Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án)
Câu 21: Trong mặt phẳn Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa z i − + = 3 2 .
A. Đường tròn tâm I(3; 1) − , bán kính R = 4. B. Đường tròn tâm I(3; 1) − , bán kính R = 2.
C. Đường tròn tâm I( 3;1) − , bán kính R = 2. D. Đường tròn tâm I( 3;1) − , bán kính R = 4.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án)
SỞ GD & ĐT LONG AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN (Đề thi có 06 trang) ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM HỌC 2020- 2021 Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh: Số báo danh:. Câu 1: Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên bằng A. 1 3 2x dx B. 1 3 (2 2) .x dx− C. 3 1 2 .x dx D. 3 1 (2 2) .x dx− Câu 2: Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức 1z , điểm Q biểu diễn số phức 2z . Mệnh đề nào dưới đây đúng A. 1 2z z= − . B. 1 2 5z z= = . C. 1 2 5z z= = . D. 1 2z z= . Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( ) ( )2; 4;3 ; 2;2;9A B− − − . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là A. ( )4; 2;12− . B. ( )0;3;3 . C. ( )0; 3; 3− − . D. ( )2; 1;6 .− − Câu 4: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ. A. 7 15 . B. 8 15 . C. 1 5 . D. 1 15 . Câu 5: Gọi 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 5 0z z− + = . Gía trị của biểu thức 2 21 2z z+ bằng A.10 . B. 6− . C. 2 5 . D. 9− . Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2 4 2 6 2 0x y z x y z+ + − + + − = . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của (S). A. (2; 1; 3), 4I R− − = . B. ( 2;1;3), 2 3I R− = . C. (2; 1; 3), 12I R− − = . D. ( 2;1;3), 4I R− = Câu 7: Hình bên là đồ thị của ba hàm số , , (0 , , 1)x x xy a y b y c a b c= = = được vẽ trên một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? Mã đề 233 y x O A.b a c . B. c b a . B. a b c . D. a c b . Câu 8: Cho đồ thị hàm số ( )y f x= liên tục trên 3;2− và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Giá trị nhỏ nhất của hàm số ( )y f x= trên 3;2− là x 3− 1− 0 1 2 '( )f x + 0 − 0 + 0 − ( )f x 3 2 -2 0 1 A. 0 . B.1. C. 2− . D.3 . Câu 9: Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình 2 ( ) 1 0f x + = trên đoạn 2;1− là A.1 B. 3 . C. 2 . D. 0 Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R , độ dài đường cao là h . Kí hiệu ,xq tpS S là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và V là thể tích khối trụ. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là sai? A. 2xqS Rh = . B. 22tqS Rh R = + . C. 2 ( )tqS R h R = + . D. 2V R h = . Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 1y x x= − + tại điểm (3;1)A là A. 9 26y x= − . B. 9 2y x= + . C. 9 3y x= − − . D. 9 26y x= − − . Câu 12: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 2 1 x y x − − = + là A. 2y = − . B. 1x = − . C. 1y = − . D. 2x = − . Câu 13: Đường cong trong hình bên là của hàm số nào sau đây? 3 y x 2 1 -2 -1 O -1 -1 2 y x O A. 3 23 1y x x= − + + . B. 3 22 3y x x= + + . C. 4 22 1y x x= − + . D. 3 23 3y x x= − + . Câu 14: Cho mặt cầu ( , )S O R có diện tích đường tròn lớn là 2 . Tính bán kính của mặt cầu ( , )S O R . A. 2R = . B. 2R = . C. 1R = . D. 4R = . Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 3 2 3 0P x y z− + − = và mặt phẳng ( ) : 2 6 0Q x y mz m− + − = , m là tham số thực. Tìm m để ( )P song song với ( )Q . A. 4m = . B. 2m = . C. 10m = − . D. 6m = − . Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) sinf x x x= + là A. 2 cos 2 x x C− + . B. 2 cosx x C+ + . C. 2 cos 2 x x C+ + . D. 2 cosx x C− + . Câu 17: Cho hàm số 2 3sin 2xy xe x= + . Khi đó, (0)y có giá trị bằng A. 2 . B.8 . C. 5 . D. 4− . Câu 18: Bạn Mai có ba cái áo màu khác nhau và hai quần kiểu khác nhau. Hỏi Mai có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A.10 . B. 20 . C. 6 . D.5 . Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 2 1 : 2 1 2 x y z d − − + = = − nhận véctơ ( ;2; )u a b= làm một véctơ chỉ phương. Tính a b− . A. 0 . B. 4− . C.8 . D. 8− . Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? A. ( ) 3 23 3 4f x x x x= − + − . B. 4 2( ) 2 4f x x x= − − . C. 2( ) 4 1f x x x= − + . D. 2 1 ( ) 1 x f x x − = + . Câu 21: Trong mặt phẳn Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa 3 2z i− + = . A. Đường tròn tâm (3; 1)I − , bán kính 4.R = B. Đường tròn tâm (3; 1)I − , bán kính 2.R = . C. Đường tròn tâm ( 3;1)I − , bán kính 2.R = . D. Đường tròn tâm ( 3;1)I − , bán kính 4.R = . Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1 1 3 3 log ( 1) log (2 1)x x+ − . A. ( 1;2)S = − . B. (2; )S = + . C. 1 ( ;2) 2 S = . D. ( ;2)S = − . Câu 23: Cho 1 0 ( ) 2f x dx = − và 5 1 (2 ( )) 8f x dx = . Tính 5 0 ( ) .f x dx A. 4 . B.1. C. 6 . D. 2 . Câu 24: Cho hình chóp .S ABCD có ( )SA ABCD⊥ , đáy ABCD là hình chữ nhật với 5AC a= và 2AD a= . Tính khoảng cách giữa SD và BC . A. a 3 . B. 3 4 a . C. 3 2 a . D. 2 3 a . Câu 25: Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số 3 1( ) xf x e += . Tính (1) (0).I F F= − A. 4e e− . B. 4 1 ( ) 3 e e− . C. 4 1 ( 1) 3 e − . D. 4 1 ( ) 3 e e+ . Câu 26: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a . A. 312V a= . B. 32V a= . C. 34V a= . D. 3 4 3 V a= . Câu 27: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng 4 3 2 : 1 2 2 x y z− + − = = − là A. 1 4 : 2 3 2 2 x t y t z t = − = − + = − . B. 1 4 : 2 3 2 2 x t y t z t = + = − − = + . C. 4 : 3 2 2 2 x t y t z t = − + = − = − + . D. 4 : 3 2 2 2 x t y t z t = + = − − = + . Câu 28: Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm trên , và đồ thị của hàm số ( )y f x = như hình vẽ bên. Hàm số ( )y f x= đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1;0)− . B. (0;1) . C. (2; )+ . D. (1;2) . Câu 29: Cho cấp số nhân nu có số hạng đầu 1 2u = và công bội 2q = − . Giá trị của 6u bằng A. 8− . B.128 . C. 64− . D. 64 . Câu 30: Cho hình lập phương .ABCD EFGH . Góc giữa cặp véctơ AF và EG bằng A.30 . B.120 . C. 60 . D.90 . Câu 31: Cho hình chóp .S ABC . Gọi , ,M N P lần lượt là trung điểm của , ,SA SB SC . Tỉ số . . S ABC S MNP V V bằng A. 3 2 . B.8 . C. 1 8 . D. 6 . Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) : 2 2 ... ải GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB: Lan Huong Chọn C BPT 1 1 3 3 12 1 0 1log 1 log 2 1 22 1 2 1 22 x x x x x x x x Vậy tập nghiệm bất phương trình là 1 ;2 2 S . Câu 23. Cho 1 0 2f x dx và 5 1 2 8f x dx . Tính 5 0 f x dx . A. 4 . B. 1. C. 6 . D. 2 . Lời giải GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB: Lan Huong Chọn D Ta có 5 5 1 1 2 8 4f x dx f x dx Suy ra 5 1 5 0 0 1 2 4 2f x dx f x dx f x dx . Câu 24. Cho hình chóp .S ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật với 5AC a và 2AD a . Tính khoảng cách giữa SD và BC . NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15 A. 3a . B. 3 4 a . C. 3 2 a . D. 2 3 a . Lời giải GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB: Lan Huong Chọn A Có // // , , ,BC AD BC SAD d BC SD d BC SAD d B SAD Có ,BA AD BA SAD d B SAD BA BA SA Tam giác ABC vuông tại B 2 2 2 25 2 3AB AC BC a a a , 3 , 3d B SAD AB a d SD BC a . Câu 25. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số 3 1xf x e . Tính 1 0I F f . A. 4e e . B. 41 .3 e e . C. 41 . 1 3 e . D. 41 .3 e e . Lời giải GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn B Ta có: 11 1 3 1 3 1 0 0 0 1d d 3 x xf x x e x e 4 41 1 1 . 3 3 3 e e e e . Câu 26. Tính thể tích V của khối chóp có đáy hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a . A. 312V a . B. 32V a . C. 34V a . D. 34 3 V a . Lời giải GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn C Thể tích của khối chóp là 2 31 1. . .4 .3 4 3 3 V B h a a a . Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng 4 3 2: 1 2 2 x y z là A. 1 4 : 2 3 2 2 x t y t z t . B. 1 4 : 2 3 2 2 x t y t z t . C. 4 : 3 2 2 2 x t y t z t . D. 4 : 3 2 2 2 x t y t z t . Lời giải GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Nguyễn Thắng A B D C S ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Chọn D Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 4; 3;2A và nhận 1; 2;2u là vectơ chỉ phương là: 4 : 3 2 2 2 x t y t z t . Câu 28. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị hàm số 'y f x như hình vẽ bên. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 1;0 . B. 0;1 . C. 2; . D. 1;2 . Lời giải GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn D Ta có: ' 0f x với mọi x 1;2 nên hàm số y f x đồng biến trên 1;2 . Câu 29. Cho cấp số nhân có số hạng đầu 1 2u và công bội 2q . Giá trị của 6u bằng A. 8 . B. 128 . C. 64 . D. 64 . Lời giải GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn C 11. n nu u q 556 1. 2. 2 64u u q . Câu 30. Cho hình lập phương .ABCD EFGH . Góc giữa cặp véc tơ AF và EG bằng A. 30 . B. 120 . C. 60 . D. 90 . Lời giải GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn C Ta có , ,AF EG AF AC CAF . NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17 CAF là tam giác đều, nên 60CAF . Câu 31. Cho hình chóp .S ABC , gọi , ,M N P lần lượt là trung điểm của , ,SA SB SC . Tỉ số . . S ABC S MNP V V bằng A. 3 2 . B. 8 . C. 1 8 . D. 6 . Lời giải GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn B Ta có . . S ABC S MNP V V . .SA SB SC SM SM SP 2.2.2 8 . Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 2 2 0P x y z và : 2 1 0Q x y z . Góc giữa P và Q là A. 30 . B. 90 . C. 120 . D. 60 . Lời giải GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Nguyễn Thắng Chọn D Ta có P có véc tơ pháp tuyến: 1; 2; 1pn ; Q có véc tơ pháp tuyến: 2; 1;1Qn . Góc giữa hai mặt phẳng P và Q là: . cos . P Q P Q n n n n 1.2 2 . 1 1 .1 6. 6 1 2 . 