Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên

Con người là nguồn lực đắt nhất và khó quản lý nhất trong doanh nghiệp. Một

nhân viên giỏi có thể rời khỏi một tổ chức khi họ cảm thấy thất vọng, bị trả lương thấp

hoặc họ không có động lực làm việc (COFF, 1997). Bên cạnh lý do chưa hài lòng về

thu nhập hay ước mong tìm kiếm cơ hội việc làm hấp dẫn hơn, một số lý do "phi tài

chánh" khác thể hiện cảm nhận & niềm tin của người lao động đối với doanh nghiệp.

Sau một thời gian phục vụ công ty, nhân viên thường hay rơi vào tâm trạng "hoang

mang" và thiếu định hướng vì nhiều lý do phi tài chánh khác nhau như không hiểu rõ

mục tiêu và công ty sẽ đi về đâu trong tương lai do không cảm nhận được sự chia sẻ

của ban lãnh đạo; cảm nhận không rõ vai trò & ý nghĩa của bản thân đối với công ty

hoặc liệu chúng có phù hợp với mục tiêu công ty hay không; bản thân họ nên hành xử

& ra quyết định hàng ngày như thế nào để phù hợp với tinh thần thương hiệu hay yêu

cầu của ban lãnh đạo trong điều kiện chính sách công ty chưa quy định rõ ràng; kể cả

phương thức đánh giá, công nhận & khen thưởng chưa hợp lý về hiệu quả và thành tích

cá nhân vì hầu hết các tiêu chí & tiêu chuẩn đánh giá hiệu quả nhân viên còn mang tính

cảm tính và lệ thuộc vào "thiện chí" của lãnh đạo hay cấp quản lý. Mặt khác, cấu trúc

tổ chức và cơ chế phân quyền - giao quyền của các công ty trong nước làm hạn chế

quyền chủ động trong quản lý & thực thi công việc. Như vậy, nhân viên ngoài mong

muốn thoả mãn nhu cầu "chức năng" về mức thu nhập hợp lý, họ còn quan tâm nhiều

đến việc thoả mãn nhu cầu "cảm xúc" như chứng tỏ vai trò & năng lực bản thân, vị thế

trong xã hội, nhu cầu truyền thông và giao tiếp xã hội, niềm vui trong công việc, sự cổ

động và khuyến khích làm việc nhờ việc công nhận và khen thưởng từ lãnh đạo, đồng

nghiệp và xã hội. Nếu mục đích & hành vi của cá nhân phù hợp với mục đích & văn

hóa doanh nghiệp, nhân viên dễ bị lôi cuốn và phát huy tốt nhất năng lực cá nhân để

đóng góp cho doanh nghiệp

Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên trang 1

Trang 1

Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên trang 2

Trang 2

Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên trang 3

Trang 3

Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên trang 4

Trang 4

Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên trang 5

Trang 5

Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên trang 6

Trang 6

Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên trang 7

Trang 7

Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên trang 8

Trang 8

Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên trang 9

Trang 9

Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 115 trang minhkhanh 6500
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên

Luận văn Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ chức đến sự gắn kết của nhân viên
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
------------ 
LƯƠNG TRÚC LINH 
ẢNH HƯỞNG CỦA GIAO TIẾP NỘI BỘ TRONG 
TỔ CHỨC ĐẾN SỰ GẮN KẾT 
CỦA NHÂN VIÊN 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
TP. HCM 2013
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
------------ 
LƯƠNG TRÚC LINH 
ẢNH HƯỞNG CỦA GIAO TIẾP NỘI BỘ TRONG 
TỔ CHỨC ĐẾN SỰ GẮN KẾT 
CỦA NHÂN VIÊN 
Chuyên ngành : Quản trị kinh doanh 
Mã số : 60.34.12 
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
PGS. TS. TRẦN KIM DUNG 
TP. HCM 2013
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đề tài luận văn “Ảnh hưởng của giao tiếp nội bộ trong tổ 
chức đến sự gắn kết của nhân viên ” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. 
Cơ sở lý luận tham khảo từ các tài liệu được nêu ở phần tài liệu tham khảo, số 
liệu và kết quả được trình bày trong luận văn là trung thực, không sao chép của 
bất cứ công trình nghiên cứu nào trước đây. 
Tác giả luận văn 
 LƯƠNG TRÚC LINH 
 MỤC LỤC 
TRANG PHỤ BÌA 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
DANH MỤC CÁC BẢNG VÀ HÌNH VẼ 
CHƯƠNG I – TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI ............................................................ 1 
1.1 Lý do chọn đề tài: ........................................................................................... 1 
1.2 Mục tiêu nghiên cứu: ......................................................................................... 3 
1.3 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 3 
1.4 Ý nghĩa thực tiễn của nghiên cứu ....................................................................... 4 
1.5 Bố cục của luận văn: .......................................................................................... 5 
CHƯƠNG 2 – CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ................ 5 
2.1 Lý thuyết về giao tiếp nội bộ ............................................................................. 6 
 2.1.1 Định nghĩa .................................................................................................. 6 
 2.1.2 Các kênh của giao tiếp nội bộ ................................................................... 10 
 2.1.3 Các thành phần của giao tiếp nội bộ.......................................................... 11 
 2.1.4 Thang đo của giao tiếp nội bộ ................................................................... 13 
2.2. Lý thuyết về sự gắn kết nhân viên ................................................................. 15 
 2.2.1. Khái niệm sự gắn kết nhân viên (Employee engagement) ........................ 15 
 2.2.2 . Khái niệm sự gắn bó với tổ chức ( Organizational Commitment ) ........... 18 
 2.2.3 Mối quan hệ giữa sự gắn kết nhân viên và sự gắn bó tổ chức .................... 19 
 2.2.4 Các thành phần của sự gắn kết nhân viên ................................................. 20 
2.3 Mối quan hệ giữa giao tiếp nội bộ và gắn kết nhân viên ................................... 21 
2.4 Mô hình nghiên cứu ......................................................................................... 25 
