Luận án Nghiên cứu nồng độ leptin, adiponectin huyết tương và tỷ leptin / adiponectin trên đối tượng thừa cân - Béo phì
Béo phì đƣợc biết đến nhƣ một vấn đề sức khỏe cộng đồng quan trọng ở nhiều
nƣớc Đông Tây Âu, Bắc Mỹ và Nam Mỹ. Không những ở các nƣớc và khu vực nói
trên - nơi tỷ lệ béo phì ở ngƣời trƣởng thành dao động lên đến 30-40% - mà ngay cả
ở những nƣớc đang phát triển, thừa cân béo phì đang có xu hƣớng tăng nhanh. Cùng
với sự tăng trƣởng liên tục về kinh tế ở các nƣớc châu Á - Thái Bình Dƣơng, trong
đó có Việt Nam, tình hình thừa cân-béo phì có khuynh hƣớng gia tăng nhanh chóng
hơn nữa trong những thập niên tới [6], [7], [15].
Năm 1997, tại Hội nghị quốc tế béo phì tổ chức ở Geneva (Thụy Sĩ), béo phì lần
đầu tiên đƣợc xem xét dƣới góc độ là đại dịch toàn cầu (Global Epidemic) [18]. Thừa
cân, béo phì gây ra nhiều biến chứng làm tăng tỷ lệ bệnh tật và tử vong. Ngoài biến
chứng tim mạch còn có những biến chứng nội tiết chuyển hóa nghiêm trọng [6]. Theo
số liệu công bố của WHO (2008), toàn thế giới có khoảng 1,5 tỷ ngƣời từ 20 tuổi
trở lên thừa cân, hơn 200 triệu nam giới và 300 triệu phụ nữ bị béo phì. Dự báo đến
năm 2030 sẽ có khoáng 1,9 tỷ ngƣời thừa cân, béo phì trên toàn thế giới [62].
Quan niệm mô mỡ xem nhƣ là nơi dự trữ năng lƣợng một cách thụ động hiện
nay không còn phù hợp nữa. Năm 1994, lần đầu tiên khi phát hiện ra leptin, khoa
học đã khẳng định mô mỡ hoạt động nhƣ một cơ quan nội tiết. Hiện nay, mô mỡ
đƣợc biết là nơi tiết ra nhiều loại protein khác nhau có hoạt tính sinh học đa dạng
[8], [23]. Thông qua mạng tƣơng tác này, mô mỡ tham gia vào các tiến trình sinh
học khác nhau bao gồm chuyển hoá năng lƣợng, chức năng thần kinh nội tiết và
chức năng miễn dịch
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu nồng độ leptin, adiponectin huyết tương và tỷ leptin / adiponectin trên đối tượng thừa cân - Béo phì
ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC VÕ MINH PHƢƠNG NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ LEPTIN, ADIPONECTIN HUYẾT TƯƠNG VÀ TỶ LEPTIN/ADIPONECTIN TRÊN ĐỐI TƯỢNG THỪA CÂN-BÉO PHÌ LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HUẾ - NĂM 2018 ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y DƢỢC VÕ MINH PHƢƠNG NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ LEPTIN, ADIPONECTIN HUYẾT TƯƠNG VÀ TỶ LEPTIN/ADIPONECTIN TRÊN ĐỐI TƯỢNG THỪA CÂN-BÉO PHÌ Chuyên ngành: NỘI TIẾT Mã số: 62 72 01 45 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS. TRẦN HỮU DÀNG PGS.TS. NGUYỄN THỊ NHẠN HUẾ - NĂM 2018 Lời Cảm Ơn Luận án này đƣợc hoàn thành nhờ sự hƣớng dẫn, chỉ dạy tận tình của quý Thầy Cô Trƣờng Đại học Y Dƣợc Huế, Bệnh viện Trung ƣơng Huế. Tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến: - Ban Lãnh đạo Đại học Huế. - Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Y dƣợc Huế. - Ban Giám Đốc Bệnh viện Trung ƣơng Huế. - Bộ môn Nội - Trƣờng Đại học Y Dƣợc Huế. - Phòng Đào tạo sau đại học - Trƣờng Đại học Y Dƣợc Huế. - Khoa Nội Tổng hợp - Lão khoa - Bệnh viện Trung ƣơng Huế. - Khoa Sinh hóa - Bệnh viện Trung ƣơng Huế. - Trung tâm nghiên cứu Gen - Protein - Trƣờng Đại học Y Hà Nội. Đã giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án. Tôi trân trọng gởi lời cảm ơn đến: - GS.TS. Phạm Văn Lình - Nguyên Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Y Dƣợc