Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020

Câu 7: Chọn đáp án đúng để điền vào dấu ba chấm: 36dm : 4 = 1m - cm.

a/ 10 ; b/ 90 ; c/ 18 ; d/ 20.

Câu 8: Cho: x – 255 = 145 + 25 : 5. Giá trị của x là: .

a/ 357 ; b/ 529 ; c/ 259 ; d/ 375.

Câu 9: Số liền trước của số chẵn có 3 chữ số khác nhau lớn nhất là: .

a/ 986 ; b/ 985 ; c/ 999 ; d/ 987.

Câu 10: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số đó bằng 13 là: .

a/ 931 ; b/ 940 ; c/ 904 ; d/ 913.

Câu 11: Tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số là: .

a/ 110 ; b/ 910 ; c/ 900 ; d/ 990.

Câu 12: Cho số 587. Cần xóa đi chữ số nào để số có 2 chữ số còn lại là lớn nhất?

a/ 7 ; b/ 8 ; c/ 4 ; d/ 5.

Câu 13: Trường Tiểu học Trần Phú có 358 học sinh khối lớp hai, số học sinh khối lớp ba nhiều hơn số học sinh khối hai là 18 học sinh. Vậy trường đó có số học sinh khối ba là: .

a/ 376 học sinh ; b/ 366 học sinh ; c/ 385 học sinh ; d/ 340 học sinh.

 

Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020 trang 1

Trang 1

Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020 trang 2

Trang 2

Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020 trang 3

Trang 3

Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020 trang 4

Trang 4

Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020 trang 5

Trang 5

Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020 trang 6

Trang 6

Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020 trang 7

Trang 7

Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020 trang 8

Trang 8

doc 8 trang viethung 06/01/2022 10340
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020

