Hướng dẫn ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020-2021

IV. THẾ NĂNG

1. Thế năng trọng trường.

- Định nghĩa: Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật,

nó phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường.

W z t  mg

Với: z là độ cao của vật so với vị trí gốc thế năng (m)

g là gia tốc trọng trường

Wt :thế năng (J)

Chú ý : Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì thế năng tại mặt đất bằng không ( Wt = 0 )

2. Thế năng đàn hồi.

Hướng dẫn ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020-2021 trang 1

Trang 1

Hướng dẫn ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020-2021 trang 2

Trang 2

Hướng dẫn ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020-2021 trang 3

Trang 3

Hướng dẫn ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020-2021 trang 4

Trang 4

Hướng dẫn ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020-2021 trang 5

Trang 5

Hướng dẫn ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020-2021 trang 6

Trang 6

Hướng dẫn ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020-2021 trang 7

Trang 7

Hướng dẫn ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020-2021 trang 8

Trang 8

Hướng dẫn ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020-2021 trang 9

Trang 9

Hướng dẫn ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020-2021 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 27 trang viethung 03/01/2022 6760
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020-2021

Hướng dẫn ôn tập học kỳ II môn Vật lý Lớp 10 (Cơ bản) - Năm học 2020-2021
Trường THPT Tôn Thất Tùng Trang 1 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II 
MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT 
T
T 
Nội 
dung 
kiến 
thức 
Đơn vị kiến thức, 
kĩ năng 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng 
% 
tổng 
điểm 
Nhận biết 
Thông 
hiểu 
Vận dụng 
Vận dụng 
cao 
Số CH 
Thời 
gian 
(ph) 
Số 
CH 
Thời 
gian 
(ph) 
Số 
CH 
Thời 
gian 
(ph) 
Số 
CH 
Thời 
gian 
(ph) 
Số 
CH 
Thời 
gian 
(ph) 
TN TL 
1 
Các 
định 
luật 
bảo 
toàn 
1.1. Động lượng. 
Định luật bảo 
toàn động lượng 
1 0,75 1 1 
1 4,5 1 6 
2 
2 23,5 52,5 
1.2. Công và công 
suất 
1 0,75 1 1 2 
1.3. Động năng; 
Thế năng; Cơ 
năng 
3 2,25 2 2 5 
2 
Chất 
khí 
2.1. Cấu tạo chất 
và thuyết động 
học phân tử chất 
khí; Quá trình 
đẳng nhiệt. Định 
luật Bôi-lơ – Ma-
ri-ốt; Quá trình 
đẳng tích. Định 
luật Sác-lơ; 
Phương trình 
trạng thái của khí 
lí tưởng 
3 2,25 3 3 6 
3 
Cơ 
sở 
của 
nhiệt 
động 
lực 
học 
3.1. Nội năng và 
sự biến đổi nội 
năng; Các 
nguyên lí của 
nhiệt động lực 
học 
2 1,5 2 2 
1 4,5 1 6 
4 
2 21,5 47,5 
4 
Chất 
rắn 
và 
chất 
lỏng. 
Sự 
chuy
ển 
thể 
4.1. Chất rắn kết 
tinh và chất rắn 
vô định hình; Sự 
nở vì nhiệt của 
vật rắn 
4 3 2 2 6 
4.2. Các hiện 
tượng bề mặt của 
chất lỏng; Thực 
hành: Xác định hệ 
số căng mặt ngoài 
của chất lỏng; Sự 
chuyển thể của 
các chất; Độ ẩm 
của không khí 
2 1,5 1 1 3 
Tổng 16 12 12 12 2 15 2 12 28 4 45 100 
Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 45 100 
Tỉ lệ 
chung% 
70 30 100 45 100 
Trường THPT Tôn Thất Tùng Trang 2 
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HKII MÔN VẬT LÍ LỚP 10CB NĂM HỌC 2020 – 2021 
CHƯƠNG IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN 
TÓM TẮT LÍ THUYẾT 
I. ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG 
1. Định nghĩa động lượng: 
- Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được đo bằng 
tích của khối lượng và vận tốc của vật. 
 .vp m Đơn vị: (kg.m/s hay N.s) 
p cùng hướng với v 
2. Xung lượng của lực: 
- Khi một lực 
