Học cách nhận xét bằng tiếng Anh

Agreement (Biểu lộ sự đồng ý)

· There are many reasons for . (Có rất nhiều lý do cho .).

· There is no doubt about it that . (Không còn nghi ngờ gì về việc .).

· I simply must agree with that. (Đơn giản tôi chỉ có thể đồng ý về việc đó).

· I am of the same opinion. (Tôi cũng có chung ý kiến như thế).

· I am of the same opinion as the author. (Tôi cũng có cùng ý kiến với tác

giả).

· I completely/absolutely agree with the author. (Tôi hoàn toàn đồng ý với

tác giả)

Học cách nhận xét bằng tiếng Anh trang 1

Trang 1

Học cách nhận xét bằng tiếng Anh trang 2

Trang 2

Học cách nhận xét bằng tiếng Anh trang 3

Trang 3

Học cách nhận xét bằng tiếng Anh trang 4

Trang 4

Học cách nhận xét bằng tiếng Anh trang 5

Trang 5

Học cách nhận xét bằng tiếng Anh trang 6

Trang 6

pdf 6 trang minhkhanh 3640
Bạn đang xem tài liệu "Học cách nhận xét bằng tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Học cách nhận xét bằng tiếng Anh

Học cách nhận xét bằng tiếng Anh
Học cách nhận xét bằng tiếng Anh 
(Phần 2) 
Agreement (Biểu lộ sự đồng ý) 
· There are many reasons for ... (Có rất nhiều lý do cho.). 
· There is no doubt about it that ... (Không còn nghi ngờ gì về việc.). 
· I simply must agree with that. (Đơn giản tôi chỉ có thể đồng ý về việc đó). 
· I am of the same opinion. (Tôi cũng có chung ý kiến như thế). 
· I am of the same opinion as the author. (Tôi cũng có cùng ý kiến với tác 
giả). 
· I completely/absolutely agree with the author. (Tôi hoàn toàn đồng ý với 
tác giả). 
Qualified Disagreement (Biểu lộ sự không đồng tình một cách dè dặt) 
· It is only partly true that... (Có thể nó đúng một phần). 
· I can agree with that only with reservations. (Tôi hơi đồng ý với điều 
này). 
· That seems obvious, but ... (Có vẻ như mọi việc đã rõ ràng, nhưng). 
· That is not necessarily so. (Điều đó là không cần thiết vì vậy). 
· It is not as simple as it seems. (Điều đó không đơn giản như chúng ta 
tưởng). 
· Under certain circumstances ... (Trong một hoàn cảnh đặc biệt). 
Disagreement (Biểu lộ sự phản đối) 
· There is more to it than that (Có thể có nhiều hơn thế). 
· The problem is that ... (Vấn đề ở đây là) 
· I (very much) doubt whether ... (Tôi nghi ngờ rằng). 
· This is in complete contradiction to ... (Điều này hoàn toàn mâu thuẫn). 
· What is even worse.. (Điều này còn có thể tệ hại hơn). 
· I am of a different opinion because ... (Tôi có ý kiến hoàn toàn trái ngược 
vì.) 
· I cannot share this / that / the view. (Tôi không có cùng quan điểm với bạn). 
· I cannot agree with this idea. (Tôi không đồng ý với ý kiến này). 
· What I object to is ... (Cái mà tôi quan tâm là.). 
· Unlike the author I think ... (Không giống như tác giả, tôi nghĩ) 
Linking Arguments (Những từ nối trong lập luận) 
· First of all, I think ... (Trước hết, tôi nghĩ). 
· Not only that, but I also think that ... (Không chỉ như thế mà tôi còn nghĩ 
rằng). 
· Not only are they ..., they are also ... (Chúng không những .mà còn). 
· They are not ..., nor are they ... (Chúng không, và cũng không.) 
· There are various/several/many reasons for this. (Có rất nhiều lý do cho 
điều này). 
· First, ... / Firstly, ... (Đầu tiên là) 
· Second, ... / Secondly, ... (Thứ hai là). 
· Moreover, ... / Furthermore, ... / In addition, ...(Hơn nữa, Xa hơn nữa, 
Thêm vào đó.). 
· Another significant point is that ... (Một điểm quan trọng nữa là.). 
· Finally, ... (Cuối cùng là). 
· On the one hand, ... On the other hand, ... (Một mặt thì., mặt khác thì.). 
· In contrast to this is ... (Đối lập với điều này là.). 
· Because of ... (Bởi vì.) 
· That is why ... (Đó là lý do tại sao) 
· After all, ... (Cuối cùng là.) 
· The reason is that ... (Lý do là.). 
· The result of this is that ... (Kết quả của điều này là.) 
· Another aspect/point is that ... (Một khía cạnh khác/ điểm khác là). 
· It is because ... (Đó là vì.). 
· Although it is true that ... it would be wrong to claim that ... (Mặc dù sự 
thật là .nhưng nó cũng có thể là sai khi tuyên bố rằng.). 
· That may sometimes be true, but ... (Thỉnh thoảng thì điều đó cũng đúng 
nhưng.) 
· One could argue that ..., but ... (Có thể biện luận rằng.nhưng.). 
Providing Examples (Đưa ra ví dụ) 
· Take for example (the case of) ... (Hãy lấy một vài 
ví dụ). 
· Look at ... (Hãy nhìn vào ví dụ). 
· For instance ... / For example ... (Ví dụ). 
· Let me give you an example. (Để tôi đưa ra một ví 
dụ). 
- Ấm áp tháng 10 
- 500 bài thi TOEFL-
iBT 
- Lớp ngữ pháp siêu 
tốc 
· Take for example (the case of) ... (Hãy lấy một vài ví dụ). 
· Look at ... (Hãy nhìn vào ví dụ). 
· For instance ... / For example ... (Ví dụ). 
· Let me give you an example. (Để tôi đưa ra một ví dụ). 
Additions and Conclusion (Thêm thông tin và đưa ra kết luận) 
· Most probably ... (Có thể là). 
· It appears to be ... (Dường như là). 
· It is important to mention that...(Cũng rất quan trọng khi đề cập đến). 
· As I already indicated ... (Như tôi đã đề cập đến). 
· In other words. (Nói cách khác thì.). 
· I am most concerned about ...(Tôi quan tâm nhất đến ). 
· I should like to repeat once again that ... (Tôi muốn nhắc lại một lần nữa 
rằng). 
· I should like to emphasise that ... (Tôi muốn nhấn mạnh rằng.). 
· I would (just) like to add .... (Tôi muốn thêm vào.). 
· So all in all I believe that... (Sau tất cả, tôi tin rằng.). 
· (In) summing up it can be said that ... (Tóm lại là có thể nói rằng.). 
· Weighing the pros and cons, I come to the conclusion that ... (So sánh giữa 
mặt được và mặt mất, tôi đi đến kết luận rằng.). 
Global Education hy vọng số lượng cách diễn đạt vô cùng phong phú được 
giới thiệu trong 2 bài viết gần đây sẽ giúp các bạn tự tin hơn mỗi khi đưa ra 
ý kiến và nhận xét của mình bằng tiếng Anh 

File đính kèm:

  • pdfhoc_cach_nhan_xet_bang_tieng_anh.pdf