Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án)
Câu 43: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD với A B C D (3; 4;0) , (2;5; 4), ( 1;1;1), (3;5;3) . Viết
phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.
Câu 44: Cho hình chóp S ABCD . có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
Câu 45: Gọi A là tập tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau, lấy ngẫu nhiên một số từ A. Tính
xác suất để lấy được một số luôn có mặt 3 chữ số 0,1,2 và giữa 2 chữ số 0 và 1 có đúng 2 chữ số.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi kỳ thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 môn Toán - Năm học 2020-2021 - Mã đề 144 (Có đáp án)
Trang 1/7 - Mã đề 144 SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ KHIẾT THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN TOÁN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Không kể giao đề) (Đề có 50 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 7 trang) Họ tên : .........................................................Số báo danh : ..............Lớp. Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2,3, 4,5,6 ? A. 6P . B. 46C . C. 46A . D. 46 . Câu 2: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( 2;3; 6)A và (0;5; 2)B . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. ( 2;8; 4)I . B. (1;1; 4)I . C. ( 1; 4;2)I . D. (2;2; 4)I . Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 4 3z i có tọa độ là A. 3;4 . B. 4;3 . C. 4; 3 . D. 3;4 . Câu 4: Cho hàm số 3( ) 4 2f x x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 2( ) 12f x dx x C . B. 4( ) 3 2f x dx x x C . C. 41( ) 2 3 f x dx x x C . D. 4( ) 2f x dx x x C . Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1 2 xy x là đường thẳng : A. 2x . B. 2y . C. 1y . D. 2x . Câu 6: Tập nghiệm S của bất phương trình 2 15 25 x x là A. ;2 .S B. ;2 .S C. 2; .S D. 1; .S Câu 7: Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4 cm là A. 312V cm . B. 336 .V cm C. 236 .V cm D. 212V cm . Câu 8: Một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 2a . Thể tích khối lập phương đó là A. 34a . B. 3a . C. 38a . D. 32 2a . Câu 9: Cho hàm số ( ) sin 3f x x . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 1( ) cos3 3 f x dx x C . B. 1( ) cos33f x dx x C . C. ( ) 3cos3f x dx x C . D. ( ) 3cos3f x dx x C . Câu 10: Một khối chóp có thể tích bằng 12 và diện tích đáy bằng 4 . Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 3 . B. 4 9 . C. 9 . D. 1 3 . Câu 11: Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2 2 2( ) : ( 1) ( 3) 16S x y z có bán kính bằng Mã đề 144 Trang 2/7 - Mã đề 144 A. 32 . B. 9 . C. 16 . D. 4 . Câu 12: Số phức liên hợp của số phức 4 2z i là A. 4 2z i . B. 4 2z i . C. 2 4z i . D. 2 4z i . Câu 13: Nếu 4 3 2f x dx và 4 5 6f x dx thì 5 3 f x dx A. 12 . B. 4 . C. 8 . D. 8 . Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây? A. 3 3 2.y x x B. 4 22 2.y x x C. 3 23 2.y x x D. 3 23 2y x x . Câu 15: Cho cấp số cộng ( )nu có 2 4u và 4 2u . Giá trị của 6u bằng A. 6 6u . B. 6 0u . C. 6 1u . D. 6 1u . Câu 16: Nghiệm của phương trình 3log 2x là A. 6x . B. 8.x C. 5x . D. 9.x Câu 17: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau : Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. min 4y . B. 15C Ðy . C. max 5y . D. 4CTy . Câu 18: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào dưới đây không đi qua điểm (0;1; 1) ?M A. 4( ) : 2 15 13 0P x y z . B. 2( ) : 4 2 12 10 0P x y z . C. 3( ) : 2 3 12 15 0P x y z . D. 1( ) : 4 2 12 17 0P x y z . Câu 19: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau: Trang 3/7 - Mã đề 144 Mệnh đề nào sau đây sai ? A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 1 . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 . Câu 20: Tích phân 1 1e dx x bằng A. e – 1 . B. ln 2e . C. 1. D. ln 1e Câu 21: Cho hai số phức 3 2z i và 4w i . Số phức z w bằng A. 1 i . B. 7 i . C. 1 3i . D. 7 3i . Câu 22: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 1f x m có 3 nghiệm phân biệt. A. 1 3m . B. 1 4m . C. 2 5m . D. 0 4m . Câu 23: Đạo hàm của hàm số 3log 3 1y x trên khoảng 1 ; 3 là A. 3 . 3 1x B. 3 3 1 ln 3x . C. 1 . 3 1 lnx x D. 3 . 1 ln 3x Câu 24: Cho số thực a thỏa mãn 0 1a . Tính giá trị của biểu thức 3 52 3 15 4 . .loga a a aT a . A. 8T . B. 11T . C. 8 3 T . D. 17 15 T . Câu 25: Nếu 2 1 (2 3 ( )) 4x f x dx thì 6 3 3 xf dx bằng A. 4. B. 1. C. 1 3 . D. 1. Câu 26: Gọi ,M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 1( ) 1 2 xf x x trên đoạn Trang 4/7 - Mã đề 144 2;5 . Tính 3A M m . A. 10 . 3 A B. 1.A C. 1A . D. 5 . 3 A Câu 27: Số phức 1z là nghiệm có phần ảo dương của phương trình bậc hai 2 2 2 0z z . Môđun của số phức 1(2 )i z bằng A. 3 2. B. 10. C. 10. D. 18 . Câu 28: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật với , 5AB a AC a , 2SA a . Biết SB BC và SD CD . Thể tích của khối chóp .S BCD là A. 3. 4 .S BCDV a B. 3 . 2 .S BCDV a C. 3 . 2 . 3S BCD aV D. 3 . 4 . 3S BCD aV Câu 29: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh AC a , các cạnh bên 6 2 aSA SB SC . Tính góc tạo bởi mặt bên SAB và mặt phẳng đáy .ABC A. 6 . B. 4 . C. arctan 2 . D. arctan 2. Câu 30: Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ. A. 22 a . B. 23 a . C. 2a . D. 24 a . Câu 31: Cho hàm số f x có đạo hàm 3 21 2 3f x x x x . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 1 C. 0. D. 2. Câu 32: Tập nghiệm của bất phương trình 22 2log (2 ) logx x x là A. 1 ;1 . 2 B. (0;1). C. 1 ;1 . 2 D. 0;1 . Câu 33: Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và trọng tâm tam giác ABC với (0; 2;1), (4; 2;1), (2;3; 4)?A B C A. 2 (1; 2;2)u B. 1 (1; 2; 1)u C. 3 (2;1;2)u D. 4 (4; 2;1)u Câu 34: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ? A. 2 1 1 y x . B. 3y x x . C. 3 .xy D. ln .y x Câu 35: Cho hai số dương a,b với 1a . Đặt 3log aM b . Tính M theo logaN b . A. 1 . 6 M N B. 3 . 2 M N C. 2 . 3 M N D. .M N Câu 36: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 3z z ? A. 5. B. 4. C. 2. D. 7. Trang 5/7 - Mã đề 144 Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm 1;– 2;1A , 0;1; 3B , (1;2;3)C , (2; 1; 2)D . Phương trình đường thẳng qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng ( )BCD là A. 2 3 5 1 1 4 x y z . B. 1 2 1 1 3 4 x y z ... ố dương ,a b với 1a . Đặt 3log aM b . Tính M theo logaN b . ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 16 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA A. 1 6 M N . B. 3 2 M N . C. 2 3 M N . D. M N . Lời giải GVSB: Đinh Kiên Trung; GVPB: Tuyet Trinh Chọn C 1 2 1 3 3 2 2log log log 3 3aa a M b b b N . Câu 36. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 3z z ? A. 5 . B. 4 . C. 2 . D. 7 . Lời giải GVSB: Đinh Kiên Trung; GVPB: Tuyet Trinh Chọn A Gọi số phức z có dạng ,z a bi a b . 33 3 2 2 3 2 23 2 2 3 2 2 3 3 0 3 13 03 3 1. z z a bi a bi a ab a b b i a a ba ab a ba b b b b a TH1: 0 0a b z . TH2: 2 2 0 0 13 1 a a bb a có hai số phức z i và z i . TH3: 2 2 0 1 03 1 b a ba b có hai số phức 1z và 1z . TH4: 2 2 2 2 2 2 2 2 3 1 4 0 3 1 a b a b a b b a . 2 2 2 2 2 2 1 3 1 a b a b a ( vô lý). Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm 1; 2;1A , 0;1;3B , 1;2;3C , 2; 1;2D . Phương trình đường thẳng qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng BCD là A. 2 3 5 1 1 4 x y z . B. 1 2 1 1 3 4 x y z . C. 1 3 1 3 2 x y z . D. 1 2 1 1 3 2 x y z . Lời giải GVSB: Nguyễn Bảo; GVPB: Bùi Hà Chọn A Gọi là đường thẳng cần tìm. Do BCD nên vectơ chỉ phương của đường thẳng trùng với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng BCD , tức là: , 1;1; 4 1; 1;4BCDa n BC BD . NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17 Khi đó: Phương trình chính tắc của đường thẳng là: 1 2 1 1 1 4 x y z . Xét điểm 2; 3;5M , ta thấy M . Suy ra: Một phương trình chính tắc khác của đường thẳng là 2 3 5 1 1 4 x y z . Câu 38. Cho tứ diện ABCD , gọi M là điểm sao cho 3 0MA MB . Mặt phẳng P đi qua M , song song với BC và AD chia khối tứ diện đã cho thành hai khối đa diện. Gọi 1V là thể tích của khối tứ diện chứa đỉnh B và 2V là thể tích khối tứ diện chứa đỉnh A . Tính tỉ số 1 2 V V . A. 5 27 . B. 5 37 . C. 5 32 . D. 1 3 . Lời giải GVSB: Nguyễn Bảo; GVPB: Bùi Hà Chọn A Gọi V là thể tích khối chóp ABCD . Trong mặt phẳng ABC , vẽ //MN BC . Trong mặt phẳng ACD , vẽ //NP AD . Trong mặt phẳng BCD , vẽ //PQ BC . Khi đó: P MNPQ . ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 18 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Ta có: 33 0 4 AM AN DP DQMA MB AB AC DC DB . Ta có: 1 1 3 4 4 4ABPC ABDP CP CD V V V V . Xét: 9 9 64. . 1 7 716 16 64 AMNP AMNP ABCP BMNCP ABCP V VV AM AN AP V AB AC AP V V V . Xét: 3 1 64. . 2 15 4516 16 64 MBQP BMQP BADP AMQDP ABDP V VV BM BQ BP V BA BD BP V V V . Từ 1 và 2 , ta suy ra: 1 1 2 2 5 532 27 27 32 V V V VV V . Câu 39. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thỏa mãn 3 2 0 4 2 d 3 m x x x m ? A. 2 . B.1. C. 4 . D. 3 . Lời giải GVSB: Nguyễn Bảo; GVPB: Bùi Hà Chọn A Xét: 3 2 4 2 2 4 2 2 0 0 1 4 2 d 3 3 3 1 mm m x x x m x x m m m m m . Suy ra: Có 2 giá trị m thỏa đề bài. Câu 40. Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên x và y sao cho đẳng thức sau thỏa mãn 2 1011 2021log 4 2 2022 20 1. yx x y A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 . Lời giải GVSB: Vương Kenny; GVPB: Bùi Hà Chọn A +) 2 1011 2 1 2021 2021log 4 2 2022 20 1 101 log 4 2 2022 20 1 yx x x xy y y 12021 220 1log 4 2 2022 101 x x y y . +) Xét hàm số 2 20 1 101 yf y y , Do 2 2 2: 10 0 20 100 0 101 20 1y y y y y y nên 1 f y y . Suy ra 21 12021log 4 2 2022 1 4 2 2022 2021 4 2.2 1 0 2 1 0 2 1 0 0 x x x x x x x x x Với 22 20 10 1 20 100 0 10 101 yx y y y y . NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19 Vậy có 1 cặp số nguyên ,x y thỏa mãn yêu cầu. Câu 41. Cho hình chóp đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a , AC cắt BD tại O . Khoảng cách giữa SA và CD bằng độ dài đoạn SO . Tính sin của góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy. A. 3 5 . B. 15 5 . C. 10 5 . D. 4 5 . Lời giải GVSB: Vương Kenny; GVPB: Bùi Hà Chọn B +) Ta có // // AB CD CD SAB AB SAB . +) // ; ; ; 2 ; CD SAB d CD SA d CD SAB d D SAB d O SAB SA SAB . +) Gọi 𝐼 là trung điểm 𝐴𝐵, khi đó SI AB . Kẻ OH SI , khi đó ;OH d O SAB . Suy ra 1 1; 2 2 OH d CD SA SO . +) Tam giác 𝑆𝑂𝐼 vuông tại 𝑂, có 𝑂𝐻 là đường cao nên 2 2 2 1 1 1 OH OS OI 2 2 2 2 2 4 1 4 3 4 3 2 aSO SO SO a SO a . +) Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng góc SCO . 2 2 2 2 3 3 3 152 2sin 55 52 3 24 4 a a SO SOSCO SC aOC SO a a . a O C S B D AI H ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 20 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Câu 42. Cho hàm số f x , đồ thị của hàm số ( )y f x là đường cong như hình vẽ bên dưới. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 4 3g x f x x trên đoạn 11; 2 bằng A. 2 5f . B. 1 1f . C. 1 3f . D. 0f . Lời giải GVSB: Vương Kenny; GVPB: Bùi Hà Chọn C +) Ta có 2 2 1 4g x f x . +) 2 1 1 0 2 1 2 2 1 1 2 1 2 x g x f x x x 1 0 1 2 x x x . +) 1 1 1g f , 0 1 3g f ; 1 2 5 2 g f BBT: Dựa vào BBT, hàm số g x đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 3f trên đoạn 11; 2 . Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với 3;4;0A , 2;5;4B , 1;1;1C , 3;5;3D . Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó. A. 2 2 21 3 2 9x y z . B. 2 2 21 3 2 9x y z . C. 2 2 21 3 2 9x y z . D. 2 2 21 3 2 9x y z . Lời giải NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 21 GVSB: Hien Nguyen ; GVPB: Nguyễn Xuân Hè Chọn B Gọi phương trình mặt cầu 2 2 2: 2 2 2 0S x y z ax by cz d 2 2 2 0a b c d . Vì mặt cầu đi qua 4 điểm nên: 25 6 8 0 45 4 10 8 0 3 2 2 2 0 43 6 10 6 a b d a b c d a b c d a b c d 6 8 25 4 10 8 45 2 2 2 3 6 10 6 43 a b d a b c d a b c d a b c d 1 3 2 5 a b c d . Suy ra tâm 1;3;2I bán kính 2 2 21 3 2 5 3R . Vậy phương trình mặt cầu 2 2 21 3 2 9x y z . Câu 44. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho. A. 34 3 a B. 27 3 a C. 27 9 a D. 24 a Lời giải GVSB: Hien Nguyen ; GVPB: Nguyễn Xuân Hè Chọn B Gọi SH là đường cao của tam giác SAB . Vì SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy nên SH là đường cao của hình chóp .S ABCD . Gọi O là tâm của hình vuông ABCD, từ O dựng ( )Ox ABCD . Từ trọng tâm G của tam giác SAB dựng ( )Gy SAB . Gọi I Ox Gy . Vì I Ox , mà ( )Ox ABCD , O là tâm hình vuông ABCD nên I cách đều A, B, C, D (1). Mặt khác G là trọng tâm của tam giác đều SAB, I Gy , mà ( )Gy SAB nên I cách đều S, A, B (2). Từ (1) và (2) suy ra I cách đều , , , ,S A B C D . Nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD, bán kính R=IB. Vì ( )OI ABCD , ( )SH ABCD nên / /OI GH vì G SH (3) Mặt khác ( )Gy SAB , I Gy mà ( )OH SAB (vì ,OH AB OH SH ) nên / / OGI H (4) Từ (3) và (4) suy ra GHOI là hình bình hành 1 1 3 3. . 3 3 2 6 a aOI GH SH ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 22 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Vì ( )OI ABCD OI OB BOI vuông tại B Xét BOI vuông tại B ta có 2 2 2 2 2 23 2 7 21 6 2 12 6 a aIB IO OB a IB a R . Diện tích mặt cầu là 2 274 . 