Đề cương học phần Nghe ghi chú tiếng Anh 1 (Listening Note - taking 1)

Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên có thể:

+ Rèn luyện và phát triển khả năng nghe bằng ngôn ngữ tiếng Anh;

+ Nghe, hiểu và có thể ghi lại nội dung chính của bài

+ Trình bày lại nội dung bài nghe theo những gì mình hiểu

+ Nghe và hiểu được những thông tin ngắn, đơn giản trên mạng, trên truyền hình cáp

+ Chia xẻ thông tin và thảo luận hàng ngày với các bạn thông qua các tin tức được cập

nhật

Đề cương học phần Nghe ghi chú tiếng Anh 1 (Listening Note - taking 1) trang 1

Trang 1

Đề cương học phần Nghe ghi chú tiếng Anh 1 (Listening Note - taking 1) trang 2

Trang 2

Đề cương học phần Nghe ghi chú tiếng Anh 1 (Listening Note - taking 1) trang 3

Trang 3

Đề cương học phần Nghe ghi chú tiếng Anh 1 (Listening Note - taking 1) trang 4

Trang 4

Đề cương học phần Nghe ghi chú tiếng Anh 1 (Listening Note - taking 1) trang 5

Trang 5

Đề cương học phần Nghe ghi chú tiếng Anh 1 (Listening Note - taking 1) trang 6

Trang 6

pdf 6 trang minhkhanh 8360
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương học phần Nghe ghi chú tiếng Anh 1 (Listening Note - taking 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương học phần Nghe ghi chú tiếng Anh 1 (Listening Note - taking 1)