Cần Thơ. - PGS.TS. Nguyễn Trung Kiên - Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Y Dƣợc Cần Thơ. Đã hỗ trợ và tạo điều kiện thuận lợi cho tôi hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn: - PGS.TS. Lê Văn Bàng - Nguyên trƣởng Bộ môn Nội - Trƣờng Đại học Y Dƣợc Huế. - GS.TS. Huỳnh Văn Minh - Nguyên trƣởng Bộ môn Nội - Trƣờng Đại học Y Dƣợc Huế. - GS.TS. Nguyễn Hải Thủy - Trƣởng khoa Nội - Bệnh viện Trƣờng Đại học Y Dƣợc Huế. - GS.TS. Võ Tam - Phó Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Y Dƣợc Huế. - GS.TS. Hoàng Trọng Thảng - Giảng viên chính Bộ môn Nội - Trƣờng Đại học Y Dƣợc Huế. - PGS.TS. Trần Văn Huy - Trƣởng Bộ môn Nội - Trƣờng Đại học Y Dƣợc Huế. - PGS.TS. Hoàng Thị Thu Hƣơng - Nguyên trƣởng Bộ môn Sinh hóa - Trƣờng Đại Học Y Dƣợc Huế. - PGS.TS. Hoàng Bùi Bảo - Trƣởng Phòng Đào tạo sau đại học - Phó trƣởng Bộ môn Nội - Trƣờng Đại học Y Dƣợc Huế. - PGS.TS. Đào Thị Dừa - Nguyên trƣởng khoa Nội Nội tiết - Thần kinh - Hô hấp - Bệnh viện Trung ƣơng Huế. - TS. Lê Văn Chi - Phó trƣởng Bộ môn Nội - Trƣờng Đại Học Y Dƣợc Huế. - TS. Phan Thị Minh Phƣơng - Trƣởng Bộ môn Miễn dịch-Sinh lý bệnh - Trƣờng Đại Học Y Dƣợc Huế. - TS. Trần Thừa Nguyên - Phó trƣởng khoa Nội Tổng hợp - Lão khoa - Bệnh viện Trung ƣơng Huế. - TS. Nguyễn Trọng Tuệ - Trung tâm nghiên cứu Gen - Protein - Trƣờng Đại học Y Hà Nội. Là những Thầy Cô đã hƣớng dẫn và hỗ trợ để tôi thực hiện luận án này. • Đặc biệt tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất đến: - GS.TS. Trần Hữu Dàng - Nguyên Bí thƣ Đảng ủy - Nguyên Phó hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Y Dƣợc Huế. - PGS.TS. Nguyễn Thị Nhạn - Giảng viên chính Bộ môn Nội - Trƣờng Đại Học Y Dƣợc Huế. Là những Thầy Cô đã tận tình giúp đỡ, truyền dạy những kinh nghiệm quý báu và hƣớng dẫn trực tiếp với tất cả tấm lòng để tôi có thể hoàn thành luận án. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc đến ba mẹ tôi, nguồn động viên tinh thần to lớn giúp tôi vƣợt qua những khó khăn trong suốt thời gian học tập và thực hiện luận án này. VÕ MINH PHƢƠNG LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. Tác giả luận án VÕ MINH PHƢƠNG MỤC LỤC Trang ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................ 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN ......................................................................................... 5 1.1. Thừa cân - béo phì ............................................................................................ 5 1.2. Đại cƣơng adipokin và sản phẩm bài tiết của mô mỡ .................................... 17 1.3. Tình hình nghiên cứu leptin gần đây .............................................................. 35 Chƣơng 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................... 40 2.1. Đối tƣợng nghiên cứu ..................................................................................... 40 2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 42 Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 62 3.1. Đặc điểm chung của đối tƣợng nghiên cứu .................................................... 62 3.2. Nồng độ leptin, adiponectin huyết tƣơng và tỷ leptin/adiponectin trên đối tƣợng thừa cân-béo phì ................................................................................... 