Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án)

Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A B C D (3; 4;0) , (2;5; 4), ( 1;1;1), (3;5;3)  . Viết

phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.

Câu 44: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong

mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.

Câu 45: Gọi A là tập tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau, lấy ngẫu nhiên một số từ A. Tính

xác suất để lấy được một số luôn có mặt 3 chữ số 0,1,2 và giữa 2 chữ số 0 và 1 có đúng 2 chữ số.

Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án) trang 1

Trang 1

Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án) trang 2

Trang 2

Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án) trang 3

Trang 3

Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án) trang 4

Trang 4

Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án) trang 5

Trang 5

Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án) trang 6

Trang 6

Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án) trang 7

Trang 7

Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án) trang 8

Trang 8

Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án) trang 9

Trang 9

Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 35 trang viethung 10120
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án)

Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án)
 Trang 1/7 - Mã đề 144 
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT 
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LẦN 1 
NĂM HỌC 2020 - 2021 
MÔN TOÁN 
Thời gian làm bài : 90 Phút; (Không kể giao đề) 
(Đề có 50 câu) 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
 (Đề có 7 trang) 
Họ tên : .........................................................Số báo danh : ..............Lớp. 
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 ? 
 A. 6P . B. 46C . C. 46A . D. 46 . 
Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( 2;3; 6)A và (0;5; 2)B . Trung điểm của đoạn 
thẳng AB có tọa độ là 
 A. ( 2;8; 4)I . B. (1;1; 4)I . C. ( 1; 4;2)I . D. (2;2; 4)I . 
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 4 3z i có tọa độ là 
 A. 3;4 . B. 4;3 . C. 4; 3 . D. 3;4 . 
Câu 4: Cho hàm số 3( ) 4 2f x x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 
 A. 2( ) 12f x dx x C . B. 4( ) 3 2f x dx x x C . 
 C. 41( ) 2
3
f x dx x x C . D. 4( ) 2f x dx x x C . 
Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1
2
xy
x
 là đường thẳng : 
 A. 2x . B. 2y . C. 1y . D. 2x . 
Câu 6: Tập nghiệm S của bất phương trình 2 15
25
x
x
là 
 A. ;2 .S B. ;2 .S C.  2; .S D. 1; .S 
Câu 7: Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4 cm là 
 A. 312V cm . B. 336 .V cm 
 C. 236 .V cm D. 212V cm . 
Câu 8: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2a . Thể tích khối lập phương đó là 
 A. 34a . B. 3a . C. 38a . D. 32 2a . 
Câu 9: Cho hàm số ( ) sin 3f x x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 
 A. 1( ) cos3
3
f x dx x C . B. 1( ) cos33f x dx x C . 
 C. ( ) 3cos3f x dx x C . D. ( ) 3cos3f x dx x C . 
Câu 10: Một khối chóp có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 4 . Chiều cao của khối chóp đó 
bằng 
 A. 3 . B. 4
9
. C. 9 . D. 1
3
. 
Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2 2 2( ) : ( 1) ( 3) 16S x y z có bán kính bằng 
