Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021

HỌC KÌ II

Bài 16: HÔ HẤP TẾ BÀO

Câu 1. Ở tế bào nhân thực, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ?

A. Ti thể B. Bộ máy Gôngi C. Không bào D. Ribôxôm

Câu 2. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :

A. Ôxi, nước và năng lượng B. Nước, đường và năng lượng

C. Nước, khí cacbônic và đường D. Khí cacbônic, nước và năng lượng

Câu 3. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân

A. Glucôzơ  axit piruvic + năng lượng

B. Glucôzơ  CO2 + năng lượng

C. Glucôzơ  H2O + năng lượng

D.Glucôzơ  CO2+ nước

Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 1

Trang 1

Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 2

Trang 2

Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 3

Trang 3

Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 4

Trang 4

Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 5

Trang 5

Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 6

Trang 6

Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 7

Trang 7

Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 8

Trang 8

Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 9

Trang 9

Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 11 trang viethung 03/01/2022 5140
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021

Đề cương ôn tập học kì II môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021
HỌC KÌ II 
Bài 16: HÔ HẤP TẾ BÀO 
Câu 1. Ở tế bào nhân thực, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ? 
A. Ti thể B. Bộ máy Gôngi C. Không bào D. Ribôxôm 
Câu 2. Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là : 
A. Ôxi, nước và nĕng lượng B. Nước, đường và nĕng lượng 
C. Nước, khí cacbônic và đường D. Khí cacbônic, nước và nĕng lượng 
Câu 3. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân 
A. Glucôzơ axit piruvic + nĕng lượng 
B. Glucôzơ CO2 + nĕng lượng 
C. Glucôzơ H2O + nĕng lượng 
D.Glucôzơ CO2+ nước 
Câu 4. Nĕng lượng giải phóng khi tế bào tiến hành đường phân 1 phân tử glucôzơ là : 
A. 1 ADP B. 2 ADP C. 1 ATP D. 2 ATP 
Câu 5. Trong quá trình hô hấp tế bào, ở giai đoạn chu trình Crep, nguyên liệu tham gia trực tiếp 
vào chu trình là: A. glucozơ. B. axit piruvic. C. axetyl CoA. D. NADH, FADH. 
Câu 6. Giai đoạn nào sau đây tạo ra nhiều ATP nhất? 
A. Đường phân B. Chu trình Crep 
C. Chuỗi truyền electron hô hấp D. Lên men 
Câu 7.Điện tử được tách ra từ glucôzơ trong hô hấp tế bào cuối cùng có mặt trong 
A. ATP. B. Nhiệt C. Glucôzơ. D. Nước. 
Câu 8. Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucozơ tạo ra: 
A.38 ATP B. 4 ATP C. 20 ATP D. 2 ATP 
Bài 17: QUANG HỢP 
Câu 1. Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp 
A. Khí ôxi và đường B. Đường và nước 
C. Đường và khí cacbônic D. Khí cacbônic và nước 
Câu 2. Phát biểu sau đây có nội dung đúng là : 
A. Trong quang hợp, cây hấp thụ O2 để tổng hợp chất hữu cơ 
B. Quang hợp là quá trình sử dụng ánh sáng để phân giải chất hữu cơ 
C. Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí O2 
D. Nguyên liệu của quang hợp là H2O và O2 
Câu 3. Cho phương trình tổng quát sau: CO2 + (A) + nĕng lượng ánh sáng O2 + chất hữu 
