Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án)

Câu 21: Trong mặt phẳn Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa z i − + = 3 2 .

A. Đường tròn tâm I(3; 1) − , bán kính R = 4. B. Đường tròn tâm I(3; 1) − , bán kính R = 2.

C. Đường tròn tâm I( 3;1) − , bán kính R = 2. D. Đường tròn tâm I( 3;1) − , bán kính R = 4.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án) trang 1

Trang 1

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án) trang 2

Trang 2

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án) trang 3

Trang 3

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án) trang 4

Trang 4

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án) trang 5

Trang 5

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án) trang 6

Trang 6

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án) trang 7

Trang 7

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án) trang 8

Trang 8

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án) trang 9

Trang 9

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 34 trang viethung 8060
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia Lần 2 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 233 (Có đáp án)
SỞ GD & ĐT LONG AN 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN 
(Đề thi có 06 trang) 
ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 2 
NĂM HỌC 2020- 2021 
Bài thi: TOÁN 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ và tên học sinh: Số báo danh:. 
Câu 1: Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên bằng 
A.
1
3
2x dx B. 
1
3
(2 2) .x dx− 
C. 
3
1
2 .x dx D. 
3
1
(2 2) .x dx− 
Câu 2: Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức 1z , điểm Q biểu diễn số phức
2z . Mệnh đề nào dưới đây đúng 
A. 1 2z z= − . B. 1 2 5z z= = . 
C. 1 2 5z z= = . D. 1 2z z= .
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm ( ) ( )2; 4;3 ; 2;2;9A B− − − . Trung điểm của đoạn AB có tọa độ là
A. ( )4; 2;12− . B. ( )0;3;3 . C. ( )0; 3; 3− − . D. ( )2; 1;6 .− −
Câu 4: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có 
đúng một người nữ. 
A.
7
15
. B.
8
15
. C.
1
5
. D.
1
15
. 
Câu 5: Gọi 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình
2 2 5 0z z− + = . Gía trị của biểu thức 2 21 2z z+ bằng
A.10 . B. 6− . C. 2 5 . D. 9− . 
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): 2 2 2 4 2 6 2 0x y z x y z+ + − + + − = . Tìm tọa độ tâm I và bán 
kính R của (S). 
A. (2; 1; 3), 4I R− − = . B. ( 2;1;3), 2 3I R− = . C. (2; 1; 3), 12I R− − = . D. ( 2;1;3), 4I R− =
Câu 7: Hình bên là đồ thị của ba hàm số , , (0 , , 1)x x xy a y b y c a b c= = = được vẽ trên một hệ trục tọa độ. 
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? 
Mã đề 233 
y 
x O 
A.b a c . B. c b a . B. a b c . D. a c b . 
Câu 8: Cho đồ thị hàm số ( )y f x= liên tục trên  3;2− và có bảng biến thiên như hình dưới đây. Giá trị nhỏ nhất
của hàm số ( )y f x= trên  3;2− là
x 3− 1− 0 1 2
'( )f x + 0 − 0 + 0 −
( )f x
3 2 
-2 0 1
A. 0 . B.1. C. 2− . D.3 . 
Câu 9: Cho hàm số ( )y f x= liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Số nghiệm thực của phương trình 
2 ( ) 1 0f x + = trên đoạn  2;1− là 
A.1 B. 3 . C. 2 . D. 0
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R , độ dài đường cao là h . Kí hiệu ,xq tpS S là diện tích xung 
quanh, diện tích toàn phần của hình trụ và V là thể tích khối trụ. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là 
sai? 
A. 2xqS Rh = . B.
22tqS Rh R = + . C. 2 ( )tqS R h R = + . D.
2V R h = . 
Câu 11: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 23 1y x x= − + tại điểm (3;1)A là 
A. 9 26y x= − . B. 9 2y x= + . C. 9 3y x= − − . D. 9 26y x= − − . 
Câu 12: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
1 2
1
x
y
x
− −
=
+
 là 
A. 2y = − . B. 1x = − . C. 1y = − . D. 2x = − . 
Câu 13: Đường cong trong hình bên là của hàm số nào sau đây? 
3 
y 
x 2 
1 -2
-1 O
-1
-1
2
y 
x
O
A. 3 23 1y x x= − + + . B. 3 22 3y x x= + + . C. 4 22 1y x x= − + . D. 3 23 3y x x= − + . 