60 . Câu 33. Nghiệm của phương trình 3log 2 2x là A. 6x . B. 4x . C. 7x . D. 1x . Lời giải GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB: Thanh Huyen Phan Chọn C ĐK: 2x 23log 2 2 2 3 7( / )x x x t m . Câu 34. Cho số phức 3 2 .z i Phần ảo của số phức z bằng A. 3. B. 2. C. 2i . D. 2 . Lời giải GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB: Thanh Huyen Phan Chọn D Theo lý thuyết, ta có phần ảo của số phức 3 2z i là 2 . Câu 35. Tập xác định của hàm số 29log 1 ln 3 3.y x x ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA A. 1;3 .D . B. ;1 1;3D . C. 3;D . D. ;3D . Lời giải GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB: Thanh Huyen Phan Chọn B ĐKXĐ: 2 11 0 1 3 33 0 xx x xx . Vậy tập xác định của hàm số là ;1 1;3D . Câu 36. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 3 1 xy x với trục tung là A. 3;0 . B. 0;3 . C. 0; 3 . D. 3;0 . Lời giải GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB: Thanh Huyen Phan Chọn C Đồ thị của hàm số cắt Oy khi 0x Khi đó 0 3 3 1 0 y Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 3 1 xy x với trục tung là 0; 3 . Câu 37. Tìm a để hàm số log ,(0 1)ay x a có đề thị là hình bên dưới A. 2a B. 1 2 a C. 1 2 a D. 2a Lời giải GVSB: Phạm Lâm; GVPB: Thanh Huyen Phan Chọn D Ta có đồ thị hàm số log ,(0 1)ay x a đi qua 2; 2 nên có 2log 2 2 2 2 0a a a doa Câu 38. Cho ,x y là các số thực thoả mãn 3log 3 6 2 3.9yx x y . Biết 5 2021x , tìm số cặp ,x y nguyên thoả mãn đẳng thức trên. A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Lời giải GVSB: Phạm Lâm; GVPB: Thanh Huyen Phan Chọn B Ta có: 2 13 3log 3 6 2 3.9 log 2 2 3 2 1y yx x y x x y 2 1 2 13 3log 2 2 3 log 3 (1)y yx x Xét hàm số 3log , 0f t t t t NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19 Ta có: 1' 1 0, 0.ln 3f t tt f t là hàm số đồng biến trên tập xác định Từ (1) suy ra 2 1 2 12 3 3 2y yx x Do 5 2021x nên 2 1 3 3 log 7 1 log 2023 15 3 2 2021 2 2 y y Mà y nguyên nên 1 25 2 241 y x y x Câu 39. Cho hàm số ( )y f x đồng biến, liên tục, giá trị dương trên 0; và thoả mãn 3 42f và 2' 36 2 1f x x f x . Tính 4f : A. 4 529f . B. 4 256f . C. 4 961f . D. 4 441f . Lời giải GVSB: Phạm Lâm; GVPB: Thanh Huyen Phan Chọn D Hàm số ( )y f x đồng biến trên khoảng 0; nên suy ra ' 0, 0;f x x Mà hàm số ( )y f x đồng biến, liên tục, giá trị dương trên 0; nên 2' 36 2 1 ' 36 2 1 ' 6 2 1f x x f x f x x f x f x x f x ' '6 2 1 6 2 1f x f xx dx x dx f x f x 32 2. 2 1f x x C Do 2 33 4 12 2 1 6 4 441 2 f C f x x f Câu 40. Cho hàm số ( )y f x liên tục và diện tích hình phẳng trong hình bên là 1 2 3 4 53, 10, 5, 6, 16S S S S S . Tính tích phân 4 3 1f x dx . A.1 B. 53 C. 10 D. 4 Lời giải GVSB: Phạm Lâm; GVPB: Thanh Huyen Phan Chọn A Ta có: 4 1 4 0 5 3 3 1 2 0 1 1 1f x dx f x dx f x dx f t dt f u du 2 5 1 2 1 2 3 4 5 0 0 1f t dt f u du S S S S S S S ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Câu 41. Cho các số phức 1z , 2z , z thỏa mãn 1 24 5 1 1z i z và 4 8 4z i z i . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2P z z z z . A. 5 . B. 6 . C. 7 D. 8 Lời giải GVSB: Trần Xuân Thiện; GVPB: Minh My Trương Chọn B Gọi 1M là điểm biểu diễn hình học của 1z . Khi đó 1M thuộc đường tròn 2 21 : 4 5 1C x y . Gọi 2M là điểm biểu diễn hình học của 2z . Khi đó 2M thuộc đường tròn 2 22 : 1 1C x y . Gọi M là điểm biểu diễn hình học của z . Khi đó M thuộc đường trung trực d của đoạn CD với 8; 4C và 0; 4D . Do 1C , 2C nằm cùng phía với d , ta lấy 3C đối xứng với 2C qua d , 3M đối xứng với 2M qua d thì 3 3M C . Khi đó ta có: 1 2 1 2 1 3 1 3 6P z z z z MM MM MM MM M M KF . Vậy min 6P khi 1 3 M F M K . Câu 42. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 21 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 6 5 2021y f x m có 3 điểm cực đại? A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 . Lời giải GVSB: Trần Xuân Thiện; GVPB: Minh My Trương Chọn B Xét hàm số 6 5 2021y f x m . Đặt 2 2 6 6 5 6 6 5 6 5 6 5 6 56 5 x x u x x u xx . Khi đó 6 6 5 50 0 6 5 6 x u x x . Với 7 2 2 4 6 x u f ; Bảng biến thiên Suy ra hàm số 2021y f u m có ba điểm cực đại 2017 0 2024 2017 2014 0 m m m . Do 2023; 2022; 2021; 2020; 2019; 2018m m . Vậy có 6 giá trị nguyên của m để hàm số đã cho có 3 cực đại. Câu 43. Biết 1 2 0 d ln 5 ln 4 ln 3 7 12 x a b c x x với , ,a b c là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 4a b c . B. 2 3 5 0a b c . C. 2 3 8 0a b c . D. 2a b c . Lời giải GVSB: Anh Tuấn; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn C Ta có 1 1 2 0 0 4 3d d 7 12 4 3 x xxI x x x x x 1 0 1 1 d 3 4 x x x 1 0 ln 3 ln 4x x ln 5 2ln 4 ln 3 . Suy ra 1, 2, 1 2 3 8 0a b c a b c . Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn 1 2 3i z i z . Mô đun của số phức 1 31 i zw i là ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 22 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA A. 226 2 . B. 178 2 . C. 5 10 2 . D. 122 5 . Lời giải GVSB: Anh Tuấn; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn C Đặt , ,z a bi a b . Ta có 1 2 3i z i z 1 2 3i a bi i a bi 2 2 3a b a b i a b a b i 2 3 3a a b i 3 3 2 3 0 2 a a a b b . Suy ra 3 2z i . Khi đó 2 21 3 3 2 10 5 15 5 15 5 5 10 1 1 2 2 2 2 2 i i iw i w i i . Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm 2; 3; 2I và điểm 0;1;2M sao cho từ M có thể kẻ được ba tiếp tuyến , ,MA MB MC đến mặt cầu S ( , ,A B C là các tiếp điểm) thỏa mãn 60 , 90 , 120AMB BMC CMA . Bán kính của mặt cầu S là A. 2 3 . B. 3 3 . C. 3 D. 6 Lời giải GVSB: Quy Tín; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn B Ta có 2 222 4 4 6MI . Đặt MA MB MC a . Ta có: 2 2 2 . .cos120 3 2 AB AM MB a AC a a a a a BC a nên tam giác ABC vuông tại B . Gọi H là trung điểm của AC . Suy ra MH là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 23 Suy ra I MH . Trong tam giác vuông MIC ta có: 3 .6 2. . 3 3 a IC MC CH MI IC a . Câu 46. Cho hàm số y f x là hàm số bậc ba như hình vẽ, đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 2 . Biết 1 5 2 . 2 ; , ; , 1mx f x dx m n m n n . Tính 2m n . A. 2026 . B. 2024 . C. 2021 D. 2029 Lời giải GVSB: Quy Tín; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn D Cách 1: đi qua hai điểm 1 5; 1 , 0; 2 4 suy ra phương trình 9 5 1 9: 2 4 2 2 y x f . Xét 1 5 2 . 2I x f x dx , ta đặt 2 2 u x du dx dv f x v f x . Khi đó 1 11 5 5 2 25 2 . 2 2 . 2 2I x f x f x dx x f x f x 5 1 11 1 2 2 2 f f f f Đặt 3 2 2, 0 ' 3 2f x ax bx cx d a f x ax bx c . Dựa vào đồ thị 0 0 0 ' 0 0 0 f d f c . Ta có 3 2 2' 3 2 f x ax bx f x ax bx mà 1 1 2 1 9' 2 2 f f ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 24 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA nên 1 1 1 1 2.1 3 128 4 33 9 ' 1 6.1 6.1 0 4 2 a b fa b fa b Suy ra 5 1 1 5 9 451 1 1 0 . 