cơ (B). Trong phương trình trên, (A) và (B) lần lượt là: 
A. H2O, cacbohidrat B.C6H12O6, axit piruvic C. H2O, prôtein D. C6H12O6, axetyl 
CoA 
Câu 4. Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ quá trình nào? 
A. Hấp thu ánh sáng của diệp lục B. Quang phân li nước 
C. Các phản ứng oxi hóa khử D. Truyền điện tử 
Câu 5. Sản phẩm của quá trình quang hợp gồm có: 
A.ATP, NADPH, O2 B. ATP, O2 C. Glucozơ, ATP, O2 D. Cacbohidrat, O2 
Câu 6. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là 
A.C6H12O6.; O2; B. H2O; ATP; O2; C. C6H12O6; H2O; ATP. D. C6H12O6. 
Câu 7. Quang hợp là quá trình: 
A.Biến đổi nĕng lượng mặt trời thành nĕng lượng hóa học. 
B.Giải phóng nĕng lượng ATP 
C.Phân giải chất hữu cơ phức tạp thành đơn giản 
D.Xảy ra ở mọi tế bào 
BÀI 18: CHU KÌ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN 
Câu 1. Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân? 
A. Tế bào chất phân chia trước rồi đến nhân phân chia 
B. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất 
C. Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc 
D. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không 
Câu 2. Trong kỳ đầu của nguyên nhân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây? 
A. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép B. Bắt đầu co xoắn lại 
C. Co xoắn tối đa D. Bắt đầu dãn xoắn 
Câu 3. Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở: 
A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ cuối 
Câu 4. Trong kỳ giữa, nhiễm sắc thể có đặc điểm: 
A. Ở trạng thái kép, bắt đầu co xoắn B. Ở trạng thái đơn, bắt đầu co xoắn 
C. Ở trạng thái kép, co xoắn cực đại D. Ở trạng thái đơn, co xoắn cực đại 
Câu 5. Trong nguyên phân, khi nằm trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào, các nhiễm sắc 
thể xếp: 
A. 1 hàng B. 2 hàng C. 3 hàng D. 4 hàng 
Câu 6. Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào: 
A. Kỳ đầu B. Kỳ cuối C. Kỳ sau D. Kỳ giữa 
Câu 7. Những kỳ nào sau đây trong chu kì tế bào, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép? 
A. Trung gian, đầu và cuối B. Đầu, giữa, cuối 
C. Trung gian, đầu và giữa D. Đầu, giữa, sau và cuối 
Câu 8. Hoạt động của nhiễm sắc thể xảy ra ở kỳ sau của nguyên phân là: 
A. Phân li về 2 cực tế bào ở trạng thái kép 
B. Tách tâm động và phân li về 2 cực của tế bào 
C. Không tách tâm động và dãn xoắn 
D. Tiếp tục xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào 
Câu 9. Trong nguyên phân, trạng thái đơn của nhiễm sắc thể tồn tại ở: 
A. Kỳ đầu và kì cuối B. Kỳ sau và kỳ cuối 
C. Kỳ sau và kì giữa D. Kỳ cuối và kỳ giữa 
Câu 10. Chu kì tế bào gồm các giai đoạn theo trình tự: 
A. Pha G1, G2, S, nguyên phân B. Pha G1, S, G2, nguyên phân 
C. Pha S, G1, G2, nguyên phân D. Pha G2, G1, S, nguyên phân 
Câu 11. Hiện tượng dãn xoắn nhiễm sắc thể xảy ra vào: 
A. Kỳ giữa B. Kỳ đầu C. Kỳ sau D. Kỳ cuối 
BÀI 19: GIẢM PHÂN 
Câu 1: Ở những loài sinh sản hữu tính, giảm phân chỉ xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? 
A. Tế bào sinh dưỡng B. Tế bào giao tử 
C. Tế bào sinh dục chín D. Tế bào hợp tử 
Câu 2: Sự tiếp hợp và trao đổi chéo NST diễn ra ở kì nào trong giảm phân? 
A. Kì đầu I B. Kì giữa I C. Kì đầu II D. Kì giữa II 