Đề cương học phần Nghe ghi chú tiếng Anh 1 (Listening Note - taking 1)
1 
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM 
KHOA NGOẠI NGỮ 
________ 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc 
___________ 
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 
1. Thông tin chung về học phần 
- Tên học phần : Nghe ghi chú tiếng Anh 1 (Listening Note-taking 1) 
- Mã số học phần : 1521152 
- Số tín chỉ học phần : 02 tín chỉ 
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc: Đại học – Ngành: Ngôn ngữ Anh 
- Số tiết học phần : 30 tiết 
 Nghe giảng lý thuyết : 30 tiết 
 Làm bài tập trên lớp : 15 tiết 
 Thảo luận : 15 tiết 
 Thực hành, thực tập (ở phòng thực hành, phòng Lab,...): 0 tiết 
 Hoạt động theo nhóm : 10 tiết 
 Thực tế: : 0 tiết 
 Tự học : 60 giờ 
- Đơn vị phụ trách học phần: Bộ môn thực hành tiếng / Khoa ngoại ngữ 
2. Học phần trước: Nghe tiếng Anh 1 
3. Mục tiêu của học phần: 
 Sau khi hoàn tất học phần, sinh viên có thể: 
 + Rèn luyện và phát triển khả năng nghe bằng ngôn ngữ tiếng Anh; 
 + Nghe, hiểu và có thể ghi lại nội dung chính của bài 
 + Trình bày lại nội dung bài nghe theo những gì mình hiểu 
 + Nghe và hiểu được những thông tin ngắn, đơn giản trên mạng, trên truyền hình cáp 
 + Chia xẻ thông tin và thảo luận hàng ngày với các bạn thông qua các tin tức được cập 
nhật 
4. Chuẩn đầu ra: 
 Nội dung Đáp ứng 
CĐR CTĐT 
Kiến thức 4.1.1. Nhận biết và phân biệt được các âm, cách phát âm từ 
vựng, ngữ điệu trong những ngữ cảnh ngôn ngữ 
PLO – K2 
4.1.2. Nhớ và vận dụng các cấu trúc văn phạm, từ vựng, mẫu 
câu, cụm thành ngữ đã học vào những tình huống thích hợp 
Kỹ năng 4.2.1. Nghe, nhận biết từ khóa và ghi lại ý chính thông qua 
những tình huống giao tiếp 
PLO – S2 
PLO – S6 
4.2.2. Phán đoán tình huống nghe, hiểu và diển giải lại nội dung 
một cách chính xác 
PLO – S9 
Thái độ 4.3.1. Tích cực rèn luyện kỹ năng nghe hàng ngày (trên lớp và 
tự học ở nhà) 
PLO – A4 
4.3.2. Luôn trau dồi và rèn luyện khả năng tập trung vào bài 
nghe, hiểu tình huống, đóng góp xây dựng bài và đặt câu hỏi 
khi không hiểu bài 
PLO – A5 
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: 
 Trong giáo trình học phần có 12 bài bao gồm các chủ đề về văn hóa, ngôn ngữ, sức 
khỏe,công nghệ thông tin..Mỗi bài được trình bày dưới hình thức các bài tập thực hành: Topic 
Preview, Vocabulary Preview, Taking better notes, Listening for main ideas, Listening for 
details and Using your notes; giúp sinh viên rèn luyện khả năng phán đoán nhằm mở rộng kiến 
thức về ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài để sinh viên có thể sử dụng tiếng Anh thành thạo trong 
giao tiếp xã hội và chuyên môn. 
BM01.QT02/ĐNT-ĐT 
2 
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: (Lý thuyết và thực hành) 
Buổi/ 
tiết 
Nội dung Ghi chú 
1 - Sinh hoạt lớp: 
(nhắc nhở nội quy học tập, thời gian dự kiến cho các bài 
kiểm tra và hình thức kiểm tra, hướng dẩn khái quát 
phương pháp tự học) 
Unit 1: Happiness 
Giải quyết mục 
tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.1 
4.2.2 
4.3.1 
4.3.2 
2 Unit 2: New Kinds of Food Giải quyết mục 
tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.1 
4.2.2 
4.3.1 
4.3.2 
3 Unit 3: Public Art 
- Bài Kiểm tra số 1 
Giải quyết mục 
tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.1 
4.2.2 
4.3.1 
4.3.2 
4 Unit 4: Journey to Antarctica 
Giải quyết mục 
tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.1 
4.2.2 
4.3.1 
4.3.2 
5 Unit 5: Violence on Television Giải quyết mục 
tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.1 
4.2.2 
4.3.1 
4.3.2 
6 Unit 6: Too Old to learn? 
- Bài Kiểm tra số 2 
Giải quyết mục 
tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.1 
4.2.2 
4.3.1 
4.3.2 
7 Practise test 1 Giải quyết mục 
tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.1 
4.2.2 
4.3.1 
3 
4.3.2 
8 Unit 7: Are We Alone? 
Giải quyết mục 
tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.1 
4.2.2 
4.3.1 
4.3.2 
9 Unit 8: Do the Right Thing? Giải quyết mục 
tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.1 
4.2.2 
4.3.1 
4.3.2 
10 + Bài kiểm tra số 3 
11 Unit 9: A Good Night’s Sleep Giải quyết mục 
tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.1 
4.2.2 
4.3.1 
4.3.2 
12 Unit 10: Negotiating for Success 
Giải quyết mục 
tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.1 
4.2.2 
4.3.1 
4.3.2 
13 Unit 11: Risking It Giải quyết mục 
tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.1 
4.2.2 
4.3.1 
4.3.2 
14 Unit 12: The Electronic Brain Giải quyết mục 
tiêu 4.1.1 
4.1.2 
4.2.1 
4.2.2 
4.3.1 
4.3.2 
15 Ôn tập & Tổng kết quá trình học tập Giải quyết mục 
tiêu 
4.3 
7. Nhiệm vụ của sinh viên: 
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: 
 - Đến lớp đúng giờ và tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết và thực hành. 
 - Thực hiện đầy đủ các bài tập cá nhân, cặp, nhóm trong lớp và ở nhà. 