 2.4.1 Lý do chọn mô hình môi trường giao tiếp của Dennis (1975) để xây dựng 
mô hình nghiên cứu ............................................................................................... 25 
 2.4.2 Mô hình nghiên cứu và giả thuyết ............................................................ 26 
CHƯƠNG 3 – PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................. 29 
3.1 Thiết kế nghiên cứu: ........................................................................................ 29 
 3.1.1 Nghiên cứu sơ bộ: .................................................................................... 29 
 3.1.2 Nghiên cứu chính thức ............................................................................. 30 
3.2 Phương pháp chọn mẫu và xử lý số liệu .......................................................... 31 
 3.2.1 Phương pháp chọn mẫu ............................................................................ 31 
 3.2.2 Phương pháp xử lý số liệu ........................................................................ 31 
3.3 Xây dựng thang đo .......................................................................................... 32 
 3.3.1 Thang đo về giao tiếp nội bộ .................................................................... 32 
 3.3.2 Thang đo sự gắn kết nhân viên ................................................................. 35 
CHƯƠNG 4 – KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ......................................................... 37 
4.1 Thông tin mẫu nghiên cứu ............................................................................... 37 
4.2 Đánh giá sơ bộ thang đo .................................................................................. 38 
 4.2.1 Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với các thang đo thành phần giao tiếp nội 
bộ ..................................................................................................................... 39 
 4.2.2 Kiểm định Cronbach’s Alpha đối với các thang đo thành phần sự gắn kết 
nhân viên .............................................................................................................. 41 
4.3. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ................................................................. 43 
 4.3.1. Phân tích nhân tố khám phá thang đo giao tiếp nội bộ trong tổ chức........ 43 
 4.3.2 Phân tích nhân tố khám phá thang đo sự gắn kết nhân viên ...................... 46 
4.4 Phân tích hồi quy tuyến tính ........................................................................... 48 
 4.4.1 Mô hình hồi quy ....................................................................................... 49 
 4.4.2 Kiểm chứng các giả định của mô hình hồi quy ......................................... 49 
 4.4.2 Phân tích ảnh hưởng và so sánh mức độ tác động của các thành phần giao 
tiếp nội bộ đến sự gắn kết tự nguyện ................... ... về công ty của mình như một nơi 
làm việc tốt 
1 2 3 4 5 
4 Công ty tạo cho anh chị nguồn cảm hứng để làm việc hiệu quả 1 2 3 4 5 
5 Công việc nơi đây mang lại cho anh/chị cảm nhận những thành tựu cá nhân 1 2 3 4 5 