Mã đề 144 
 Trang 2/7 - Mã đề 144 
 A. 32 . B. 9 . C. 16 . D. 4 . 
Câu 12: Số phức liên hợp của số phức 4 2z i là 
 A. 4 2z i . B. 4 2z i . 
 C. 2 4z i . D. 2 4z i . 
Câu 13: Nếu 
4
3
2f x dx và 
4
5
6f x dx thì 
5
3
f x dx 
 A. 12 . B. 4 . C. 8 . D. 8 . 
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? 
 A. 3 3 2.y x x 
 B. 4 22 2.y x x 
 C. 3 23 2.y x x 
 D. 3 23 2y x x . 
Câu 15: Cho cấp số cộng ( )nu có 2 4u và 4 2u . Giá trị của 6u bằng 
 A. 6 6u . B. 6 0u . C. 6 1u . D. 6 1u . 
Câu 16: Nghiệm của phương trình 3log 2x là 
 A. 6x . B. 8.x C. 5x . D. 9.x 
Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau : 
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
 A. min 4y 
. B. 15C Ðy . C. max 5y . D. 4CTy . 
Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây không đi qua điểm (0;1; 1) ?M 
 A. 4( ) : 2 15 13 0P x y z . B. 2( ) : 4 2 12 10 0P x y z . 
 C. 3( ) : 2 3 12 15 0P x y z . D. 1( ) : 4 2 12 17 0P x y z . 
Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: 
 Trang 3/7 - Mã đề 144 
 Mệnh đề nào sau đây sai ? 
 A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; . 
 B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . 
 C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . 
 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . 
Câu 20: Tích phân 
1
1e dx
x bằng 
 A. e – 1 . B. ln 2e . C. 1. D. ln 1e 
Câu 21: Cho hai số phức 3 2z i và 4w i . Số phức z w bằng 
 A. 1 i . B. 7 i . C. 1 3i . D. 7 3i . 
Câu 22: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số m 
để phương trình 1f x m có 3 nghiệm phân biệt. 
 A. 1 3m . B. 1 4m . C. 2 5m . D. 0 4m . 
Câu 23: Đạo hàm của hàm số 3log 3 1y x trên khoảng 
1 ;
3
 là 
 A. 3 .
3 1x 
 B. 
3
3 1 ln 3x 
. C. 
1 .
3 1 lnx x 
 D. 
3 .
1 ln 3x 
Câu 24: Cho số thực a thỏa mãn 0 1a . Tính giá trị của biểu thức 
3 52 3
15 4
. .loga
a a aT
a
. 
 A. 8T . B. 11T . 
 C. 8
3
T . D. 17
15
T . 
Câu 25: Nếu 
2
1
(2 3 ( )) 4x f x dx thì 
6
3 3
xf dx bằng 
 A. 4. B. 1. C. 1
3
. D. 1. 
Câu 26: Gọi ,M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1( )
1 2
xf x
x
 trên đoạn 
 Trang 4/7 - Mã đề 144 
 2;5 . Tính 3A M m . 
 A. 10 .
3
A B. 1.A C. 1A . D. 5 .
3
A 
Câu 27: Số phức 1z là nghiệm có phần ảo dương của phương trình bậc hai 2 2 2 0z z . Môđun 
của số phức 1(2 )i z bằng 
 A. 3 2. B. 10. C. 10. D. 18 . 
Câu 28: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật với , 5AB a AC a , 2SA a . Biết 
SB BC và SD CD . Thể tích của khối chóp .S BCD là 
 A. 3. 4 .S BCDV a B. 
3
. 2 .S BCDV a 
 C. 
3
.
2 .
3S BCD
aV D. 
3
.
4 .
3S BCD
aV 
Câu 29: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC a , các cạnh 
bên 6
2
aSA SB SC . Tính góc tạo bởi mặt bên SAB và mặt phẳng đáy .ABC 
 A. 
6
 . B. 
4
 . 
 C. arctan 2 . D. arctan 2. 
Câu 30: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện 
tích xung quanh của hình trụ. 
 A. 22 a . B. 23 a . C. 2a . D. 24 a . 
Câu 31: Cho hàm số f x có đạo hàm 3 21 2 3f x x x x . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm 
cực trị? 
 A. 3. B. 1 C. 0. D. 2. 
Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 22 2log (2 ) logx x x là 
 A. 1 ;1 .
2
 B. (0;1). C. 1 ;1 .
2
 D.  0;1 . 
Câu 33: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi 
qua gốc tọa độ và trọng tâm tam giác ABC với (0; 2;1), (4; 2;1), (2;3; 4)?A B C 
 A. 2 (1; 2;2)u 
 
