Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 001

Câu 1. Chiếu từ trong nước tới mặt thoáng một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc:

tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là sát mặt nước. Các tia sáng không lọt được ra ngoài

không khí là các tia sáng đơn sắc có màu.

A. tím, lam, đỏ. B. lam, tím. C. đỏ, vàng, lam. D. đỏ, vàng.

Câu 2. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích

A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. Hiện tượng quang - phát quang.

C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

Câu 3. Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một

nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho

rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì

mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng

A. 13dB. B. 16 dB. C. 18 dB. D. 21 dB.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 001 trang 1

Trang 1

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 001 trang 2

Trang 2

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 001 trang 3

Trang 3

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 001 trang 4

Trang 4

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 001 trang 5

Trang 5

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 001 trang 6

Trang 6

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 001 trang 7

Trang 7

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 001 trang 8

Trang 8

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 001 trang 9

Trang 9

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 001 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 16 trang viethung 06/01/2022 9200
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 001

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Vật lí - Mã đề 001
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK 
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG 
ĐỀ THI THỬ 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. 
 Họ, tên thí sinh:.. 
 Số báo danh................................................................. 
 Câu 1. Chiếu từ trong nước tới mặt thoáng một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc: 
tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là sát mặt nước. Các tia sáng không lọt được ra ngoài 
không khí là các tia sáng đơn sắc có màu. 
 A. tím, lam, đỏ. B. lam, tím. C. đỏ, vàng, lam. D. đỏ, vàng. 
 Câu 2. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích 
 A. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. Hiện tượng quang - phát quang. 
 C. Hiện tượng quang điện. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 
 Câu 3. Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một 
nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho 
rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì 
mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng 
 A. 13dB. B. 16 dB. C. 18 dB. D. 21 dB. 
 Câu 4. Đặt điện áp u U 2 cos t  vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L. 
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng: 
 A. U 2 L . B. 
U 2
L
 . C. U L . D. 
U
L
 . 
 Câu 5. Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là 
P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng 
 A. 6.1015 hạt. B. 3.1017 hạt. C. 3.1020 hạt. D. 6.1018 hạt. 
 Câu 6. Một trạm phát điện truyền đi một công suất P = 100 kW trên đường dây dẫn (có điện trở thuần 
R 8 ).  Điện áp hiệu dụng ở trạm là U 10kV. Cho biết điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Tỉ số công 
suất điện hao phí trên đường dây và công suất điện tải đi là: 
 A. 0,8%. B. 8%. C. 0,4 %. D. 4 %. 
 Câu 7. Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy 
ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì 
 A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm. 
 C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng. D. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm. 
 Câu 8. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. 
Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi 
 A. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng. B. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. 
 C. nung nóng khối chất lỏng. D. nung nóng chảy khối kim loại. 
 Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn 
hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn 
nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 
25 3
N
4
 là 0,1s. Quãng đường lớn nhất 
mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4s gần giá trị nào nhất sau đây? 
 A. 115cm. B. 60 cm. C. 40 cm. D. 80 cm. 
 Câu 10. Hiện tượng chiếu sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng: 
 A. Quang điện. B. Tán xạ. C. Giao thoa. D. Phát quang. 
 Câu 11. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 m. Biết khoảng cách 
từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe 
sáng là: 
 A. 0,45 mm. B. 0,3 mm. C. 0,6 mm. D. 0,75 mm. 
 Câu 12. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm 
ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường 
tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là 
Trang 1/4 – đề 001 
Mã đề 001 
 A. 0
2B
.
4
 B. 0
3B
.
2
 C. 0
3B
.
4
 D. 0
2B
.
2
 Câu 13. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H, điện trở thuần r = 0,2  và tụ 
điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ 
điện là U0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng 
 A. 6 nJ. B. 108 nJ. C. 108 pJ. D. 0,09 mJ. 
 Câu 14. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có khối lượng m = 50 g, đặt 
trên mặt sàn nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và 
bằng μ. Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và 
chiều dương là chiều lò xo giãn. Đưa vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = -10 cm rồi buông nhẹ 
cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc buông vật. Tại thời điểm 
4
t
15
 s, vật đang qua vị trí có 
tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là 
 A. 0,5 m/s. B. 0,1 m/s. C. 1,42 m/s. D. 0,8 m/s. 
 Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng 
pha . Bước sóng  = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với 
nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng 
cách MI là 
 A. 6,63 cm. B. 10 cm. C. 16 cm. D. 12,49 cm. 
 Câu 16. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời 
 u 120 2 cos t V .
2
  
 Biết LR 40 ;Z 30   và CZ 70 .  Biết L là cuộn cảm thuần. Biểu thức của 
dòng điện qua đoạn mạch là: 
 A. i 3 2 cos t A
2
  
