Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực. Tiểu dự án thành phố Yên Bái - tỉnh Yên Bái
Giới thiệu
Kế hoạch hành động tái định cư này được lập cho tiểu dự án thành phố Yên Bái, tỉnh yên
Bái thuộc Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực được tài trợ bởi Ngân hàng thế
giới. Dự án bao gồm 2 hợp phần chính:
* Hợp phần 1: Giải pháp kết cấu - Cải tạo, xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị
(Tổng vốn 51,68 triệu USD, trong đó vốn vay WB 37,41 triệu USD, vốn đối ứng 14,27
triệu USD):
Một loạt các khoản đầu tư sẽ được tài trợ cho tiểu dự án để cải thiện khả năng tiếp cận và
chất lượng của các dịch vụ cơ sở hạ tầng đô thị quan trọng, bao gồm cả các dịch vụ quản
lý môi trường đô thị, giao thông đô thị và tiện ích đô thị và không gian công cộng. Các
hạng mục đề xuất của Dự án bao gồm: i) Cải tạo 3 hồ Nam Cường; ii) Xây dựng kè
chống lũ trên suối Cầu Dài; iii) Xây dựng kè chống lũ trên suối Hào Gia iv) Xây dựng
đường nối từ đường Điện Biên đến đường nối cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú; (v) Xây
dựng đường nối từ cầu Bách Lẫm đến cầu Văn Phú; (vi) Xây dựng đường nối đường
Nguyễn Tất Thành đến đường u Cơ; (vii) Xây dựng các khu tái định cư
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực. Tiểu dự án thành phố Yên Bái - tỉnh Yên Bái
Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Tiểu dự thành phố phố Yên Bái – tỉnh Yên Bái Báo cáo Kế hoạch tái định cƣ UBND TỈNH YÊN BÁI NGÂN HÀNG THẾ GIỚI KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG TÁI ĐỊNH CƢ (Báo cáo cuối cùng) DỰ ÁN PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP CÁC ĐÔ THỊ ĐỘNG LỰC TIỂU DỰ ÁN THÀNH PHỐ YÊN BÁI – TỈNH YÊN BÁI YÊN BÁI, 2019 Pu bl ic Di sc lo su re A ut ho riz ed Pu bl ic Di sc lo su re A ut ho riz ed Pu bl ic Di sc lo su re A ut ho riz ed Pu bl ic Di sc lo su re A ut ho riz ed Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Tiểu dự thành phố phố Yên Bái – tỉnh Yên Bái Báo cáo Kế hoạch tái định cƣ MỤC LỤC PHẦN 1: MÔ TẢ DỰ ÁN ......................................................................................................... 11 1.1. Thông tin chung về dự án .............................................................................................. 11 1.2. Tiểu dự án thành phố Yên Bái ....................................................................................... 11 PHẦN 2: PHẠM VI THU HỒI ĐẤT VÀ TÁI ĐỊNH CƢ....................................................... 14 2.1. Số hộ bị ảnh hƣởng .......................................................................................................... 