 B. 1 (1; 2; 1)u 
 
 C. 3 (2;1;2)u 
 
 D. 4 (4; 2;1)u 
 
Câu 34: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? 
 A. 2
1
1
y
x
. B. 3y x x . C. 3 .xy D. ln .y x 
Câu 35: Cho hai số dương a,b với 1a . Đặt 3log aM b . Tính M theo logaN b . 
 A. 1 .
6
M N B. 3 .
2
M N C. 2 .
3
M N D. .M N 
Câu 36: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 3z z ? 
 A. 5. 
 B. 4. 
 C. 2. 
 D. 7. 
 Trang 5/7 - Mã đề 144 
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm 1;– 2;1A , 0;1; 3B , (1;2;3)C , (2; 1; 2)D . Phương 
trình đường thẳng qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng ( )BCD là 
 A. 2 3 5
1 1 4
x y z 
. B. 1 2 1
1 3 4
x y z ... ố dương ,a b với 1a . Đặt 3log aM b . Tính M theo logaN b . 
ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT 
Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
A. 1
6
M N . B. 3
2
M N . C. 2
3
M N . D. M N . 
Lời giải 
GVSB: Đinh Kiên Trung; GVPB: Tuyet Trinh 
Chọn C 
1
2
1
3 3 2 2log log log
3 3aa a
M b b b N . 
Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 3z z ? 
A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 7 . 
Lời giải 
GVSB: Đinh Kiên Trung; GVPB: Tuyet Trinh 
Chọn A 
Gọi số phức z có dạng ,z a bi a b . 
 33 3 2 2 3
2 23 2
2 3
2 2
3 3
0
3 13
03
3 1.
z z a bi a bi a ab a b b i
a
a ba ab a
ba b b b
b a
TH1: 0 0a b z . 
TH2: 2 2
0 0
13 1
a a
bb a
 có hai số phức z i và z i . 
TH3: 2 2
0 1
03 1
b a
ba b
 có hai số phức 1z và 1z . 
TH4: 
2 2
2 2 2 2
2 2
3 1
4 0
3 1
a b
a b a b
b a
. 
2 2
2
2 2
2 1
3 1
a b
a
b a
 ( vô lý). 
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm 1; 2;1A , 0;1;3B , 1;2;3C , 2; 1;2D . Phương 
trình đường thẳng qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng BCD là 
A. 2 3 5
1 1 4
x y z 
. B. 1 2 1
1 3 4
x y z 
. 
C. 1 3
1 3 2
x y z 
. D. 1 2 1
1 3 2
x y z 
. 
Lời giải 
GVSB: Nguyễn Bảo; GVPB: Bùi Hà 
Chọn A 
Gọi là đường thẳng cần tìm. 
Do BCD  nên vectơ chỉ phương của đường thẳng trùng với vectơ pháp tuyến của mặt 
phẳng BCD , tức là: , 1;1; 4 1; 1;4BCDa n BC BD 
    
. 
NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17 
Khi đó: Phương trình chính tắc của đường thẳng là: 1 2 1
1 1 4
x y z 
. 
Xét điểm 2; 3;5M , ta thấy M . 
Suy ra: Một phương trình chính tắc khác của đường thẳng là 2 3 5
1 1 4
x y z 
. 
Câu 38. Cho tứ diện ABCD , gọi M là điểm sao cho 3 0MA MB 
  
. Mặt phẳng P đi qua M , song 
song với BC và AD chia khối tứ diện đã cho thành hai khối đa diện. Gọi 1V là thể tích của khối 
tứ diện chứa đỉnh B và 2V là thể tích khối tứ diện chứa đỉnh A . Tính tỉ số 1
2
V
V
. 
A. 5
27
. B. 5
37
. C. 
5
32
. D. 1
3
. 
Lời giải 
GVSB: Nguyễn Bảo; GVPB: Bùi Hà 
Chọn A 
Gọi V là thể tích khối chóp ABCD . 
Trong mặt phẳng ABC , vẽ //MN BC . 
Trong mặt phẳng ACD , vẽ //NP AD . 
Trong mặt phẳng BCD , vẽ //PQ BC . 
Khi đó: P MNPQ . 
ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT 
Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
Ta có: 33 0
4
AM AN DP DQMA MB
AB AC DC DB
  