 B. i 3cos t A
4
  
 C. i 3 2 cos t A
4
  
 D. i 3cos t A
2
  
 Câu 17. Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bán điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại 
6
0q Q 4.10 C.
 Đến thời điểm 
T
t
3
 (T là chu kỳ dao động mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là: 
 A. 62.10 C. B. 62  ... 6.1015 hạt. C. 6.1018 hạt. D. 3.1020 hạt. 
Trang 3/4 - đề 003 
Câu 37. Đặt điện áp u U 2 cos t  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. 
Đoạn AN gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có điện dung C. Đặt 
12 LC 1. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng 
 A. 12 B. 10,25 2 C. 10,5 2 D. 1 2 
 Câu 38. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, 
thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 160 m, người ta phải mắc 
song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C bằng: 
 A. 2 C. B. 4 C. C. C/2. D. 3 C 
 Câu 39. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời 
 u 120 2 cos t V .
2
  
 Biết LR 40 ;Z 30   và CZ 70 .  Biết L là cuộn cảm thuần. Biểu thức của 
dòng điện qua đoạn mạch là: 
 A. i 3cos t A
2
  
 B. i 3cos t A
4
  
 C. i 3 2 cos t A
4
  
 D. i 3 2 cos t A
2
  
 Câu 40. Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang - phát quang? 
 A. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang). 
 B. Con đom đóm. 
 C. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. 
 D. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). 
Trang 4/4 – đề 003 
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK 
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG 
ĐỀ THI THỬ 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
Môn thi thành phần: VẬT LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. 
 Họ, tên thí sinh:.. 
 Số báo danh................................................................. 
 Câu 1. Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong chân không và trong một chất lỏng có giá trị lần lượt là λ0 = 
0,60 μm và λ1 = 0,25 μm Khi truyền trong chất lỏng, tốc độ của bức xạ trên là 
 A. 1,39.108 m/s. B. 1,25.107 m/s. C. 1,39.107 m/s. D. 1,25.108 m/s. 
 Câu 2. Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω 
và độ tự cảm 
0,4
L 
H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u 100 2 cos 100 t V. Cường độ hiệu 
dụng của dòng điện qua mạch là 
 A. I = 2 A. B. I 2 2 A. C. 
2
I
2
 A. D. I 2 A. 
 Câu 3. Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô được tính bởi n 2
13,6
E
n
 eV, (với n = 1, 2, ). 
Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng có bán kính rn = 1,908 nm sang quỹ đạo dừng có 
bán kính mr 0,212 nm thì nguyên tử phát ra bức xạ có tần số 
 A. 151,094.10 Hz. B. 161,319.10 Hz. C. 142,566.10 Hz. D. 147,299.10 Hz. 
 Câu 4. Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số 
 A. 660 Hz. B. 220 Hz. C. 880 Hz. D. 1320 Hz. 
 Câu 5. Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.1014 Hz. Biết công suất của nguồn là P = 2 
mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng 
 A. 6.1018 hạt. B. 3.1017 hạt. C. 3.1020 hạt. D. 6.1015 hạt. 
 Câu 6. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L 
và tụ điện có điện dung C. Biết L C2Z Z R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên tụ điện đạt giá trị cực đại là 
318 V thì điện áp thức thời ở hai đầu mạch điện lúc đó là: 
 A. 795 V. B. 159 V. C. 355 V. D. 636 V. 
 Câu 7. Chọn phát biểu đúng khi nói về gia tốc trong dao động điều hòa của chất điểm dọc theo trục Ox: 
 A. Đạt cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. 
 B. Luôn không đổi hướng. 
 C. Luôn hướng về vị trí cân bằng và ngược pha so với li độ. 
 D. Phụ thuộc vào thời gian theo quy luật sạng sin với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động. 
 Câu 8. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1,2.10-4 H, điện trở thuần r = 0,2  và tụ 
điện có điện dung C = 3 nF. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ 
điện là U0 = 6 V thì mỗi chu kì dao động cần cung cấp cho mạch một năng lượng bằng 
 A. 108 pJ. B. 108 nJ. C. 6 nJ. D. 0,09 mJ. 
 Câu 9. Quang phổ vạch phát xạ là hệ thống cách vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. 
Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi 
 A. nung nóng chảy khối kim loại. B. nung nóng vật rắn ở nhiệt độ cao. 
 C. nung nóng khối chất lỏng. D. kích thích khối khí ở áp suất thấp phát sáng. 
 Câu 10. Chọn phát biểu sai? Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn dây cảm thuần đang xảy 
ra cộng hưởng. Nếu chỉ tăng độ tự cảm của cuộn dây lên một lượng rất nhỏ thì 
 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm giảm. B. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm tăng. 
 C. Công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch giảm. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. 
 Câu 11. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu tần số của dòng điện tăng thì: 
 A. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch tăng. 
 B. Cảm kháng của mach tăng, dung kháng của mạch giảm. 
 C. Cảm kháng cua mạch tăng, dung kháng của mạch tăng. 
 D. Cảm kháng của mạch giảm, dung kháng của mạch giảm. 
Trang 1/4 - đề 004 
Mã đề 004 
 Câu 12. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp với điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp 