Câu 3: Về mặt di truyền, sự trao đổi chéo của NST tại kì đầu của giảm phân I có ý nghĩa nào 
sau đây? 
A. Làm tĕng số lượng NST trong tế bào. 
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền. 
C. Tạo ra nhiều loại giao tử, góp phần tạo ra sự đa dạng sinh học. 
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc NST. 
Câu 4. Đặc điểm có ở giảm phân mà không có ở nguyên phân là: 
A. Xảy ra sự biến đổi của nhiễm sắc thể B. Có sự phân chia của tế bào chất 
C. Có 2 lần phân bào D. Nhiễm sắc thể tự nhân đôi 
Câu 5. Trong giảm phân, nhiễm sắc thể tự nhân đôi vào: 
A. Kỳ giữa I B. Kỳ trung gian trước lần phân bào I 
C. Kỳ giữa II D. Kỳ trung gian trước lần phân bào II 
Câu 6. Vào kỳ giữa II của giảm phân và kỳ giữa của nguyên phân có hiện tượng giống nhau là: 
A. Các nhiễm sắc thể xếp 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào 
B. Nhiễm sắc thể dãn xoắn 
C. Thoi phân bào biến mất 
D. Màng nhân xuất hiện trở lại 
Câu 7. Trong quá trình giảm phân II, các nhiễm sắc thể chuyển từ trạng thái kép trở về trạng thái 
đơn bắt đầu từ kỳ nào sau đây? 
A. Kỳ đầu II B. Kỳ giữa II C. Kỳ sau II D. Kỳ cuối II 
Bài 22: DINH DƯỠNG, CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĔNG L ...  D. 4. 
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng về cấu tạo vi sinh vật? 
A. Cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn thấy rõ dưới kính hiển vi. B. Tất cả các vi sinh vật đều có nhân sơ. 
C. Một số vi sinh vật có cơ thể đa bào. D. Đa số vi sinh vật có cơ thể là một tế bào. 
Câu 3: Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cac bon chủ yếu là CO2, và nĕng lượng là ánh sáng được gọi là gì? 
A. Hoá tự dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Hoá dị dưỡng. D. Quang dị dưỡng. 
Câu 4: Quang dị dưỡng có ở loại VSV nào sau đây? 
A. Vi khuẩn màu tía. B. Vi khuẩn sắt. C. Vi khuẩn lưu huỳnh. D. Vi khuẩn nitrat hoá. 
Câu 5: VSV tự dưỡng có khả nĕng nào sau đây? 
A. Tổng hợp chất vô cơ từ chất hữu cơ. 
B. Tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ. 
C. Tổng hợp chất hữu cơ này từ chất hữu cơ khác. 
D. Tổng hợp chất vô cơ này từ chất vô cơ khác. 
Câu 6: Quá trình nào sau đây không phải là ứng dụng lên men? 
A. Muối dưa, cà. B. Tạo rượu. C. Làm sữa chua. D. Làm dấm. 
Câu 7: Lối sống tự dưỡng có ở bao nhiêu loại vi sinh vật dưới đây? 
(1) Tảo đơn bào 
(2) Vi khuẩn lưu huỳnh 
(3) Vi khuẩn nitrat hoá 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. 
Câu 8: Trong gia đình, có thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình 
nào sau đây? 
A. Làm tương. B. Muối dưa. C. Làm nước mắm. D. Làm giấm. 
Câu 9. Việc làm tương trong dân gian thực chất là tạo điều kiện thuận lợi để vi sinh vật thực 
hiện quá trình nào sau đây? 
A. Phân giải poli saccarit. B. Phân giải protein. 
C. Phân giải xenlulozơ. D. Lên men lactic. 
BÀI 25-26: SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT 
Câu 1: Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được đánh giá thông qua: 
A. Sự tĕng lên về số lượng tế bào của quần thể 
B. Sự tĕng lên về kích thước của từng tế bào trong quần thể 
C. Sự tĕng lên về khối lượng của từng tế bào trong quần thể 