71 3.3. Liên quan, tƣơng quan giữa nồng độ leptin, adiponectin huyết tƣơng và tỷ leptin/adiponectin với một số yếu tố nguy cơ trên đối tƣợng thừa cân-béo phì .... 78 Chƣơng 4. BÀN LUẬN ........................................................................................... 93 4.1. Đặc điểm chung của đối tƣợng nghiên cứu .................................................... 93 4.2. Nồng độ leptin, adiponectin huyết tƣơng và tỷ leptin/adiponectin của các nhóm nghiên cứu .......................................................................................... 109 KẾT LUẬN ............................................................................................................ 129 KIẾN NGHỊ ........................................................................................................... 131 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT TRONG LUẬN ÁN ASEAN : Association of South East Asian Nations Hiệp hội các nƣớc Đông Nam Á BMI : Body Mass Index Chỉ số khối cơ thể BAI : Body Adiposity Index Chỉ số mỡ cơ thể CC : Chiều cao CHO : Cholesterol ECLIA : Electro ... omen”, Diabetes, 59 (3), pp. 611-618. 97. Steering committee (2000), The Asia-Pacific perspective: refining obesity and its treatment, World Health Organization, pp. 8-50. 98. Thanakun S., Watanabe H., Thaweboon S., et al (2014), “Comparison of salivary and plasma adiponectin and leptin in patients with metabolic syndrome”, Diabetol Metab Syndr, 6 (19), Published online 2014. 99. Thorand B., Zierer A., Baumert J., et al (2010), “Association between leptin and the leptin/adiponectin ratio and incident type 2 diabetes in middle-aged men and women: results from the MONICA/KORA Augsburg Study 1984- 2002”, Diabetic Medicine, pp. 1004-1011. 100. Turer A. T., Scherer P. E. (2012), “Adiponectin: mechanistic insights and clinical implications”, Diabetologia, 55, pp. 2319-2326. 101. Turki K. M., Ahmed H. S., Saifullah P. H. (2012), “Leptin and insulin resistance in type 2 diabetes Iraqi male patients”, International Journal of Advanced Engineering Research Studies, 1 (3), pp. 232-234. 102. Wang L., Manson J. E., Gaziano J. M., et al (2012), “Plasma Adiponectin and the Risk of Hypertension in White and Black Postmenopausal Women”, Clinical Chemistry, 58 (10), pp. 1-8. 103. WHO (2000), “Obesity: preventing and managing the global epidemic”, Report of a WHO Consultation, pp. 1-142. 104. Widjaja A., Stratton I.M., Horn.R., et al (2013), “UKPDS 20: Plasma Leptin, Obesity, and Plasma Insulin in Type 2 Diabetic Subjects”, The Journal of Clinical Endocrinology and Metabolism, 82 (2), Published online: July 01, 2013. 105. Wree A., Kahraman A., Gerken G., et al (2011), “ Obesity Affects the liver- The link Between Adipocytes and Hepatocytes”, Digestion, 83, pp. 124-133. 106. Xu A., Wang Y., Lam K. S. L. (2007), “Adiponectin”, Adipose Tissue and Adipokines in Health and Disease, Humana Press Inc, pp. 47-57. 107. Yamamoto S., Matsushita Y., Nakagawa T., et al (2014), “Circulating Adiponectin Level and risk of type 2 Diabetes in the Japanese”, Nutrition and Diabetes, 4, pp. 1-5. 108. Yang R., Barouch L. A. (2007), “Leptin Signaling and Obesity: Cardiovascular Consequences”, Circulation Research, 101, pp. 545-559. 109. Yumuk V, Tsigos C., Fried M., et al (2015), “European Guidelines for Obesity Management in Adults”, Obes Facts, 8, pp. 402-424. 