Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên
Con người là nguồn lực đắt nhất và khó quản lý nhất trong doanh nghiệp. Một
nhân viên giỏi có thể rời khỏi một tổ chức khi họ cảm thấy thất vọng, bị trả lương thấp
hoặc họ không có động lực làm việc (COFF, 1997). Bên cạnh lý do chưa hài lòng về
thu nhập hay ước mong tìm kiếm cơ hội việc làm hấp dẫn hơn, một số lý do "phi tài
chánh" khác thể hiện cảm nhận & niềm tin của người lao động đối với doanh nghiệp.
Sau một thời gian phục vụ công ty, nhân viên thường hay rơi vào tâm trạng "hoang
mang" và thiếu định hướng vì nhiều lý do phi tài chánh khác nhau như không hiểu rõ
mục tiêu và công ty sẽ đi về đâu trong tương lai do không cảm nhận được sự chia sẻ
của ban lãnh đạo; cảm nhận không rõ vai trò & ý nghĩa của bản thân đối với công ty
hoặc liệu chúng có phù hợp với mục tiêu công ty hay không; bản thân họ nên hành xử
& ra quyết định hàng ngày như thế nào để phù hợp với tinh thần thương hiệu hay yêu
cầu của ban lãnh đạo trong điều kiện chính sách công ty chưa quy định rõ ràng; kể cả
phương thức đánh giá, công nhận & khen thưởng chưa hợp lý về hiệu quả và thành tích
cá nhân vì hầu hết các tiêu chí & tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả nhân viên còn mang tính
cảm tính và lệ thuộc vào "thiện chí" của lãnh đạo hay cấp quản lý. Mặt khác, cấu trúc
tổ chức và cơ chế phân quyền - giao quyền của các công ty trong nước làm hạn chế
quyền chủ động trong quản lý & thực thi công việc. Như vậy, nhân viên ngoài mong
muốn thoả mãn nhu cầu "chức năng" về mức thu nhập hợp lý, họ còn quan tâm nhiều
đến việc thoả mãn nhu cầu "cảm xúc" như chứng tỏ vai trò & năng lực bản thân, vị thế
trong xã hội, nhu cầu truyền thông và giao tiếp xã hội, niềm vui trong công việc, sự cổ
động và khuyến khích làm việc nhờ việc công nhận và khen thưởng từ lãnh đạo, đồng
nghiệp và xã hội. Nếu mục đích & hành vi của cá nhân phù hợp với mục đích & văn
hóa doanh nghiệp, nhân viên dễ bị lôi cuốn và phát huy tốt nhất năng lực cá nhân để
đóng góp cho doanh nghiệp
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------ LƯƠNG TRÚC LINH ẢNH HƯỞNG CỦA GIAO TIẾP NỘI BỘ TRONG TỔ CHỨC ĐẾN SỰ GẮN KẾT CỦA NHÂN VIÊN LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HCM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------ LƯƠNG TRÚC LINH ẢNH HƯỞNG CỦA GIAO TIẾP NỘI BỘ TRONG TỔ CHỨC ĐẾN SỰ GẮN KẾT CỦA NHÂN VIÊN Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh Mã số : 60.34.12 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC PGS. TS. TRẦN KIM DUNG TP. HCM 2013 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài luận văn “Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên ” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Cơ sở lý luận tham khảo từ các tài liệu được nêu ở phần tài liệu tham khảo, số liệu và kết quả được trình bày trong luận văn là trung thực, không sao chép của bất cứ công trình nghiên cứu nào trước đây. Tác giả luận văn LƯƠNG TRÚC LINH MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ HÌNH VẼ CHƯƠNG I – TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI ............................................................ 1 1.1 Lý do chọn đề tài: ........................................................................................... 1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu: ......................................................................................... 