14 2.2. Tác động về đất ................................................................................................................ 15 2.3 Ảnh hƣởng nhà/vật kiến trúc và tài sản khác ................................................................ 16 2.4. Ảnh hƣởng cây cối và hoa màu ...................................................................................... 18 2.5. Ảnh hƣởng đến tài sản công cộng .................................................................................. 18 2.6. Ảnh hƣởng tạm thời ........................................................................................................ 18 2.7. Các biện pháp giảm thiểu tác động ................................................................................ 18 PHẦN 3: MỤC TIÊU CỦA KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG TÁI ĐỊNH CƢ ............................ 19 PHẦN 4: THÔNG TIN KINH TẾ-XÃ HỘI KHU VỰC DỰ ÁN ........................................... 20 4.1. Mục tiêu và phƣơng pháp khảo sát KT-XH ................................................................ 20 4.2. Điều kiện kinh tế-xã hội thành phố Yên Bái ................................................................ 21 4.2.1. Điều kiện văn hóa-xã hội ........................................................................................ 21 4.2.2. Điều kiện kinh tế ..................................................................................................... 22 4.3. Thông tin kinh tế-xã hội của hộ bị ảnh hƣởng .............................................................. 24 4.3.1. Đặc điểm nhân khẩu học ........................................................................................ 24 4.3.2. Giáo dục ................................................................................................................. 25 4.3.3. Nghề nghiệp, việc làm ............................................................................................ 25 4.3.4. Thu nhập và chi tiêu của hộ gia đình ..................................................................... 25 4.3.5. Tình trạng vệ sinh, sức khỏe cộng đồng và dịch vụ y tế ......................................... 26 4.3.6. Tình trạng sở hữu tài sản của các hộ bị ảnh hưởng ............................................... 26 4.3.7. Tình trạng vay và sử dụng vốn vay ......................................................................... 