F không đổi tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian t rất ngắn thì tích 
F . t 
được định nghĩa là xung lượng của lực 
F trong khoảng thời gian t ấy. 
3. Xung lượng của lực và độ biến thiên động lượng của vật: 
 .p F t N s hay m
2v - m
1v = 
F t 
- Vậy độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của 
tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó. 
4. Định luật bảo toàn động lượng 
- Động lượng của một hệ cô lập là một đại lượng bảo toàn. 
 1 2 ... np p p const 
+ Va chạm đàn hồi : '22
'
112211 .... vmvmvmvm
1 1m v và 2 2m v là động lượng của vật 1 và vật 2 trước tương tác. 
,
1 1m v và 
,
1 2m v là động lượng của vật 1 và vật 2 sau tương tác. 
+ Va chạm mềm : 
1 1 2 2 1 2. . ( )m v m v m m V 
 1 1 2 2
1 2
. .m v m v
V
m m
+ Chuyển động bằng phản lực . . 0
m
m v M V V v
M
II. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT 
1. Công: . . osA F s c 
 Trong đó : + A: công của lực F (J) 
 + s: là quãng đường di chuyển của vật (m) 
 + : góc tạo bởi hướng của lực F với hướng của độ dời s. 
- Chú ý : 
+ 0 0(0 90 ) cos 0 0A : công phát động. 
+ 0 0(90 180 ) cos 0 0A : công cản. 
+ 0( 90 ) cos 0 0A : Công thực hiện bằng 0. 
 2. Công suất : W
A
P
t
+ Ngoài rat a có công thức của công suất: 
A F.s
P Fv
t t
III. ĐỘNG NĂNG 
1. Định nghĩa: Động năng là dạng năng lượng của một vật có được do nó đang chuyển động. 
 Wđ = 
2
1
mv2 
Với v: vận tốc của vật ( m/s ) 
Trường THPT Tôn Thất Tùng Trang 3 
 m: Khối lượng của vật ( kg ) 
 Wđ : Động năng ( J ) 
2. Định lý động năng 
Độ biến thiên động năng bằng công của các ngoại lực tác dụng vào vật. 
 2 20
1 1
2 2
mv mv A 
Trong đó: 20
1
2
mv là động năng ban đầu của vật 
 2
1
2
mv là động năng lúc sau của vật 
 A là công của các ngoại lực tác dụng vào vật. 
IV. THẾ NĂNG 
1. Thế năng trọng trường. 
- Định nghĩa: Thế năng trọng trường của một vật là dạng năng lượng tương tác giữa trái đất và vật, 
nó phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường. 
tW zmg 
Với: z là độ cao của vật so với vị trí gốc thế năng (m) 
 g là gia tốc trọng trường 
 Wt :thế năng (J) 
Chú ý : Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì thế năng tại mặt đất bằng không ( Wt = 0 ) 
2. Thế năng đàn hồi. 
+ Thế năng đàn hồi là dạng năng lượng của một vật chịu tác dụng của lực đàn hồi. 
 2t
1
W ( )
2
k l 
V. CƠ NĂNG 
1. Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường. 
- Định nghĩa: Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực thì bằng tổng động năng và 
thế năng trọng trường của vật 
 2d t
1
W W W mv mgz
2
- Định luật bảo toàn cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực. 
 Khi một vật chuyển động trong trọng trường chỉ chịu tác dụng của trọng lực thì cơ năng của vật là 
một đại lượng bảo toàn. 
 2 2 21 1 2 2
1 1 1
W mv mgz const mv mgz mv mgz
2 2 2
- Hệ quả: Trong quá trình chuyển động của một vật trong trọng trường : 
+ Cơ năng luôn luôn được bảo toàn và không thay đổi trong quá trình chuyển động 
+ Nếu động năng giảm thì thế năng tăng và ngược lại (động năng và thế năng chuyển hoá lẫn nhau) 
+ Tại vị trí nào động năng cực đại thì thế năng cực tiểu và ngược lại. 
2. Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi. 
- Định nghĩa: Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và 
thế năng đàn hồi của vật : 
22
d t
1 1
W W W mv k l
2 2
- Sự bảo toàn cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của lực đàn hồi. 
 Khi một vật chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi gây bởi sự biến dạng của một lò xo đàn hồi thì cơ 
năng của vật là một đại lượng bảo toàn : 
2 2 22 2 2
1 1 2 2
1 1 1 1 1 1
W mv k l const mv k l mv k l
2 2 2 2 2 2
