Hướng dẫn học Tiếng Anh A2

 Xác định mục tiêu

 Bạn cần gì?

 Điểm mạnh/ yếu của bạn là gì?

 Lựa chọn phương tiện

 Trung tâm ngoại ngữ

 Học trực tuyến

 Tham gia CLB

 Tự học (Internet, TV, Radio, )

 Lên kế hoạch cho hàng ngày/ tuần

 Đánh giá hiệu quả và điều chỉnh kế hoạch sau mỗi tuần

Hướng dẫn học Tiếng Anh A2 trang 1

Trang 1

Hướng dẫn học Tiếng Anh A2 trang 2

Trang 2

Hướng dẫn học Tiếng Anh A2 trang 3

Trang 3

Hướng dẫn học Tiếng Anh A2 trang 4

Trang 4

Hướng dẫn học Tiếng Anh A2 trang 5

Trang 5

Hướng dẫn học Tiếng Anh A2 trang 6

Trang 6

Hướng dẫn học Tiếng Anh A2 trang 7

Trang 7

Hướng dẫn học Tiếng Anh A2 trang 8

Trang 8

Hướng dẫn học Tiếng Anh A2 trang 9

Trang 9

Hướng dẫn học Tiếng Anh A2 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 57 trang minhkhanh 9040
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn học Tiếng Anh A2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn học Tiếng Anh A2