Câu 14: Cho mặt cầu ( , )S O R có diện tích đường tròn lớn là 2 . Tính bán kính của mặt cầu ( , )S O R . 
A. 2R = . B. 2R = . C. 1R = . D. 4R = . 
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) : 3 2 3 0P x y z− + − = và mặt phẳng ( ) : 2 6 0Q x y mz m− + − = , 
m là tham số thực. Tìm m để ( )P song song với ( )Q . 
A. 4m = . B. 2m = . C. 10m = − . D. 6m = − . 
Câu 16: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) sinf x x x= + là 
A.
2
cos
2
x
x C− + . B. 2 cosx x C+ + . C.
2
cos
2
x
x C+ + . D. 2 cosx x C− + . 
Câu 17: Cho hàm số 2 3sin 2xy xe x= + . Khi đó, (0)y có giá trị bằng
A. 2 . B.8 . C. 5 . D. 4− . 
Câu 18: Bạn Mai có ba cái áo màu khác nhau và hai quần kiểu khác nhau. Hỏi Mai có bao nhiêu cách chọn một 
bộ quần áo? 
A.10 . B. 20 . C. 6 . D.5 . 
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 
1 2 1
:
2 1 2
x y z
d
− − +
= =
−
 nhận véctơ ( ;2; )u a b= làm một véctơ 
chỉ phương. Tính a b− . 
A. 0 . B. 4− . C.8 . D. 8− . 
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ? 
A. ( ) 3 23 3 4f x x x x= − + − . B. 4 2( ) 2 4f x x x= − − . 
C.
2( ) 4 1f x x x= − + . D.
2 1
( )
1
x
f x
x
−
=
+
. 
Câu 21: Trong mặt phẳn Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa 3 2z i− + = . 
A. Đường tròn tâm (3; 1)I − , bán kính 4.R = B. Đường tròn tâm (3; 1)I − , bán kính 2.R = .
C. Đường tròn tâm ( 3;1)I − , bán kính 2.R = . D. Đường tròn tâm ( 3;1)I − , bán kính 4.R = .
Câu 22: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1 1
3 3
log ( 1) log (2 1)x x+ − . 
A. ( 1;2)S = − . B. (2; )S = + . C.
1
( ;2)
2
S = . D. ( ;2)S = − . 
Câu 23: Cho 
1
0
( ) 2f x dx = − và 
5
1
(2 ( )) 8f x dx = . Tính 
5
0
( ) .f x dx 
A. 4 . B.1. C. 6 . D. 2 . 
Câu 24: Cho hình chóp .S ABCD có ( )SA ABCD⊥ , đáy ABCD là hình chữ nhật với 5AC a= và 2AD a= . 
Tính khoảng cách giữa SD và BC . 
A. a 3 . B.
3
4
a
. C.
3
2
a
. D.
2
3
a
. 
Câu 25: Cho ( )F x là một nguyên hàm của hàm số 3 1( ) xf x e += . Tính (1) (0).I F F= − 
A.
4e e− . B. 4
1
( )
3
e e− . C. 4
1
( 1)
3
e − . D. 4
1
( )
3
e e+ . 
Câu 26: Tính thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a . 
A. 312V a= . B. 32V a= . C. 34V a= . D. 3
4
3
V a= . 
Câu 27: Trong không gian Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng 
4 3 2
:
1 2 2
x y z− + −
 = =
−
 là 
A.
1 4
: 2 3
2 2
x t
y t
z t
= − 
 = − + 
 = − 
. B.
1 4
: 2 3
2 2
x t
y t
z t
= + 
 = − − 
 = + 
. C.
4
: 3 2
2 2
x t
y t
z t
= − + 
 = − 
 = − + 
. D.
4
: 3 2
2 2
x t
y t
z t
= + 
 = − − 
 = + 
. 
Câu 28: Cho hàm số ( )y f x= có đạo hàm trên , và đồ thị của hàm số ( )y f x = như hình vẽ bên. Hàm số 
( )y f x= đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 
A. ( 1;0)− . B. (0;1) . C. (2; )+ . D. (1;2) . 
Câu 29: Cho cấp số nhân nu có số hạng đầu 1 2u = và công bội 2q = − . Giá trị của 6u bằng
A. 8− . B.128 . C. 64− . D. 64 . 
Câu 30: Cho hình lập phương .ABCD EFGH . Góc giữa cặp véctơ AF và EG bằng 
A.30 . B.120 . C. 60 . D.90 . 
Câu 31: Cho hình chóp .S ABC . Gọi , ,M N P lần lượt là trung điểm của , ,SA SB SC . Tỉ số .
.
S ABC
S MNP
V
V
 bằng 
A.
3
2
. B.8 . C.
1
8
. D. 6 . 
Câu 32: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng ( ) : 2 2 ... ải 
GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB: Lan Huong 
Chọn C 
BPT 1 1
3 3
12 1 0 1log 1 log 2 1 22
1 2 1 22
x x
x x x
x x x
Vậy tập nghiệm bất phương trình là 1 ;2
2
S 
. 
Câu 23. Cho 
1
0
2f x dx và 
5
1
2 8f x dx . Tính 
5
0
f x dx . 
A. 4 . B. 1. C. 6 . D. 2 . 
Lời giải 
GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB: Lan Huong 
Chọn D 
Ta có 
5 5
1 1
2 8 4f x dx f x dx 
Suy ra 
5 1 5
0 0 1
2 4 2f x dx f x dx f x dx . 
Câu 24. Cho hình chóp .S ABCD có SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật với 5AC a và 
2AD a . Tính khoảng cách giữa SD và BC . 
NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15 
A. 3a . B. 3
4
a . C. 3
2
a . D. 2
3
a . 
Lời giải 
GVSB: Đỗ Liên Phương; GVPB: Lan Huong 
Chọn A 
Có // // , , ,BC AD BC SAD d BC SD d BC SAD d B SAD 
Có ,BA AD BA SAD d B SAD BA
BA SA
   