 - Tham dự đầy đủ các buổi kiểm tra trong lớp và kiểm tra giữa học kỳ. 
4 
 - Tham dự thi kết thúc học phần. 
 - Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học. 
+ Hành vi trong lớp học: 
 - Không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học 
 - Không ăn uống, nhai kẹo cao su, nghe điện thoại, nghe nhạc trong giờ học 
 - Trong giờ học, máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích 
 học tập 
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 
8.1. Cách đánh giá 
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: 
TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 
1 Điểm chuyên cần Tham dự đầy đủ số tiết của học 
phần 
10% 4.3.1 
2 Điểm đánh giá quá 
trình 
2-3 bài kiểm tra ngẫu nhiên trên 
lớp 
20% 4.1; 4.2.; 
4.3 
3 
Điểm kiểm tra giữa 
kỳ 
- 1 bài thi tự luận (50 phút) 20% 
4.1 ; 4.2; 
4 Điểm thi kết thúc 
học phần 
- Thi tự luận (60 phút) 
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết và 
thực hành 
- Bắt buộc dự thi 
50% 4.1; 4.2; 4.3 
8.2. Cách tính điểm 
- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 
0 đến 10), làm tròn đến 0.5. 
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với 
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 
9. Tài liệu học tập: 
9.1. Giáo trình chính: 
 [1] Contemporary Topics 1– Ellen Kisslinger – Longman (Second Edition) 
9.2. Tài liệu tham khảo: 
 [2] Lecture Ready 1– Peg Sarosy & Kathy Sherak - Oxford 
 [3] Developing Skills for the Toeic Test – Anne Taylor & Paul Edmunds – First News 
10. Hướng dẫn sinh viên tự học: 
Tuần
/Buổi 
Nội dung 
Lý 
thuy
ết 
(tiết) 
Thực 
hành 
(tiết) 
Nhiệm vụ của sinh viên 
1 Unit 1 (TL1): Happiness 
Chapter 1 (TL2): The First 
Day in Psychology Class 
1 3 Nghiên cứu trước: 
 + Tài liệu [1] : nội dung từ trang 1 – 9 
 + Tài liệu [2] : nội dung từ trang 1 - 11 
 + Tra cứu từ vựng 
 + Phương pháp ghi chú theo bố cục bài 
2 Unit 2 (TL1): New Kinds 
of Food 
1 3 Nghiên cứu trước: 
 + Tài liệu [1] : nội dung từ trang 10 - 17 
 + Tra cứu từ vựng 
 + Phương pháp ghi chú theo bố cục bài 
3 Unit 3 (TL1): Public Art 
1 3 Nghiên cứu trước: 
 + Tài liệu [1] : nội dung từ trang 18 - 26 
 + Tra cứu từ vựng 
 + Phương pháp ghi chú theo bố cục bài 
4 Unit 4 (TL1): journey to 
Antartica 
1 3 Nghiên cứu trước: 
 + Tài liệu [1] : nội dung từ trang 27 - 34 
5 
 + Tra cứu từ vựng 
 + Phương pháp ghi chú theo bố cục bài 
5 Unit 5 (TL1): Violence on 
Television 
Chapter 5 (TL2): 
Celebrities and the Media 
1 3 Nghiên cứu trước: 
 + Tài liệu [1] : nội dung từ trang 35 - 42 
 + Tài liệu [2] : nội dung từ trang 46 - 55 
 + Tra cứu từ vựng 
 + Phương pháp ghi chú theo bố cục bài 
6 Unit 6 (TL1): Too old to 
Learn? 
1 3 Nghiên cứu trước: 
 + Tài liệu [1] : nội dung từ trang 43 - 50 
 + Tra cứu từ vựng 
 + Phương pháp ghi chú theo bố cục bài 
7 Practise test 1 1 3 Nghiên cứu trước: 
 + Tài liệu [3] : nội dung từ trang 176 - 
188 
 + Tra cứu từ vựng 
 + Nhận dạng hình ảnh và phương pháp 
làm bài thi nghe trắc nghiệm theo tiêu 
chuẩn quốc tế 
8 Unit 7 (TL1): Are We 
Alone? 
1 3 Nghiên cứu trước: 
 + Tài liệu [1] : nội dung từ trang 51 - 58 
 + Tra cứu từ vựng 
 + Phương pháp ghi chú theo bố cục bài 
9 Unit 8 (TL1): Do the Right 
Thing 
1 3 Nghiên cứu trước: 
 + Tài liệu [1] : nội dung từ trang 59 - 68 
 + Tra cứu từ vựng 
 + Phương pháp ghi chú theo bố cục bài 
- Ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi giữa kỳ 
10 Chapter 3 ( TL2): Business 
Innovation 
1 3 Nghiên cứu trước: 
 + Tài liệu [2] : nội dung từ trang 23 - 33 
 + Tra cứu từ vựng 
 + Phương pháp ghi chú theo bố cục bài 
11 Unit 9 (TL1): A Good 
Night’s Sleep 
Chapter 7 (TL2): How 
Sleep Affects Thinking? 
1 3 Nghiên cứu trước: 
 + Tài liệu [1] : nội dung từ trang 69 – 
77 
 + Tài liệu [2] : nội dung từ trang 68 - 77 
 + Tra cứu từ vựng 
 + Phương pháp ghi chú theo bố cục bài 
12 Unit 10 (TL1): Negotiating 
for Success 
Chapter 4 (TL2): Global 
Business – The Case of 
MTV 
1 3 Nghiên cứu trước: 
 + Tài liệu [1] : nội dung từ trang 78 – 
86 
 + Tài liệu [2] : nội dung từ trang 34 - 44 
 + Tra cứu từ vựng 
 + Phương pháp ghi chú theo bố cục bài 
13 Unit 11(TL1): Risking It 1 3 Nghiên cứu trước: 
 + Tài liệu [1] : nội dung từ trang 87 - 93 
 + Tra cứu từ vựng 
 + Phương pháp ghi chú theo bố cục bài 
14 Unit 12 (TL1): The 
Electronic Brain 
1 3 Nghiên cứu trước: 
 + Tài liệu [1] : nội dung từ trang 94 - 
101 
 + Tra cứu từ vựng 
 + Phương pháp ghi chú theo bố cục bài 
6 
15 Ôn tập và nghe lại tất cả 
các bài đã học 
1 3 Tự nghe ở nhà (cá nhân, cặp hoặc nhóm) 
Ngày tháng. Năm 201 
Trưởng khoa 
(Ký và ghi rõ họ tên) 
Ngày tháng. Năm 201 
Trưởng Bộ môn 
(Ký và ghi rõ họ tên) 
Ngày tháng. Năm 201 
Người biên soạn 
(Ký và ghi rõ họ tên) 
Nguyễn Thị Phương Anh 
 Ngày tháng. Năm 201 
Ban giám hiệu 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_hoc_phan_nghe_ghi_chu_tieng_anh_1_listening_note_ta.pdf