Hướng dẫn học Tiếng Anh A2
Chương trình A2
- KHOA TIẾNG ANH -
 Thời lượng: 6 giờ trên lớp
 Nội dung: chia làm 2 buổi học
 Buổi 1: Giới thiệu chung về khóa học, xây dựng kế hoạch tự học, 
hướng dẫn học kiến thức ngôn ngữ
 Buổi 2: Hướng dẫn học kỹ năng (Nghe-Nói-Đọc-Viết) và làm
quen với dạng thức đề thi hết môn
NỘI DUNG 
30 July 2013 2Khoa Tiếng Anh
Tổng quan về môn học 
Hướng dẫn xây dựng kế hoạch tự học
Hướng dẫn học 
Ngữ âm – Ngữ pháp – Từ vựng 
BUỔI 1
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 3
 Tên môn học: Tiếng Anh A2
 Mã số môn học: FLF1106
 Số tín chỉ: 05
 Môn học tiên quyết: tiếng Anh A1, mã số FLF1105
 Học liệu:
 Bắt buộc: 
 1. Oxenden, C., Lathem-Koenig & Seligson, P., 2008, New 
English File -Pre-intermediate, Student’s Book & Workbook.
Oxford: Oxford University Press.
 2. Marks J., 2007, English Pronunciation in Use. Elementary. 
Cambridge: Cambridge University Press.
 Tham khảo: Xem tài liệu tham khảo tại đề cương môn học
Tổng quan về môn học
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 4
 Xác định mục tiêu
 Bạn cần gì? 
 Điểm mạnh/ yếu của bạn là gì? 
 Lựa chọn phương tiện
 Trung tâm ngoại ngữ
 Học trực tuyến
 Tham gia CLB
 Tự học (Internet, TV, Radio, )
 Lên kế hoạch cho hàng ngày/ tuần
 Đánh giá hiệu quả và điều chỉnh kế hoạch sau mỗi tuần
Phần 2: Xây dựng kế hoạch tự học
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 5
Các câu hỏi cần thiết
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 6
 Thảo luận trong nhóm 3-5 SV 
 Mục tiêu của bạn là gì? 
 Bạn đang học tốt kỹ năng gì?
 Bạn yếu/ sợ kỹ năng nào nhất?
 Theo bạn, tại sao bạn sợ/ chưa học tốt kỹ năng đó?
 Phương pháp học tập nào phù hợp với bạn nhất?
 Bạn thích học 1 mình hay học theo nhóm?
 Theo bạn mỗi tuần bạn nên/ cần danh bao nhiêu giờ để nâng 
cao/ cải thiện TA của mình?
 Etc,
Thực hành: Activity 1
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 7
 SV làm việc theo nhóm 3-5 em
 Đọc KH tự học do GV phát (Handout 1) và đưa ra nhận xét 
 Bạn có thích KH tự học ấy không?
 Phân bổ thời gian học có hợp lý không?
 KH ấy có phù hợp với bạn không? Phù hợp ở điểm nào? Chưa 
phù hợp ở điểm nào?
Thực hành : Activity 2
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 8
 Hãy lập KH tự học cá nhân, căn cứ vào những điểm sau: 
 Nội dung học của học kỳ
 Thời gian biểu cá nhân
 Điểm mạnh, yếu của bản thân
 Phương pháp học phù hợp
 Điều kiện học tập của cá nhân
 Notes
 Tham khảo mẫu KH tự học tại Handout 2
 Tùy theo điều kiện của từng lớp GV có thể yêu cầu SV nộp KH tự 
học cuối buổi học hoặc sau 1 tuần
Thực hành : Activity 3
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 9
Hướng dẫn học 
Ngữ âm – Từ vựng – Ngữ pháp
- A2 -
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 10
Mục tiêu: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể 
 Phát âm đúng các nguyên âm, phụ âm cơ bản
 Ghi nhớ ký hiệu phiên âm quốc tế
 Nhận diện được trọng âm trong từ đa âm tiết
 Xác định trọng âm và nhịp điệu trong câu 
Ngữ âm A2
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 11
 Phát âm đúng các nguyên âm cơ bản
 Phân biệt rõ nguyên âm và nguyên âm đôi
30 July 2013 12Khoa Tiếng Anh
Nguyên âm
 Phát âm đúng các phụ âm 
Phụ âm
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 13
 Cặp từ một âm tiết đồng âm
 Sử dụng ký hiệu phiên âm quốc tế để đọc từ mới
 Phát âm đúng trọng âm của từ 2-4 âm tiết
 Trọng âm từ, câu
 Ngữ điệu trong câu
Khác
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 14
 Phát âm đúng và đọc đúng trọng âm các từ 2-4 âm tiết. 
Có thể lập bảng để ghi nhớ một cách hệ thống
+ từ có 2 âm tiết: author, contact, contact, escape,
+ từ có 3 âm tiết: balcony, positive, dramatic, 
+ từ có 4 âm tiết: intolerable, memorable, experiment,..
 Nhận biết phụ âm ứng với chữ viết
+ /t∫/: change, choose, cheap, adventure,
+/dჳ/: exchange, generous, 
+ /f/: laugh, wife, staff, enough, 
Hướng dẫn học
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 15
 Trọng âm trong câu được nhấn vào các thông tin quan 
trọng cần truyền đạt. Chủ yếu là: danh từ, động từ, tính 
từ, trạng từ, từ mang nghĩa phủ định, số từ (không phải 
a/an)
 Ngữ điệu trong các loại câu: 
+ You’ll have a meeting with your boss
+ She doesn’t love me. 
+ We work harder than before. 
+ You mustn’t eat or drink in the class. 
+ I don’t like tea. Neither do I. 
+ We’d waited for ages to see the famous painting. 
Hướng dẫn học
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 16
 Phần ngữ âm được kiểm tra thông qua bài tập: 
nhận diện âm (nguyên âm, nguyên âm dài, phụ 
âm), tìm trọng âm trong từ đa âm tiết, bài kiểm 
tra nói.
 Các trang web luyện phát âm: 
 
