Hợp đồng ủy quyền sử dụng tài sản
ĐIỀU 4
NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
a. Cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để bên B thực hiện
công việc;
b. Chịu trách nhiệm về cam kết do bên B thực hiện trong phạm vi ủy quyền;
c. Thanh toán chi phí hợp lý mà bên B đã bỏ ra để thực hiện công việc được
ủy quyền và trả thù lao cho bên B, nếu có thỏa thuận về việc trả thù lao.
2. Bên A có các quyền sau đây:
a. Yêu cầu bên B thông báo đầy đủ về việc thực hiện công việc ủy quyền;
b. Yêu cầu bên B giao lại tài sản, lợi ích thu được từ việc thực hiện công việc
ủy quyền, nếu không có thỏa thuận khác;
c. Được bồi thường thiệt hại, nếu bên B vi phạm các nghĩa vụ đã thỏa thuận.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Bạn đang xem tài liệu "Hợp đồng ủy quyền sử dụng tài sản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Hợp đồng ủy quyền sử dụng tài sản
1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- HỢP ĐỒNG ỦY QUYỀN Hôm nay, ngàythángnăm Tại Văn phòng công chứng ..........................., chúng tôi gồm có: BÊN ỦY QUYỀN (BÊN A) Họ tên ông : ................................................................................... Năm sinh : ................................................................................... Chứng minh nhân dân số :...................................................................................... Thường trú : ................................................................................... Họ tên Bà : ................................................................................... Năm sinh : ................................................................................... Chứng minh nhân dân số :...................................................................................... Thường trú : ................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN (BÊN B) Họ tên ông : ................................................................................... Năm sinh : ................................................................................... Chứng minh nhân dân số :...................................................................................... Thường trú : ................................................................................... Họ tên Bà : ................................................................................... Năm sinh : ................................................................................... Chứng minh nhân dân số :...................................................................................... Thường trú : ................................................................................... Nay hai bên đồng ý việc giao kết hợp đồng ủy quyền với các thỏa thuận sau đây: ĐIỀU 1 PHẠM VI ỦY QUYỀN Bên B được quyền nhân danh bên A sử dụng các tài sản sau đây: ..... . . ...... 2 ĐIỀU 2 THỜI HẠN ỦY QUYỀN Thời hạn ủy quyền là..................kể từ ngày lập hợp đồng ủy quyền này hoặc hợp đồng ủy quyền này hết hiệu lực theo quy định của pháp luật. ĐIỀU 3 THÙ LAO .. .. ....................................... ĐIỀU 4 NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A 1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây: a. Cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để bên B thực hiện công việc; b. Chịu trách nhiệm về cam kết do bên B thực hiện trong phạm vi ủy quyền; c. Thanh toán chi phí hợp lý mà bên B đã bỏ ra để thực hiện công việc được ủy quyền và trả thù lao cho bên B, nếu có thỏa thuận về việc trả thù lao. 2. Bên A có các quyền sau đây: a. Yêu cầu bên B thông báo đầy đủ về việc thực hiện công việc ủy quyền; b. Yêu cầu bên B giao lại tài sản, lợi ích thu được từ việc thực hiện công việc ủy quyền, nếu không có thỏa thuận khác; c. Được bồi thường thiệt hại, nếu bên B vi phạm các nghĩa vụ đã thỏa thuận. ĐIỀU 5 NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B 1.Bên B có các nghĩa vụ sau đây: a. Thực hiện công việc ủy quyền theo ủy quyền và báo cho bên A về việc thực hiện công việc đó; b. Báo cho người thứ ba trong quan hệ thực hiện ủy quyền về thời hạn, phạm vi ủy quyền và việc sửa đổi, bổ sung phạm vi ủy quyền; c. Bảo quản, giữ gìn tài liệu và phương tiện được giao để thực hiện việc ủy quyền; d. Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong khi thực hiện ủy quyền; đ. Giao lại cho bên A tài sản đã nhận và những lợi ích thu được trong khi thực hiện ủy quyền theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật; e. Bồi thường thiệt hại do vi phạm các nghĩa vụ đã thỏa thuận trong hợp đồng; 2.Bên B có các quyền sau đây: a. Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết nhằm thực hiện công việc ủy quyền; b. Hưởng thù lao, được thanh toán chi phí hợp lý mà mình đã bỏ ra để thực hiện công việc ủy quyền. 3 ĐIỀU 6 VIỆC NỘP LỆ PHÍ CÔNG CHỨNG Lệ phí công chứng Hợp đồng này do bên............ chịu trách nhiệm nộp. ĐIỀU 7 CÁC THỎA THUẬN KHÁC Việc sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ hợp đồng này phải lập thành văn bản trước khi thực hiện hợp đồng này và phải được Văn phòng công chứng Chợ Lớn chứng nhận mới có giá trị để thực hiện. ĐIỀU 8 CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây: 1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, khơng bị lừa dối hoặc ép buộc 2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này. 3. Các cam đoan khác....................................................................................... ĐIỀU 9 ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG 1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này. 2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên. Hoặc có thể chọn một trong các trường hợp sau đây: - Hai bên đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký, điểm chỉ vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Công chứng viên; 3. Hợp đồng này cĩ hiệu lực từ .......................................................................... Bên A Bên B (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)
File đính kèm:
- hop_dong_uy_quyen_su_dung_tai_san.pdf