Tam giác ABC vuông tại B 2 2 2 25 2 3AB AC BC a a a 
 , 3 , 3d B SAD AB a d SD BC a . 
Câu 25. Cho F x là một nguyên hàm của hàm số 3 1xf x e . Tính 1 0I F f . 
A. 4e e . B. 41 .3 e e . C. 
41 . 1
3
e . D. 41 .3 e e . 
Lời giải 
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Nguyễn Thắng 
Chọn B 
Ta có: 
11 1
3 1 3 1
0 0 0
1d d
3
x xf x x e x e 
4 41 1 1 .
3 3 3
e e e e . 
Câu 26. Tính thể tích V của khối chóp có đáy hình vuông cạnh 2a và chiều cao là 3a . 
A. 312V a . B. 32V a . C. 34V a . D. 34
3
V a . 
Lời giải 
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Nguyễn Thắng 
Chọn C 
Thể tích của khối chóp là 2 31 1. . .4 .3 4
3 3
V B h a a a . 
Câu 27. Trong không gian Oxyz , phương trình tham số của đường thẳng 4 3 2:
1 2 2
x y z 
 là 
A. 
1 4
: 2 3
2 2
x t
y t
z t
. B. 
1 4
: 2 3
2 2
x t
y t
z t
. C. 
4
: 3 2
2 2
x t
y t
z t
. D. 
4
: 3 2
2 2
x t
y t
z t
. 
Lời giải 
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Nguyễn Thắng 
A
B
D C
S
ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT 
Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
Chọn D 
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua 4; 3;2A và nhận 1; 2;2u 
 
 là vectơ 
chỉ phương là: 
4
: 3 2
2 2
x t
y t
z t
. 
Câu 28. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và đồ thị hàm số 'y f x như hình vẽ bên. Hàm số 
 y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? 
A. 1;0 . B. 0;1 . C. 2; . D. 1;2 . 
Lời giải 
GVSB: ThienMinh Nguyễn; GVPB: Nguyễn Thắng 
Chọn D 
Ta có: ' 0f x với mọi x 1;2 nên hàm số y f x đồng biến trên 1;2 . 
Câu 29. Cho cấp số nhân có số hạng đầu 1 2u và công bội 2q . Giá trị của 6u bằng 
A. 8 . B. 128 . C. 64 . D. 64 . 
Lời giải 
GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Nguyễn Thắng 
Chọn C 
 11.
n
nu u q
 556 1. 2. 2 64u u q . 
Câu 30. Cho hình lập phương .ABCD EFGH . Góc giữa cặp véc tơ AF
 