 
intermediate/c_pronunciation/;jsessionid=076A6E4B289E5F0B
04AA35BFD4572172?cc=vn&selLanguage=en
Chú ý
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 17
MỤC TIÊU
• Có vốn từ cơ bản để nói và viết về: kỳ nghỉ, mô tả hình 
dáng con người, mối quan hệ trong gia đình, âm nhạc và 
các ban nhạc, trang phục, thể thao, các môn học 
• Nắm được các loại từ
• Nắm được một số kết hợp từ thường dùng.
Từ vựng A2
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 18
Nội dung
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 19
DANH TỪ
• quốc gia, quốc tịch
• vật dụng thường 
thấy
• địa điểm/công trình 
công cộng
• nghề nghiệp
• quan hệ gia đình
• hướng, giao thông
• thực phẩm, đồ 
uống
ĐỘNG TỪ
• hoạt động hàng 
ngày ở hiện tại và 
quá khứ
• các cụm động từ 
thông dụng
• động từ kết hợp 
với –ing & infinitive
• ngữ động từ
KHÁC
• Tính từ: mô tả diện 
mạo, tính cách, 
tính từ kết thúc 
bằng -ing và -ed
• Trạng từ: chỉ cách 
thức cấu tạo từ 
tính từ
• Giới từ: chỉ thời 
gian, địa điểm
• Số từ: số đếm, số 
thứ tự,chỉ thời gian 
hiện tại, quá khứ
 Ghi và học từ theo chủ đề
 Học và sử dụng từ trong ngữ cảnh
 Tổng kết các động từ kết hợp với động từ dạng –ing và 
infinitive
 Lập bảng từ để ghi nhớ từ loại, động từ có quy tắc và bất 
quy tắc. 
Hướng dẫn học
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 20
 Từ vựng được kiểm tra rất đa dạng trong các bài tập 
dạng lựa chọn phương án đúng, tìm lỗi, điền từ, đọc 
hiểu, hoàn thành câu và viết đoạn.
 Trạng web học tập: 
 https://www.vocabulary.com/
 
 
Chú ý
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 21
MỤC TIÊU
 Sử dụng cấu trúc ngữ pháp diễn đạt tình huống giao tiếp,
sắc thái giao tiếp ở hiện tại, quá khứ, tương lai ở dạng
chủ động và bị động
 Hỏi và trả lời các dạng câu hỏi: Yes-No, Wh-, Tag
 Sử dụng đúng cấu trúc của ngữ động từ
Ngữ pháp A2
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 22
 Trật tự từ trong câu hỏi 
 Thì hiện tại/quá khứ đơn giản, tiếp diễn, hoàn thành và các 
trạng từ tương ứng, Tương lai đơn
 Mệnh đề xác định với who và which
 Cấu trúc so sánh
 Động từ kết hợp với động từ dạng –ing & infinitive
 Câu điều kiện loại 1 và 2
 Động từ tình thái: may, might, could, can, should
 Câu bị động
 Đại từ bất định: something, anything, nothing,
 Số từ
 Too/ enough, So/ Neither
 Câu gián tiếp
Nội dung
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 23
 Lập bảng chia động từ ở các thời. 
 Sử dụng bảng chia động từ để phân biệt dạng chủ động, 
bị động. 
 Tổng kết mẫu câu/ cấu trúc so sánh. 
 Nhóm động từ kết hợp với Vinfinitive
 Nhóm động từ kết hợp với Ving.
Hướng dẫn học
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 24
• Làm các bài tập dạng multiple choice, error-
identification, cloze-reading, writing, reading
• Trang web học tập:
• 
4FD9DBC9DC23E5CCEAFD3368?cc=vn&selLanguage=en
• 
intermediate_students.php
• 
Chú ý
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 25
30 July 2013 26Khoa Tiếng Anh
Hướng dẫn học các KN Nghe-Nói-Đọc-Viết
Làm quen với dạng thức đề thi
BUỔI 2
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 27
 Mục tiêu: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: 
 nghe những cụm từ, những cách diễn đạt liên quan đến cuộc
sống hàng ngày (các thông tin cá nhân, gia đình, mua bán, công
việc ) khi người nói rõ ràng và chậm rãi;
 hiểu chủ đề mà người khác đang thảo luận khi họ nói một cách rõ
ràng, chậm rãi;
 hiểu và nhận biết được một số thông tin đơn giản trình bày trên
đài/TV khi những thông tin đó liên quan đến những chủ đề gần
gũi hàng ngày.
KỸ NĂNG NGHE 
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 28
 (1) Lựa chọn bài nghe phù hợp với các đề tài trên. Hãy ghi lại
các từ mới, các cụm từ và định nghĩa vào một cuốn sổ tay từ
vựng. 
 (2) Để nghe tiếng anh hiệu quả thì ngoài yếu tố nội dung ra
(hiểu nghĩa của từ, các cấu trúc câu, thành ngữ) thì còn
những yếu tố khác đóng phần quan trọng không kém, đó là: 
phát âm của từ, ngữ điệu của câu, nối âm giữa các từ với
nhau. 
 (3) Nhấn trọng âm từ, trọng âm câu: các từ có nghĩa được
nhấn mạnh, các từ mang chức năng ngữ pháp được đọc lướt
 Nhóm từ: các từ tạo nên một đơn vị nghĩa liên quan đến nhau
được cho thành một nhóm và đọc liền nhau, các nhóm khác
nhau trong một câu được đọc tách nhau ra, đặc biệt trong
những câu dài.
Gợi ý cách học kỹ năng Nghe (1) 
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 29
 Khi nghe tiếng anh, nếu không quen với các yếu tố trên
thì ta sẽ không nhận ra được các từ và nghĩa của câu,
mặc dù tất cả các từ được dùng có thể ta đều đã biết. Do
vậy, hãy tập chú ý đến các yếu tố trên trong quá trình
nghe.
 Các website gợi ý:
 
