Mẫu hợp đồng góp vốn kinh doanh - Mẫu số 2
Điều 5
PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 6
CAM ĐOAN CÁC BÊN
1. Bên A cam đoan:
a. Những thông tin về nhân thân, tài sản đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;
b. Tài sản gúp vốn không có tranh chấp;
c. Tài sản gúp vốn không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật;
d. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc;
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Bạn đang xem tài liệu "Mẫu hợp đồng góp vốn kinh doanh - Mẫu số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Mẫu hợp đồng góp vốn kinh doanh - Mẫu số 2
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- HỢP ĐỒNG GÓP VỐN KINH DOANH Hôm nay, ngày.tháng.năm.. tại địa chỉ, chúng tôi gồm có: Bên góp vốn (sau đây gọi là bên A): Ông (Bà):......................................................... Sinh ngày.................. Chứng minh nhân dân số:....................cấp ngày......./......./........tại ......................... Hộ khẩu thường trú (: ................................................................................ Bên nhận góp vốn (sau đây gọi là bên B): Ông (Bà):......................................................... Sinh ngày.................. Chứng minh nhân dân số:....................cấp ngày......./......./........tại ......................... Hộ khẩu thường trú (: ................................................................................. Các bên đồng ý thực hiện việc góp vốn kinh doanh với các thoả thuận sau đây : Điều 1 TÀI SẢN GÓP VỐN Tài sản gúp vốn thuộc quyền sở hữu của bên A: ............................................................................................................................. Điều 2 GIÁ TRỊ GÓP VỐN Giá trị tài sản gúp vốn được các bên cùng thống nhất thoả thuận là:............................ (bằng chữ:...............................................................) Điều 3 THỜI HẠN GÓP VỐN Thời hạn góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là: ................................. kể từ ngày ........../........../........... Điều 4 MỤC ĐÍCH GÓP VỐN Mục đích góp vốn bằng tài sản nêu tại Điều 1 là : ............................................................................................................................. Điều 5 PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. Điều 6 CAM ĐOAN CÁC BÊN 1. Bên A cam đoan: a. Những thông tin về nhân thân, tài sản đã ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật; b. Tài sản gúp vốn không có tranh chấp; c. Tài sản gúp vốn không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xử lý theo quy định pháp luật; d. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc; e. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này. g. Các cam đoan khác 2. Bên B cam đoan: a. Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật; b. Đã xem xét kỹ, biết rõ về tài sản gúp vốn nêu trên và các giấy tờ về quyền sử dụng, quyền sở hữu; c. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc; d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này; e. Các cam đoan khác Điều 7 ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG 1. Các bên đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này. 2. Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Cụng chứng viên Hoặc chọn một trong các trường hợp sau đây: - Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên. - Hai bên đã đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên. - Hai bên đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên. - Hai bên đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên. - Hai bên đã nghe công chứng viên đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của công chứng viên. - Hai bên đó nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đó hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên; - Hai bên đó nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đó hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên; - Hai bên đó nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đó hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên; 3. Hợp đồng có hiệu lực từ: . Bên A (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) Bên B (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- mau_hop_dong_gop_von_kinh_doanh_mau_so_2.docx