 Chú ý : Định luật bảo toàn cơ năng chỉ đúng khi vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trọng lực và 
lực đàn hồi. Nếu vật còn chịu tác dụng thêm các lực khác thì công của các lực khác này đúng bằng 
độ biến thiên cơ năng. Sử dụng định luật bảo toàn năng lượng để làm bài 
Trường THPT Tôn Thất Tùng Trang 4 
CH ... A. Wt= mgz. B. Wt = mz. C. Wt = mgz
2. D. Wt = mz
2. 
Câu 5: Khi một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v trong trọng trường ở độ cao z so với 
mặt đất. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Cơ năng của vật được tính theo công thức nào sau đây? 
 A. 
21 .
2
W mv mgz B. 2 .W mv mgz C. 2
1
.
2
W mv mgz D. 2 2
1
.
2
W mv mgz 
Câu 6: Khí lí tưởng là chất khí trong đó các phân tử 
 A. được coi là các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm. 
 B. luôn đứng yên và lực tương tác giữa chúng lớn. 
 C. không có khối lượng và lực tương tác giữa chúng nhỏ. 
 D. có kích thước lớn và chỉ chuyển động thẳng đều. 
Câu 7: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng nhất định, áp suất 
 A. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. B. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. 
 C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xen-xi-út. D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ Xen-xi-út. 
Câu 8: Gọi p, V và T lần lượt là áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của một lượng khí lí tưởng. Hệ 
thức nào sau đây đúng? 
 A. 
pV
T
= hằng số. B. 
pT
V
= hằng số. C. 
VT
p
= hằng số. D. 
p
VT
= hằng số. 
Câu 9: Trong nhiệt động lực học, tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật được gọi 
là 
 A. nội năng của vật. B. động năng của vật. 
 C. thế năng của vật. D. cơ năng của vật. 
Câu 10: Theo nguyên lí II của nhiệt động lực học, nhiệt không thể tự truyền từ một vật sang vật 
 A. nóng hơn. B. lạnh hơn. C. lớn hơn. D. nhỏ hơn. 
Câu 11: Chất rắn đơn tinh thể không có đặc điểm và tính chất nào sau đây? 
 A. Có dạng hình học không xác định. B. Có tính đẳng hướng. 
 C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có cấu trúc tinh thể. 
Trường THPT Tôn Thất Tùng 22 
Câu 12: Một thanh vật rắn hình trụ đồng chất có thể tích ban đầu V0,hệ số nở khối . Khi nhiệt độ của 
thanh tăng thêm t thì độ nở khối V được tính theo công thức 
 A. V = βV0 t. B. V = βV0 t2. C. V = 2βV0 t. D. V = 3βV0 t2. 
Câu 13: Độnở dài lcủa thanh vật rắn hình trụ đồng chất không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? 
 A. Tiết diện thanh. B. Bản chất của thanh. 
 C. Chiều dài ban đầu của thanh. D. Độ tăng nhiệt độ. 
Câu 14: Khi lắp đặt đường ray tàu hỏa, cần để khe hở giữa các thanh ray để 
 A. thanh ray có chỗ nở ra khi nhiệt độ tăng.B. thanh ray dễ tháo lắp. 
 C. giảm tiếng ồn khi tàu chạy qua. D. giảm độ rung khi tàu chạy qua. 
Câu 15:Hiện tượng mức chất lỏng bên trong các ống có đường kính trong nhỏ luôn dâng cao hơn, hoặc 
hạ thấp hơn so với bề mặt chất lỏng ở bên ngoài ống gọi là 
 A. hiện tượng mao dẫn. B. hiện tượng đối lưu. 
 C. hiện tượng khuếch tán. D. hiện tượng thẩm thấu. 
Câu 16: Khi chất lỏng làm ướt thành bình thì mặt thoáng của chất lỏng ở gần thành bình là mặt 
 A. lõm.B. lồi. C. phẳng nằm ngang. D. phẳng nghiêng. 
Câu 17: Một vật có khối lượng 500 g chuyển động với tốc độ v thì nó có động lượng là 10 kg.m/s. Giá 
trị của v là 
 A. 20 m/s. B. 5 m/s. C. 5000 m/s. D. 50 m/s. 
Câu 18: Một cần cẩu nâng một vật lên cao. Trong 5 s, cần cẩu sinh công 1 kJ. Công suất trung bình cần 
cẩu cung cấp để nâng vật là 
 A. 200 W. B. 0,2 W. C. 5000 W. D. 6 W. 
Câu 19:Một hệ gồm vật nhỏ gắn với lò xo đàn hồi có độ cứng 100 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ 