3 S R a Câu 45. Gọi A là tập tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau, lấy ngẫu nhiên một số từ A . Tính xác suất để lấy được một số luôn có mặt 3 chữ số 0 , 1, 2 và giữa hai chữ số 0 và 1 có đúng 2 chữ số. A. 1 15 . B. 7 162 . C. 5 162 . D. 7 405 . Lời giải GVSB: Trần Xuân Thiện; GVPB: Nguyễn Xuân Hè Chọn C Số phần tử của không gian mẫu là 9.9.8.7.6.5 136080n . Gọi số có 6 chữ số khác nhau có dạng abcdef trong đó luôn có mặt 3 chữ số 0 , 1, 2 . Vì giữa hai chữ số 0 và 1 có đúng 2 chữ số nên khi đó cặp số 0 và 1 có các vị trí 1, 4 , 2,5 , 3, 6 . Trường hợp 1: 0 và 1 đứng vị trí 1, 4 . Khi đó chọn 3 số trong 7 số còn lại: 47C . Xếp số 3 và 3 số được chọn vào 4 vị trí còn lại có 4! cách. Suy ra có 47 .4!C số. Trường hợp 2: 0 và 1 đứng vị trí 2,5 . Khi đó chọn 3 số trong 7 số còn lại: 37C . Xếp số 3 và 3 số được chọn vào 4 vị trí còn lại có 4! cách. Suy ra có 372!. .4!C số. Trường hợp 3: 0 và 1 đứng vị trí 3, 6 . Khi đó chọn 3 số trong 7 số còn lại: 37C . Xếp số 3 và 3 số được chọn vào 4 vị trí còn lại có 4! cách. Suy ra có 37 .4!C số. Vậy số các số thỏa mãn yêu cầu là 4 37 7.4! 2.2!. .4!n A C C . Vậy xác suất để lấy được số thỏa mãn là 4 3 7 7.4! 2.2!. .4! 5 136080 162 n A C CP A n . Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị C như hình vẽ bên. Biết hàm số y f x đạt cực trị tại các điểm 1x , 2x , 3x thỏa mãn 3 1 2x x , 1 3 22 03f x f x f x và C nhận đường thẳng 2:d x x làm trục đối xứng. Gọi 1S , 2S , 3S , 4S là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên. NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 23 Tỉ số 3 4 1 2 S S S S gần kết quả nào nhất? A. 1.62 . B. 1.64 . C. 1.68 . D. 1.66 . Lời giải GVSB: Trần Xuân Thiện; GVPB: Nguyễn Xuân Hè Chọn D Kết quả bài toán không đổi khi ta tịnh tiến đồ thị hàm số sang bên trái sao cho đường thẳng 2:d x x trùng với trục tung, khi đó đồ thị C là đồ thị của hàm số trùng phương y g x có ba điểm cực trị 1 1x , 2 0x , 3 1x . Suy ra 4 22y g x k x x c với 0k . Mặt khác 1 3 22 2 30 2 2 03 3 4f x f x f x k c c c k . Suy ra 4 2 32 4y g x k x x k . Khi đó 1 4 2 1 2 0 3 28 2 172 d 4 60 S S k x x x k . Ta lại có 1 2 3 40 1 .1g g k S S S S k k . Suy ra 3 43 4 1 2 28 2 17 77 28 2 77 28 2 1.66 60 60 28 2 17 S SS S k k k S S Câu 47. Cho hàm số ( )f x có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số '( )y f x có đúng bốn điểm chung với trung hoành như hình vẽ dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 3 2021y f x x m có 11 điểm cực trị. A. 0 . B. 2 . C. 5 . D. 1 . Lời giải GVSB: Lê Duy; GVPB: Chọn D ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 24 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA + Vì hàm số 3 3 2021y f x x m là hàm số chẵn nên để hàm số có 11 điểm cực trị thì hàm số 3( ) 3 2021 , 0g x f x x m x có đúng 5 điểm cực trị. + Ta có : + Sử dụng phương pháp ghép trục ta có bảng biến thiên của 3 3 , 0y f x x x x 0 a 1 b c d e 3 3u x x 0 -1 -2 -1 1 2 4 ( )f u + Vì đồ thị hàm số 3( ) 3 2021g x f x x m thu được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số 3( )y f x x theo vector 2021;0v m nên để hàm số 3( ) 3 2021 , 0g x f x x m x có đúng 5 điểm cực trị thì điều kiện là 2021 0 2021 2021, (0;1) 2021 2021 0 a m a m a a m a m Vậy có một giá trị của m. Câu 48. Trong không gian ,Oxyz cho mặt phẳng ( ) : 2 0,P x y z đường thẳng 1 1 2( ) : 1 1 1 x y zd và hai điểm 1 3; 1; , 1; 1;1 . 