. 
Ta có: 1 1 3
4 4 4ABPC ABDP
CP CD V V V V . 
Xét: 
9
9 64. . 1
7 716
16 64
AMNP
AMNP
ABCP
BMNCP ABCP
V VV AM AN AP
V AB AC AP V V V
. 
Xét: 
3
1 64. . 2
15 4516
16 64
MBQP
BMQP
BADP
AMQDP ABDP
V VV BM BQ BP
V BA BD BP V V V
. 
Từ 1 và 2 , ta suy ra: 
1
1
2
2
5
532
27 27
32
V V
V
VV V
. 
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn 3 2
0
4 2 d 3
m
x x x m ? 
A. 2 . B.1. C. 4 . D. 3 . 
Lời giải 
GVSB: Nguyễn Bảo; GVPB: Bùi Hà 
Chọn A 
Xét: 3 2 4 2 2 4 2 2
0 0
1
4 2 d 3 3 3
1
mm m
x x x m x x m m m m
m
 . 
Suy ra: Có 2 giá trị m thỏa đề bài. 
Câu 40. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên x và y sao cho đẳng thức sau thỏa mãn
2 1011
2021log 4 2 2022 20 1.
yx x y
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . 
Lời giải 
GVSB: Vương Kenny; GVPB: Bùi Hà 
Chọn A 
+) 
2 1011 2 1
2021 2021log 4 2 2022 20 1 101 log 4 2 2022 20 1
yx x x xy y y
 12021 220 1log 4 2 2022 101
x x y
y
. 
+) Xét hàm số 2
20 1
101
yf y
y
, 
Do 2 2 2: 10 0 20 100 0 101 20 1y y y y y y nên 1 f y y  . 
Suy ra 
 21 12021log 4 2 2022 1 4 2 2022 2021 4 2.2 1 0 2 1 0
2 1 0 0
x x x x x x x
x x
Với 22
20 10 1 20 100 0 10
101
yx y y y
y
. 
NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19 
Vậy có 1 cặp số nguyên ,x y thỏa mãn yêu cầu. 
Câu 41. Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a , AC cắt BD tại O . Khoảng cách giữa SA và 
CD bằng độ dài đoạn SO . Tính sin của góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy. 
A. 3
5
. B. 15
5
. C. 10
5
. D. 4
5
. 
Lời giải 
GVSB: Vương Kenny; GVPB: Bùi Hà 
Chọn B 
+) Ta có 
//
//
AB CD
CD SAB
AB SAB
  