được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Khi lò xo bị nén 10 cm thì thế năng đàn hồi của hệ là 
 A. 0,5 J. B. 5 J. C. 1 J. D. 10 J. 
Câu 20: Từ mặt đất một vật có khối lượng 2 kg được ném lên với vận tốc 5 m/s. Chọn mốc thế năng 
tại mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Cơ năng của vật sau khi ném là 
 A. 25 J. B. 5 J. C. 10 J. D. 50 J. 
Câu 21: Một khối khí lí tưởng được đựng trong một bình kín có thể tích không đổi. Khi nhiệt độ khí là 
300 K thì áp suất khí là 105 Pa. Để áp suất khí là 1,2.105 Pa thì nhiệt độ khí khi này là 
 A. 360 K. B. 250 K. C. 432 K. D. 125 K. 
Câu 22: Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng nhất định, khi thể tích khí 
giảm 3 lần thì áp suất khí 
 A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 9 lần. 
Câu 23: Một khối khí lí tưởng, khi đồng thời cả nhiệt độ tuyệt đối và thể tích của khối khí cùng tăng 
lên 2 lần thì áp suất khí 
 A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần. 
Câu 24: Một miếng nhôm có khối lượng 100 g. Bỏ qua sự truyền nhiệt của miếng nhôm ra môi trường. 
Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 896 J/(kg.K). Để nhiệt độ miếng nhôm tăng thêm 10oC thì nhiệt lượng 
cung cấp cho miếng nhôm bằng bao nhiêu? 
 A. 896 J. B. 8960 J. C. 896000 J. D. 8,96 J. 
Câu 25: Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J . Khí nở ra thực hiện công 80 J đẩy pit-
tông lên. Độ biến thiên nội năng của khí là 
 A. 20 J. B. 180 J. C. 8000 J. D. 0,8 J. 
Câu 26: Mỗi thanh ray đường sắt ở 15oC có độ dài 12,5 m. Biết hệ số nở dài là 11.10−6 K−1. Khi nhiệt 
độ tăng tới 50oC thì độ nở dài của thanh ray là bao nhiêu? 
 A. 4,81 mm. B. 4,02 mm. C. 3,45 mm. D. 3,25 mm. 
Trường THPT Tôn Thất Tùng 23 
Câu 27: Chất rắn đa tinh thể và chất rắn vô định hình có chung tính chất nào sau đây? 
 A. Có tính đẳng hướng B. Có cấu trúc tinh thể. 
 C. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. D. Có dạng hình học xác định. 
Câu 28: Một màng xà phòng bên trong một khung hình vuông có chiều dài mỗi cạnh là 1 cm. Biết hệ 
số căng mặt ngoài của xà phòng là 0,025 N/m. Lực mà hai mặt màng xà phòng tác dụng lên mỗi cạnh 
của khung là 
 A. 5.10−4 N. B. 2,5.10−4 N. C. 2,5 N. D. 0,4 N. 
PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) 
Câu 1: Một hệ gồm một vật nặng khối lượng 100 g được gắn với một đầu của lò xo đàn hồi có độ cứng 
40 N/m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Ban đầu giữ vật để lò 
xo dãn 10 cm rồi thả nhẹ. Tính tốc độ của vật khi nó đi qua vị trí mà lò xo không biến dạng. 
Câu 2: Một vật rắn đồng chất, đẳng hướng dạng khối hình lập phương có thể tích 100 cm3, ở nhiệt độ 
20oC. Biết hệ số nở dài của vật là 11.10−6 K−1. Tính thể tích của vật ở nhiệt độ 100oC. 
Câu 3: Một nhiệt lượng kế bằng đồng thau khối lượng 200 g chứa 150 g nước ở nhiệt độ 20oC. Người 
ta thả một miếng sắt khối lượng 100 g được nung nóng tới nhiệt độ 100oC vào nhiệt lượng kế. Xác định 
nhiệt độ khi bắt đầu có sự cân bằng nhiệt. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài . Biết nhiệt 
dung riêng của đồng thau là 0,128.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 
J/(kg.K). 
Câu 4: Một căn phòng có thể tích 100 m3. Khi nhiệt độ trong phòng tăng từ 0oC đến 27oC thì khối 
lượng không khí thoát ra khỏi phòng là bao nhiêu? Biết áp suất khí quyển là 760 mmHg, khối lượng 
riêng của không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 0oC, áp suất 760 mmHg) là 1,29 kg/m3. 
Trường THPT Tôn Thất Tùng 24 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ MINH HỌA 
02 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 
Môn thi: Vật lí, Lớp: 10 