110. Zuo H., Shi Z., Yuan B., et al (2013), “Association between Serum Leptin Concentration and insulin Resistance: A Population-Based Study from China”, J Nutr Metab, 8 (1), Published online. PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN LUẬN ÁN - “Nghiên cứu nồng độ leptin và adiponectin huyết tƣơng ở ngƣời thừa cân – béo phì”, Tạp chí Y Dƣợc học – Đại học Y Dƣợc Huế, Số 28+29/2015. - “Đánh giá mối liên quan giữa nồng độ leptin, adiponectin, hs-CRP với các thông số chỉ điểm béo phì ở ngƣời thừa cân – béo phì”, Tạp chí Y học Việt Nam, Số 8/2015. CÁC MÁY XÉT NGHIỆM ĐƢỢC SỬ DỤNG TRONG NGHIÊN CỨU Máy Olympus AU640 Máy Biorad PW40 Máy Cobas 6000 Máy EVOLIS Twin Plus Bộ kit ELISA kit for Adiponectin Bộ kit Leptin Sanwich DANH SÁCH BỆNH NHÂN NHÓM CHỨNG STT Họ tên Tuổi Số vào viện Ngày vào viện Địa chỉ Nam Nữ 1 Phan Ngọc M. 60 1443401 9/5/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 2 Lê Văn H. 89 1459993 7/7/2014 Hƣơng Thủy - Thừa Thiên Huế 3 Nguyễn Văn T. 70 1469382 6/8/2014 Lệ Thủy - Quảng Bình 4 Nguyễn Thị Kiều N. 32 1433655 6/4/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 5 Phan Thị Kim K. 68 1450668 4/6/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 6 Nguyễn Thị Bích L. 39 1462995 16/7/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 7 Nguyễn T. 74 1458533 01/7/14 Phú Lộc - Thừa Thiên Huế 8 Lê Đình A. 55 1458803 02/7/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 9 Trần Quang T. 59 1470470 15/8/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 10 Hồ B. 53 1464759 22/7/2014 Bình Sơn - Quảng Ngãi 11 Trần Thị L. 56 1482106 16/10/2014 Hƣơng Thủy - Thừa Thiên Huế 12 Mai Thị B. 71 1440546 28/4/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 13 Hoàng Thanh Tr. 62 1457312 26/6/2014 Bố Trạch - Quảng Bình 14 Lê Văn Th. 80 1456634 24/6/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 15 Nguyễn Thị Nhƣ L. 50 1477701 05/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 16 Nguyễn Thị Thúy H. 39 1425178 10/3/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 17 Trân Văn P. 54 1417303 14/2/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 18 Đoàn Đức T. 35 1451534 06/5/2014 Quảng Trạch - Quảng Bình 19 Đặng Tứ Minh S. 41 1439194 23/4/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 20 Dƣơng Thị Q. 69 1485643 1/10/2014 Vĩnh Linh - Quảng Trị 21 Lê Thị Dạ T. 35 1486457 4/10/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 22 Ngô Văn T. 80 1479175 10/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 23 Nguyễn Tăng N. 72 1415409 10/2/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 24 Đinh Thị G. 84 1489175 14/10/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 25 Nguyễn Ngọc A. 84 1441087 01/5/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 26 Đỗ Văn P. 82 1445129 15/5/2014 Hƣơng Thủy - Thừa Thiên Huế 27 Nguyễn Đăng V. 92 1461349 10/7/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 28 Nguyễn Văn T. 73 1487314 7/10/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 29 Nguyễn Thị Hồng L. 25 1484387 27/9/2014 Quảng Điền - Thừa Thiên Huế 30 Nguyễn Thị L. 52 1439440 24/4/2014 Vĩnh Linh - Quảng Trị 31 Nguyễn Thị Hồng P. 30 1489281 14/10/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 32 Đỗ Thị Hồng P. 33 