1 Anh/chị hiểu được sự đóng góp của mình đối với sự thành công của công ty 1 2 3 4 5 
2 Anh/chị hiểu được vai trò của mình đối với mục tiêu chung của công ty 1 2 3 4 5 
3 Anh/chị luôn mong muốn giúp công ty thành công 1 2 3 4 5 
4 Anh/chị sẵn sàng đặt mọi nỗ lực để giúp công ty thành công 1 2 3 4 5 
Xin cảm ơn và tạm biệt quý anh chị 
 PHỤ LỤC 4: CƠ CẤU MẪU KHẢO SÁT 
1.Theo giới tính 
GioiTinh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Nam 88 37.9 37.9 37.9 
Nu 144 62.1 62.1 100.0 
Total 232 100.0 100.0 
2. Theo độ tuổi 
Tuoi 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid < 26 100 43.1 43.1 43.1 
26 - 32 89 38.4 38.4 81.5 
> 32 43 18.5 18.5 100.0 
Total 232 100.0 100.0 
3. Theo trình độ chuyên môn 
TrinhDo 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Cao dang 47 20.3 20.3 20.3 
Dai hoc 79 34.1 34.1 54.3 
Sau dai hoc 106 45.7 45.7 100.0 
Total 232 100.0 100.0 
 4. Theo thời gian làm việc 
Tgian 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid < 3 nam 60 25.9 25.9 25.9 
3 - 6 nam 111 47.8 47.8 73.7 
6 nam 61 26.3 26.3 100.0 
Total 232 100.0 100.0 
5. Theo chức danh 
Cdanh 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Nhan vien 113 48.7 48.7 48.7 
To truong 109 47.0 47.0 95.7 
Truong pho phong 10 4.3 4.3 100.0 
Total 232 100.0 100.0 
6. Theo loại hình doanh nghiệp đang làm việc 
NoiLV 
 Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent 
Valid Quoc doanh 44 19.0 19.0 19.0 
Tu nhan 113 48.7 48.7 67.7 
Lien doanh 74 31.9 31.9 99.6 
Khac 1 .4 .4 100.0 
Total 232 100.0 100.0 
 PHỤ LỤC 5 : KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO 
I. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO GIAO TIẾP NỘI BỘ 
1. Giao tiếp cấp trên – cấp dưới 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.885 7 
Item-Total Statistics 
Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected 
Item-Total 
Correlation 
Cronbach's 
Alpha if Item 
Deleted 
GT1 18.38 29.424 .833 .846 
GT2 18.34 32.511 .663 .870 
GT3 18.43 32.912 .671 .869 
GT4 18.33 36.732 .548 .883 
GT5 18.33 34.898 .586 .879 
GT6 18.40 31.193 .799 .852 
GT7 18.59 34.945 .628 .874 
2. Chất lượng thông tin 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.883 9 
 Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
CL1 24.84 50.204 .848 .849 
CL2 24.55 57.643 .544 .876 
CL3 24.84 51.785 .750 .859 
CL4 24.69 55.921 .615 .871 
CL5 24.72 56.452 .616 .871 
CL6 24.94 62.741 .200 .905 
CL7 24.73 54.993 .660 .867 
CL8 24.90 53.328 .746 .860 
CL9 24.81 52.983 .730 .861 
3. Cởi mở với cấp trên 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.870 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
CM1 9.25 10.041 .746 .827 
CM2 9.33 11.530 .715 .837 
CM3 9.18 12.028 .662 .857 
CM4 9.22 11.029 .780 .811 
 4. Cơ hội giao tiếp hướng lên 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.926 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
CH1 6.02 6.961 .845 .897 
CH2 5.93 6.761 .855 .889 
CH3 6.09 6.948 .848 .895 
5. Sự tin cậy của thông tin 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.780 3 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-
Total Correlation 
Cronbach's Alpha 
if Item Deleted 
TC1 6.07 4.991 .617 .707 
TC2 6.14 5.522 .681 .638 