 
 
and_ActivitiesEffective_Listening_Practice.htm
 
 
appointments.htm
Gợi ý cách học kỹ năng Nghe (2) 
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 30
Mục tiêu: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: 
 hiểu những văn bản ngắn, đơn giản về những chủ đề quen
thuộc cụ thể được diễn đạt bằng ngôn ngữ gần gũi hàng
ngày;
 hiểu được các bài đọc ngắn, đơn giản sử dụng những từ vựng
xuất hiện với tuần xuất cao;
 phát triển kỹ năng đọc sau: đọc tìm kiếm thông tin cụ thể và
dễ nhận biết từ những tài liệu đơn giản hàng ngày như quảng
cáo, thực đơn, lịch trình, danh sách ; đọc hiểu những biển
chỉ dẫn và thông báo hàng ngày ở nơi công cộng, như trên
đường phố, nhà hàng, nhà ga, nơi làm việc, biển chỉ đường, 
thông báo, các biển báo nguy hiểm; đọc hiểu luật lệ và quy
định khi được diễn đạt bằng ngôn ngữ đơn giản. 
KỸ NĂNG ĐỌC 
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 31
 (1) SV cần phát triển kỹ năng đọc (xem phần mô tả ở 
mục tiêu)
 (2) Giữ thói quen đọc thường xuyên. 
 (3) Ở trình độ này, cố gắng giữ nhịp độ đọc đều đặn. 
 (4) Một số website gợi ý:
 