26 4.3.8. Sự tham gia vào các mạng lưới xã hội ở địa phương ............................................. 26 4.4. Tình trạng sử dụng đất của các hộ bị ảnh hƣởng ......................................................... 27 4.5. Vấn đề về giới ................................................................................................................... 27 PHẦN 5: KHUNG CHÍNH SÁCH TÁI ĐỊNH CƢ ................................................................ 29 5.1. Chính sách Tái định cƣ không tự nguyện OP4.12 của NHTG. ................................... 29 5.2. Cơ sở pháp lý của Việt Nam về bồi thƣờng, giải phóng mặt bằng và tái định cƣ ..... 30 Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực Tiểu dự thành phố phố Yên Bái – tỉnh Yên Bái Báo cáo Kế hoạch tái định cƣ 5.3. Những khác biệt giữa chính sách tái định cƣ của NHTG với chính sách của pháp luật Việt Nam và giải pháp áp dụng cho dự án. ................................................................... 32 5.4. Ngày khóa sổ .................................................................................................................... 36 PHẦN 6: CHÍNH SÁCH BỒI THƢỜNG, HỖ TRỢ VÀ TÁI ĐỊNH CƢ CỦA DỰ ÁN ...... 37 6.1. Tiêu chuẩn hợp lệ ............................................................................................................ 37 6.2. Các nguyên tắc tái định cƣ .............................................................................................. 37 6.3.1. Chính sách bồi thường cho đất nông nghiệp ......................................................... 38 6.3.2. Bồi thường đối với đất phi nông nghiệp và đất kinh doanh ................................... 39 6.3.3. Chính sách bồi thường đất ở .................................................................................. 39 6.3.4. Chính sách bồi thường nhà và công trình .............................................................. 40 6.3.5. Chính sách bồi thường cây cối hoa mầu ................................................................ 41 6.3.6. Bồi thường đối với các tài sản khác ....................................................................... 42 6.3.7. Chính sách bồi thường cho tài sản công cộng bị ảnh hưởng ................................. 42 6.3.8. Chính sá ... 