3 1.3 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 3 1.4 Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu ....................................................................... 4 1.5 Bố cục của luận văn: .......................................................................................... 5 CHƯƠNG 2 – CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................ 5 2.1 Lý thuyết về giao tiếp nội bộ ............................................................................. 6 2.1.1 Định nghĩa .................................................................................................. 6 2.1.2 Các kênh của giao tiếp nội bộ ................................................................... 10 2.1.3 Các thành phần của giao tiếp nội bộ.......................................................... 11 2.1.4 Thang đo của giao tiếp nội bộ ................................................................... 13 2.2. Lý thuyết về sự gắn kết nhân viên ................................................................. 15 2.2.1. Khái niệm sự gắn kết nhân viên (Employee engagement) ........................ 15 2.2.2 . Khái niệm sự gắn bó với tổ chức ( Organizational Commitment ) ........... 18 2.2.3 Mối quan hệ giữa sự gắn kết nhân viên và sự gắn bó tổ chức .................... 19 2.2.4 Các thành phần của sự gắn kết nhân viên ................................................. 20 2.3 Mối quan hệ giữa giao tiếp nội bộ và gắn kết nhân viên ................................... 21 2.4 Mô hình nghiên cứu ......................................................................................... 25 2.4.1 Lý do chọn mô hình môi trường giao tiếp của Dennis (1975) để xây dựng mô hình nghiên cứu ............................................................................................... 25 2.4.2 Mô hình nghiên cứu và giả thuyết ............................................................ 26 CHƯƠNG 3 – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................. 29 3.1 Thiết kế nghiên cứu: ........................................................................................ 29 3.1.1 Nghiên cứu sơ bộ: .................................................................................... 29 3.1.2 Nghiên cứu chính thức ............................................................................. 30 3.2 Phương pháp chọn mẫu và xử lý số liệu .......................................................... 31 3.2.1 Phương pháp chọn mẫu ............................................................................ 31 3.2.2 Phương pháp xử lý số liệu ........................................................................ 31 3.3 Xây dựng thang đo .......................................................................................... 32 3.3.1 Thang đo về giao tiếp nội bộ .................................................................... 32 3.3.2 Thang đo sự gắn kết nhân viên ................................................................. 35 CHƯƠNG 4 – KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................... 37 4.1 Thông tin mẫu nghiên cứu ............................................................................... 37 4.2 Đánh giá sơ bộ thang đo .................................................................................. 