intermediate.html
 
Gợi ý cách học kỹ năng Đọc
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 32
 Mục tiêu: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: 
 giao tiếp một cách tương đối dễ dàng trong những tình
huống cố định và với những hội thoại ngắn về những chủ
đề gần gũi và với sự giúp đỡ của người khác khi cần
thiết;
 hỏi và trả lời câu hỏi cũng như trao đổi ý kiến và thông tin 
về những chủ đề quen thuộc trong những tình huống
giao tiếp quen thuộc hàng ngày: thói quen hàng ngày, sở
thích ;
KỸ NĂNG NÓI 
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 33
 (1) Ngoài những cách học được giới thiệu trong chương
trình A1 như luyện nói thường xuyên, tập các phát âm từ
bằng cách đọc to nội dung một tài liệu, hay bắt chước
phần phát âm trong băng, hoặc học nói thông qua bài
hát, có thể tăng cường việc luyện nói thông qua các hoạt
động sau:
 (2) Luyện kỹ năng nói trôi chảy (fluency):
 (3) Song song với việc luyện nói trôi chảy (fluency), cần
luyện tập phát âm (pronunciation). 
 Quá trình luyện nói trôi chảy và luyện phát âm có thể
thực hiện tách biệt. 
Gợi ý cách học kỹ năng Nói
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 34
 Mục tiêu: Kết thúc chương trình, sinh viên có thể: 
 viết thư cá nhân đơn giản; viết các tin nhắn đơn giản; 
 viết các cụm từ, các câu đơn giản sử dụng những từ nối như
“and”, “but” và “because”;
 viết về những chủ đề quen thuộc gần gũi như tả người, nơi
chốn, công việc hay kinh nghiệm học tập.
KỸ NĂNG VIẾT 
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 35
 (1) Cần duy trì thói quen viết thường xuyên (thông qua việc
viết nhật ký hoặc viết blog), đọc các bài viết tham khảo;
 (2) Cần định hướng rõ ràng hơn mục đích viết (thay vì viết
freewriting). Ví dụ khi viết thư cần xác định rõ mục đích, viết
thư hỏi thông tin, hay viết thư cảm ơn, xin lỗi. 
 (3) Tập phát triển các ý tưởng cho bài viết: đối với những bạn
có vốn từ vựng và ngữ pháp hạn chế, sẽ ảnh hưởng đến việc
phát triển ý tưởng cho bài viết. 
 (4) Tập tư duy bằng tiếng Anh: một trong những lỗi dễ nhận
thấy ở bài luận của là word-by-word translation (dịch bám từ). 
 (5) Sử dụng ngay những từ vừa học
 (6) Hình thành thói quen viết tiếng Anh bất cứ khi nào có thể. 
Gợi ý cách học kỹ năng Viết
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 36
Cấu phần bài thi
1. Nghe: 25 %
2. Đọc-Viết: 50%
3. Nói: 25 %
- Bài KT Nói tiến hành từ tuần 12-15 của HK
- Bài KT Nghe-Đọc-Viết kết thúc HK
LÀM QUEN VỚI DẠNG THỨC ĐỀ THI A2
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 37
Hướng dẫn chung: 
 2 phần
 Nghe 2 lần
 10 câu hỏi
 1 điểm/câu hỏi
 10 điểm
 Khoảng 15 phút (bao gồm 12 phút nghe và 03 
phút chuyển câu hỏi sang PTL)
ĐỀ NGHE
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 38
Yêu cầu:
Nghe 05 độc thoại ngắn và trả lời câu hỏi tương ứng - trắc
nghiệm 3 lựa chọn (tranh ảnh/chữ viết)
Sample: 
Q1- When is the football match?
A. Saturday morning
B. Saturday afternoon
C. Sunday afternoon
ĐỀ NGHE-PHẦN 1
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 39
Yêu cầu: 
Hoàn thành biểu bảng với 05 chỗ trống.
Sample:
PHONE MESSAGE
To: Martin
From:(6)______________________
Party at: (7) _____________________
Time: (8) ______________________
Please bring: (9) ______________________
Her telephone number: (10) _____________________
ĐỀ NGHE- PHẦN 2
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 40
Kết thúc phần 2, thí sinh sẽ nghe: 
This is the end of part 2. Now you will have 3 minutes to 
transfer your answer to the answer sheet.
ĐỀ NGHE
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 41
HƯỚNG DẪN CHUNG:
 5 phần
 70 điểm (quy về thang điểm 10)
 75 phút bao gồm cả thời gian chuyển câu trả lời sang 
PTL
ĐỀ ĐỌC-VIẾT
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 42
MIÊU TẢ CHUNG
 MCQ (20 điểm)
 20 câu trắc nghiệm 3 lựa chọn
 Chủ đề lựa chọn: giao tiếp cơ bản, đời sống cá nhân, sở
thích, vv.
 Các cấu trúc và từ vựng phù hợp với trình độ A2
Sample:
1. Please, keep the fire ---------________. It’s so cold in here.
A. burning B. burn C. burned
2. It’s time we __________ now.
A. start B. started C. starting
ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 1
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 43
MIÊU TẢ CHUNG
 Cloze-text (10 điểm)
 10 câu hỏi trắc nghiệm 3 lựa chọn
 Chủ đề lựa chọn: giao tiếp hàng ngày, đời sống cá nhân, tiểu sử, vv. 
 Độ dài bài đọc: 120-150 từ. 10 chỗ trống, 10 câu hỏi trắc nghiệm 3 
lựa chọn.
 Cấu trúc và từ vựng phù hợp với trình độ A2
Sample: 
Last year I stayed for a few days in an old house in Scotland which 
was famous (21) _____ its ghost. I don’t believe (2)______ ghosts, 