1493 nguyễn thị sửu 653.71 1494 nguyễn thị sửu 32.5 1495 Đỗ Thị Thu Hà 57.8 1496 Đỗ Thị Thu Hà 361.37 1497 Nguyễn Ngọc Quyền 385.92 1498 Nguyễn Ngọc Quyền 233.6 1499 vũ văn phƣớc 619.68 x 1500 lê thành đô 842.1 1501 lê thành đô 987.1 1502 Nguyễn Anh Hùng 44.23 x 1503 Đỗ văn thế 136.73 1504 Đỗ văn thế 277.97 1505 Đỗ văn thế 288.7 1506 UBND Phƣờng Quản lý 255.3 1507 UBND Phƣờng Quản lý 288.68 1508 vũ Đăng Thóc 431.21 1509 vũ Đăng Thóc 159.12 1510 Nguyễn Quang Luận 342.03 1511 Mai Anh Tuấn 124.67 1512 Nguyễn thị lụa 1213.5 x x 1513 Nguyễn thị lụa 270.81 x x 1514 Ko tên 151.4 1515 Thành 45.6 Báo cáo Kế hoạch tái định cƣ 136 1516 Thanh 37.35 1517 không tên 110.02 x 1518 Bùi Minh Kính 7.5 1519 Bùi Minh Kính 330.75 x x x 1520 Bùi Minh Kính 330.75 x 1521 Bùi Minh Kính 120.3 1522 Bùi Minh Kính 196.57 1523 ko tên 3.1 1524 Phan văn cƣờng 2.39 1525 ko tên 284.63 x 1526 UBND Phƣờng Quản lý 3821.4 1527 Nguyễn Đăng Lộc 41.9 1528 Trần thị Thu Huyền 289.9 x x 1529 Trần Văn Hậu 85.2 x 1530 Nguyễn Thị Thịnh 1.68 x 1531 Nguyễn Thị Thịnh 65.4 1532 Nguyễn Thị Thịnh 149.9 x 1533 Nguyễn Thị Thịnh 136.9 1534 Trần Văn Kiên 16.4 x 1535 Trần Văn Kiên 427.39 1536 Nguyễn Thị Hòa 87.13 1537 Nguyễn Thị Hy 534.46 1538 Nguyễn Thị Hy 377.92 1539 Kiều Quang Trung 393.67 1540 Xây dựng đƣờng nối Nguyễn Tất Thành - Âu Cơ 1541 Bùi Đức Quang 3620.6 5 1542 Bùi Đức Quang 762.99 1543 Bùi Đức Quang 756.5 1544 Bùi Đức Quang 127.3 x 1545 Bùi Đức Quang 90.5 1546 Bùi Đức Quang 36.8 1547 Bùi Đức Quang 167.5 1548 Bùi Quang Chính 1008.3 8 1549 Bùi Quang Chính 569.62 1550 Bùi Quang Chính 585.26 1551 Bùi Quang Chính 327.1 1552 Bùi Quang Chính 543.83 1553 Bùi Văn Định 206.7 x 1554 Bùi Văn Liệu 309.8 1555 Bùi Văn Liệu 526.35 1556 Bùi Văn Liệu 112.5 x 1557 Bùi Văn Nghiêm 431 1558 Bùi Văn Nghiêm 285.1 Báo cáo Kế hoạch tái định cƣ 137 1559 Bùi Văn Nghiêm 302.19 1560 Bùi Văn Nghiêm 58.26 1561 Bùi Văn Nghiêm 66.1 1562 Bùi Văn Nghiêm 311.7 x 1563 Bùi Văn Nghiêm 3077.1 7 1564 Bùi Văn Quý 22.89 1565 Bùi Văn Quý 231.08 x 1566 Bùi Văn Quý 25.58 1567 Bùi Văn Sơn 243.66 1568 Bùi Văn Sơn 89.57 1569 Bùi Văn Thƣơng 1299.9 1570 Bùi Văn Thƣơng 160.06 1571 Bùi Văn Thủy 2 1572 Bùi Văn Thủy 34.81 1573 Bùi Văn Thủy 337.89 1574 Cao Thị Nhuần 179.1 1575 Cao Thị Nhuần 342.6 x 1576 Cao Thị Nhuần 568.7 1577 Cao Thị Nhuần 4704.3 1578 Chanh 39.9 1579 Chanh 30.2 1580 Đặng Văn Thắng 248.96 1581 Đặng Văn Thắng 281.3 1582 Đặng Văn Thắng 1329.8 6 x 1583 Đào Lƣơng Thịnh 66.85 1584 Đào Quang Việt 484.15 1585 Đào Trọng Nam 590.34 x 1586 Đào Văn Minh 8.5 1587 Đoàn Thanh Tiến 5282.9 1588 Đoàn Thanh Tiến 105.6 1589 Đoàn Thanh Tiến 247.8 1590 Đoàn Thanh Tiến 919.8 1591 Đoàn Văn Mùi 134.3 1592 Đoàn Văn Mùi 64 x 1593 Đoàn Văn Mùi 1067.6 1594 Đoàn Văn Mùi 45.4 1595 Đoàn Văn Mùi 46.5 1596 Đoàn Văn Mùi 40.8 1597 Đoàn Văn Mùi 10.9 1598 Đoàn Văn Mùi 300.4 