụng dõn? 
A. Quyền được phỏp luật bảo hộ về nhõn phẩm của cụng dõn. 
B. Quyền được phỏp luật bảo hộ về tớnh mạng và sức khỏe của cụng dõn. 
C. Quyền bất khả xõm phạm về tinh thần của cụng dõn. 
D. Quyền bất khả xõm phạm về thõn thể của cụng dõn. 
III. Quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở của cụng dõn 
Cõu 1. Hành vi tự ý vào nhà của người khỏc là xõm phạm 
A. quyền bớ mật thư tớn, điện thoại, điện tớn của cụng dõn. 
B. quyền tự do về nơi ở, nơi cư trỳ của cụng dõn. 
C. quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở của cụng dõn. 
D. quyền được phỏp luật bảo hộ về danh dự của cụng dõn. 
Cõu 2. Phỏp luật quy định về quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở của cụng dõn 
nhằm 
A. đảm bảo cuộc sống tự do trong xó hội dõn chủ văn minh. 
B. đảm bảo cuộc sống tự chủ trong xó hội dõn chủ văn minh. 
C. đảm bảo cuộc sống tự do trong xó hội dõn giàu nước mạnh. 
D. đảm bảo cuộc sống ý nghĩa trong xó hội dõn chủ văn minh. 
Cõu 3. Phỏp luật quy định quyền bất khả xõm phạm về chỗ ở của cụng dõn là để 
A. trỏnh hành vi tựy tiện, lạm dụng quyền hạn của cơ quan và cỏn bộ cụng 
chức nhà nước khi thi hành cụng vụ. 
B. trỏnh hành vi tựy ý, lợi dụng quyền hạn của cơ quan và cỏn bộ cụng chức 
nhà nước khi thi hành cụng vụ. 
C. trỏnh hành vi cố ý, lợi dụng quyền hạn của cơ quan và cỏn bộ cụng chức 
nhà nước khi thi hành cụng vụ. 
D. trỏnh hành vi vi phạm, lợi dụng quyền hạn của cơ quan và cỏn bộ cụng 
chức nhà nước khi thi hành cụng vụ. 
Cõu 4. Khụng ai được tự ý vào chỗ ở của người khỏc nếu khụng được người đú 
đồng ý trừ trường hợp 
A. cụng an cho phộp. 
B. cú người làm chứng. 
C. phỏp luật cho phộp. 
D. trưởng ấp cho phộp. 
IV. Quyền bảo đảm an toàn bớ mật thư tớn của cụng dõn. 
Cõu 1. Ai cú quyền búc mở thu giữ, tiờu hủy thư, điện tớn của người khỏc? 
A. Mọi cụng dõn trong xó hội 
B. Cỏn bộ cụng chức nhà nước 
C. Người làm nhiệm vụ chuyển thư 
D. Những người cú thẩm quyền theo quy định phỏp luật 
Cõu 2. Quyền được bảo đảm an toàn và bớ mật thư tớn, điện thoại, điện tớn 
thuộc về quyền 
A. bớ mật của cụng dõn. 
B. bớ mật của cụng chức. 
C. bớ mật của nhà nước. 
D. bớ mật đời tư. 
Cõu 3. Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tớn phải chuyển đến tay 
người nhận và khụng được làm gỡ? 
A. Giao giỏn tiếp. 
B. Cho người khỏc. 
C. Làm hư hỏng. 
D. Giao nhầm, để mất. 
V. Quyền tự do ngụn luận: 
Cõu 1. Quyền tự do ngụn luận là việc cụng dõn được 
A. tự do phỏt biểu ý kiến ở bất cứ nơi nào mỡnh muốn. 
B. tụ tập nơi đụng người để núi tất cả những gỡ mỡnh suy nghĩ. 
C. tự do phỏt biểu ý kiến xõy dựng cơ quan, trường lớp, nơi cư trỳ. 
D. tự do tuyệt đối trong phỏt biểu ý kiến ở bất kỳ nơi nào mỡnh muốn. 
Cõu 2. Cụng dõn cú quyền tự do phỏt biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mỡnh 
về cỏc vấn đề 
A. chớnh trị, kinh tế, đời sống của cỏ nhõn. 
B. chớnh trị, kinh tế, văn húa, xó hội. 
C. thời sự, văn húa, xó hội của cụng dõn. 
D. kinh tế, xó hội, thời sự địa phương. 
BÀI 7: CễNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ 
Cõu 1. Cụng dõn đủ bao nhiờu tuổi cú quyền tham gia bầu cử? 