2 2 B C Gọi A là giao điểm của ( )d và ( )P , ( )S là điểm di động trên ( ), ( )d S A . Gọi ,H K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng SB và SC , ( ) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( )AHK và ( ), ( )P M . Giá trị nhỏ nhất của MB MC là A. 14 2 . B. 6 2 2 2 . C. 7 2 . D. 7 2 . Lời giải GVSB: Lê Duy; GVPB: Chọn A + Toạ độ của A là: 1; 1;2A ; Vector pháp tuyến của (P) là: ( ) 1;1; 1Pn ; vector chỉ phương của (d) là: (d) 1;1; 1u nên ( ) (P)d và , ( ) ( )B C P SA ABC + Ta có: 2 , 2 2 AB AC và 2 2 2 2 2 22 , 2 HS SA KS SA SASA HB KCAB AC + Gọi D HK BC . Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SBC với K, H, D thẳng hàng, ta có: 1. . 1 4 4 HS KC DB DB DB DC HB KS DC DC (vì D nằm ngoài BC) 1 2 5 2 1 1 1; ; ; ; 2; 1;1 3 3 3 3 3 3 3 D AD . Do đó giao tuyến của hai mặt phẳng ( )AHK và ( )P là đường thẳng AD có phương trình 1 2 ( ) : 1 2 x t AD y t z t + Ta thấy B, C nằm cùng một phía so với AD. Gọi 'C là điểm đối xứng của C qua AD thì ' 1;0;3C NHÓM WORD BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 25 Vậy 14min ' 2 MB MC BC . Câu 49. Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 1 ln 1xe m mx có hai nghiệm phân biệt trên đoạn 10;10 ? A. 2201 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2202 . Lời giải Chọn A Điều kiện 1 0mx . Ta có 1 ln 1xe m mx 1 ln 1xe mx mx m mx ln 1 ln 1mxxe mx e m mx (1). Xét hàm số ,tf t e mt t . Có 0, , 0tf t e m t m . Suy ra hàm f t đồng biến trên . Từ (1) ta được ln 1 ln 1 1xf x f mx x mx e mx (2). Ta thấy (2) luôn có một nghiệm 0 10;10x . Do đó ta cần tìm các giá trị của m để (2) có đúng một nghiệm 0, 10;10x x . Với 0x thì (2) 1xe m x . Xét hàm 1, 10;10 \ 0 xeg x x x . Ta có 2 1x xxe eg x x . Đặt 1,x xh x xe e x . Có , 0 0xh x xe h x x . Ta thấy lim , lim 1, 0 0 x x h x h x h . Bảng biến thiên của hàm h x như sau Từ bảng biến thiên suy ra 0, 0, 0h x x g x x . Ta có 0 0 lim 1, lim 1 x x g x g x . Bảng biến thiên của hàm y g x với 10;10 \ 0x như sau x 0 h x h x 0 1 0 ĐỀ THI THỬ: 2020-2021 NHÓM WORD 🙲 BIÊN SOẠN TOÁN THPT Trang 26 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Từ bảng biến thiên suy ra (2) có đúng một nghiệm 0, 10;10x x 10 101 1, \ 1 10 10 e em . Do m nguyên dương nên 2,3,4,..., 2202m . Vậy có 2201 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 50. Cho số các số phức 1 2,z z thỏa mãn 1 1 1z i và 2 2 2z i . Số phức z thay đổi sao cho 1 11z z i z và 2 2 2z z z i là số thuần ảo. Giá trị nhỏ nhất của 3 2z i bằng A. 11 5 . B. 2 . C. 2 2 . D. 13 1 . Lời giải Chọn C Đặt 2w 2 w 2z i . Ta có 2 2 2 2 22 2 wz z z i z z z i z z là số thuần ảo nên 2 w ,z z ki k . Mặt khác 2 2 4 ww.w w 4 w w 4 kz z i mà 2 w+2z i w ww 2 w 2 1 4 4 k kz i i i . Khi đó w3 2 w 1 1 4 kP z i i 2 1 w 1 1 w 1 w 1 2 2 1 2 2 2 4 4 4 16 ki ki ki ki i . Dấu bằng có chẳng hạn khi 2 2 2 2 1z z i và 1z là số phức thỏa mãn 1 1 1z i và 1 11z z i z là số thuần ảo. Vậy giá trị nhỏ nhất của 3 2z i bằng 2 2 . ____________________ HẾT ____________________ 'y x y 10 0 10 1 101 10 e 1 10 1 10 e
File đính kèm:
- de_thi_ky_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_toan_nam_hoc_202.pdf