TC3 6.16 5.835 .562 .759 
 II. KIỂM ĐỊNH ĐỘ TIN CẬY THANG ĐO SỰ GẮN KẾT NHÂN VIÊN 
1. Sự gắn kết tự nguyện 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.764 5 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
TN1 12.02 8.156 .837 .668 
TN2 12.00 7.766 .482 .740 
TN3 12.00 8.065 .425 .760 
TN4 12.11 7.200 .550 .717 
TN5 12.01 7.450 .529 .724 
1. Sự gắn kết nhận thức 
Reliability Statistics 
Cronbach's Alpha N of Items 
.843 4 
Item-Total Statistics 
 Scale Mean if 
Item Deleted 
Scale Variance 
if Item Deleted 
Corrected Item-Total 
Correlation 
Cronbach's Alpha if 
Item Deleted 
NT1 9.14 8.391 .736 .796 
NT2 9.22 6.778 .795 .748 
NT3 9.15 6.700 .664 .816 
NT4 9.12 7.778 .584 .842 
 PHỤ LỤC 6 : KẾT QUẢ EFA ĐỐI VỚI THANG ĐO GIAO TIẾP NỘI BỘ 
1. Kết quả EFA sơ bộ lần 1 
Hệ số KMO trong kiểm định Bartlett cho thang đo giao tiếp nội bộ 
Hệ số kiểm định sự tương hợp của mẫu (Kaiser-Meyer-Olkin) 0.845 
Kiểm định Bartlett Chi-Square 3,275.911 
 Số bậc tự do (df) 325.000 
 Mức ý nghĩa (Sig.) 0.000 
Kết quả hình thành các nhân tố và phương sai trích được cho thang đo giao tiếp nội bộ 
Nhân tố 
Hệ số Eigenvalues nguyên 
thủy 
Phương sai trích 
khi chưa xoay 
Phương sai trích sau khi xoay 
 Tổng 
% 
phương 
sai trích 
% 
phương 
sai tích 
lũy 
Tổng 
% 
phương 
sai trích 
Tổng 
% 
phương 
sai trích 
% 
phương 
sai tích 
lũy 
1 5.249 20.188 20.188 5.249 20.188 4.874 18.748 18.75 
2 4.764 18.323 38.511 4.764 18.323 4.224 16.247 35.00 
3 2.859 10.998 49.509 2.859 10.998 2.941 11.311 46.31 
4 2.052 7.892 57.401 2.052 7.892 2.621 10.081 56.39 
5 1.884 7.246 64.647 1.884 7.246 2.118 8.146 64.53 
6 1.110 4.270 68.916 1.110 4.270 1.140 4.383 68.92 
7 0.720 2.767 71.684 
8 0.678 2.608 74.292 
9 0.646 2.486 76.778 
10 0.619 2.380 79.158 
11 0.569 2.188 81.346 
12 0.542 2.084 83.430 
13 0.500 1.922 85.352 
14 0.491 1.889 87.241 
15 0.448 1.721 88.962 
16 0.431 1.658 90.621 
 17 0.383 1.471 92.092 
18 0.342 1.317 93.409 
19 0.317 1.220 94.630 
20 0.272 1.047 95.677 
21 0.243 0.935 96.611 
22 0.231 0.889 97.500 
23 0.185 0.712 98.212 
24 0.172 0.660 98.872 
25 0.157 0.604 99.476 
26 0.136 0.524 100.000 
Ma trận xoay nhân tố 
Biến quan 
sát 
Các nhân tố trích được 
1 2 3 4 5 6 
GT1 0.86 
GT2 0.74 
GT3 0.77 
GT4 0.60 
GT5 0.67 
GT6 0.87 
GT7 0.75 
CL1 0.91 
CL2 0.63 
CL3 0.83 
CL4 0.71 
CL5 0.72 
CL6 0.88 
CL7 0.73 
CL8 0.83 
CL9 0.80 
CM1 0.86 
 CM2 0.82 
CM3 0.81 
CM4 0.88 
CH1 0.89 
CH2 0.91 
CH3 0.91 
TC1 0.83 
TC2 0.86 
TC3 0.80 
2. Kết quả EFA sơ bộ lần 1 (sau khi loại biến CL6) 
Hệ số KMO trong kiểm định Bartlett cho thang đo giao tiếp nội bộ 
Hệ số kiểm định sự tương hợp của mẫu (Kaiser-Meyer-Olkin) 0.846 
Kiểm định Bartlett Chi-Square 3,245.016 
 Số bậc tự do (df) 300 
 Mức ý nghĩa (Sig.) 0 
Kết quả hình thành các nhân tố và phương sai trích được cho thang đo giao tiếp nội bộ 
Nhân tố 
Hệ số Eigenvalues nguyên 
thủy 
Phương sai trích 
khi chưa xoay 
Phương sai trích sau khi xoay 
 Tổng 
% 
phương 
sai trích 
% 
phương 
sai tích 
lũy 
Tổng 
% 
phương 
sai trích 
Tổng 
% 
phương 
sai trích 
% 
phương 
sai tích 
lũy 
1 5.23 20.93 20.93 5.23 20.93 4.85 19.39 19.39 
2 4.73 18.92 39.85 4.73 18.92 4.27 17.09 36.48 
3 2.86 11.44 51.29 2.86 11.44 2.94 11.76 48.24 