x 1599 Đoàn Văn Mùi 500.8 1600 Đoàn Văn Mùi 820 1601 Đoàn Văn Mùi 3003.3 x Báo cáo Kế hoạch tái định cƣ 138 1602 Đoàn Văn Mùi 8.8 1603 Họ Giáo Tân Thịnh 71.43 x 1604 Hoàng Đình Khoát 248.9 1605 Hoàng Đình Khoát 139.1 1606 Hoàng Đình Khoát 136.7 x 1607 Hoàng Đình Khoát 65.02 1608 Hoàng Thanh Quang 391.7 1609 Hoàng Thanh Quang 191.03 1610 Hoàng Thanh Quang 139.33 1611 Hoàng Thanh Quang 200.6 1612 Hoàng Thanh Quang 3036.4 7 1613 Hoàng Thanh Quang 202.84 1614 Hoàng Thế Lƣu 15.3 1615 Hoàng Thế Lƣu 65.7 1616 Hoàng Thế Lƣu 336.6 1617 Hoàng Thị Bắc 249 x 1618 Hoàng Thị Duyên Hải 1176.5 1619 Hoàng Thị Liên 136.3 x 1620 Hoàng Thị Liên 83 1621 Hoàng Thị Lƣợc 826.28 1622 Hoàng Thị Lƣợc 106.4 1623 Hoàng Thị Lƣợc 306.9 1624 Hoàng Thị Lƣợc 533.5 1625 Hoàng Thị Lƣợc 3.5 1626 Hoàng Thị Nga 80 1627 Hoàng Thị Thủy 20.1 x 1628 Hoàng Thị Tuyết 68.35 1629 Hoàng Thị Tuyết 118.6 1630 Hoàng Thị Tuyết 169.5 1631 Hoàng Thị Tuyết 163 1632 Hoàng Thị Tuyết 43.9 x 1633 Hoàng Thị Tuyết 137.2 x 1634 Hoàng Văn Cảnh 224.4 1635 Hoàng Văn Cảnh 620.1 1636 Hoàng Văn Cảnh 158.9 x 1637 Hoàng Văn Cảnh 394.4 1638 Hoàng Văn Cảnh 1255.6 x 1639 Hoàng Văn Cảnh 361.3 1640 Hoàng Văn Đăng 495.3 1641 Hoàng Văn Đăng 294.3 1642 Hoàng Văn Định 324.1 Báo cáo Kế hoạch tái định cƣ 139 1643 Hoàng Văn Hà 3439.1 x 1644 Hoàng Văn Hà 244.9 x 1645 Hoàng Văn Hà 77.6 x 1646 Hoàng Văn Hòa 268.8 1647 Hoàng Văn Hòa 68.9 x 1648 Hoàng Văn Hòa 1175.4 1649 Hoàng Văn Lý 151.1 1650 Hoàng Văn Mai 164.7 1651 Hoàng Văn Phong 316.1 1652 Hoàng Văn Phong 350.6 1653 Hoàng Văn Toàn 506.4 1654 Hoàng Văn Tuấn 150.6 1655 Hoàng Văn Tuấn 1486.8 x 1656 Hoàng Văn Tuấn 775.5 1657 Hoàng Văn Vận 96.5 1658 Không tên 1548.3 2 1659 Không tên 127.43 1660 Khuất Hồng Quân 73.1 1661 Khuất Hồng Quân 195.8 1662 Lê Đình Chung 114.2 1663 Lê Đình Chung 10.25 x 1664 Lê Đình Lộc 329.82 x 1665 Lê Đình Luận 62.27 1666 Lê Đình Luận 164.09 x 1667 Lê Đình Luận 71.51 1668 Lê Đình Luận 546.47 1669 Lê Đình Luận 334.1 1670 Lê Đình Thực 355.59 1671 Lê Đình Thực 75.3 1672 Lê Đình Thực 101.02 1673 Lê Đình Thực 200.77 1674 Lê Đình Thực 1097.9 3 1675 Lê Kim Điền 718.26 1676 Lê Thị Gia 849.1 1677 Lê Thị Gia 279.51 1678 Lê Thị Gia 120.28 1679 Lê Thị Gia 745.21 x 1680 Lê Thị Gia 295.37 1681 Lê Thị Gia 658.71 1682 Lê văn Nhiên 768.4 1683 Lê Văn Sinh 81.1 1684 Lê Văn Sinh 125.6 1685 Lê Văn Thanh 764.94 Báo cáo Kế hoạch tái định cƣ 140 1686 Lê Văn Thanh 127.15 1687 Lê Văn Thanh 310 x 1688 Lê Văn Thanh 245.7 1689 Lƣơng Thị Kế 59.55 1690 Lƣơng Thị Kế 598.7 1691 Lƣơng Thị Kế 99.9 1692 Lƣơng Thị Kế 840.8 