D. Sự tĕng lên về cả kích thước và khối lượng của từng tế bào trong quần thể 
Câu 2: Quá trình sinh trưởng của quần thể VSV trong môi trường nuôi cấy không liên tục theo 
trình tự là: 
A. Pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong. 
B. Pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong. 
C. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng. 
D. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong. 
Câu 3: Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật ở pha tiềm phát: 
A. Chưa tĕng B. Đạt mức cực đại C. Đang giảm D. Tĕng lên rất nhanh 
Câu 4: Có một pha trong quá trình nuôi cấy không liên tục mà ở đó, số lượng vi khuẩn đạt mức 
cực đại và không đồi, số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào chết đi. Pha đó là: 
A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa C. Pha cân bằng D. Pha suy vong 
Câu 5: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của phương pháp nuôi cấy vi sinh vật không liên 
lục? 
A. Điều kiện môi trường nuôi cấy được duy trì ổn định. 
B. Pha lũy thừa thường chỉ được vài thế hệ. 
C. Không đưa thêm chất dinh dưỡng vào môi trường nuôi cấy. 
D. Không rút bỏ các chất thải và sinh khối dư thừa. 
Câu 6: Trong nuôi cấy không liên tục, ở pha suy vong số lượng cá thể giảm dần do nhiều nguyên 
nhân. Có bao nhiêu nguyên nhân sau đây là đúng: 
(1) Chất dinh dưỡng trong môi trường nuôi cấy bị cạn kiệt 
(2) Chất độc hại được tích lũy quá nhiều 
(3) Vi sinh vật trong quần thể bị phân hủy ngày càng nhiều 
(4) Chất dinh dưỡng trong môi trường nuôi cấy luôn ổn định. 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 7: Với trường hợp nuôi cấy không liên tục, để thu được lượng sinh khối vi sinh vật tối đa 
nên tiến hành thu hoạch vào 
A. pha tiềm phát B. cuối pha lũy thừa C. cuối pha cân bằng D. đầu pha suy vong 
Câu 8: Trong điều kiện nuôi cấy thích hợp, số tế bào của quần thể vi khuẩn có được sau 10 lần 
phân chia từ một tế bào vi khuẩn ban đầu là: 
A. 1024 B. 1240 C. 1420 D. 200 
Câu 9: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. 
Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu? 
A. 2 giờ B. 60 phút C. 40 phút D. 20 phút 
Bài 27. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT 
Câu 1: Hóa chất nào sau đây có tác dụng ức chế sự sinh trưởng của vi sinh vật? 
A. Lipit B. Protein C. Phênol D. Vitamin 
Câu 2: Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng? 
A. Ca B. Cu C. K D. Na 
Câu 3: Khoảng nhiệt độ nào sau đây thuận lợi cho vi sinh vật ưa ấm phát triển? 
A. 100C - 300C B. 200C - 400C C. 500C - 650C D. 800C - 1100C 
Câu 4: Hóa chất nào sau đây thường dùng để thanh trùng nước máy hoặc nước bể bơi? 
A. Thủy ngân B. Anđêhit C. Cồn D. Clo 
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về tác động của chất ức chế đến vi sinh vật? 
A. Iốt có tác dụng ôxi hóa các thành phần của tế bào. 
B. Các hợp chất phenol gây biến tính protein. 
C. Các anđêhit gây bất hoạt protein. 
D. Chất kháng sinh diệt khuẩn không có tính chọn lọc. 
Bài 29: CẤU TRÚC CÁC LOẠI VIRUT 
Câu 1. Có bao nhiêu ý sau đây đúng khi nói về vi rút là: 
(1) Là dạng sống đặc biệt, (2) sống độc lập, (3) không có cấu tạo tế bào, (4) chỉ cấu tạo từ hai 