4 2.05 8.21 59.49 2.05 8.21 2.58 10.34 58.58 
5 1.88 7.54 67.03 1.88 7.54 2.11 8.45 67.03 
6 0.79 3.15 70.18 
 7 0.71 2.82 73.01 
8 0.66 2.65 75.65 
9 0.62 2.48 78.13 
10 0.59 2.36 80.49 
11 0.54 2.17 82.67 
12 0.50 2.01 84.67 
13 0.49 1.97 86.64 
14 0.45 1.79 88.43 
15 0.43 1.73 90.16 
16 0.40 1.59 91.75 
17 0.34 1.37 93.12 
18 0.32 1.27 94.39 
19 0.27 1.09 95.48 
20 0.24 0.97 96.45 
21 0.23 0.93 97.38 
22 0.19 0.75 98.13 
23 0.17 0.69 98.82 
24 0.16 0.63 99.45 
25 0.14 0.55 100.00 
Ma trận xoay nhân tố đã hiệu chỉnh (đã loại biến CL6) cho thang 
đo giao tiếp nội bộ 
Biến quan sát 
Các nhân tố trích được 
1 2 3 4 5 
GT1 0.867 
GT2 0.737 
GT3 0.765 
GT4 0.613 
GT5 0.685 
GT6 0.867 
GT7 0.748 
 CL1 0.910 
CL2 0.630 
CL3 0.830 
CL4 0.712 
CL5 0.719 
CL7 0.738 
CL8 0.828 
CL9 0.803 
CM1 0.862 
CM2 0.823 
CM3 0.812 
CM4 0.885 
CH1 0.886 
CH2 0.904 
CH3 0.904 
TC1 0.829 
TC2 0.860 
TC3 0.803 
PHỤ LỤC 7 : KẾT QUẢ EFA ĐỐI VỚI THANG ĐO SỰ GẮN KẾT NHÂN VIÊN 
Hệ số KMO trong kiểm định Bartlett cho thang đo sự gắn kết nhân viên 
Hệ số kiểm định sự tương hợp của mẫu (Kaiser-Meyer-Olkin) 0.778 
Kiểm định Bartlett Chi-Square 998.434 
 Số bậc tự do (df) 36 
 Mức ý nghĩa (Sig.) 0.000 
Kết quả hình thành các nhân tố và phương sai trích được cho thang đo sự gắn kết nhân viên 
 Nhân tố 
Hệ số Eigenvalues nguyên thủy 
Phương sai trích 
khi chưa xoay 
Phương sai trích sau khi xoay 
Tổng 
% 
phương 
sai trích 
% 
phương 
sai tích 
lũy 
Tổng 
% 
phương 
sai trích 
Tổng 
% 
phương 
sai trích 
% 
phương 
sai tích 
lũy 
1 3.949 43.874 43.874 3.949 43.874 2.867 31.858 31.858 
2 1.725 19.165 63.039 1.725 19.165 2.806 31.180 63.039 
3 0.843 9.370 72.409 
4 0.676 7.509 79.918 
5 0.653 7.259 87.177 
6 0.503 5.593 92.771 
7 0.270 3.005 95.776 
8 0.210 2.336 98.112 
9 0.170 1.888 100.000 
Ma trận xoay nhân tố cho thang đo sự gắn kết nhân viên 
 Các nhân tố trích được 
 1 2 
TN1 0.892 
TN2 0.673 
TN3 0.568 
TN4 0.764 
TN5 0.717 
NT1 0.787 
NT2 0.891 
NT3 0.834 
NT4 0.738 
 PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH HỒI QUY 
1. Kiểm định mô hình hồi quy 1 
a) Kiểm định sự phù hợp mô hình hồi quy 
Variables Entered/Removedb 
Model Variables Entered Variables Removed Method 
1 TINCAY, 
CHATLUONG, 
COHOI, COIMO, 
GIAOTIEPa 
. Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: TUNGUYEN 
ANOVAb 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 41.391 5 8.278 29.251 .000a 
Residual 63.958 226 .283 
Total 105.349 231 
a. Predictors: (Constant), TINCAY, CHATLUONG, COHOI, COIMO, GIAOTIEP 
b. Dependent Variable: TUNGUYEN 
Model Summaryb 
Model R 
R 
Square 
Adjusted 
R Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R Square 
Change 
F 
Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 .627a .393 .379 .5320 .393 29.251 5 226 .000 1.895 
a. Predictors: (Constant), TINCAY, CHATLUONG, 
COHOI, COIMO, GIAOTIEP 
b. Dependent Variable: 
TUNGUYEN 
 b) Hệ số hồi quy 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B 
Std. 
Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) .768 .203 3.783 .000 
GIAOTIEP .242 .040 .341 5.971 .000 .825 1.212 
CHATLUONG .196 .036 .288 5.514 .000 .988 1.013 
COIMO .120 .032 .194 3.707 .000 .983 1.018 