38 4.2.1 Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với các thang đo thành phần giao tiếp nội bộ ..................................................................................................................... 39 4.2.2 Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với các thang đo thành phần sự gắn kết nhân viên .............................................................................................................. 41 4.3. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ................................................................. 43 4.3.1. Phân tích nhân tố khám phá thang đo giao tiếp nội bộ trong tổ chức........ 43 4.3.2 Phân tích nhân tố khám phá thang đo sự gắn kết nhân viên ...................... 46 4.4 Phân tích hồi quy tuyến tính ........................................................................... 48 4.4.1 Mô hình hồi quy ....................................................................................... 49 4.4.2 Kiểm chứng các giả định của mô hình hồi quy ......................................... 49 4.4.2 Phân tích ảnh hưởng và so sánh mức độ tác động của các thành phần giao tiếp nội bộ đến sự gắn kết tự nguyện ................... ... về công ty của mình như một nơi làm việc tốt 1 2 3 4 5 4 Công ty tạo cho anh chị nguồn cảm hứng để làm việc hiệu quả 1 2 3 4 5 5 Công việc nơi đây mang lại cho anh/chị cảm nhận những thành tựu cá nhân 1 2 3 4 5 1 Anh/chị hiểu được sự đóng góp của mình đối với sự thành công của công ty 1 2 3 4 5 2 Anh/chị hiểu được vai trò của mình đối với mục tiêu chung của công ty 1 2 3 4 5 3 Anh/chị luôn mong muốn giúp công ty thành công 1 2 3 4 5 4 Anh/chị sẵn sàng đặt mọi nỗ lực để giúp công ty thành công 1 2 3 4 5 Xin cảm ơn và tạm biệt quý anh chị PHỤ LỤC 4: CƠ CẤU MẪU KHẢO SÁT 1.Theo giới tính GioiTinh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nam 88 37.9 37.9 37.9 Nu 144 62.1 62.1 100.0 Total 232 100.0 100.0 2. Theo độ tuổi Tuoi Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 26 100 43.1 43.1 43.1 26 - 32 89 38.4 38.4 81.5 > 32 43 18.5 18.5 100.0 Total 232 100.0 100.0 3. Theo trình độ chuyên môn TrinhDo Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Cao dang 47 20.3 20.3 20.3 Dai hoc 79 34.1 34.1 54.3 Sau dai hoc 106 45.7 45.7 100.0 Total 232 100.0 100.0 4. Theo thời gian làm việc Tgian Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid < 3 nam 60 25.9 25.9 25.9 3 - 6 nam 111 47.8 47.8 73.7 6 nam 61 26.3 26.3 100.0 Total 232 100.0 100.0 5. Theo chức danh Cdanh Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Nhan vien 113 48.7 48.7 48.7 To truong 109 47.0 47.0 95.7 Truong pho phong 10 4.3 4.3 100.0 Total 232 100.0 100.0 6. Theo loại hình doanh nghiệp đang làm việc NoiLV Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid Quoc doanh 44 19.0 19.0 19.0 Tu nhan 113 48.7 48.7 67.7 Lien doanh 74 31.9 31.9 99.6 Khac 1 .4 .4 100.0 Total 232 100.0 100.0 PHỤ LỤC 5 : KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO I. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO GIAO TIẾP NỘI BỘ 1. Giao tiếp cấp trên – cấp dưới Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .885 7 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted GT1 18.38 29.424 .833 .846 GT2 18.34 32.511 .663 .870 GT3 18.43 32.912 .671 .869 GT4 18.33 36.732 .548 .883 GT5 18.33 34.898 .586 .879 GT6 18.40 31.193 .799 .852 GT7 18.59 34.945 .628 .874 2. Chất lượng thông tin Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .883 9 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CL1 24.84 50.204 .848 .849 CL2 24.55 57.643 .544 .876 CL3 24.84 51.785 .750 .859 CL4 24.69 55.921 .615 .871 CL5 24.72 56.452 .616 .871 CL6 24.94 62.741 .200 .905 CL7 24.73 54.993 .660 .867 CL8 24.90 53.328 .746 .860 CL9 24.81 52.983 .730 .861 3. Cởi mở với cấp trên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .870 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CM1 9.25 10.041 .746 .827 CM2 9.33 11.530 .715 .837 CM3 9.18 12.028 .662 .857 CM4 9.22 11.029 .780 .811 4. Cơ hội giao tiếp hướng lên Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .926 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted CH1 6.02 6.961 .845 .897 CH2 5.93 6.761 .855 .889 CH3 6.09 6.948 .848 .895 5. Sự tin cậy của thông tin Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .780 3 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item- Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TC1 6.07 4.991 .617 .707 TC2 6.14 5.522 .681 .638 TC3 6.16 5.835 .562 .759 II. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO SỰ GẮN KẾT NHÂN VIÊN 1. Sự gắn kết tự nguyện Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .764 5 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted TN1 12.02 8.156 .837 .668 TN2 12.00 7.766 .482 .740 TN3 12.00 8.065 .425 .760 TN4 12.11 7.200 .550 .717 TN5 12.01 7.450 .529 .724 1. Sự gắn kết nhận thức Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items .843 4 Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted Scale Variance if Item Deleted Corrected Item-Total Correlation Cronbach's Alpha if Item Deleted NT1 9.14 8.391 .736 .796 NT2 9.22 6.778 .795 .748 NT3 9.15 6.700 .664 .816 NT4 9.12 7.778 .584 .842 PHỤ LỤC 6 : KẾT QUẢ EFA ĐỐI VỚI THANG ĐO GIAO TIẾP NỘI BỘ 1. Kết quả EFA sơ bộ lần 1 Hệ số KMO trong kiểm định Bartlett cho thang đo giao tiếp nội bộ Hệ số kiểm định sự tương hợp của mẫu (Kaiser-Meyer-Olkin) 0.845 Kiểm định Bartlett Chi-Square 3,275.911 Số bậc tự do (df) 325.000 Mức ý nghĩa (Sig.) 0.000 Kết quả hình thành các nhân tố và phương sai trích được cho thang đo giao tiếp nội bộ Nhân tố Hệ số Eigenvalues nguyên thủy Phương sai trích khi chưa xoay Phương sai trích sau khi xoay Tổng % phương sai trích % phương sai tích lũy Tổng % phương sai trích Tổng % phương sai trích % phương sai tích lũy 1 5.249 20.188 20.188 5.249 20.188 4.874 18.748 18.75 2 4.764 18.323 38.511 4.764 18.323 4.224 16.247 35.00 3 2.859 10.998 49.509 2.859 10.998 2.941 11.311 46.31 4 2.052 7.892 57.401 2.052 7.892 2.621 10.081 56.39 5 1.884 7.246 64.647 1.884 7.246 2.118 8.146 64.53 6 1.110 4.270 68.916 1.110 4.270 1.140 4.383 68.92 7 0.720 2.767 71.684 8 0.678 2.608 74.292 9 0.646 2.486 76.778 10 0.619 2.380 79.158 11 0.569 2.188 81.346 12 0.542 2.084 83.430 13 0.500 1.922 85.352 14 0.491 1.889 87.241 15 0.448 1.721 88.962 16 0.431 1.658 90.621 17 0.383 1.471 92.092 18 0.342 1.317 93.409 19 0.317 1.220 94.630 20 0.272 1.047 95.677 21 0.243 0.935 96.611 22 0.231 0.889 97.500 23 0.185 0.712 98.212 24 0.172 0.660 98.872 25 0.157 0.604 99.476 26 0.136 0.524 100.000 Ma trận xoay nhân tố Biến quan sát Các nhân tố trích được 1 2 3 4 5 6 GT1 0.86 GT2 0.74 GT3 0.77 GT4 0.60 GT5 