so I’m not afraid of them, of course...
21. A. with B. for C. from 
22. A. in B. at C. on
ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 2
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 44
MIÊU TẢ CHUNG
 Reading comprehension (10 điểm)
 2 bài đọc-10 câu hỏi trắc nghiệm 3 lựa chọn
 Chủ đề đời sống, du lịch, sách, tiểu sử, v.v..
 Độ dài 01 bài đọc: 120-150 từ. Mỗi bài có 05 câu hỏi trắc
nghiệm 3 lựa chọn
 Cấu trúc và từ vựng phù hợp với trình độ A2
ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 3
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 45
Sample:
There are students, teachers, books, blackboards and 
exams in school everywhere in the world. However, a school 
system in one country is not identical to the system in any 
other country. It cannot be exactly the same because each 
culture is different. 
Visitors to Kenya in Africa might be surprised to learn that 
90% of all students who finish primary school don’t continue 
on to secondary school. One reason is economic. Education in 
Kenya is free only through primary school, students must pay 
tuition in secondary school, and many people cannot afford 
this. The other reason is social. Some rural tribes don’t want 
their children to study more because they don’t see the 
connection of formal education to real life. .....
ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 3
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 46
31. The education system is different from one country to 
another because 
A. the economy is different in each country.
B. the culture is not the same.
C. the government don’t have money for schools.
D. students cannot afford to go to schools at high levels.
ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 3
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 47
MIÊU TẢ CHUNG
 Complete a text (20 điểm)
 (Hoàn thành lá thư với 1 từ vào chỗ trống. 10 chỗ
trống/bài)
 2 điểm/ 1 câu hỏi
 Các cấu trúc và từ vựng phù hợp với trình độ A2
ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 4
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 48
Sample:
Asking for directions
Have you ever tried asking people for directions? I (41) 
_____ to go to London on business 2 weeks ago, and I 
soon realized that I (2) _____ have bought a street map...
41. had
42. should 
ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 4
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 49
MIÊU TẢ CHUNG
 Thể loại: Viết đoạn văn ngắn 100 – 120 từ (20 điểm)
 Chủ đề: Bản thân, sở thích, gia đình, bạn bè, ...
Sample: 
Write a paragraph (100-120 words) about your favourite
teacher. In your paragraph, you should mention:
 The subject she/she teaches you;
 Her appearance;
 Why you like her/him. 
ĐỀ ĐỌC-VIẾT-PHẦN 5
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 50
- THÍ SINH VIẾT CÂU TRẢ LỜI CỦA ĐỀ NGHE, ĐỌC-
VIẾT VÀO CÁC PHIẾU TRẢ LỜI RIÊNG.
- THÍ SINH GHI ĐẦY ĐỦ CÁC THÔNG TIN TRÊN PHIẾU 
TRẢ LỜI. THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN 
KẺ PHÁCH.
PHIẾU TRẢ LỜI
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 51
HƯỚNG DẪN CHUNG
 1 giám khảo/ 1 TS
 2 phần
 6 phút/TS
 30 giây đọc và chuẩn bị cho topic card (phần 2)
ĐỀ NÓI
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 52
MIÊU TẢ CHUNG
 Interview (2-3 phút)
 GK hỏi TS những câu hỏi liên quan đến cá nhân như:
- họ tên
- ngày tháng năm sinh
- quê quán
- gia đình
- sở thích
 Từ vựng và cấu trúc trong câu hỏi phù hợp với trình độ
A2.
ĐỀ NÓI-PHẦN 1
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 53
Sample:
Scripts for the examiner:
 Hello. What’s your full name, please? 
 Can I see your student card? Thank you. 
 Now, can you tell me something about your family?
 Who do you like most in your family?
 What do you often do in your free time?
 Do you play any kinds of sports? 
Thank you! That’s the end of part 1. Now, let’s move to 
part 2. 
ĐỀ NÓI-PHẦN 1
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 54
MIÊU TẢ CHUNG
Topic card (2-3 phút)
 Kiểm tra kỹ năng đặt câu hỏi theo tình huống
 Cấu trúc và từ vựng trong phần yêu cầu phù hợp với
trình độ A1
 TS có 30 giây để đọc tình huống và trả lời
ĐỀ NÓI-PHẦN 2
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 55
Sample
Scripts for the examiner:
In part 2, you are going to be given a topic card. You will 
have 30 seconds to read the situation and prepare your 
answers. (Give the candidate the topic card)
Topic card
Your friend has just bought a new computer. Ask him/her 
at least 5 questions about that.
ĐỀ NÓI-PHẦN 2
30 July 2013 Khoa Tiếng Anh 56
30 July 2013 57Khoa Tiếng Anh

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_hoc_tieng_anh_a2.pdf