. 
+) 
//
; ; ; 2 ;
CD SAB
d CD SA d CD SAB d D SAB d O SAB
SA SAB
  
. 
+) Gọi 𝐼 là trung điểm 𝐴𝐵, khi đó SI AB . Kẻ OH SI , khi đó ;OH d O SAB . 
Suy ra 1 1;
2 2
OH d CD SA SO . 
+) Tam giác 𝑆𝑂𝐼 vuông tại 𝑂, có 𝑂𝐻 là đường cao nên 2 2 2
1 1 1
OH OS OI
2 2 2 2 2
4 1 4 3 4 3
2
aSO
SO SO a SO a
 . 
+) Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng góc SCO . 
2 2 2 2
3 3
3 152 2sin
55 52 3
24 4
a a
SO SOSCO
SC aOC SO a a
. 
a
O
C
S
B
D
AI
H
ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT 
Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
Câu 42. Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số ( )y f x là đường cong như hình vẽ bên dưới. 
Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 4 3g x f x x trên đoạn 11;
2
 bằng 
A. 2 5f . B. 1 1f . C. 1 3f . D. 0f . 
Lời giải 
GVSB: Vương Kenny; GVPB: Bùi Hà 
Chọn C 
+) Ta có 2 2 1 4g x f x . 
+) 
2 1 1
0 2 1 2 2 1 1
2 1 2
x
g x f x x
x
1
0
1
2
x
x
x
. 
+) 1 1 1g f , 0 1 3g f ; 1 2 5
2
g f 
BBT: 
Dựa vào BBT, hàm số g x đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 3f trên đoạn 11;
2
. 
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với 3;4;0A , 2;5;4B , 1;1;1C , 3;5;3D . 
Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó. 
A. 2 2 21 3 2 9x y z . B. 2 2 21 3 2 9x y z . 
C. 2 2 21 3 2 9x y z . D. 2 2 21 3 2 9x y z . 
Lời giải 
NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 21 
GVSB: Hien Nguyen ; GVPB: Nguyễn Xuân Hè 
Chọn B 
Gọi phương trình mặt cầu 2 2 2: 2 2 2 0S x y z ax by cz d 2 2 2 0a b c d . 
Vì mặt cầu đi qua 4 điểm nên: 
25 6 8 0
45 4 10 8 0
3 2 2 2 0
43 6 10 6
a b d
a b c d
a b c d
a b c d
6 8 25
4 10 8 45
2 2 2 3
6 10 6 43
a b d
a b c d
a b c d
a b c d
1
3
2
5
a
b
c
d
. 
Suy ra tâm 1;3;2I bán kính 2 2 21 3 2 5 3R . 
Vậy phương trình mặt cầu 2 2 21 3 2 9x y z . 
Câu 44. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt 
phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. 
A. 
34
3
a B. 
27
3
a C. 
27
9
a D. 24 a 
Lời giải 
GVSB: Hien Nguyen ; GVPB: Nguyễn Xuân Hè 
Chọn B 
Gọi SH là đường cao của tam giác SAB . Vì SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông 
góc với mặt đáy nên SH là đường cao của hình chóp .S ABCD . 
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, từ O dựng ( )Ox ABCD . 
Từ trọng tâm G của tam giác SAB dựng ( )Gy SAB . 
Gọi I Ox Gy  . 
Vì I Ox , mà ( )Ox ABCD , O là tâm hình vuông ABCD nên I cách đều A, B, C, D (1). 
Mặt khác G là trọng tâm của tam giác đều SAB, I Gy , mà ( )Gy SAB nên I cách đều S, A, B 
(2). 
Từ (1) và (2) suy ra I cách đều , , , ,S A B C D . Nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD, 
bán kính R=IB. 
Vì ( )OI ABCD , ( )SH ABCD nên / /OI GH vì G SH (3) 
Mặt khác ( )Gy SAB , I Gy mà ( )OH SAB (vì ,OH AB OH SH  ) nên / / OGI H (4) 
Từ (3) và (4) suy ra GHOI là hình bình hành 1 1 3 3. .
3 3 2 6
a aOI GH SH 
ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT 
Trang 22 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
Vì ( )OI ABCD OI OB BOI  vuông tại B 
Xét BOI vuông tại B ta có 
2 2
2 2 2 23 2 7 21
6 2 12 6
a aIB IO OB a IB a R
. 
 Diện tích mặt cầu là 2 274 .
3
S R a 
Câu 45. Gọi A là tập tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau, lấy ngẫu nhiên một số từ A . Tính 
xác suất để lấy được một số luôn có mặt 3 chữ số 0 , 1, 2 và giữa hai chữ số 0 và 1 có đúng 
2 chữ số. 
A. 1
15
. B. 7
162
. C. 5
162
. D. 7
405
. 
Lời giải 
GVSB: Trần Xuân Thiện; GVPB: Nguyễn Xuân Hè 
Chọn C 
 Số phần tử của không gian mẫu là 9.9.8.7.6.5 136080n  . 
 Gọi số có 6 chữ số khác nhau có dạng abcdef trong đó luôn có mặt 3 chữ số 0 , 1, 2 . 
Vì giữa hai chữ số 0 và 1 có đúng 2 chữ số nên khi đó cặp số 0 và 1 có các vị trí 1, 4 , 2,5
, 3, 6 . 
Trường hợp 1: 0 và 1 đứng vị trí 1, 4 . 
Khi đó chọn 3 số trong 7 số còn lại: 47C . 
Xếp số 3 và 3 số được chọn vào 4 vị trí còn lại có 4! cách. 
Suy ra có 47 .4!C số. 
Trường hợp 2: 0 và 1 đứng vị trí 2,5 . 
Khi đó chọn 3 số trong 7 số còn lại: 37C . 
Xếp số 3 và 3 số được chọn vào 4 vị trí còn lại có 4! cách. 
Suy ra có 372!. .4!C số. 
Trường hợp 3: 0 và 1 đứng vị trí 3, 6 . 
Khi đó chọn 3 số trong 7 số còn lại: 37C . 
Xếp số 3 và 3 số được chọn vào 4 vị trí còn lại có 4! cách. 
Suy ra có 37 .4!C số. 
Vậy số các số thỏa mãn yêu cầu là 4 37 7.4! 2.2!. .4!n A C C . 
Vậy xác suất để lấy được số thỏa mãn là 
4 3
7 7.4! 2.2!. .4! 5
136080 162
n A C CP A
n