1489877 15/10/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 33 Nguyễn Thị C. 75 1487358 07/10/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 34 Dƣơng Đức Q. 57 1486945 06/10/2014 Gio Linh - Quảng Trị 35 Nguyễn Thị C. 57 1487217 07/10/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 36 Phạm Thị N. 23 1488702 13/10/2014 Phú Vang - Thừa Thiên Huế 37 Nguyễn Ngọc A. 43 1484073 26/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 38 Lƣơng Hữu H. 66 1488456 11/10/2014 Lệ Thủy - Quảng Bình 39 Lê Quang T. 37 1487749 09/10/2014 Phú Lộc - Thừa Thiên Huế 40 Mai Trƣờng G. 36 1487887 09/10/2014 Phú Lộc - Thừa Thiên Huế 41 Nguyễn Văn Đ. 74 1482193 20/9/2014 Phú Vang - Thừa Thiên Huế 42 Phạm Thị T. 22 1484401 27/9/2014 Hƣơng Thủy - Thừa Thiên Huế 43 Hoàng Thị Mỹ C. 37 1487050 06/10/2014 Cam Lộ - Quảng Trị 44 Nguyễn Bá S. 81 1485593 01/10/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 45 Nguyễn Văn B. 79 1488113 10/10/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 46 Nguyễn Văn D. 62 1485843 02/10/2014 Hƣơng Thủy - Thừa Thiên Huế 47 Nguyễn Văn C. 61 1465218 23/7/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 48 Trần Thị S. 63 1409225 14/01/2014 Đức Thọ - Hà Tĩnh 49 Trần Thị Tuyết M. 53 1424714 09/3/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 50 Vƣơng Thị G. 38 1453392 13/6/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 51 Phùng Thị Diệu T. 25 1486753 05/10/2014 Hƣơng Thủy - Thừa Thiên Huế 52 Trần Thị Nhƣ Y. 24 1485776 02/10/2014 Hƣơng Thủy - Thừa Thiên Huế 53 Dƣơng Thị Ánh T. 28 1486603 04/10/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 54 Trần Thị Thanh T. 32 1487143 06/10/2014 Phú Vang - Thừa Thiên Huế 55 Nguyễn Thị Bích Đ. 56 1486415 03/10/2014 Hải Lăng - Quảng Trị 56 Nguyễn Thị Minh T. 26 1472257 16/8/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 57 Nguyễn Thị X. 69 1489177 14/10/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 58 Nguyễn Thanh Q. 48 1446907 21/5/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 59 Quế Thị H. 66 1485875 2/10/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 60 Trần Văn T. 26 1487656 08/10/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 61 Ngô Văn C. 91 1481532 27/9/2014 Phong Điền - Thừa Thiên Huế 62 Nguyễn Thị Kim C. 22 1488698 13/10/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 63 Phạm Thị Kim L 37 1447073 22/5/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 64 Hồ Thị Thúy H. 65 1467017 29/7/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 65 Cao Ngọc Ái N. 25 1447257 25/5/2014 Phú Lộc - Thừa Thiên Huế 66 Trần Thị T. 29 1489148 13/10/2014 Quảng Điền - Thừa Thiên Huế 67 Lê Thị V. 94 1453214 12/6/2014 Hƣơng Thủy - Thừa Thiên Huế Danh sách này có 67 bệnh nhân. DANH SÁCH BỆNH NHÂN NHÓM BỆNH STT Họ tên Tuổi Số vào viện Ngày vào viện Địa chỉ Nam Nữ 1 Nguyễn Văn L. 65 1483109 23/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 2 Nguyễn Xuân T. 49 1482976 23/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 3 Phan Thành H. 81 1477854 05/9/2014 Quảng Điền - Thừa Thiên Huế 4 Phan Hồng Đ. 18 1476613 01/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 5 Trịnh Ngọc P. 59 1475850 28/8/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 6 Hoàng Thị Thanh P. 43 1480624 15/9/2014 Phong Điền - Thừa Thiên Huế 