A. 17 tuổi. 
B. 18 tuổi. 
C. 19 tuổi. 
D. 21 tuổi. 
Cõu 2. Cụng dõn đủ bao nhiờu tuổi cú quyền tham gia ứng cử? 
A. 17 tuổi. 
B. 18 tuổi. 
C. 19 tuổi. 
D. 21 tuổi. 
Cõu 3: Quyền bầu cử của cụng dõn được thực hiện theo nguyờn tắc 
A. tụn trọng, bỡnh đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kớn. 
B. phổ thụng, cụng khai, trực tiếp và bỏ phiếu kớn. 
C. tụn trọng, bỡnh đẳng, giỏn tiếp và bỏ phiếu kớn. 
D. phổ thụng, bỡnh đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kớn. 
Cõu 4: Quyền ứng cử của cụng dõn được thực hiện theo phương ỏn nào dưới 
đõy ? 
A. một con đường. 
B. hai con đường. 
C. ba con đường. 
D. bốn con đường. 
Cõu 5: Quyền bầu cử và ứng cử của cụng dõn thể hiện: 
A. Sự bỡnh đẳng của cụng dõn. 
B. Sự tiến bộ của cụng dõn 
C. Sự văn minh của cụng dõn. 
D. Sự phỏt triển của cụng dõn. 
Cõu 6: Đối với Nhà nước , quyền bầu cử và ứng cử của cụng dõn thể hiện: 
A.Bảo vệ quyền lợi của Nhà nước. 
B. Bản chất dõn chủ, tiến bộ. 
C. Bản chất giai cấp của Nhà nước. 
D. Quyền lực của nhà nước. 
Cõu 7: Ai được quyền tham gia quản lý Nhà nước và xó hội? 
 A. Mọi cụng dõn. 
 B. Cỏn bộ, cụng chức. 
 C. Người từ đủ 18 tuổi trở lờn. 
 D. Đại biểu Quốc hội. 
Cõu 8: Quyền nào dưới đõy là quyền dõn chủ của cụng dõn? 
 A. Quyền bất khả xõm phạm về thõn thể của cụng dõn. 
 B. Quyền tự do tớn ngưỡng, tụn giỏo. 
 C. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xó hội. 
 D. Quyền bất khả xõm phạm về thõn thể. 
Cõu 9: Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xó hội là quyền dõn chủ cơ bản của 
cụng dõn trong lĩnh vực 
 A. chớnh trị. 
 B. kinh tế. 
 C. văn húa. 
 D. xó hội. 
Cõu 10: Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xó hội ở phạm vi cơ sở được 
thực hiện theo nguyờn tắc 
 A. dõn biết, dõn bàn, dõn làm, dõn kiểm tra. 
 B. dõn chủ, bỡnh đẳng, cụng khai, minh bạch. 
 C. dõn bàn, dõn làm, dõn giỏm sỏt, dõn theo dừi. 
 D. Dõn quyết định, dõn làm, dõn kiểm tra. 
Cõu 11: Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xó hội cú nghĩa là: 
 A. Cụng dõn được tham gia thảo luận những cụng việc chung của đất nước. 
 B. Cụng dõn trực tiếp quyết định những cụng việc chung của đất nước. 
 C. Chỉ cú cỏn bộ lónh đạo mới cú quyền thảo luận những vấn đề chung của 
đất nước. 
 D. Mọi cụng dõn đều cú quyền quyết định mọi vấn đề chung của đất nước. 
Cõu 12. Hiến phỏp 2013 qui định, chủ thể cú thể thực hiện quyền khiếu nại là 
A. cỏ nhõn. 
B. tổ chức. 
C. cỏn bộ cụng chức 
D. cỏ nhõn, tổ chức. 
Cõu 13. Mục đớch của quyền khiếu nại nhằm 
A. chia sẻ thiệt hại của người khiếu nại. 
B. khụi phục quyền và lợi ớch hợp phỏp của người khiếu nại. 
C. phỏt hiện những hành vi vi phạm phỏp luật 
D. ngăn chặn những hành vi vi phạm phỏp luật. 
Cõu 14. Cụng dõn thực hiện quyền tố cỏo theo hỡnh thức dõn chủ nào dưới đõy? 