xoay chiều u 100 2 cos100 t V. Điều chỉnh C đến giá trị
4
1
10
C C
 F hay 
4
1
10
C C
3
F thì mạch tiêu 
thụ cùng công suất nhưng cường độ dòng điện trong mạch tương ứng lệch pha nhau 1200. Điện trở thuần R 
bằng 
 A. 100  . B. 
100
3
Ω. C. 100 3  . D. 
200
3
Ω. 
 Câu 13. Hiện tượng phát sáng nào sau đây không phải là hiện tượng quang - phát quang? 
 A. Đèn ống thông dụng( đèn huỳnh quang). 
 B. Con đom đóm. 
 C. Viên dạ minh châu (ngọc phát sáng trong bóng tối). 
 D. Đầu cọc chỉ giới hạn đường được sơn màu đỏ hoặc vàng. 
 Câu 14. Vào thời điểm ban đầu (t = 0), điện tích ở một bán điện của mạch dao động LC có giá trị cực đại 
6
0q Q 4.10 C.
 Đến thời điểm 
T
t
3
 (T là chu kỳ dao động mạch) thì điện tích của bản tụ này có giá trị là: 
 A. 62.10 C. B. 62 2.10 C C. 62 2.10 C D. 
62.10 C. 
 Câu 15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng 
pha . Bước sóng  = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với 
nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng 
cách MI là 
 A. 10 cm. B. 16 cm. C. 6,63 cm. D. 12,49 cm. 
 Câu 16. Hệ dao động có tần số riêng là 0f , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số là f. 
Tần số dao động cưỡng bức của hệ là 
 A. f - f0. B. f + f0. C. f. D. 0f . 
 Câu 17. Bốn điểm O, M,P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một 
nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM = 30 dB và LN = 10 dB. Cho 
rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì 
mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng 
 A. 21 dB. B. 16 dB. C. 18 dB. D. 13dB. 
 Câu 18. Một sóng âm phát ra từ một nguồn âm ( coi như một điểm) có công suất 6 W. Giả thiết môi trường 
không hấp thụ âm, sóng truyền đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là 12 210 W/ m . Mức cường độ âm tại 
điểm cách nguồn âm 10 m là: 
 A. 110 dB. B. 78,8 dB. C. 87,8 dB. D. 96,8 dB. 
 Câu 19. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích 
 A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng quang - phát quang. 
 C. Hiện tượng quang điện. D. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. 
 Câu 20. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Ban 
đầu vật được giữ ở vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát, lực cản. Động năng cực đại mà vật 
đạt được 
 A. 0,16 J. B. 160 J. C. 0,08 J. D. 800 J. 
 Câu 21. Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm 
ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Thời điểm t = t0, cường độ điện trường 
tại M có độ lớn bằng 0,5E0. Đến thời điểm t = t0 + 0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là 
 A. 0
3B
.
4
 B. 0
2B
.
4
 C. 0
2B
.
2
 D. 0
3B
.
2
 Câu 22. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, 
thu được sóng điện từ có bước sóng 80 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 160 m, người ta phải mắc 
song song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C bằng: 
 A. C/2. B. 3 C C. 4 C. D. 2 C. 
 Câu 23. Trong dao động điều hòa, gia tốc a liên hệ với li độ x bởi hệ thức nào sau đây? 
 A. 2 2a x .  B. 2a x.  C. 2a x.  D. 2a x .  
 Câu 24. Có thể tạo sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Khi sóng 
truyền trên dây với tần số 50 Hz thì kể cả hai đầu dây, số bụng sóng trên dây là 
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 
Trang 2/4 – đề 004 
 Câu 25. Một con lắc đơn có chu kỳ dao động điều hòa là T. Khi giảm chiều dài con lắc 10 cm thì chu kỳ dao 
động của con lắc biến thiên 0,1 s. Chu kỳ dao động T ban đầu của con lắc là 
 A. T = 2 s. B. T = 1,9 s. C. T = 1,95 s. D. T = 2,05 s. 
 Câu 26. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 12,5 N/m và vật nặng có khối lượng m = 50 g, đặt 
trên mặt sàn nằm ngang. Biết giữa vật và mặt sàn có ma sát với hệ số ma sát nghỉ xấp xỉ hệ số ma sát trượt và 
bằng μ. Chọn trục tọa độ Ox trùng với trục lò xo, có gốc tọa độ tại vị trí của vật lúc lò xo không biến dạng và 
chiều dương là chiều lò xo giãn. Đưa vật dọc theo trục Ox đến vị trí vật có tọa độ x = -10 cm rồi buông nhẹ 
cho dao động tắt dần. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc buông vật. Tại thời điểm 
4
t
15
 s, vật đang qua vị trí có 
tọa độ x = 4,5 cm lần thứ hai. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là 
 A. 1,42 m/s. B. 0,1 m/s. C. 0,5 m/s. D. 0,8 m/s. 
 Câu 27. Một trạm phát điện truyền đi một công suất P = 100 kW trên đường dây dẫn (có điện trở thuần 
R 8 ).  Điện áp hiệu dụng ở trạm là U 10kV. Cho biết điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Tỉ số công 
suất điện hao phí trên đường dây và công suất điện tải đi là: 
 A. 4 %. B. 0,4 %. C. 0,8%. D. 8%. 
 Câu 28. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng 
ra biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng với tốc độ trung bình 
khi vật đi từ vị trí x0 đến biên và bằng 40 cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là: 
 A. 80 cm/s. B. 20 cm/s. C. 10 cm/s. D. 40 cm/s. 
 Câu 29. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng 
cách đến hai khe là d1 - d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có 
 A. vân sáng bậc 5. B. vân sáng bậc 2. C. vân tối thứ 5. D. vân tối thứ 3. 
 Câu 30. Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời 
 u 120 2 cos t V .
2
  