thành phần, (5) sống kí sinh nội bào bắt buộc, (6) lõi là ADN và ARN 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 2. Đặc điểm sinh sản của virut là: 
A. Sinh sản bằng cách phân đôi 
B. Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào chủ 
C. Sinh sản hữu tính 
D. Sinh sản tiếp hợp 
Câu 3. Vỏ capsit của virút được cấu tạo bằng chất: 
A. ADN B. ARN C. Prôtêin D. Axit nucleic 
Câu 4. Virút trần là virút: 
A. Có nhiều lớp vỏ prôtêin bao bọc B. Chỉ có lớp vỏ ngoài, không có lớp vỏ trong 
C. Có cả lớp vỏ trong và lớp vỏ ngoài D. Không có vỏ ngoài 
Câu 5. Dựa vào hình thái ngoài, virut được phân chia thành các cấu trúc nào sau đây? 
A. Cấu trúc xoắn, cấu trúc khối đa diện, cấu trúc hỗn hợp 
B. Cấu trúc cầu, cấu trúc khối, cấu trúc sợi 
C. cấu trúc xoắn, cấu trúc khối, cấu trúc que 
D. Cấu trúc que, cấu trúc xoắn 
Câu 6. Virut nào sau đây vừa có dạng cấu trúc khối vừa có dạng cấu trúc xoắn? 
A. Thể thực khuẩn B. Virut HIV 
C. Virut cúm D. Virut gây bệnh dại 
Câu 7. Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: 
A. Virut gây bệnh ở người có chứa ADN và ARN 
B. Virut gây bệnh ở thực vật thường bộ gen là ARN 
C. Thể thực khuẩn không có bộ gen 
D. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capsit 
Câu 8. Hai thành phần cơ bản của tất cả các virut bao gồm 
A. protein và axit amin. B. protein và axit nucleic. 
C. axit nucleic và lipit. D. prtein và lipit.. 
Câu 9. Cấu tạo của virut trần gồm có 
A. axit nucleic và capsit. B. axit nucleic, capsit và vỏ ngoài. 
C. axit nucleic và vỏ ngoài. D. capsit và vỏ ngoài. 
Câu 10. Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà không có ở vi khuẩn là 
A.có cấu tạo tế bào. B. chỉ chứa ADN hoặc ARN. 
C.chứa cả ADN và ARN. D. chứa ribôxôm, sinh sản độc lập. 
Bài 30: SỰ NHÂN LÊN CỦA VIRUT TRONG TẾ BÀO CHỦ 
Câu 1. Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự 
A. hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích. 
B. hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích - lắp ráp. 
C. hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích 
D. hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích. 
Câu 2. Ở giai đoạn xâm nhập của virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng nào sau đây? 
A. Virut bám trên bề mặt của tê bào chủ 
B. Axit nuclêic của virut được đưa vào tế bào chất của tế bào chủ 
C. Thụ thể của virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ 
D. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ 
Câu 3. Virut sử dụng enzim và nguyên liệu của tế bào chủ để tổng hợp axit nuclêic và prôtêin. 
Hoạt động này xảy ra ở giai đoạn nào sau đây? 
A. Giai đoạn hấp phụ B. Giai đoạn xâm nhập 
C. Giai đoạn sinh tổng hợp D. Giai đoạn phóng thích 
Câu 4. Sinh tan là quá trình: 
A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ B. Virut sinh sản trong tế bào chủ 
C. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ D. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ 
Câu 5. Hiện tượng virut xâm nhập và gắn bộ gen vào tế bào chủ mà tế bào chủ vẫn sinh trưởng 
bình thường được gọi là hiện tượng? 
A. Tiềm tan B. Sinh tan C. Hoà tan D. Dung hợp 