1693 Lƣơng Thị Mùi 1091.5 6 1694 Lƣơng Thị Mùi 2026.9 7 x 1695 Lƣơng Thị Mùi 1111.4 x 1696 Lƣơng Văn Trình 321.4 1697 Lƣơng Văn Trình 142.5 1698 Ngô Thị Tƣớc 105.7 1699 Ngô Thị Tƣớc 308.9 1700 Ngô Thị Tƣớc 139 1701 Ngô Văn Cầu 20.3 1702 Ngô Văn Cầu 49.7 1703 Ngô Văn Cầu 1662.7 1704 Ngô Văn Cầu 257.4 x 1705 Ngô Văn Cầu 126.6 1706 Ngô Văn Cầu 29.2 1707 Ngô Văn Cầu 813.6 1708 Ngô Văn Cầu 19 x x 1709 Ngô Văn Cầu 122.6 1710 Ngô văn Chƣng 87 1711 Ngô văn Chƣng 165.5 1712 Ngô Văn Chƣng 5.1 1713 Ngô Văn Đồng 1728.5 1714 Ngô Văn Đồng 180.6 x 1715 Ngô Văn Đồng 513.1 x 1716 Ngô Văn Đồng 24.1 1717 Ngô Văn Đồng 14.3 1718 Ngô Văn Đồng 3 1719 Ngô Văn Đồng 162.6 1720 Ngô Văn Đồng 117 1721 Ngô Văn Thƣờng 43.4 1722 Ngô Văn Thƣờng 151.7 1723 Ngô Văn Thƣờng 172.1 1724 Ngô Văn Thƣờng 75.5 1725 Ngô Văn Thƣờng 247 1726 Ngô Văn Thƣờng 136.3 1727 Ngô Văn Thƣờng 66.2 1728 Ngô Văn Tỵ 41.2 Báo cáo Kế hoạch tái định cƣ 141 1729 Ngô Văn Tỵ 75.7 1730 Ngô Văn Tỵ 37.5 1731 Ngô Văn Tỵ 1455.3 1732 Ngô Văn Tỵ 981.9 1733 Ngô Văn Tỵ 299.6 67.5 1734 Ngô Văn Tỵ 2487.3 1735 Ngô Xuân Tình 12.8 x 1736 Ngô Xuân Tình 51.3 x 1737 Nguyễn Đức Thắng 1311.5 4 1738 Nguyễn Hữu Toàn 281.85 x 1739 Nguyễn Hữu Toàn 983.58 1740 Nguyễn Kim Hoạt 77.54 1741 Nguyễn Ngọc Dƣơng 112.03 x 1742 Nguyễn Ngọc Quân 5.36 1743 Nguyễn Thành Đô 412.33 1744 Nguyễn Thành Đô 143.31 1745 Nguyễn Thành Đô 341.8 1746 Nguyễn Thành Đô 105.82 1747 Nguyễn Thành Đô 31.6 1748 Nguyễn Thị Bình 9.21 1749 Nguyễn Thị Bình 193.5 1750 Nguyễn Thị Bình 14.53 1751 Nguyễn Thị Cung 1054.2 1752 Nguyễn Thị Cung 2794.4 1753 Nguyễn Thị Cung 385.5 x 1754 Nguyễn Thị Hạnh 194.8 1755 Nguyễn thị Kim Chi 507.24 1756 Nguyễn thị Kim Chi 199.23 x 1757 Nguyễn Thị Ngọ 190 1758 Nguyễn Thị Nhàn 4.1 1759 Nguyễn Thị Oanh 124 1760 Nguyễn Thị Sáng 74.3 1761 Nguyễn Thị Sáng 171.7 1762 Nguyễn Thị Sáng 80.6 1763 Nguyễn Thị Sáng 367.9 1764 Nguyễn Thị Sáng 220.14 1765 Nguyễn Thị Tâm 783.1 1766 Nguyễn Thị Thu 296.17 1767 Nguyễn Thị Thu Trang 21.75 1768 Nguyễn Thị Tƣớc 44.6 1769 Nguyễn Thị Vui 475.7 1770 Nguyễn Thị Vui 183.88 Báo cáo Kế hoạch tái định cƣ 142 1771 Nguyễn Thị Vui 493.5 1772 Nguyễn Thị Vui 485.99 1773 Nguyễn Thị Xuân 221.43 1774 Nguyễn Thị Xuân 138.53 1775 Nguyễn Thị Xuân 158.36 1776 Nguyễn Thị Xuân 97.83 1777 Nguyễn Tiến Kim 1237.4 4 x 1778 Nguyễn Tiến Kim 49.32 x 1779 Nguyễn Tiến Kim 512.3 x 1780 Nguyễn Văn Chấn 159.7 x 1781 Nguyễn Văn Chiều 797.6 1782 Nguyễn Văn Chiều 21.2 1783 Nguyễn Văn Côi 62.94 1784 Nguyễn Văn Công 801.02 1785 Nguyễn Văn Công 301 1786 Nguyễn Văn Công 1102.9 