 Biết LR 40 ;Z 30   và CZ 70 .  Biết L là cuộn cảm thuần. Biểu thức của 
dòng điện qua đoạn mạch là: 
 A. i 3 2 cos t A
2
  
 B. i 3cos t A
4
  
 C. i 3cos t A
2
  
 D. i 3 2 cos t A
4
  
 Câu 31. Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô đực tính bởi công thức n 2
13,6
E (eV)
n
 (với n 
bằng 1, 2, 3,). Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E3 về trạng thái dừng có năng lượng 
E1 thì nguyên tử phát ra photon có bước sóng 1. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E5 
về trạng thái dừng có năng lượng E2 nguyên tử phát ra photon có bước sóng 2 . Tỷ số giữa bước sóng 2 và 
1 là: 
 A. 4,74. B. 4. C. 4,23. D. 4,86. 
 Câu 32. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1,5625 J và lực đàn 
hồi cực đại là 12,5 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn 
nhất giữa hai lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lò xo có độ lớn 
25 3
N
4
 là 0,1s. Quãng đường lớn nhất 
mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4s gần giá trị nào nhất sau đây? 
 A. 80 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 115cm. 
 Câu 33. Chiếu từ trong nước tới mặt thoáng một chùm tia sáng song song rất hẹp gồm 5 thành phần đơn sắc: 
tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là sát mặt nước. Các tia sáng không lọt được ra ngoài 
không khí là các tia sáng đơn sắc có màu. 
 A. đỏ, vàng. B. đỏ, vàng, lam. C. tím, lam, đỏ. D. lam, tím. 
 Câu 34. Đặt điện áp u U 2 cos t  vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp. 
Đoạn AN gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có điện dung C. Đặt 
12 LC 1. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc R thì tần số góc bằng 
 A. 10,25 2 B. 12 C. 1 2 D. 10,5 2 
Trang 3/4 - đề 004 
 Câu 35. Hiện tượng chiếu sáng vào kim loại làm electron từ kim loại bật ra là hiện tượng: 
 A. Tán xạ. B. Phát quang. C. Quang điện. D. Giao thoa. 
 Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 m. Biết khoảng cách 
từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách giữa ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe 
sáng là: 
 A. 0,6 mm. B. 0,75 mm. C. 0,45 mm. D. 0,3 mm. 
 Câu 37. Đặt điện áp u U 2 cos t  vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuôn dây thuần cảm có độ tự cảm L. 
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng: 
 A. 
U 2
L
 . B. 
U
L
 . C. U L . D. U 2 L . 
 Câu 38. Kẽm có giới hạn quang điện ngoài là 0,35 m. Để bứt electron ra ngoài bề mặt tấm kẽm thì chùm bức 
xạ chiếu tới nó phải có tần số nào dưới đây. 
 A. 146.10 Hz. B. 148.10 Hz. C. 147.10 Hz. D. 
149,10 Hz. 
 Câu 39. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ quay của rôto 
 A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. 
 B. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tốc độ quay của từ trường. 
 C. bằng tốc độ quay của từ trường. 
 D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. 
 Câu 40. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng 
nhỏ nhất là: 
 A. Tia đơn sắc lục. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia tử ngoại. 
Trang 4/4 – đề 004 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_vat_li_ma_de_001.pdf