Thời gian làm bài 45 phút không tính thời gian phát đề 
Họ và tên học sinh:... Mã số học sinh: 
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) 
Câu 1. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v
 là đại lượng được xác 
định bởi công thức : 
A. vmp
. . B. vmp . . C. amp . . D. amp
. . 
Câu 2. Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 72 km/h. Động lượng của hòn đá là: 
A. p = 360 kgm/s. B. p = 360 N.s. 
C. p = 100 kg.m/s D. p = 100 kg.km/h. 
Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất? 
A. J.s. B. W. C. N.m/s. D. HP. 
Câu 4. Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng 
thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2). Công suất trung bình của lực kéo là: 
A. 0,5 W. B. 5W. C. 50W. D. 500 W. 
Câu 5. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố 
định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l ( l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng: 
A. lkWt .
2
1
. B. 
2).(
2
1
lkWt . C. 
2).(
2
1
lkWt . D. lkWt .
2
1
. 
Câu 6. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công thức: 
A. mgzmvW 
2
1
. B. mgzmvW 
2
2
1
. 
C. 
22 )(
2
1
2
1
lkmvW . D. lkmvW .
2
1
2
1 2
Câu 7. Chọn phát biểu đúng. Đôṇg năng là đaị lươṇg: 
A. Vô hướng, luôn dương. B. Vô hướng, có thể dương hoăc̣ bằng không. 
C. Véc tơ, luôn dương. D. Véc tơ, luôn dương hoăc̣ bằng không 
Câu 8. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm 
thì thế năng đàn hồi của hệ bằng: 
Trường THPT Tôn Thất Tùng 25 
A. 0,04 J. B. 400 J. C. 200J. D. 100 J 
Câu 9. Một vật được ném lên độ cao1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật 
bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: 
A. 4J. B. 5 J. C. 6 J. D. 7 J 
Câu 10: Hê ̣thức nào sau đây không phù hơp̣ với quá trình đẳng áp? 
A. V ~T B. 
1
~V
T
 C. 1 2
1 2
V V
T T
 D. 
V
T
 hằng số 
Câu 11: Trong hê ̣toạ đô ̣(OpT) đường nào sau đây là đường đẳng nhiêṭ? 
A. Đường thẳng kéo dài qua gốc toạ đô.̣ 
B. Đường thẳng song song với truc̣ Op. 
C. Đường hypebol. 
D. Đường thẳng song song với truc̣ OT. 
Câu 12: Khi nung nóng đẳng tích một lượng khí lí tưởng làm nhiệt độ tăng thêm 150C thì áp suất tăng 
thêm 1/60 lần áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của lượng khí đó là 
A. 900K. B. 400K. C. 4000C. D. 9000C. 
Câu 13: Choṇ câu đúng? Các thông số trạng thái của khí: 
A. nhiệt độ, áp suất, khối lượng. B. nhiệt độ tuyêṭ đối, thể tích, áp suất. 
C. khối lượng, thể tích, số mol. D. thể tích, áp suất, phân tử khối. 
Câu 14: Cho đồ thị biểu diễn hai đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định 
như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích 
A. V1 > V2. B. V1 < V2. C. V1 = V2. D. V1 ≥ V2. 
Câu 15: Khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 3 atm, nhiệt độ 270C và thể tích 100 cm3. Khi pittông nén 
khí đến 50 cm3 và áp suất là 9 atm thì nhiệt độ cuối cùng của khối khí là 
A. 6000C. B. 4500C. C. 1770C. D. 3330C. 
Câu 16 (NB): Chọn câu đúng. Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức 
với quy ước 
A. Q > 0 : hệ truyền nhiệt. B. A < 0 : hệ nhận công. 
C. Q 0 : hệ nhận công. 
Câu 17 (NB): Trường hợp nào dưới đây làm biến đổi nội năng không do thực hiện công? Chọn câu trả 
lời đúng: 
U Q A 
Trường THPT Tôn Thất Tùng 26 
A. Khuấy nước B. Đóng đinh C. Nung sắt trong lò D. Mài dao, kéo 
Câu 18 (TH): Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lí II nhiệt động lực học ? 
A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. 
B. Động cơ nhiệt chuyển hoá tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. 
C. Nhiệt lượng không thể truyền từ một vật sang vật nóng hơn. 
D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được. 