1 45, 4 2 2 2 2 2 4 I f f f f m n . Vậy 2 2029m n . Cách 2: đi qua hai điểm 1 5; 1 , 0; 2 4 suy ra phương trình 9 5 1 9: 2 4 2 2 y x f . Dựa vào đồ thị hàm số ta có: 10 0; 1; 0 0 2 f f f . y f x là hàm số bậc ba 3 2 23 2f x ax bx cx d f x ax bx c Khi đó ta có hệ 3 2 0 0 0 0 1 3 9 2 3 12 6 2 4 2 1 1 1 1 2 8 4 f d f c f x x x f x xf a b f a b Suy ra 1 1 1 2 5 5 5 2 2 2 45. 2 . 12 2 6 12 18 45, 4 4 x f x dx x x dx x x dx m n Do đó 2 2029m n . Câu 47. Để đồ thị hàm số 4 22 1y x mx m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2 , giá trị của tham số thuộc khoảng nào sau đây? A. 1; 0 . B. 2; 3 . C. 0;1 . D. 1; 2 . Lời giải GVSB: Lê Duy; GVPB: Nguyễn Loan ChọnD Áp dụng công thức thu gọn ta có, yêu cầu bài toán 5 3 0 2 32 ab b a 10 105 2 0 0 2 1;2 22 m m m mm Câu 48. Số giá trị nguyên của tham số 20;10m để bất phương trình 233 39 log log 2 0x x m nghiệm đúng với mọi giá trị 3;81x . A. 12 . B. 1 0 . C.11 . D. 1 5 . Lời giải GVSB: Lê Duy; GVPB: Nguyễn Loan Chọn A + Điều kiện 0x : 2 233 3 3 39 log log 2 0 log log 2 0x x m x x m NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 25 + Đặt 3logt x , với 3;81 1;4x t . trở thành 2 2 ( ) 2 0 2 f t t t m t t m + Bảng biến thiên của f t : Vậy để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị 3;81x 2 2m 1 1;0;...;10m m nên có 12 giá trị nguyên của m Câu 49. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy ABCD và SA a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho , 0 1SM k k SA . Tìm giá trị của k để mặt phẳng BMC chia khổi chóp .S ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau A. 1 2 2 k . B. 1 5 4 k . C. 1 5 2 k . D. 1 5 4 k . Lời giải GVSB: Nguyễn Văn Hiếu;GVPB:Nguyễn Loan Chọn C Ta gọi N là giao điểm của SD và mặt phẳng BMC . Ta có // . / / BMC SAD MN BC BMC SM SNMN AD k SA SDAD SAD AD BC Mặt khác: . . . . . . . . . 2 S BCM S BCM S BCA S BCM S ABCD S BCA V SB SC SM kk V k V V V V SB SC SA . ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 26 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Lại có: 2 2 2. . . . . . . . . . 2 S MCN S MCN S ACD S MCN S ABCD S ACD V SM SC SN kk V k V V V V SA SC SD Do đó, 2 . . . . .2S BCNM S BCM S MCN S ABCD k kV V V V Theo đề bài, BMC chia đôi khối chóp .S ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau nên: 2 2 . . 1 5 1 1 21 0 2 2 2 1 5 2 S BCNM S ABCD kk kV V k k k . Mà 0 1k nên 1 5 2 k thoả mãn yêu cầu. Câu 50. Cho mặt phẳng : 4 0P x y z và hai điểm 1;1;1 , 1;1;0A B . Gọi ; ;M a b c P sao cho MB MA lớn nhất. Tính 2a b c A. 1. B. 4 . C. 6 . D. 3 . Lời giải GVSB: Nguyễn Văn Hiếu;GVPB:Nguyễn Loan Chọn D Thay lần lượt toạ độ điểm A và điểm B vào vế trái của phương trình mặt phẳng P , ta được : 1 1 1 4 1 0 1 1 0 4 2 0 hai điểm A và B nằm cùng một phía với mặt phẳng P . Ta có : .MB MA AB Do đó MB MA lớn nhất bằng AB khi và chỉ khi M là giao điểm của AB và mặt phẳng P . Mặt khác, ta có 2 1; ; ; ; ; 2 ; 3 3 d B P d A P d B P d A P nên A là trung điểm của đoạn thẳng 1;1;2BM M . Suy ra 1; 1; 2a b c . Vậy 2 3a b c . ____________________ HẾT ____________________
File đính kèm:
- de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_toan_nam_hoc_2.pdf