 và EG
 
 bằng 
A. 30 . B. 120 . C. 60 . D. 90 . 
Lời giải 
GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Nguyễn Thắng 
Chọn C 
Ta có , ,AF EG AF AC CAF     . 
NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17 
CAF là tam giác đều, nên 60CAF  . 
Câu 31. Cho hình chóp .S ABC , gọi , ,M N P lần lượt là trung điểm của , ,SA SB SC . Tỉ số .
.
S ABC
S MNP
V
V
 bằng 
A. 3
2
. B. 8 . C. 1
8
. D. 6 . 
Lời giải 
GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Nguyễn Thắng 
Chọn B 
Ta có .
.
S ABC
S MNP
V
V
 . .SA SB SC
SM SM SP
 2.2.2 8 . 
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng : 2 2 0P x y z và : 2 1 0Q x y z . 
Góc giữa P và Q là 
A. 30 . B. 90 . C. 120 . D. 60 . 
Lời giải 
GVSB: Trần Thị Vân; GVPB: Nguyễn Thắng 
Chọn D 
Ta có P có véc tơ pháp tuyến: 1; 2; 1pn 
; Q có véc tơ pháp tuyến: 2; 1;1Qn 
. 
Góc giữa hai mặt phẳng P và Q là: 
.
cos
.
P Q
P Q
n n
n n
 1.2 2 . 1 1 .1
6. 6
 1
2
 . 
60  . 
Câu 33. Nghiệm của phương trình 3log 2 2x là 
A. 6x . B. 4x . C. 7x . D. 1x . 
Lời giải 
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB: Thanh Huyen Phan 
Chọn C 
ĐK: 2x 
 23log 2 2 2 3 7( / )x x x t m . 
Câu 34. Cho số phức 3 2 .z i Phần ảo của số phức z bằng 
A. 3. B. 2. C. 2i . D. 2 . 
Lời giải 
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB: Thanh Huyen Phan 
Chọn D 
Theo lý thuyết, ta có phần ảo của số phức 3 2z i là 2 . 
Câu 35. Tập xác định của hàm số 29log 1 ln 3 3.y x x 
ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT 
Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
A. 1;3 .D . B. ;1 1;3D  . C. 3;D . D. ;3D . 
Lời giải 
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB: Thanh Huyen Phan 
Chọn B 
ĐKXĐ: 
2 11 0 1 3
33 0
xx x
xx
. 
Vậy tập xác định của hàm số là ;1 1;3D  . 
Câu 36. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 3
1
xy
x
 với trục tung là 
A. 3;0 . B. 0;3 . C. 0; 3 . D. 3;0 . 
Lời giải 
GVSB: Bùi Minh Đức; GVPB: Thanh Huyen Phan 
Chọn C 
Đồ thị của hàm số cắt Oy khi 0x 
Khi đó 0 3 3
1 0
y 
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 3
1
xy
x
 với trục tung là 0; 3 . 
Câu 37. Tìm a để hàm số log ,(0 1)ay x a có đề thị là hình bên dưới 
A. 2a B. 1
2
a C. 1
2
a D. 2a 
Lời giải 
GVSB: Phạm Lâm; GVPB: Thanh Huyen Phan 
Chọn D 
 Ta có đồ thị hàm số log ,(0 1)ay x a đi qua 2; 2 nên có 
 2log 2 2 2 2 0a a a doa 
Câu 38. Cho ,x y là các số thực thoả mãn 3log 3 6 2 3.9yx x y . Biết 5 2021x , tìm số cặp 
,x y nguyên thoả mãn đẳng thức trên. 
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 
Lời giải 
GVSB: Phạm Lâm; GVPB: Thanh Huyen Phan 
Chọn B 
Ta có: 2 13 3log 3 6 2 3.9 log 2 2 3 2 1y yx x y x x y 
 2 1 2 13 3log 2 2 3 log 3 (1)y yx x 
Xét hàm số 3log , 0f t t t t 
NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19 
Ta có: 1' 1 0, 0.ln 3f t tt  f t là hàm số đồng biến trên tập xác định 
Từ (1) suy ra 2 1 2 12 3 3 2y yx x 
Do 5 2021x nên 2 1 3 3
log 7 1 log 2023 15 3 2 2021
2 2
y y 
Mà y nguyên nên 1 25
2 241
y x
y x
Câu 39. Cho hàm số ( )y f x đồng biến, liên tục, giá trị dương trên 0; và thoả mãn 3 42f
 và 
 2' 36 2 1f x x f x . Tính 4f : 
A. 4 529f . B. 4 256f . C. 4 961f . D. 4 441f . 
Lời giải 
GVSB: Phạm Lâm; GVPB: Thanh Huyen Phan 
Chọn D 
Hàm số ( )y f x đồng biến trên khoảng 0; nên suy ra ' 0, 0;f x x  
Mà hàm số ( )y f x đồng biến, liên tục, giá trị dương trên 0; nên 
 2' 36 2 1 ' 36 2 1 ' 6 2 1f x x f x f x x f x f x x f x 
 ' '6 2 1 6 2 1f x f xx dx x dx
f x f x
 32 2. 2 1f x x C 
Do 
2
33 4 12 2 1 6 4 441
2
f C f x x f
Câu 40. Cho hàm số ( )y f x liên tục và diện tích hình phẳng trong hình bên là 
1 2 3 4 53, 10, 5, 6, 16S S S S S . Tính tích phân 
4
3
1f x dx
 . 
A.1 B. 53 C. 10 D. 4 
Lời giải 
GVSB: Phạm Lâm; GVPB: Thanh Huyen Phan 
Chọn A 
Ta có: 
4 1 4 0 5
3 3 1 2 0
1 1 1f x dx f x dx f x dx f t dt f u du
2 5
1 2 1 2 3 4 5
0 0
1f t dt f u du S S S S S S S 
ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT 
Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
Câu 41. Cho các số phức 1z , 2z , z thỏa mãn 1 24 5 1 1z i z và 4 8 4z i z i . Tìm giá trị 
nhỏ nhất của biểu thức 1 2P z z z z . 
A. 5 . B. 6 . C. 7 D. 8 
Lời giải 
GVSB: Trần Xuân Thiện; GVPB: Minh My Trương 
Chọn B 
Gọi 1M là điểm biểu diễn hình học của 1z . 
Khi đó 1M thuộc đường tròn 2 21 : 4 5 1C x y . 
Gọi 2M là điểm biểu diễn hình học của 2z . 
Khi đó 2M thuộc đường tròn 2 22 : 1 1C x y . 
Gọi M là điểm biểu diễn hình học của z . 
Khi đó M thuộc đường trung trực d của đoạn CD với 8; 4C và 0; 4D . 
Do 1C , 2C nằm cùng phía với d , ta lấy 3C đối xứng với 2C qua d , 3M đối xứng với 
2M qua d thì 3 3M C . 
Khi đó ta có: 1 2 1 2 1 3 1 3 6P z z z z MM MM MM MM M M KF . 
Vậy min 6P khi 1
3
M F
M K
 
