Jack had his house painted last week

- “Jack” là danh từ riêng (Proper Noun) chỉ tên người. Giữ chức năng làm chủ ngữ

trong câu.

- “had his house painted”- (có ngôi nhà được sơn) . Trong đó “had” – có, là động

từ chính của câu được chia ở thì quá khứ đơn. “ have - had - had”. Trong thì quá

khứ đơn động từ ta chia ở cột thứ 2 của bảng động từ bất quy tắc đối với các động

từ bất quy tắc, còn với các động từ có quy tắc được chia bằng cách thêm “ed”. “

his” có nghĩa là của anh ấy, của ông ấy. Đây là một tính từ sở hữu đứng trước danh

từ "house"- ngôi nhà, dùng để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó thuộc quyền sở hữu

của ai. Trong câu này “his house”- ngôi nhà của Jack. “painted”, ta có “ paint –

painted – painted” trong đó “paint” là động từ gốc có nghĩa là sơn.

“ painted” , ở đây đuôi “ed” được phát âm là /id/ vì “paint” là động từ có tận cùng

là một trong các âm sau /t/, /d/.

Jack had his house painted last week trang 1

Trang 1

Jack had his house painted last week trang 2

Trang 2

Jack had his house painted last week trang 3

Trang 3

Jack had his house painted last week trang 4

Trang 4

Jack had his house painted last week trang 5

Trang 5

pdf 5 trang minhkhanh 4220
Bạn đang xem tài liệu "Jack had his house painted last week", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Jack had his house painted last week

Jack had his house painted last week
Jack had his house painted last 
week 
 *Jack had his house painted last week. 
Hình thức ngữ pháp : cấu trúc: “ have something done” – có cái gì được làm bởi ai 
đó/ thu xếp người khác làm một việc gì đó. 
1. Chúng ta hãy quan sát câu sau. Các bạn hãy di chuột vào từng từ một để biết 
thể loại từ của từ đó trong câu: (Các bạn cũng có thể kích chuột 2 lần vào 1 từ để 
biết thêm chi tiết về từ đó) 
Jack had his house painted last week. 
 2. Các bạn hãy di chuột vào từng cụm từ một để biết chức năng của cụm trong 
câu: 
Jack had his house painted last week. 
3. Tại sao câu trên lại dịch như vậy? 
- “Jack” là danh từ riêng (Proper Noun) chỉ tên người. Giữ chức năng làm chủ ngữ 
trong câu. 
- “had his house painted”- (có ngôi nhà được sơn) . Trong đó “had” – có, là động 
từ chính của câu được chia ở thì quá khứ đơn. “ have - had - had”. Trong thì quá 
khứ đơn động từ ta chia ở cột thứ 2 của bảng động từ bất quy tắc đối với các động 
từ bất quy tắc, còn với các động từ có quy tắc được chia bằng cách thêm “ed”. “ 
his” có nghĩa là của anh ấy, của ông ấy. Đây là một tính từ sở hữu đứng trước danh 
từ "house"- ngôi nhà, dùng để bổ sung ý nghĩa cho danh từ đó thuộc quyền sở hữu 
của ai. Trong câu này “his house”- ngôi nhà của Jack. “painted”, ta có “ paint – 
painted – painted” trong đó “paint” là động từ gốc có nghĩa là sơn. 
“ painted” , ở đây đuôi “ed” được phát âm là /id/ vì “paint” là động từ có tận cùng 
là một trong các âm sau /t/, /d/. 
- Cấu trúc “have something done” = “have somebody do something” – (nhờ ai 
đó làm gì) dùng để nói rằng chúng ta yêu cầu, nhờ, thu xếp cho người khác làm 
một việc gì đó cho chúng ta. “ have+something+ Past Participle” (Past 
Participle: Quá khứ phân từ - là động từ được chia ở cột thứ 3 trong bảng động từ 
bất quy tắc. Còn đối với động từ có quy tắc chúng ta thêm ed). 
- “last week”- tuần trước - được dùng trong thì quá khứ đơn để nói rằng hành động 
xảy ra và đã kết thúc vào tuần trước. Trong đó “last” là một tính từ có nghĩa: vừa 
qua, qua, trước. “week” là một danh từ có nghĩa là “tuần”. 
=> Dịch cả câu: Jack đã nhờ người sơn nhà vào tuần trước. 
4. Bài học liên quan: 
Nếu không hiểu rõ 1 trong các khái niệm trên - các bạn có thể click vào các links 
dưới đây để học thêm về nó. 
Danh từ (noun), Động từ (verb),Liên từ (Conjunction) ,Đại từ (Pronoun) ,Tính từ 
(adjective), Trạng từ ( Phó từ) ( adverb). 

File đính kèm:

  • pdfjack_had_his_house_painted_last_week.pdf