Mẫu hợp đồng chuyển nhượng thiết kế bố trí

Điều 1: Đối tượng của hợp đồng

Bằng văn bản này, Bên A đồng ý cho bên B thực hiện quyền (quyền sử dụng, cho phép người khác sử dụng; ngăn cấm người khác sử dụng; định đoạt) đối với thiết kế bố trí thuộc quyền sở hữu của mình dưới đây:

Tên thiết kế bố trí:

Họ và tên tác giả thiết kế bố trí:

(Trường hợp có nhiều thiết kế bố trí, nhiều tác giả thì phải ghi đầy đủ tên thiết kế bố trí, tác giả hoặc có thể lập danh mục riêng kèm theo Hợp đồng.)

Chủ sở hữu thiết kế bố trí:

(Trường hợp có nhiều chủ sở hữu thiết kế bố trí thì phải ghi đầy đủ tên chủ sở hữu hoặc có thể lập danh mục riêng kèm theo Hợp đồng)

Bằng độc quyền thiết kế bố trí số: cấp ngày

 

Mẫu hợp đồng chuyển nhượng thiết kế bố trí trang 1

Trang 1

Mẫu hợp đồng chuyển nhượng thiết kế bố trí trang 2

Trang 2

Mẫu hợp đồng chuyển nhượng thiết kế bố trí trang 3

Trang 3

doc 3 trang viethung 7420
Bạn đang xem tài liệu "Mẫu hợp đồng chuyển nhượng thiết kế bố trí", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Mẫu hợp đồng chuyển nhượng thiết kế bố trí

Mẫu hợp đồng chuyển nhượng thiết kế bố trí
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG THIẾT KẾ BỐ TRÍ
(Số: /HĐ)
Căn cứ vào Luật Sở hữu trí tuệ 2005 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ vào 	;
Căn cứ vào nhu cầu và khả năng đáp ứng nhu cầu của Bên chuyển nhượng và Bên nhận chuyển nhượng. 
Hôm nay, ngày	tại	
Chúng tôi gồm:
Bên chuyển nhượng (Bên A):
(Đối với cá nhân)
Họ và tên:	
(Trong trường hợp có đồng chủ sở hữu thì phải kèm theo thoả thuận uỷ quyền bằng văn bản thể hiện ý chí chung của tất cả các đồng chủ sở hữu cho người đại diện ký hợp đồng)
Giấy CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu số:	
Ngày cấp:	 tại	
Quốc tịch:	
Địa chỉ:	
Điện thoại:	Email:	
Là chủ sở hữu đối với thiết kế bố trí:	
(Đối với tổ chức)
Tên tổ chức:	
Mã số doanh nghiệp:	
Ngày cấp	 tại	
Địa chỉ:	
Điện thoại:	Fax	Email:	
Người đại diện của tổ chức:	
Chức vụ:	
Là chủ sở hữu đối với thiết kế bố trí:	
Bên nhận chuyển nhượng (Bên B):
(Đối với cá nhân)
Họ và tên:	
Giấy CMND/thẻ CCCD/hộ chiếu số:	
Ngày cấp:	 tại	
Quốc tịch:	
Địa chỉ:	
Điện thoại:	Email:	
(Đối với tổ chức)
Tên tổ chức:	
Mã số doanh nghiệp:	
Ngày cấp	 tại	
Địa chỉ:	
Điện thoại:	Fax	Email:	
Người đại diện của tổ chức:	
Chức vụ:	
Hai bên cùng thoả thuận và ký hợp đồng với các điều khoản sau:
Điều 1: Đối tượng của hợp đồng
Bằng văn bản này, Bên A đồng ý cho bên B thực hiện quyền 	 (quyền sử dụng, cho phép người khác sử dụng; ngăn cấm người khác sử dụng; định đoạt) đối với thiết kế bố trí thuộc quyền sở hữu của mình dưới đây:
Tên thiết kế bố trí:	
Họ và tên tác giả thiết kế bố trí:	
(Trường hợp có nhiều thiết kế bố trí, nhiều tác giả thì phải ghi đầy đủ tên thiết kế bố trí, tác giả hoặc có thể lập danh mục riêng kèm theo Hợp đồng.)
Chủ sở hữu thiết kế bố trí:	
(Trường hợp có nhiều chủ sở hữu thiết kế bố trí thì phải ghi đầy đủ tên chủ sở hữu hoặc có thể lập danh mục riêng kèm theo Hợp đồng)
Bằng độc quyền thiết kế bố trí số:	cấp ngày	
Điều 2: Quyền và nghĩa vụ của các bên
Quyền và nghĩa vụ của Bên A: 	
Quyền và nghĩa vụ của Bên B: 	
Điều 3: Thanh toán
Bên B phải thanh toán tiền cho bên A theo phương thức sau:
Giá chuyển nhượng:	
Hình thức thanh toán:	
Cách thức thanh toán:	
Thời gian thanh toán: 	
Địa điểm thanh toán:	
Điều 4: Thi hành
Kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực, Bên A không được chuyển nhượng, sử dụng, cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng thiết kế bố trí đã chuyển nhượng ghi tại Điều 1 Hợp đồng này.
Điều 5: Cam kết
Các bên có nghĩa vụ thực hiện các cam kết tại Hợp đồng này. Bên vi phạm hợp đồng phải bồi thường toàn bộ thiệt hại bên kia. (Các bên có thể thoả thuận về việc bồi thường theo tỉ lệ % trên giá trị hợp đồng hoặc một khoản tiền nhất định)
Điều 6: Giải quyết tranh chấp
Tất cả những tranh chấp xảy ra trong quá trình thực hiện hợp đồng hoặc liên quan đến nội dung hợp đồng được giải quyết thông qua thỏa thuận trực tiếp giữa hai bên. Nếu thoả thuận không đạt kết quả, một trong hai bên có thể nộp đơn yêu cầu Trọng tài hoặc khởi kiện tại Toà án nhân dân có thẩm quyền để giải quyết.
Điều 7: Sửa đổi hợp đồng
Những sửa đổi hoặc bổ sung liên quan đến hợp đồng phải có sự thoả thuận bằng văn bản của hai bên.
Điều 8: Hiệu lực
 Hợp đồng này có hiệu lực từ 	
Hợp đồng này được lập thành 	bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 	bản.
	 Bên A
Ký tên
(Ghi rõ họ tên và ký)
Bên B
Ký tên
(Ghi rõ họ tên và ký)

File đính kèm:

  • docmau_hop_dong_chuyen_nhuong_thiet_ke_bo_tri.doc