  
. 
Câu 42. Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây 
NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 21 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số 6 5 2021y f x m có 3 điểm 
cực đại? 
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 4 . 
Lời giải 
GVSB: Trần Xuân Thiện; GVPB: Minh My Trương 
Chọn B 
 Xét hàm số 6 5 2021y f x m . 
Đặt 
 2
2
6 6 5 6 6 5
6 5 6 5
6 56 5
x x
u x x u
xx
. 
Khi đó 6 6 5 50 0
6 5 6
x
u x
x
. 
Với 7 2 2 4
6
x u f ; 
Bảng biến thiên 
Suy ra hàm số 2021y f u m có ba điểm cực đại 
2017 0
2024 2017
2014 0
m
m
m
. 
Do 2023; 2022; 2021; 2020; 2019; 2018m m . 
Vậy có 6 giá trị nguyên của m để hàm số đã cho có 3 cực đại. 
Câu 43. Biết 
1
2
0
d ln 5 ln 4 ln 3
7 12
x a b c
x x
 với , ,a b c là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây 
đúng? 
A. 2 4a b c . B.
2 3 5 0a b c . C. 2 3 8 0a b c . D. 2a b c . 
Lời giải 
GVSB: Anh Tuấn; GVPB: Trương Minh Mỹ 
Chọn C 
Ta có 
1 1
2
0 0
4 3d d
7 12 4 3
x xxI x
x x x x
1
0
1 1 d
3 4
x
x x
 1
0
ln 3 ln 4x x ln 5 2ln 4 ln 3 . 
Suy ra 1, 2, 1 2 3 8 0a b c a b c .
Câu 44. Cho số phức z thỏa mãn 1 2 3i z i z . Mô đun của số phức 1 31
i zw
i
là 
ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT 
Trang 22 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
A. 226
2
. B. 
178
2
. C. 
5 10
2
. D.
122
5
. 
Lời giải 
GVSB: Anh Tuấn; GVPB: Trương Minh Mỹ 
Chọn C 
Đặt , ,z a bi a b . 
Ta có 1 2 3i z i z 1 2 3i a bi i a bi 
 2 2 3a b a b i a b a b i 2 3 3a a b i 
3 3
2 3 0 2
a a
a b b
. Suy ra 3 2z i . 
Khi đó 
2 21 3 3 2 10 5 15 5 15 5 5 10
1 1 2 2 2 2 2
i i iw i w
i i
. 
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S tâm 2; 3; 2I và điểm 0;1;2M sao cho từ M 
có thể kẻ được ba tiếp tuyến , ,MA MB MC đến mặt cầu S ( , ,A B C là các tiếp điểm) thỏa mãn 
 60 , 90 , 120AMB BMC CMA    . Bán kính của mặt cầu S là 
A. 2 3 . B. 3 3 . C. 3 D. 6 
Lời giải 
GVSB: Quy Tín; GVPB: Trương Minh Mỹ 
Chọn B 
Ta có 2 222 4 4 6MI . 
Đặt MA MB MC a . 
Ta có: 2 2 2 . .cos120 3
2
AB AM MB a
AC a a a a a
BC a
  