Đề thi Violympic Toán Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2019-2020
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2019 – 2020 _ LỚP 3
VÒNG 1 (Mở ngày 10/09/2019)
Bài thi số 1: Bức tranh bí ẩn (Chọn cặp có giá trị bằng nhau)
Bài thi số 2: Thế giới côn trùng:
Câu 1: Tính: 465 + 125 = ... a/ 693 ; b/ 539 ; c/ 590 ; d/ 690. 
Câu 2: Tính: 130 + 752 = ... a/ 462 ; b/ 682 ; c/ 828 ; d/ 882. 
Câu 3: Tính: 968 – 635 = ... a/ 533 ; b/ 133 ; c/ 333 ; d/ 436. 
Câu 4: Tính: 24 : 3 + 610 = ... a/ 618 ; b/ 518 ; c/ 584 ; d/ 637. 
Câu 5: Tính: 486dm – 86dm = ... a/ 468dm ; b/ 200dm ; c/ 486dm ; d/ 400dm. 
Câu 6: Tính: 4m – 50cm = ... a/ 350cm ; b/ 350dm ; c/ 250cm ; d/ 450cm. 
Câu 7: Chọn đáp án đúng để điền vào dấu ba chấm: 36dm : 4 = 1m -  cm.
a/ 10 ; b/ 90 ; c/ 18 ; d/ 20. 
Câu 8: Cho: x – 255 = 145 + 25 : 5. Giá trị của x là: ... 
a/ 357 ; b/ 529 ; c/ 259 ; d/ 375. 
Câu 9: Số liền trước của số chẵn có 3 chữ số khác nhau lớn nhất là:.
a/ 986 ; b/ 985 ; c/ 999 ; d/ 987. 
Câu 10: Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số đó bằng 13 là: ..
a/ 931 ; b/ 940 ; c/ 904 ; d/ 913. 
Câu 11: Tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số với số nhỏ nhất có hai chữ số là: ... 
a/ 110 ; b/ 910 ; c/ 900 ; d/ 990. 
Câu 12: Cho số 587. Cần xóa đi chữ số nào để số có 2 chữ số còn lại là lớn nhất?
a/ 7 ; b/ 8 ; c/ 4 ; d/ 5. 
Câu 13: Trường Tiểu học Trần Phú có 358 học sinh khối lớp hai, số học sinh khối lớp ba nhiều hơn số học sinh khối hai là 18 học sinh. Vậy trường đó có số học sinh khối ba là: ... 
a/ 376 học sinh ; b/ 366 học sinh ; c/ 385 học sinh ; d/ 340 học sinh. 
Bài thi số 3: Không giới hạn (80 câu)
Bottom of Form
Câu số 1: . 
Câu số 2: 
Bottom of Form
Bottom of Form
Bottom of Form
Câu số 3: 
Câu số 4: 
a/ + ; b/ > ; c/ < ; d/ =. 
Câu số 5: 
Câu số 6: 
a/ 348 ; b/ 318 ; c/ 248 ; d/ 345. 
Câu số 7: 
Câu số 8: 
a/ 200 ; b/ 30 ; c/ 300 ; d/ 400. 
Câu số 9: 
Câu số 10: 
Câu số 11: 
a/ 398 ; b/ 368 ; c/ 168 ; d/ 362. 
Câu số 12: 
Câu số 13: 
a/ 71 ; b/ 61 ; c/ 75 ; d/ 65. 
Câu số 14: 
Câu số 15: 
Câu số 16: 
a/ 36 ; b/ 26 ; c/ 6 ; d/ 16. 
Câu số 17: 
Câu số 18: 
a/ 253 ; b/ 273 ; c/ 233 ; d/ 333. 
Câu số 19: 
Câu số 20: 
Câu số 21: 
Câu số 22: 
Câu số 23: 
Câu số 24: 
Câu số 25: 
Câu số 26: 
Câu số 27: 
Câu số 28: 
Câu số 29: 
Câu số 30: 
Câu số 31: 
Câu số 32: 
Câu số 33: 
Câu số 34: 
a/ 6 ; b/ 3 ; c/ 4 ; d/ 5. 
Câu số 35: 
a/ 7 ; b/ 6 ; c/ 4 ; d/ 5. 
Câu số 36: 
Câu số 37: 
a/ 23 ; b/ 203 ; c/ 32 ; d/ 302. 
Câu số 38: 
a/ 504 ; b/ 450 ; c/ 405 ; d/ 540. 
Câu số 39: 
a/ 176 ; b/ 177 ; c/ 173 ; d/ 174. 
Câu số 40: 
a/ 310 ; b/ 398 ; c/ 410 ; d/ 400. 
Câu số 41: 
a/ 685 ; b/ 669 ; c/ 680 ; d/ 672. 
Câu số 42: 
a/ 796 ; b/ 899 ; c/ 900 ; d/ 875. 
Câu số 43: 
Câu số 44: 
Câu số 45: 
Câu số 46: 
Câu số 47: 
Câu số 48: 
Câu số 49: 
Câu số 50: 
Câu số 51: 
Câu số 52: 
Câu số 53: 
a/ 78 ; b/ 88 ; c/ 178 ; d/ 68. 
Câu số 54: 
Câu số 55: 
Câu số 56: 
Câu số 57: 
Câu số 58: 
Câu số 59: 
a/ 76 cái ; b/ 86 cái ; c/ 64 cái ; d/ 74 cái. 
Câu số 60: 
Câu số 61: 
Câu số 62: 
a/ 151 ; b/ 188 ; c/ 251 ; d/ 198. 
Câu số 63: 
Câu số 64: 
Câu số 65: 
a/ 214kg ; b/ 398kg ; c/ 407kg ; d/ 498kg. 
Câu số 66: 
Câu số 67: 
Câu số 68: 
Câu số 69: 
Câu số 70: . 
Câu số 71: 
a/ 9m 3dm ; b/ 21m ; c/ 2m ; d/ 21dm. 
Câu số 72: 
Câu số 73: 
Câu số 74: 
Câu số 75: 
Câu số 76: 
a/ 56m ; b/ 80cm ; c/ 80dm ; d/ 56cm. 
Câu số 77: 
Câu số 78: 
Câu số 79: 
a/ 7 ; b/ 8 ; c/ 6 ; d/ 9. 
Câu số 80: 
Để xemđầy đủ đề và đáp án, các bạn có thể vào đường link sau:
https://www.youtube.com/watch?v=IlytWME8jj8
Hoặc vào YouTube, gõ Thầy Toạn, rồi chọn vào danh sách phát.

File đính kèm:

  • docde_thi_violympic_toan_lop_3_vong_1_nam_hoc_2019_2020.doc