. 
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C như hình vẽ bên. Biết hàm số y f x đạt cực trị 
tại các điểm 1x , 2x , 3x thỏa mãn 3 1 2x x , 1 3 22 03f x f x f x và C nhận đường 
thẳng 2:d x x làm trục đối xứng. Gọi 1S , 2S , 3S , 4S là diện tích của các miền hình phẳng 
được đánh dấu như hình bên. 
NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 23 
Tỉ số 3 4
1 2
S S
S S
 gần kết quả nào nhất? 
A. 1.62 . B. 1.64 . C. 1.68 . D. 1.66 . 
Lời giải 
GVSB: Trần Xuân Thiện; GVPB: Nguyễn Xuân Hè 
Chọn D 
 Kết quả bài toán không đổi khi ta tịnh tiến đồ thị hàm số sang bên trái sao cho đường thẳng 
2:d x x trùng với trục tung, khi đó đồ thị C là đồ thị của hàm số trùng phương y g x có 
ba điểm cực trị 1 1x , 2 0x , 3 1x . 
Suy ra 4 22y g x k x x c với 0k . 
Mặt khác 1 3 22 2 30 2 2 03 3 4f x f x f x k c c c k . 
Suy ra 4 2 32 4y g x k x x k . 
Khi đó 
1
4 2
1 2
0
3 28 2 172 d
4 60
S S k x x x k . 
Ta lại có 1 2 3 40 1 .1g g k S S S S k k . 
Suy ra 3 43 4
1 2
28 2 17 77 28 2 77 28 2 1.66
60 60 28 2 17
S SS S k k k
S S
Câu 47. Cho hàm số ( )f x có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số '( )y f x có đúng bốn điểm chung 
với trung hoành như hình vẽ dưới. 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 3 2021y f x x m có 11 điểm cực trị. 
A. 0 . B. 2 . C. 5 . D. 1 . 
Lời giải 
GVSB: Lê Duy; GVPB: 
Chọn D 
ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT 
Trang 24 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
+ Vì hàm số 3 3 2021y f x x m là hàm số chẵn nên để hàm số có 11 điểm cực trị thì 
hàm số 3( ) 3 2021 , 0g x f x x m x có đúng 5 điểm cực trị. 
+ Ta có : 
+ Sử dụng phương pháp ghép trục ta có bảng biến thiên của 3 3 , 0y f x x x 
x 0 a 1 b c d e 
3 3u x x 0 -1 -2 -1 1 2 4 
( )f u 
+ Vì đồ thị hàm số 3( ) 3 2021g x f x x m thu được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số 
3( )y f x x theo vector 2021;0v m 
 nên để hàm số 3( ) 3 2021 , 0g x f x x m x 
có đúng 5 điểm cực trị thì điều kiện là 
2021 0
2021 2021, (0;1) 2021
2021 0
a m
a m a a m
a m
Vậy có một giá trị của m. 
Câu 48. Trong không gian ,Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 2 0,P x y z đường thẳng 
1 1 2( ) :
1 1 1
x y zd và hai điểm 1 3; 1; , 1; 1;1 .
2 2
B C 
 Gọi A là giao điểm của ( )d và 
( )P , ( )S là điểm di động trên ( ), ( )d S A . Gọi ,H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A 
trên các đường thẳng SB và SC , ( ) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( )AHK và ( ), ( )P M 
. Giá trị nhỏ nhất của MB MC là 
A. 14
2
. B. 6 2 2
2
 . C. 7
2
. D. 7
2
. 
Lời giải 
GVSB: Lê Duy; GVPB: 
Chọn A 
+ Toạ độ của A là: 1; 1;2A ; Vector pháp tuyến của (P) là: ( ) 1;1; 1Pn 
; vector chỉ phương 
của (d) là: (d) 1;1; 1u 
nên ( ) (P)d  và , ( ) ( )B C P SA ABC  
+ Ta có: 2 , 2
2
AB AC và 
2 2 2
2
2 22 , 2
HS SA KS SA SASA
HB KCAB AC
+ Gọi D HK BC  . Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SBC với K, H, D thẳng hàng, ta 
có: 1. . 1 4
4
HS KC DB DB DB DC
HB KS DC DC
  