3 1787 Nguyễn Văn Công 1878.9 7 1788 Nguyễn văn Doãn 344.2 1789 Nguyễn Văn Dũng 434.63 1790 Nguyễn Văn Hồng 19.6 1791 Nguyễn Văn Hồng 239.38 1792 Nguyễn Văn Huy 240.36 1793 Nguyễn Văn Khanh 2767.7 1794 Nguyễn Văn Khanh 257.8 x 1795 Nguyễn Văn Khanh 808.9 x 1796 Nguyễn văn Khanh 456.7 1797 Nguyễn văn Khanh 42.3 1798 Nguyễn văn Khanh 237.1 1799 Nguyễn văn Khanh 1211.3 1800 Nguyễn Văn Lục 552.8 1801 Nguyễn Văn Mẫn 184.85 1802 Nguyễn Văn Mẫn 82.8 1803 Nguyễn Văn Mẫn 388.87 1804 Nguyễn Văn Nhân 267.5 1805 Nguyễn Văn Nhân 110.28 1806 Nguyễn Văn Phƣơng 298.24 1807 Nguyễn Văn Soạn 207.96 1808 Nguyễn Văn Soạn 140.31 x 1809 Nguyễn Văn Soạn 89.12 1810 Nguyễn Văn Soạn 1499.8 2 1811 Nguyễn Văn Thành 173.48 1812 Nguyễn Văn Tĩnh 178.57 Báo cáo Kế hoạch tái định cƣ 143 1813 Nguyễn Văn Ƣớc 45.08 1814 Nguyễn Văn Vy 751.2 1815 Nông Văn Bích 119 1816 Nông Văn Bích 0.67 1817 Nông Văn Bích 41.91 1818 Nông Văn Dũng 198.8 1819 Nông Văn Dũng 93.2 1820 Nông Văn Dũng 26 1821 Nông Văn Dũng 430.4 1822 Nông Văn Dũng 25.55 1823 Nông Văn Dũng 146.2 1824 Nông Văn Dũng 339 1825 Nông Văn Dũng 1288.1 4 1826 Nông Xuân Long 296.17 1827 Nông Xuân Long 11.5 1828 Nông Xuân Long 11.1 1829 Phạm Kim Cƣơng 13.1 1830 Phạm Kim Cƣơng 35.4 1831 Phạm Thị Loan 185.9 1832 Phạm Thị Loan 84 1833 Phạm Thị Loan 163.6 1834 Phạm Thị Loan 110 1835 Phạm Thị Ngân 6.6 1836 Phạm Thị Thịnh 97 1837 Phạm Thị Thuộc 21 1838 Phạm Tiến Dũng 899.1 1839 Phạm Văn Chung 2451.2 x 1840 Phạm Văn Đông 631.2 1841 Phạm Văn Đông 10 1842 Phạm Văn Đông 47.6 1843 Phạm Văn Đông 2.9 1844 Phạm Văn Đông 68.8 1845 Phạm Văn Đông 1.9 1846 Phạm Văn Nhẫn 129.6 1847 Phạm Văn Nhẫn 101.1 1848 Phạm Văn Nhẫn 272.5 1849 Phạm Văn Thảng 1138.3 1850 Phạm Văn Thảng 164.5 1851 Phạm Văn Thiệu 25.2 1852 Phạm Văn Thiệu 625.5 1853 Phạm Văn Thiệu 1389.5 3 1854 Phạm Văn Trung 80 1855 Phạm Văn Trung 286.4 Báo cáo Kế hoạch tái định cƣ 144 1856 Phạm Văn Trung 163.6 1857 Phạm Văn Trung 1007.7 1858 Phạm Văn Trung 190 x 1859 Phạm Văn Trung 83.4 1860 Phạm Văn Trung 195.7 1861 Phạm Xuân Cách 1004.8 1862 Phạm Xuân Cách 116.2 x 1863 Phạm Xuân Cách 167.6 1864 Tạ Văn Chín 233.4 1865 Tạ Văn Chín 20.3 1866 Tạ Văn Chín 32.4 1867 Tạ Văn Chín 68.1 1868 Tạ Văn Túc 1547.5 1869 Tạ Văn Túc 324 x 1870 Tạ Văn Túc 967.8 1871 Tạ Văn Túc 243 1872 Thành 815.31 1873 Thịnh Kim 734.25 1874 Trần Công Tấn 1603.4 1 1875 Trần Công Tấn 604.76 1876 Trần Công Tấn 875.74 1877 Trần Công Tấn 185.1 1878 Trần Công Tấn 159.74 1879 Trần Công Tấn 53.37 1880 Trần Ngọc Phú 35.18 x 1881 Trần Văn Bái 550.2 1882 Trƣơng Thị Sự 172.5 