nên tam giác ABC vuông tại B . 
Gọi H là trung điểm của AC . Suy ra MH là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . 
NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 23 
Suy ra I MH . 
Trong tam giác vuông MIC ta có: 
3 .6
2. . 3 3
a
IC MC CH MI IC
a
 . 
Câu 46. Cho hàm số y f x là hàm số bậc ba như hình vẽ, đường thẳng là tiếp tuyến của đồ thị hàm 
số tại điểm có hoành độ bằng 
1
2
 . Biết 
1
5
2
. 2 ; , ; , 1mx f x dx m n m n
n
 . Tính 2m n 
. 
A. 2026 . B. 2024 . C. 2021 D. 2029 
Lời giải 
GVSB: Quy Tín; GVPB: Trương Minh Mỹ 
Chọn D 
Cách 1: 
 đi qua hai điểm 1 5; 1 , 0;
2 4
 suy ra phương trình 9 5 1 9:
2 4 2 2
y x f 
. 
Xét 
1
5
2
. 2I x f x dx
 , ta đặt 2 2
u x du dx
dv f x v f x
. 
Khi đó 
1
11
5 5
2 25
2
. 2 2 . 2 2I x f x f x dx x f x f x
 5 1 11 1
2 2 2
f f f f 
Đặt 3 2 2, 0 ' 3 2f x ax bx cx d a f x ax bx c . 
Dựa vào đồ thị 
0 0 0
' 0 0 0
f d
f c
. 
Ta có 
3 2
2' 3 2
f x ax bx
f x ax bx
 mà 
1 1
2
1 9'
2 2
f
f
ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT 
Trang 24 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
nên 
1 1 1 1 2.1 3 128 4
33 9 ' 1 6.1 6.1 0
4 2
a b fa
b fa b
Suy ra 5 1 1 5 9 451 1 1 0 . 1 45, 4
2 2 2 2 2 4
I f f f f m n 
. 
Vậy 2 2029m n . 
Cách 2: 
 đi qua hai điểm 1 5; 1 , 0;
2 4
 suy ra phương trình 9 5 1 9:
2 4 2 2
y x f 
. 
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: 10 0; 1; 0 0
2
f f f 
. 
 y f x là hàm số bậc ba 3 2 23 2f x ax bx cx d f x ax bx c 
Khi đó ta có hệ 
 3 2
0 0
0 0
1 3 9 2 3 12 6
2 4 2
1 1 1 1
2 8 4
f d
f c
f x x x f x xf a b
f a b
Suy ra 
1 1 1
2
5 5 5
2 2 2
45. 2 . 12 2 6 12 18 45, 4
4
x f x dx x x dx x x dx m n
Do đó 2 2029m n . 
Câu 47. Để đồ thị hàm số 4 22 1y x mx m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích 
bằng 2 , giá trị của tham số thuộc khoảng nào sau đây? 
A. 1; 0 . B. 2; 3 . C. 0;1 . D. 1; 2 . 
Lời giải 
GVSB: Lê Duy; GVPB: Nguyễn Loan 
ChọnD 
Áp dụng công thức thu gọn ta có, yêu cầu bài toán 5
3
0
2
32
ab
b
a
 10
105
2 0 0
2 1;2
22
m m
m
mm
Câu 48. Số giá trị nguyên của tham số  20;10m để bất phương trình 233 39 log log 2 0x x m 
nghiệm đúng với mọi giá trị 3;81x . 
A. 12 . B. 1 0 . C.11 . D. 1 5 . 
Lời giải 
GVSB: Lê Duy; GVPB: Nguyễn Loan 
Chọn A 
+ Điều kiện 0x : 2 233 3 3 39 log log 2 0 log log 2 0x x m x x m 
NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 25 
+ Đặt 3logt x , với 3;81 1;4x t . trở thành 2 2
( )
2 0 2
f t
t t m t t m 
+ Bảng biến thiên của f t : 
Vậy để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị 3;81x 2 2m 
 1 1;0;...;10m m nên có 12 giá trị nguyên của m 
Câu 49. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy ABCD và 
SA a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho , 0 1SM k k
SA
 . Tìm giá trị của k để mặt phẳng 
 BMC chia khổi chóp .S ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau 
A. 1 2
2
k . B. 
1 5
4
k . C. 1 5
2
k . D. 1 5
4
k . 
Lời giải 
GVSB: Nguyễn Văn Hiếu;GVPB:Nguyễn Loan 
Chọn C 
Ta gọi N là giao điểm của SD và mặt phẳng BMC . 
Ta có 
// .
/ /
BMC SAD MN
BC BMC SM SNMN AD k
SA SDAD SAD
AD BC
 