Câu 19 (TH): Hệ thức U = Q là hệ thức của nguyên lý I nhiệt động lực học 
A. Áp dụng cho quá trình đẳng áp B. Áp dụng cho quá trình đẳng nhiệt 
C. Áp dụng cho quá trình đẳng tích D. Áp dụng cho cả ba quá trình trên 
Câu 20 (NB): Vật rắn nào dưới đây là vật rắn vô định hình ? 
A. Băng phiến. B. Thủy tinh. C. Kim loại. D. Hợp kim. 
Câu 21 (NB): Chất rắn vô định hình có đặc tính nào dưới đây ? 
A. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định 
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định 
C. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định 
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định 
Câu 22 (NB): Với kí hiệu l
0
 là chiều dài ở 0 0 C , l là chiều dài ở t 0 C , α là hệ số nở dài.Biểu thức nào 
sau đây tính chiều dài ở t 0 C 
A. 0 .l l t B. 0. .l l t C. 0.(1 . )l l t D. 
0
1 .
l
l
t 
Câu 23 (NB): Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào sau đây không liên quân tới sự nở vì nhiệt ? 
A. Rơle nhiệt B. Nhiệt kế kim loại 
C. Đồng hồ bấm dây D. Dụng cụ đo độ nở dài 
Câu 24 (TH): Chất rắn vô đinh hình và chất rắn kết tinh: 
A. Khác nhau ở chổ chất rắn kết tinh có cấu tạo từ những kết cấu rắn có dạng hình học xác định , còn 
chất rắn vô định hình thì không. 
B. Giống nhau ở điểm là cả hai lọai chất rắn đều có nhiệt độ nóng chảy xác định 
C. Chất rắn kết tinh đa tinh thể có tính đẳng hướng như chất rắn vô định hình 
Trường THPT Tôn Thất Tùng 27 
D. Giống nhau ở điểm cả hai đều có hình dạng xác định 
Câu 25 (TH): Một thước thép ở 00C có độ dài 2000 mm. Khi nhiệt độ tăng đến 200C, thước thép dài 
thêm một đoạn là: ( biết hệ số nở dài thước thép 12.10– 6 K-1) 
A. 0,48 mm B. 9,6 mm C. 0,96 mm D. 4,8 mm 
Câu 26 (NB): Hịên tượng nào sau đây không liên quan đến hiện tượng căng bề mặt của chất lỏng. 
A. Bong bóng xà phòng lơ lửng trong không khí. 
B. Chiếc đinh ghim nhờn mỡ nỗi trên mặt nước. 
C. Nước chảy từ trong vòi ra ngoài. 
D. Giọt nước động trên lá sen. 
Câu 27 (NB): Đơn vị nào sau đây là đơn vị của nhiệt nóng chảy riêng của vật rắn? 
A. Jun trên kilôgam độ (J/kg. độ) B. Jun trên kilôgam (J/ kg). 
C. Jun (J) D. Jun trên độ (J/ độ). 
Câu 28 (TH): Một vòng nhôm mỏng nhẹ có đường kính 10cm được treo vào lực kế lò xo sao cho đáy 
của vòng nhôm tiếp xúc với mặt nước. Tính lực kéo F để kéo vòng nhôm ra khỏi mặt nước. Hệ số căng 
mặt ngoài của nước là 72.10-3 N/m 
A. F = 2,26N B. F = 0,226N C. F = 4,52.10-2 N D. F = 0,0226N 
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3 điểm) 
Bài 1: Một vật nhỏ khối lượng 100 gam được ném theo phương thẳng đứng từ trên xuống dưới với 
vận tốc 20 m/s ở độ cao 25 m so với mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí, lấy g =10 m/s2. Chọn gốc 
thế năng tại mặt đất. 
a. Tính cơ năng của vật tại vị trí ném? 
b. Tính vận tốc của vật ngay khi chạm đất? 
Bài 2: Một lượng khí lí tưởng ở nhiệt độ 270C được biến đổi qua 2 quá 
trình theo đồ thị như hình vẽ. Biết V1 = 12 lít; V2 = 4 lít; p1 = 2.105 Pa; 
p2 = 6.10
5 Pa. 
a. Tìm nhiệt độ (0C) ở traṇg thái 3? 
b. Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình trên trong hệ trục tọa độ (V,T)? 
Bài 3: Người ta thực hiện công 100J để nén khí trong một xilanh. Biết khí truyền ra môi trường xung 
quanh nhiệt lượng 20J độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu? 
Bài 4: - Một dây tải điện ở 20 0C có độ dài 1800 m. Xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt 
độ tăng lên đến 40 0C về mùa hè. Biết hệ số nở dài của dây tải điện là 11,5.10-6 K-1. 

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_on_tap_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_10_co_ban_nam_hoc.pdf