A. Dõn chủ trực tiếp. 
B. Dõn chủ giỏn tiếp. 
C. Dõn chủ đại diện. 
D. Dõn chủ XHCN. 
Cõu 15. Qui định phỏp luật về khiếu nại là cơ sở phỏp lý để cụng dõn thực hiện 
quyền 
A. dõn chủ trực tiếp. 
B. dõn chủ giỏn tiếp. 
C. dõn chủ đại diện. 
D. dõn chủ XHCN. 
Cõu 16. Quyền khiếu nại, tố cỏo là quyền dõn chủ cơ bản của cụng dõn được 
quy định trong 
A. luật Lao động. 
B. nghị quyết Quốc hội. 
C. Hiến phỏp. 
D. luật Hỡnh sự 
Bài 8: Phỏp luật với sự phỏt triển của cụng dõn 
Cõu 1. Thực hiện tốt quyền học tập sẽ đem lại 
A. sự phỏt triển toàn diện của CD. 
B. sự cụng bằng bỡnh đẳng. 
C. cơ hội việc làm. 
D. cơ hội phỏt triển tài năng. 
Cõu 2. Quyền học tập, sỏng tạo và phỏt triển của CD là quyền 
A. cơ bản. 
B. tự do. 
C. quyết định. 
D. quan trọng. 
Cõu 3. Cụng dõn cần cú ý thức học tập tốt nhằm 
A. xỏc định mục đớch học tập là cho mỡnh. 
B. xỏc định mục đớch học tập là cho dũng tộc. 
C. xỏc định mục đớch học tập là cho xó hội. 
D. xỏc định mục đớch học tập là cho quốc gia. 
Cõu 4. Mọi người cú quyền nghiờn cứu khoa học - cụng nghệ, sỏng tạo văn học 
nghệ thuật, đú là quyền gỡ của cụng dõn 
A. học tập. 
B. sỏng tạo. 
C. phỏt triển. 
D. tự do. 
Cõu 5. Phỏp luật quy định quyền sỏng tạo của cụng dõn bao gồm 
A. quyền tỏc giả, quyền sơ hữu cụng nghiệp, quyền hoạy động khoa học. 
B. quyền sơ hữu cụng nghiệp, quyền hoạy động khoa học, cụng nghệ. 
C. quyền tỏc giả, quyền hoạt động khoa học cụng nghệ. 
D. quyền tỏc giả, quyền sơ hữu cụng nghiệp, quyền hoạt động khoa học cụng 
nghệ. 
Cõu 6. Nội dung nào sau đõy khụng đỳng với quyền học tập của cụng dõn? 
A. Cụng dõn được đối xử bỡnh đẳng về cơ hội học tập. 
B. Cụng dõn được đối xử bỡnh đẳng về cơ hội phỏt triển bản thõn. 
C. Cụng dõn được đối xử bỡnh đẳng về phỏt triển khả năng. 
D. Cụng dõn được khuyến khớch bồi dưỡng tài năng. 
Cõu 7. Cụng dõn cú thể học bất cứ ngành nghề nào phự hợp với năng khiếu, sở 
thớch và điều kiện của mỡnh là nội dung 
A. quyền được phỏt triển của cụng dõn. 
B. quyền sỏng tạo của cụng dõn. 
C. quyền tự do của cụng dõn. 
D. quyền học tập của cụng dõn. 
Cõu 8. Quyền được khuyến khớch, bồi dưỡng để phỏt triển tài năng của cụng dõn 
thuộc nhúm quyền nào dưới đõy? 
A. Quyền được sỏng tạo. 
B. Quyền được học tập. 
C. Quyền được phỏt triển. 
D. Quyền tỏc giả. 
Cõu 9: Theo quy định của phỏp luật, nội dung nào dưới đõy thể hiện quyền được 
phỏt triển của cụng dõn? 
A. Cụng dõn được sống trong mụi trường xó hội lành mạnh. 
B. Cụng dõn được sống trong mụi trường tự nhiờn cú lợi. 
C. Cụng dõn được sống trong mụi trường tự nhiờn, xó hội lành mạnh. 
D. Cụng dõn được sống trong mụi trường tự nhiờn và xó hội cú lợi. 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_ki_ii_mon_giao_duc_cong_dan_lop_12_nam_hoc_2020_202.pdf