 
 
Mặt khác: . . . . .
.
. . .
2
S BCM
S BCM S BCA S BCM S ABCD
S BCA
V SB SC SM kk V k V V V
V SB SC SA
 . 
ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT 
Trang 26 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
Lại có: 
2
2 2.
. . . .
.
. . . .
2
S MCN
S MCN S ACD S MCN S ABCD
S ACD
V SM SC SN kk V k V V V
V SA SC SD
Do đó, 
2
. . . . .2S BCNM S BCM S MCN S ABCD
k kV V V V
Theo đề bài, BMC chia đôi khối chóp .S ABCD thành hai phần có thể tích bằng nhau nên: 
2
2
. .
1 5
1 1 21 0
2 2 2 1 5
2
S BCNM S ABCD
kk kV V k k
k
. 
Mà 0 1k nên 1 5
2
k thoả mãn yêu cầu. 
Câu 50. Cho mặt phẳng : 4 0P x y z và hai điểm 1;1;1 , 1;1;0A B . Gọi ; ;M a b c P sao 
cho MB MA lớn nhất. Tính 2a b c 
A. 1. B. 4 . C. 6 . D. 3 . 
Lời giải 
GVSB: Nguyễn Văn Hiếu;GVPB:Nguyễn Loan 
Chọn D 
Thay lần lượt toạ độ điểm A và điểm B vào vế trái của phương trình mặt phẳng P , ta được : 
1 1 1 4 1 0
1 1 0 4 2 0
 hai điểm A và B nằm cùng một phía với mặt phẳng P . 
Ta có : .MB MA AB Do đó MB MA lớn nhất bằng AB khi và chỉ khi M là giao điểm 
của AB và mặt phẳng P . 
Mặt khác, ta có 2 1; ; ; ; ; 2 ;
3 3
d B P d A P d B P d A P nên A là trung điểm 
của đoạn thẳng 1;1;2BM M . 
Suy ra 1; 1; 2a b c . Vậy 2 3a b c . 
____________________ HẾT ____________________ 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_toan_nam_hoc_2.pdf