0.67 GT6 0.87 GT7 0.75 CL1 0.91 CL2 0.63 CL3 0.83 CL4 0.71 CL5 0.72 CL6 0.88 CL7 0.73 CL8 0.83 CL9 0.80 CM1 0.86 CM2 0.82 CM3 0.81 CM4 0.88 CH1 0.89 CH2 0.91 CH3 0.91 TC1 0.83 TC2 0.86 TC3 0.80 2. Kết quả EFA sơ bộ lần 1 (sau khi loại biến CL6) Hệ số KMO trong kiểm định Bartlett cho thang đo giao tiếp nội bộ Hệ số kiểm định sự tương hợp của mẫu (Kaiser-Meyer-Olkin) 0.846 Kiểm định Bartlett Chi-Square 3,245.016 Số bậc tự do (df) 300 Mức ý nghĩa (Sig.) 0 Kết quả hình thành các nhân tố và phương sai trích được cho thang đo giao tiếp nội bộ Nhân tố Hệ số Eigenvalues nguyên thủy Phương sai trích khi chưa xoay Phương sai trích sau khi xoay Tổng % phương sai trích % phương sai tích lũy Tổng % phương sai trích Tổng % phương sai trích % phương sai tích lũy 1 5.23 20.93 20.93 5.23 20.93 4.85 19.39 19.39 2 4.73 18.92 39.85 4.73 18.92 4.27 17.09 36.48 3 2.86 11.44 51.29 2.86 11.44 2.94 11.76 48.24 4 2.05 8.21 59.49 2.05 8.21 2.58 10.34 58.58 5 1.88 7.54 67.03 1.88 7.54 2.11 8.45 67.03 6 0.79 3.15 70.18 7 0.71 2.82 73.01 8 0.66 2.65 75.65 9 0.62 2.48 78.13 10 0.59 2.36 80.49 11 0.54 2.17 82.67 12 0.50 2.01 84.67 13 0.49 1.97 86.64 14 0.45 1.79 88.43 15 0.43 1.73 90.16 16 0.40 1.59 91.75 17 0.34 1.37 93.12 18 0.32 1.27 94.39 19 0.27 1.09 95.48 20 0.24 0.97 96.45 21 0.23 0.93 97.38 22 0.19 0.75 98.13 23 0.17 0.69 98.82 24 0.16 0.63 99.45 25 0.14 0.55 100.00 Ma trận xoay nhân tố đã hiệu chỉnh (đã loại biến CL6) cho thang đo giao tiếp nội bộ Biến quan sát Các nhân tố trích được 1 2 3 4 5 GT1 0.867 GT2 0.737 GT3 0.765 GT4 0.613 GT5 0.685 GT6 0.867 GT7 0.748 CL1 0.910 CL2 0.630 CL3 0.830 CL4 0.712 CL5 0.719 CL7 0.738 CL8 0.828 CL9 0.803 CM1 0.862 CM2 0.823 CM3 0.812 CM4 0.885 CH1 0.886 CH2 0.904 CH3 0.904 TC1 0.829 TC2 0.860 TC3 0.803 PHỤ LỤC 7 : KẾT QUẢ EFA ĐỐI VỚI THANG ĐO SỰ GẮN KẾT NHÂN VIÊN Hệ số KMO trong kiểm định Bartlett cho thang đo sự gắn kết nhân viên Hệ số kiểm định sự tương hợp của mẫu (Kaiser-Meyer-Olkin) 0.778 Kiểm định Bartlett Chi-Square 998.434 Số bậc tự do (df) 36 Mức ý nghĩa (Sig.) 0.000 Kết quả hình thành các nhân tố và phương sai trích được cho thang đo sự gắn kết nhân viên Nhân tố Hệ số Eigenvalues nguyên thủy Phương sai trích khi chưa xoay Phương sai trích sau khi xoay Tổng % phương sai trích % phương sai tích lũy Tổng % phương sai trích Tổng % phương sai trích % phương sai tích lũy 1 3.949 43.874 43.874 3.949 43.874 2.867 31.858 31.858 2 1.725 19.165 63.039 1.725 19.165 2.806 31.180 63.039 3 0.843 9.370 72.409 4 0.676 7.509 79.918 5 0.653 7.259 87.177 6 0.503 5.593 92.771 7 0.270 3.005 95.776 8 0.210 2.336 98.112 9 0.170 1.888 100.000 Ma trận xoay nhân tố cho thang đo sự gắn kết nhân viên Các nhân tố trích được 1 2 TN1 0.892 TN2 0.673 TN3 0.568 TN4 0.764 TN5 0.717 NT1 0.787 NT2 0.891 NT3 0.834 NT4 0.738 PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY 1. Kiểm định mô hình hồi quy 1 a) Kiểm định sự phù hợp mô hình hồi quy Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 TINCAY, CHATLUONG, COHOI, COIMO, GIAOTIEPa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: TUNGUYEN ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 41.391 5 8.278 29.251 .000a Residual 63.958 226 .283 Total 105.349 231 a. Predictors: (Constant), TINCAY, CHATLUONG, COHOI, COIMO, GIAOTIEP b. Dependent Variable: TUNGUYEN Model Summaryb Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .627a .393 .379 .5320 .393 29.251 5 226 .000 1.895 a. Predictors: (Constant), TINCAY, CHATLUONG, COHOI, COIMO, GIAOTIEP b. Dependent Variable: TUNGUYEN b) Hệ số hồi quy Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) .768 .203 3.783 .000 GIAOTIEP .242 .040 .341 5.971 .000 .825 1.212 CHATLUONG .196 .036 .288 5.514 .000 .988 1.013 COIMO .120 .032 .194 3.707 .000 .983 1.018 COHOI .059 .032 .097 1.853 .065 .985 1.015 TINCAY .111 .030 .213 3.740 .000 .831 1.204 a. Dependent Variable: TUNGUYEN c) Kiểm định giả định phân phối chuẩn phần dư Biểu đồ tần số Biểu đồ P-P d) Kiểm định giả định phương sai của phần dư không đổi 2. Kiểm định mô hình hồi quy 2 a) Kiểm định sự phù hợp mô hình hồi quy Variables Entered/Removedb Model Variables Entered Variables Removed Method 1 TINCAY, CHATLUONG, COHOI, COIMO, GIAOTIEPa . Enter a. All requested variables entered. b. Dependent Variable: NHANTHUC ANOVAb Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 94.561 5 18.912 49.567 .000a Residual 86.230 226 .382 Total 180.791 231 a. Predictors: (Constant), TINCAY, CHATLUONG, COHOI, COIMO, GIAOTIEP b. Dependent Variable: NHANTHUC Model Summaryb Mode l R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate Change Statistics Durbin- Watson R Square Change F Change df1 df2 Sig. F Change 1 .723a .523 .512 .6177 .523 49.567 5 226 .000 1.833 a. Predictors: (Constant), TINCAY, CHATLUONG, COHOI, COIMO, GIAOTIEP b. Dependent Variable: NHANTHUC b) Hệ số hồi quy Coefficientsa Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -.333 .236 -1.414 .159 GIAOTIEP .180 .047 .193 3.820 .000 .825 1.212 CHATLUON G .191 .041 .213 4.618 .000 .988 1.013 COIMO .207 .038 .255 5.505 .000 .983 1.018 COHOI .268 .037 .335 7.241 .000 .985 1.015 TINCAY .261 .035 .380 7.531 .000 .831 1.204 a. Dependent Variable: NHANTHUC c) Kiểm định giả định phân phối chuẩn phần dư Biểu đồ tần số Biểu đồ P-P d) Kiểm định giả định phương sai của phần dư không đổi Phụ lục 7: THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC GÍA TRỊ THANG ĐO 1. Thống kê mô tả các thành phần giao tiếp nội bộ Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation GIAOTIEP 232 1.14286 4.85714 3.066502 0.951687633 CHATLUONG 232 1.125 5 3.117457 0.990114667 COIMO 232 1 5 3.081897 1.089985832 COHOI 232 1 5 3.061782 1.107721418 TINCAY 232 1 5 3.005747 1.288930754 Valid N (listwise) 232 2. Kiểm định T-Test giá trị trung bình các thành phần giao tiếp nội bộ One-Sample Test Test Value = 0 t df Sig. (2- tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper GIAOTIEP 49.07868 231 0.00 3.066502 2.943396285 3.189609 CHATLUONG 47.95777 231 0.00 3.117457 2.989379964 3.245534 COIMO 43.06666 231 0.00 3.081897 2.940900719 3.222892 COHOI 42.10054 231 0.00 3.061782 2.918491578 3.205072 TINCAY 35.5195 231 0.00 3.005747 2.839016643 3.172478 3. Kiểm định T-Test giá trị trung bình các thành phần sự gắn kết One-Sample Test Test Value = 0 t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper TUNGUYEN 67.819 231 .000 3.0069 2.920 3.094 NHANTHUC 52.561 231 .000 3.0528 2.938 3.167 3. Thống kê mô tả các biến quan sát của thành phần gắn kết Descriptive Statistics N Minimum Maximum Mean Std. Deviation TUNGUYEN 232 1.2 4.8 3.006897 0.675319 NHANTHUC 232 1.25 5 3.052802 0.884671 Valid N (listwise) 232
File đính kèm:
- luan_van_anh_huong_cua_giao_tiep_noi_bo_trong_to_chuc_den_su.pdf