7 Cao Thị T. 71 1481998 19/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 8 Trần Thị N. 61 1477757 05/9/2014 Phú Lộc - Thừa Thiên Huế 9 Tạ Quang T. 60 1483251 23/9/2014 Gio Linh - Quảng Trị 10 Nguyễn Thái S. 88 1482913 22/9/2014 Bố Trạch Quảng Bình 11 Trần Đình N. 81 1475473 27/8/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 12 Nguyễn Thị P. 79 1480005 12/9/2014 Quảng Trạch - Quảng Bình 13 Nguyễn Thị Xuân L. 81 1478766 09/9/2014 Phú Lộc - Thừa Thiên Huế 14 Trần Thị Bích L. 81 1477405 04/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 15 Lê Thị T. 57 1477484 04/9/2014 Phƣờng 2 - Quảng Trị 16 Hà Văn T. 79 1474669 25/8/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 17 Phan Văn T. 42 1481927 19/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 18 Nguyễn Xuân H. 84 1482448 21/9/2014 Phong Điền - Thừa Thiên Huế 19 Phan Văn T. 58 1478440 08/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 20 Trần Thị Thanh T. 66 1475024 26/8/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 21 Nguyễn Thị Phƣơng A. 53 1474777 25/8/2014 Phong Điền - Thừa Thiên Huế 22 Phan Thị O. 54 1472871 18/8/2014 Bố Trạch - Quảng Bình 23 Cao Thị H. 59 1475418 27/8/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 24 Nguyễn T. 60 1474710 23/8/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 25 Trần Minh Q. 47 1479877 12/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 26 Nguyễn Hữu P. 54 1479297 10/9/2014 A Lƣới - Thừa Thiên Huế 27 Võ Thanh B. 89 1482769 22/9/2014 Thị xã Quảng Trị - Quảng Trị 28 Vũ Thị L. 79 1471508 13/8/2014 Đông Hà - Quảng Trị 29 Tô Thị S. 62 1482173 19/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 30 Nguyễn Thị Y. 63 1482015 19/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 31 Nguyễn Thị N. 65 1478816 09/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 32 Nguyễn Thị T. 70 1477109 03/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 33 Nguyễn Thị Đ. 53 1480610 15/9/2014 Phong Điền - Thừa Thiên Huế 34 Cao Tất H. 62 1482286 20/9/2014 Vĩnh Linh - Quảng Trị 35 Nguyễn Văn H. 55 1478743 09/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 36 Bùi Minh T. 75 1481906 19/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 37 Dƣơng Thị Kim C. 59 1480255 14/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 38 Thái Thị N. 78 1480158 17/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 39 Phạm Thị T. 54 1483255 23/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 40 Trần Thị B. 70 1483269 23/9/2014 Quảng Điền - Thừa Thiên Huế 41 Nguyễn Thị Bạch N. 56 1480617 15/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 42 Bùi Thị T. 66 1476071 29/8/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 43 Nguyễn Thị G. 82 1480427 15/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 44 Bùi Thị Hữu H. 63 1480202 14/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 45 Ngô Văn T. 82 1483736 25/9/2014 Hƣơng Thủy - Thừa Thiên Huế 46 Trƣơng Đình P. 44 1484422 28/4/2014 Đồng Hới - Quảng Bình 47 Nguyễn Thọ B. 56 1483201 23/9/2014 Phú Lộc - Thừa Thiên Huế 48 Phạm Xuân D. 79 1480615 15/9/2014 Triệu Phong - Quảng Trị 49 Trƣơng Tuấn M. 55 1482773 22/9/2014 Phú Vang - Thừa Thiên Huế 50 Hoàng Thị H. 67 1480313 14/9/2014 Hƣơng Trà - Thừa Thiên Huế 51 Dƣơng Thị L. 62 1482951 