COHOI .059 .032 .097 1.853 .065 .985 1.015 
TINCAY .111 .030 .213 3.740 .000 .831 1.204 
a. Dependent Variable: TUNGUYEN 
c) Kiểm định giả định phân phối chuẩn phần dư 
Biểu đồ tần số 
Biểu đồ P-P 
d) Kiểm định giả định phương sai của phần dư không đổi 
 2. Kiểm định mô hình hồi quy 2 
a) Kiểm định sự phù hợp mô hình hồi quy 
Variables Entered/Removedb 
Model Variables Entered Variables Removed Method 
1 TINCAY, CHATLUONG, 
COHOI, COIMO, 
GIAOTIEPa 
. Enter 
a. All requested variables entered. 
b. Dependent Variable: NHANTHUC 
ANOVAb 
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 
1 Regression 94.561 5 18.912 49.567 .000a 
Residual 86.230 226 .382 
Total 180.791 231 
a. Predictors: (Constant), TINCAY, CHATLUONG, COHOI, COIMO, GIAOTIEP 
b. Dependent Variable: NHANTHUC 
Model Summaryb 
Mode
l R R Square 
Adjusted R 
Square 
Std. Error of 
the Estimate 
Change Statistics 
Durbin-
Watson 
R Square 
Change F Change df1 df2 
Sig. F 
Change 
1 .723a .523 .512 .6177 .523 49.567 5 226 .000 1.833 
a. Predictors: (Constant), TINCAY, CHATLUONG, COHOI, 
COIMO, GIAOTIEP 
b. Dependent Variable: 
NHANTHUC 
 b) Hệ số hồi quy 
Coefficientsa 
Model 
Unstandardized 
Coefficients 
Standardized 
Coefficients 
t Sig. 
Collinearity Statistics 
B Std. Error Beta Tolerance VIF 
1 (Constant) -.333 .236 -1.414 .159 
GIAOTIEP .180 .047 .193 3.820 .000 .825 1.212 
CHATLUON
G 
.191 .041 .213 4.618 .000 .988 1.013 
COIMO .207 .038 .255 5.505 .000 .983 1.018 
COHOI .268 .037 .335 7.241 .000 .985 1.015 
TINCAY .261 .035 .380 7.531 .000 .831 1.204 
a. Dependent Variable: NHANTHUC 
c) Kiểm định giả định phân phối chuẩn phần dư 
Biểu đồ tần số 
Biểu đồ P-P 
d) Kiểm định giả định phương sai của phần dư không đổi 
 Phụ lục 7: THỐNG KÊ MÔ TẢ CÁC GÍA TRỊ THANG ĐO 
1. Thống kê mô tả các thành phần giao tiếp nội bộ 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
GIAOTIEP 232 1.14286 4.85714 3.066502 0.951687633 
CHATLUONG 232 1.125 5 3.117457 0.990114667 
COIMO 232 1 5 3.081897 1.089985832 
COHOI 232 1 5 3.061782 1.107721418 
TINCAY 232 1 5 3.005747 1.288930754 
Valid N 
(listwise) 
232 
2. Kiểm định T-Test giá trị trung bình các thành phần giao tiếp nội bộ 
One-Sample Test 
 Test Value = 0 
t df Sig. (2-
tailed) 
Mean 
Difference 
95% Confidence Interval 
of the Difference 
 Lower Upper 
GIAOTIEP 49.07868 231 0.00 3.066502 2.943396285 3.189609 
CHATLUONG 47.95777 231 0.00 3.117457 2.989379964 3.245534 
COIMO 43.06666 231 0.00 3.081897 2.940900719 3.222892 
COHOI 42.10054 231 0.00 3.061782 2.918491578 3.205072 
TINCAY 35.5195 231 0.00 3.005747 2.839016643 3.172478 
 3. Kiểm định T-Test giá trị trung bình các thành phần sự gắn kết 
One-Sample Test 
 Test Value = 0 
t df Sig. (2-tailed) 
Mean 
Difference 
95% Confidence Interval of the 
Difference 
 Lower Upper 
TUNGUYEN 67.819 231 .000 3.0069 2.920 3.094 
NHANTHUC 52.561 231 .000 3.0528 2.938 3.167 
3. Thống kê mô tả các biến quan sát của thành phần gắn kết 
Descriptive Statistics 
 N Minimum Maximum Mean Std. Deviation 
TUNGUYEN 232 1.2 4.8 3.006897 0.675319 
NHANTHUC 232 1.25 5 3.052802 0.884671 
Valid N (listwise) 232 

File đính kèm:

  • pdfluan_van_anh_huong_cua_giao_tiep_noi_bo_trong_to_chuc_den_su.pdf