Câu 6. Giai đoạn nào sau đây xảy ra sự liên kết giữa các thụ thể của virut với thụ thể của tế bào 
chủ? 
A. Giai đoạn xâm nhập B. Giai đoạn sinh tổng hợp 
C. Giai đoạn hấp phụ D. Giai đoạn phóng thích 
Câu 7. Các phagơ mới được tạo thành phá vỡ tế bào chủ chui ra ngoài được gọi là giai đoạn 
A. hấp phụ. B. phóng thích. C. sinh tổng hợp. D. lắp ráp. 
CÂU HỎI TỰ LUẬN ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 
NĔM HỌC 2020- 2021 
Câu 1. Hô hấp tế bào là gì? Các giai đoạn và vị trí xảy ra các giai đoạn hô hấp tế bào. 
Câu 2. Ở thực vật, pha sáng của quang hợp xảy ra ở đâu và tạo ra sản phẩm gì để cung cấp cho 
pha tối. 
Câu 3. Nêu ý nghĩa của việc điều hòa chu kì tế bào; ý nghĩa của nguyên phân; giảm phân. 
Câu 4. Phân biệt các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật dựa vào nguồn nĕng lượng và nguồn 
cacbon. 
Câu 5. Sự sai khác giữa lên men rượu và lên men lactic (loại vi sinh vật, sản phẩm) 
Câu 6. Đặc điểm 4 pha sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục. 
Câu 7. Vì sao trong nuôi cấy không liên tục, vi sinh vật tự phân hủy ở pha suy vong, còn nuôi 
cấy liên tục hiện tượng này không xảy ra? 
Câu 8. Trình bày ảnh hưởng của nhiệt độ đến sinh trưởng của vi sinh vật? Nêu ứng dụng trong 
thực tế. 
Câu 9. Nêu cấu tạo chung của virut. 
Câu 10. Trình bày 5 giai đoạn nhân lên của virut trong tế bào 
BÀI TẬP: Sinh trưởng của vi sinh vật. (công thức: N=N0 x 2n; n = t/g) 
SỞ GD&ĐT TP. ĐÀ NẴNG 
TRƯỜNG THPT THÁI 
PHIÊN 
ĐỀ MINH HỌA 
MÔN: SINH HỌC – LỚP 10 
Thời gian làm bài:45 phút; không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 121 
Họ và tên:  Lớp: ...............................(ghi bằng chữ và bằng số) 
Số báo danh: .Phòng thi:  
Họ, tên, chữ ký Giám thị: 
Họ, tên, chữ ký Giám khảo: ...................................................
 ......................... Điểm (bằng số): 
....................... 
 Điểm (bằng chữ): 
............................. 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm): Học sinh dùng bút chì tô vào phương án trả lời đúng 
ở ô phiếu trả lời trắc nghiệm 
Câu 1: Ở tế bào nhân thực, hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ? 
 A. Ti thể B. Bộ máy Gôngi C. Không bào D. Ribôxôm 
Câu 2: Chất nào sau đây được cây xanh sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp 
 A. Khí ôxi và đường B. Đường và nước 
 C. Đường và khí cacbônic D. Khí cacbônic và nước 
Câu 3: Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân? 
 A. Tế bào chất phân chia trước rồi đến nhân phân chia 
 B. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất 
 C. Nhân và tế bào chất phân chia cùng lúc 
 D. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không 
Câu 4: Có bao nhiêu ý sau đây đúng khi nói về vi rút là: 
(1) Là dạng sống đặc biệt, (2) sống độc lập, (3) không có cấu tạo tế bào, (4) chỉ cấu tạo từ hai 
thành phần, (5) sống kí sinh nội bào bắt buộc, (6) lõi là ADN và ARN 
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 5: Ở ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể (NST) 2n = 8. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân 
đôi, số NST trong mỗi tế bào là: 
A. 8 NST kép B. 16 NST đơn C. 8 NST đơn D. 16 NST kép 
Câu 6: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự 