12/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 52 Nguyễn Thị X. 66 1480166 13/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 53 Nguyễn Trần Nhật H. 41 1480589 15/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 54 Võ Thị Tuyết M. 57 1482443 21/9/2014 Đồng Hới - Quảng Bình 55 Lê Tiến C. 48 1474823 25/8/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 56 Lê Nhữ A. 46 1481963 19/9/2014 Phú Lộc - Thừa Thiên Huế 57 Trần Xuân L. 84 1480616 15/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 58 Trần Duy T. 72 1472586 18/8/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 59 Đặng Thị L. 77 1480643 15/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 60 Nguyễn Thị L. 50 1479410 10/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 61 Thái Thị Thành V. 41 1481980 19/9/2014 Bố Trạch - Quảng Bình 62 Nguyễn Thị Quỳnh T. 35 1480031 12/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 63 Đoàn Trần Bảo L. 32 1480219 14/9/2014 Phú Vang - Thừa Thiên Huế 64 Trần Văn T. 81 1484739 29/9/2014 Phú Vang - Thừa Thiên Huế 65 Trần Quang H. 84 1484124 26/9/2014 Phong Điền - Thừa Thiên Huế 66 Đặng H. 60 1485154 30/9/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế 67 Nguyễn Quang T. 30 1484488 28/9/2014 Phú Vang - Thừa Thiên Huế 68 Lê Thị T. 49 1482835 22/9/2014 TX Quảng Trị - Quảng Trị 69 Trần Thị Quỳnh T. 46 1484861 29/9/2014 Hƣơng Trà - Thừa Thiên Huế 70 Phan Thị B. 65 1474344 23/8/2014 TP Huế - Thừa Thiên Huế Danh sách này có 70 bệnh nhân. PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU Đề tài: NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ LEPTIN HUYẾT TƢƠNG Ở BỆNH NHÂN THỪA CÂN - BÉO PHÌ I. PHẦN HÀNH CHÍNH 1. Họ tên bệnh nhân:... 2. Giới tính: 3. Tuổi: 4. Nghề nghiệp:... 5. Địa chỉ: 6. Ngày vào viện:... 7. Số vào viện:........ II. TIỀN SỬ BẢN THÂN VÀ GIA ĐÌNH Các yếu tố nguy cơ và bệnh tật liên quan đến thừa cân, béo phì: 8. Phát hiện đƣợc thừa cân hoặc béo phì trƣớc đây Có □ Không □ 9. Lối sống tĩnh tại, ít hoạt động thể lực Có □ Không □ 10. Gia đình có ngƣời thừa cân, béo phì Có □ Không □ 11. Suy giáp Có □ Không □ 12. Bệnh lý hoặc chấn thƣơng vùng dƣới đồi Có □ Không □ 13. Hội chứng Cushing hoặc giả Cushing Có □ Không □ 14. U tụy tiết insulin Có □ Không □ 15. Hội chứng buồng trứng đa nang Có □ Không □ 16. Uống các thuốc nguồn gốc steroid Có □ Không □ III. BIỂU HIỆN LÂM SÀNG 17. Trọng lƣợng:kg Chiều cao:..m BMI:.. 18. Phân độ béo phì: Thừa cân □ Béo phì độ I □ Béo phì độ II □ 19. Vòng bụng:..cm Vòng mông:cm Tỷ lệ VB/VM:. 20. Đánh giá dạng béo phì: Dạng nam □ Dạng nữ □ Dạng hỗn hợp □ 21. Huyết áp tâm thu:..mmHg Huyết áp tâm trƣơng:mmHg 22. Một số bệnh lý đã có liên quan đến béo phì: Đái tháo đƣờng Có □ Không □ Bệnh tim mạch Có □ Không □ Bệnh túi mật Có □ Không □ Gan nhiễm mỡ không do rƣợu Có □ Không □ Thoái hóa khớp Có □ Không □ Xạm da Có □ Không □ IV. CẬN LÂM SÀNG 23. Nồng độ Insulin huyết tƣơng lúc đói:...µIU/ml 24. Nồng độ Glucose huyết tƣơng lúc đói:.....mmol/l 25. Bilan lipid huyết tƣơng: Cholesterol:.mmol/l Triglyceride:....mmol/l HDL-Cholesterol:mmol/l LDL-Cholesterol:mmol/l 26. Nồng độ Leptin huyết tƣơng:.ng/ml 27. Nồng độ Adiponectin huyết tƣơng:.. µg/ml Huế, ngày.........tháng.........năm........... Ngƣời thực hiện VÕ MINH PHƢƠNG
File đính kèm:
- luan_an_nghien_cuu_nong_do_leptin_adiponectin_huyet_tuong_va.pdf