1883 Trƣơng Thị Sự 38.6 1884 UBND xã 269.3 1885 UBND xã Lƣơng Thịnh 1 2372.2 1 x 1886 UBND xã Lƣơng Thịnh 2 172.56 1887 UBND xã Lƣơng Thịnh 2 137.3 1888 UBND xã Lƣơng Thịnh 2 319.4 1889 Vũ Mạnh Tuân 425.95 1890 Vũ Mạnh Tuân 178.9 1891 Vũ Mạnh Tuân 503.5 1892 Vũ Thị Rền 96.6 1893 Vũ Thị Rền 63.8 1894 Vũ Thị Rền 3661.8 1895 Vũ Thị Thìn 36.6 1896 Vũ Thị Thìn 74.4 1897 Vũ Thị Thìn 107 Báo cáo Kế hoạch tái định cƣ 145 1898 Vũ Thị Thìn 232.8 1899 Vũ Thị Thìn 196.7 1900 Vũ Văn Bách 925.51 1901 Vũ Văn Lý 159.6 1902 Vũ Văn Lý 1028.6 1903 Vũ Văn Lý 1336.5 1904 Vũ Văn Phú 101 1905 Vũ Văn Tú 116.3 1906 Không tên 76.7 1907 Không tên 76.8 x 1908 Không tên 70.9 1909 Không tên 143.8 1910 Không tên 4.1 1911 Cải tạo 3 hồ sinh thái Nam Cƣờng 1912 Nguyễn Thị Đông 1545.1 1913 Nguyễn Thị Đông 255 1914 Đỗ Ngọc Lân 190.5 x 1915 Đỗ Ngọc Lân 47.4 1916 Phạm Thị Do 71.9 1917 Nguyễn Văn Hải 29.5 1918 Tô Việt Bắc (Phạm Thị Châu) 10.7 x 1919 Phạm Thị Quỳnh 24.8 1920 Đỗ anh Tuấn (Giang) 15.1 x 1921 Nguyễn Chí Thiện (Ngô Thị Sửu) 25.5 1922 Đặng Văn Đào 200 1923 Phạm Văn Lợi 400 1924 Nguyễn Văn Hoan 300 1925 Đỗ Quang Tuyến 200 1926 UBND 5085.4 5 1927 Khu tái định cƣ 1928 Nguyễn Tiến Kim 1736.8 1929 Nguyễn Văn Mẫn 560.5 1930 Phạm thị Ngân 157.3 1931 Nguyễn Văn Huy 1273.1 1932 Bùi Quang Chính 478 1933 Lƣơng Thị Mùi 200.3 1934 Bùi Minh kính 4308 1935 Vux Văn Khu 2163.8 1936 Lê Thị Nhạn 1292.8 1937 Phạm Thị Lƣợt 2082.4 1938 Đào Đức Quang 2105.1 1939 Nguyễn Thị Sáng 2178.5 1940 Nguyễn Mạnh 591 Báo cáo Kế hoạch tái định cƣ 146 Thắng 1941 nguyễn Thị Chén 503 1942 Nguyễn Thị Tích 243.8 1943 Nguyễn Thị Tích 347.1 1944 Nguyễn Đăng Lộc 214.8 1945 Nguyễn Thị Tuyết 379.6 1946 Đàm Quang khải 666.8 1947 Cấn Văn Minh 517 1948 Nguyễn Khắc Hoàn 135.8 1949 Đào Thanh Quỳ 245.3 1950 Đỗ Trƣờng Giang 98.9 1951 Vị Văn Khải 70.1 1952 UBND 1044 1953 Nguyễn Văn Tuyết 32.5 1954 UBND 372 1955 Nguyễn Văn Uy 452.8 1956 Mầu Văn Thọ 162.5 x 1957 Mầu Văn Sinh 77.2 x 1958 Mầu Văn Thọ 223.4 1959 UBND 490.9 1960 Nguyễn Thị Hà 213.3 x 1961 Lê Thị Lợi 19.5 1962 Lê Thị Lợi 111.7 1963 Nguyễn Thị Hà 315.7 1964 Mầu Văn Thọ 218.8 1965 Trần Văn Quang 630.7 1966 Phạm Thị Quý 114.2 1967 Phạm Văn An 134.9 1968 Phạm Văn An 158.2 1969 Phạm Thị Quý 319.7 1970 Phạm Văn An 319 1971 Lƣu Phong Quỳnh 513.5 1972 Lƣu Phong Quỳnh 55.4 1973 Lƣu Phong Quỳnh 269.1 1974 Trần Ngọc Sơn 429.5 1975 Nguyễn Thị Hồng Tâm 1057.8 1976 Trại Hồng Ka 89.6 1977 Vuũ Thị Hiến 379 1978 Vũ Thị Hiến 220.9
File đính kèm:
- du_an_phat_trien_tong_hop_cac_do_thi_dong_luc_tieu_du_an_tha.pdf