 A. hấp phụ - xâm nhập - lắp ráp - sinh tổng hợp - phóng thích. 
 B. hấp phụ - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích - lắp ráp. 
 C. hấp phụ - lắp ráp - xâm nhập - sinh tổng hợp - phóng thích 
 D. hấp phụ- xâm nhập- sinh tổng hợp- lắp ráp- phóng thích. 
Câu 7: Những kỳ nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép? 
A. Đầu, giữa, cuối B. Đầu, giữa, sau và cuối 
C. Trung gian, đầu và giữa D. Trung gian, đầu và cuối 
Câu 8: Trong quang hợp, O2 được tạo ra từ quá trình nào? 
 A. Hấp thu ánh sáng của diệp lục B. Quang phân li nước 
 C. Các phản ứng oxi hóa khử D. Truyền điện tử 
Câu 9: Một tế bào có 2n = 38 NST trải qua 3 lần nguyên phân liên tiếp. Số tế bào con tạo ra là: 
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 
Câu 10: Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở: 
 A. Kỳ đầu B. Kỳ giữa C. Kỳ sau D. Kỳ cuối 
Câu 11: Đặc điểm sinh sản của virut là: 
 A. Sinh sản bằng cách phân đôi B. Sinh sản dựa vào nguyên liệu của tế bào 
chủ 
 C. Sinh sản hữu tính D. Sinh sản tiếp hợp 
Câu 12: Trong quang hợp, sản phẩm của pha sang được chuyển sang pha tối là: 
A. O2 B. CO2 C. ATP, NADPH D. NADPH 
Câu 13: Câu 4. Trong kỳ giữa, nhiễm sắc thể có đặc điểm: 
 A. Ở trạng thái kép, bắt đầu co xoắn B. Ở trạng thái đơn, bắt đầu co xoắn 
 C. Ở trạng thái kép, co xoắn cực đại D. Ở trạng thái đơn, co xoắn cực đại 
Câu 14: Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên của chu trình C3 là 
 A. hợp chất 6 cacbon. B. hợp chất 5 cacbon. 
 C. hợp chất 4 cacbon. D. hợp chất 3 cacbon. 
Câu 15: Vỏ capsit của virút được cấu tạo bằng chất: 
A. ADN B. ARN C. Prôtêin D. Axit nucleic 
Câu 16: Sinh tan là quá trình: 
 A. Virut xâm nhập vào tế bào chủ B. Virut sinh sản trong tế bào chủ 
 C. Virut nhân lên và làm tan tế bào chủ D. Virut gắn trên bề mặt của tế bào chủ 
Câu 17: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: 
A. Virut gây bệnh ở người có chứa AND và ARN 
B. Thể thực khuẩn không có bộ gen 
C. Virut gây bệnh ở vật nuôi không có vỏ capsit 
D. Virut gây bệnh ở thực vật thường bộ gen là ARN 
Câu 18: Cho biết hình bên mô tả tế bào đang ở kì nào của quá trình 
nguyên phân và bộ nhiễm sắc thể 2n của loài?: 
A. Kì đầu; 2n = 4 
B. Kì sau; 2n = 4 
C. Kì sau; 2n = 8 
D. Kì giữa; 2n = 8 
Câu 19: Câu trả lời nào không đúng đối với chu kỳ tế bào? 
A. Là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào. 
B. Gồm các pha nhỏ là G1 , S và G2 
C. Kỳ trung gian chiếm phần lớn trong chu kỳ tế bào. 
D. Gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân. 
Câu 20: Hãy chú thích cấu tạo của virut sau theo thứ tự 1, 2, 3, 4 
lần lượt là: 
A. Gai glicoprôtêin, lõi axit nuclêic, vỏ ngoài, capsome 
B. Vỏ ngoài, lõi axit nuclêic, gai glicoprôtêin, capsome 
C. Gai glicoprôtêin, lõi axit nucleic, capsôme, vỏ ngoài 
D. Gai glicoprôtêin, lõi axit nucleic, vỏ trong, vỏ capsit 
II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm): Có 3 tế bào của một loài thực vật trải qua 5 lần nguyên phân 
liên tiếp. Xác định số tế bào con tạo ra sau nguyên phân? 
1 
2 
3 
4 
 ----------------HẾT-------------- 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2020_2.pdf