 (vì D nằm ngoài BC)
 1 2 5 2 1 1 1; ; ; ; 2; 1;1
3 3 3 3 3 3 3
D AD 
 
. Do đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( )AHK 
và ( )P là đường thẳng AD có phương trình 
1 2
( ) : 1
2
x t
AD y t
z t
+ Ta thấy B, C nằm cùng một phía so với AD. Gọi 'C là điểm đối xứng của C qua AD thì 
 ' 1;0;3C 
NHÓM WORD   BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 25 
Vậy 14min '
2
MB MC BC . 
Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương m
để phương trình 1 ln 1xe m mx có hai nghiệm phân biệt 
trên đoạn  10;10 ? 
A. 2201 . B.
2020 . C. 2021 . D. 2202 . 
Lời giải 
Chọn A 
 Điều kiện 1 0mx . 
 Ta có 1 ln 1xe m mx 
 1 ln 1xe mx mx m mx 
 ln 1 ln 1mxxe mx e m mx (1). 
Xét hàm số ,tf t e mt t . 
Có 0, , 0tf t e m t m  . Suy ra hàm f t đồng biến trên . 
Từ (1) ta được ln 1 ln 1 1xf x f mx x mx e mx (2). 
 Ta thấy (2) luôn có một nghiệm  0 10;10x . Do đó ta cần tìm các giá trị của m để (2) có 
đúng một nghiệm  0, 10;10x x . 
Với 0x thì (2) 
1xe m
x
 . 
Xét hàm   1, 10;10 \ 0
xeg x x
x
 . 
Ta có 2
1x xxe eg x
x
 . 
Đặt 1,x xh x xe e x . 
Có , 0 0xh x xe h x x . 
Ta thấy lim , lim 1, 0 0
x x
h x h x h
 . 
Bảng biến thiên của hàm h x như sau 
Từ bảng biến thiên suy ra 0, 0, 0h x x g x x   . 
 Ta có 
0 0
lim 1, lim 1
x x
g x g x
 . 
Bảng biến thiên của hàm y g x với   10;10 \ 0x như sau 
x
 0 h x 
 h x
 0 
1
0
ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT 
Trang 26 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA 
Từ bảng biến thiên suy ra (2) có đúng một nghiệm  0, 10;10x x 
 
10 101 1, \ 1
10 10
e em
. 
 Do m
nguyên dương nên 2,3,4,..., 2202m . Vậy có 2201 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu 
bài toán. 
Câu 50. Cho số các số phức 1 2,z z thỏa mãn 1 1 1z i và 2 2 2z i . Số phức z thay đổi sao cho 
 1 11z z i z và 2 2 2z z z i là số thuần ảo. Giá trị nhỏ nhất của 3 2z i bằng 
A. 
11
5
. B. 2 . C. 2 2 . D.
13 1 . 
Lời giải 
Chọn C 
 Đặt 2w 2 w 2z i . 
Ta có 2 2 2 2 22 2 wz z z i z z z i z z là số thuần ảo 
nên 2 w ,z z ki k . 
 Mặt khác 2 2
4 ww.w w 4 w
w 4
kz z i mà 2 w+2z i 
w ww 2 w 2 1
4 4
k kz i i i 
. 
 Khi đó w3 2 w 1 1
4
kP z i i 
2
1 w 1 1 w 1 w 1 2 2 1 2 2 2
4 4 4 16
ki ki ki ki i 
. 
 Dấu bằng có chẳng hạn khi 2 2 2 2 1z z i và 1z là số phức thỏa mãn 
1 1 1z i và 1 11z z i z là số thuần ảo. 
Vậy giá trị nhỏ nhất của 3 2z i bằng 2 2 . 
____________________ HẾT ____________________ 
'y
x
y
10 0 10
1
101
10
e 
1
10 1
10
e 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_nam_hoc_202.pdf