Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng

1.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS

 chủ đầu tư:

Chủ đầu tư xây dựng công trình là người sở hữu

vốn hoặc là người được giao quản lý và sử dụng

vốn để đầu tư xây dựng công trình. Bao gồm:

 1.Đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thì chủ đầu

tư xây dựng công trình do người quyết định đầu tư quyết định

trước khi lập dự án đầu tư xây dựng công trình phù hợp với quy

định của Luật Ngân sách Nhà nước.

 2. Các dự án sử dụng vốn tín dụng thì người vay vốn là chủ đầu tư.

 3. Các dự án sử dụng vốn khác thì chủ đầu tư là chủ sở hữu vốn

hoặc là người đại diện theo quy định của pháp luật.

 4. Đối với các dự án sử dụng vốn hỗn hợp thì chủ đầu tư do các

thành viên góp vốn thoả thuận cử ra hoặc là người có tỷ lệ góp

vốn cao nhất.

Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng trang 1

Trang 1

Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng trang 2

Trang 2

Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng trang 3

Trang 3

Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng trang 4

Trang 4

Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng trang 5

Trang 5

Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng trang 6

Trang 6

Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng trang 7

Trang 7

Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng trang 8

Trang 8

Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng trang 9

Trang 9

Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 23 trang viethung 8580
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng

Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng
1CHUYÊN ĐỀ:
ĐẦU TƯ KINH DOANH BẤT 
ĐỘNG SẢN
Giảng viên trình bày:
Luật gia, ThS.Nguyễn Tiến Dũng
PHẦN 1:
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐẦU TƯ 
KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS
 chủ đầu tư:
Chủ đầu tư xây dựng công trình là người sở hữu
vốn hoặc là người được giao quản lý và sử dụng
vốn để đầu tư xây dựng công trình. Bao gồm:
 1.Đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thì chủ đầu
tư xây dựng công trình do người quyết định đầu tư quyết định
trước khi lập dự án đầu tư xây dựng công trình phù hợp với quy
định của Luật Ngân sách Nhà nước. 
 2. Các dự án sử dụng vốn tín dụng thì người vay vốn là chủ đầu
tư.
 3. Các dự án sử dụng vốn khác thì chủ đầu tư là chủ sở hữu vốn
hoặc là người đại diện theo quy định của pháp luật. 
 4. Đối với các dự án sử dụng vốn hỗn hợp thì chủ đầu tư do các
thành viên góp vốn thoả thuận cử ra hoặc là người có tỷ lệ góp
vốn cao nhất.
1.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS
 Dự án đầu tư xây dựng công trình
là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc
bỏ vốn để xây dựng mới, mở rộng hoặc cải
tạo những công trình xây dựng nhằm mục
đích phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng
công trình hoặc sản phẩm, dịch vụ trong một
thời hạn nhất định. Dự án đầu tư xây dựng
công trình bao gồm phần thuyết minh và
phần thiết kế cơ sở.
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
21.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS
 Dự án phát triển nhà ở
Dự án phát triển nhà ở là tổng hợp các đề
xuất chứng minh hiệu quả đầu tư phát triển
nhà ở trên một địa điểm hoặc một khu vực
nhất định
Dự án
phát triển
nhà ở
Các loại dự án phát triển nhà ở
Dự án phát triển nhà
ở thương mại
Dự án phát triển nhà
ở xã hội
Dự án phát triển nhà
ở công vụ
1.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS
 Dự án khu đô thị mới (dự án cấp 1)
là dự án đầu tư xây dựng một khu đô thị
đồng bộ có hệ thống các công trình hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội, khu dân cư và các
công trình dịch vụ khác, được phát triển nối
tiếp đô thị hiện có hoặc hình thành khu đô
thị tách biệt, có ranh giới và chức năng được
xác định phù hợp với quy hoạch xây dựng
đô thị đã được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền phê duyệt; khu đô thị mới có địa giới
hành chính thuộc một tỉnh.
1.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS
 Dự án cấp 2 trong khu đô thị mới
là dự án do các chủ đầu tư khác tham gia
đầu tư vào dự án cấp 1. 
Chủ đầu tư cấp 1
Chủ đầu tư cấp 2
là chủ đầu tư dự án khu đô thị mới được
xác định trong quyết định đầu tư của cấp
có thẩm quyền.
là chủ đầu tư các dự án cấp 2 trong khu
đô thị mới
1.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS
 Dự án hạ tầng kỹ thuật khu công
nghiệp
là dự án đầu tư xây dựng một cách
đồng bộ kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao.
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
31.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS
Dự án đầu tư kinh doanh BĐS
Dự án đầu
tư nhà ở
Dự án đầu
tư khu đô
thị mới
Dự án đầu tư hạ
tầng kỹ thuật KCN
1.2 Đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để kinh doanh
Tổ chức, cá
nhân KD BĐS
Hình thức đầu tư
Đầu tư xây dựng mới nhà, 
công trình xây dựng
Đầu tư cải tạo, sửa chữa
nhà, công trình xây dựng có
sẵn
Đầu tư xây
dựng khu đô
thị mới, khu
nhà ở, hạ tầng
kỹ thuật khu
công nghiệp
Phải Có
dự án
đầu tư
Có năng
lực tài
chính
chủ đầu tư
được lựa chọn
theo quy định
PhảiPhù
hợ
p
vớ
iquy
hoạch
Trườ
ng
hợ
p
ĐẦU TƯ TẠO LẬP NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐỂ KINH DOANH
• Đầu tư xây
dựng mới nhà, 
công trình xây
dựng
• Đầu tư cải tạo, 
sửa chữa nhà, 
công trình xây
dựng có sẵn
Tổ chức, cá
nhân đầu tư xây
dựng khu đô thị
mới, khu nhà ở, 
hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp
phải có dự án
đầu tư
Hình thức
Có dự án đầu tư
Năng lực tài chính
phù hợp với quy hoạch xây dựng
Điều 18 luật KDBDS
ĐẦU TƯ TẠO LẬP NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐỂ KINH DOANH
(Điều 5 nghị định 153)
Điều kiện năng lực tài chính đối với chủ đầu tư dự án khu
đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu
công nghiệp
Đối với dự án khu đô thị mới và dự án hạ tầng kỹ thuật khu
công nghiệp thì không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư của
dự án đã được phê duyệt;
Đối với dự án khu nhà ở thì không thấp hơn 15% tổng mức
đầu tư của dự án có quy mô sử dụng đất dưới 20 ha, không
thấp hơn 20% tổng mức đầu tư của dự án có quy mô sử
dụng đất từ 20 ha trở lên đã được phê duyệt.
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
41.2 Đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để kinh doanh
Quyền của chủ đầu tư dự án khu đô thị mới, dự án
khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
1. Đề xuất dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ
tầng kỹ thuật khu công nghiệp với cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cho phép đầu tư xây dựng để kinh doanh.
2. Đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật, các công
trình xây dựng và nhà ở theo đúng quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 của dự án đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt.
3. Tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu thực hiện
các dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ
thuật khu công nghiệp.
4. Giới thiệu, quảng bá thông tin về dự án do mình làm chủ
đầu tư để thu hút, kêu gọi các chủ đầu tư khác tham gia đầu
tư vào dự án.
1.2 Đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để kinh doanh
Quyền của chủ đầu tư dự án khu đô thị mới, dự án
khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
5. Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà, công trình xây dựng và chuyển
nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất đã có hạ tầng theo dự án đã
được phê duyệt; trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án cho chủ
đầu tư khác thì phải thực hiện theo quy định tại Điều 21 của Luật này. 
6. Được miễn, giảm hoặc chậm nộp tiền sử dụng đất theo tiến độ của
dự án và tính chất của nhà, công trình xây dựng theo quy định của
pháp luật.
7. Quản lý, giám sát các chủ đầu tư khác tham gia đầu tư vào dự án
thực hiện đầu tư xây dựng đúng dự án đã được phê duyệt và các quy
định của pháp luật về xây dựng.
8 ... o Giám đốc Sở Xây dựng cấp giấy
phép xây dựng đối với các công trình xây dựng cấp đặc biệt, cấp I 
theo phân cấp công trình tại Nghị định quản lý chất lượng công trình
xây dựng; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hoá; 
công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng thuộc địa giới
hành chính do mình quản lý; những công trình trên các tuyến, trục
đường phố chính đô thị do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh đó quy định.
2. UBND cấp huyện cấp giấy phép xây dựng các công trình còn lại
và nhà ở riêng lẻ ở đô thị thuộc địa giới hành chính do huyện quản
lý, trừ các công trình quy định tại đoạn 1.
3. UBND xã cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở những điểm
dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa
giới hành chính do xã quản lý theo quy định của UBND huyện.
Thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng
THIẾT KẾ, DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Thiết kế một bước Thiết kế hai bước Thiết kế ba bước
Thiết kế bản vẽ thi
công
thiết kế cơ sở và
thiết kế bản vẽ
thi công
bước thiết kế cơ sở, 
thiết kế kỹ thuật và
thiết kế bản vẽ thi công
công trình chỉ lập
Báo cáo kinh tế -
kỹ thuật
công trình quy định
phải lập dự án
công trình quy định phải
lập dự án và có quy mô
là cấp đặc biệt, cấp I và
công trình cấp II có kỹ
thuật phức tạp do 
người quyết định đầu tư
quyết định
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
16
Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán
Việc thẩm định, 
phê duyệt thiết
kế, dự toán
Chủ
đầu tư
Tổ chức, cá
nhân tư vấn
đủ điều kiện
năng lực
MỤC 5
CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ
ÁN ĐẦU TƯ KINH DOANH BẤT 
ĐỘNG SẢN
Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu
nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
Nhà đầu tư A
(kinh doanh BDS)
1. Dự án khu
đô thị mới, 
2. dự án khu
nhà ở, 
3. dự án hạ
tầng kỹ thuật
khu công
nghiệp
Đầu tư tạo lập để kinh doanh
Nhà đầu tư B
(kinh doanh BDS)
Không còn đủ
khả năng thực
hiện dự án
Ch
uyể
n
nh
ượ
ng
toà
n b
ộ
dự
án
Tiếp tục thực hiện dự án
Có
sự
đồ
ng
ý 
của
cơ
qua
n n
hà
nư
ớc
có
thẩ
m
quy
ền
Điều kiện chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự
án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
Nhà đầu tư A
(kinh doanh BDS)
Nhà đầu tư B
(kinh doanh
BDS)
Ch
uyể
n
nh
ượ
ng
toà
n b
ộ
dự
án
Dự án
1. Dự án không thuộc đối tượng bị xử lý theo quy
định tại Điều 10 Nghị định 153;
2. Dự án đã được phê duyệt theo quy định của
pháp luật;
3. Chủ đầu tư đã có quyền sử dụng đất thông qua 
hợp đồng thuê đất hoặc quyết định giao đất hoặc
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
4. Phải hoàn thành công tác bồi thường giải phóng
mặt bằng của toàn bộ dự án hoặc theo giai đoạn
và phải có các công trình hạ tầng kỹ thuật
tương ứng với nội dung, tiến độ thực hiện dự
án đã được phê duyệt;
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
17
Điều kiện chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự
án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp
Nhà đầu tư A
(kinh doanh BDS)
Nhà đầu tư B
(kinh doanh
BDS)
Chuyển
nhượng
toàn bộ
dự án
Dự án
a) Là tổ chức, cá nhân kinh doanh bất
động sản có các điều kiện theo quy
định tại khoản 1 Điều 8 của Luật Kinh
doanh bất động sản và Điều 3 Nghị
định 153;
b) Đáp ứng điều kiện về tài chính đối
với chủ đầu tư dự án theo quy định
tại Điều 5 Nghị định 153;
c) Có văn bản cam kết thực hiện dự
án theo đúng tiến độ được phê duyệt.
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP GIAO DỊCH VỀ DỰ ÁN 
BĐS, BĐS TRONG DỰ ÁN
Đã có đất nhưng chưa có dự án đầu tư
Dự án đầu tư đã được phê duyệt nhưng chưa giải phóng mặt bằng
Dự án đầu tư đã phê duyệt, đất đã giải phóng mặt bằng nhưng
chưa triển khai hạ tầng
Đã đang triển khai hạ tầng phù hợp với tiến độ dự án, đã xong
phần móng
Đang xây dựng nhưng chưa hoàn thành
Đã hoàn thành việc xây dựng nhà ở
A
B
C
D
E
F
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP GIAO DỊCH VỀ DỰ ÁN 
BĐS, BĐS TRONG DỰ ÁN
Đã có đất
nhưng
chưa có
dự án đầu
tư
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Các hình
thức
Góp vốn thành lập pháp nhân mới
để làm chủ dự án
A
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP GIAO DỊCH VỀ DỰ ÁN 
BĐS, BĐS TRONG DỰ ÁN
Dự án đầu tư
đã được phê
duyệt nhưng
chưa giải
phóng mặt
bằng
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Các
hình
thức
Hợp đồng góp vốn
Mua hoặc sáp nhập công ty chủ dự
án
Trái phiếu kèm quyền mua căn hộ
B
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
18
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP GIAO DỊCH VỀ DỰ ÁN 
BĐS, BĐS TRONG DỰ ÁN
Dự án đầu tư
đã phê
duyệt, đất đã
giải phóng
mặt bằng
nhưng chưa
triển khai hạ
tầng
Hợp đồng hợp tác kinh doanh
Các
hình
thức
Trái phiếu chuyển đổi, cổ phiếu 
Hợp đồng góp vốn
Mua hoặc sáp nhập công ty chủ dự
án
Chuyển nhượng toàn bộ dự án nếu
bắt đều triển khai xây dựng hạ
tầng
Trái phiếu kèm quyền mua căn hộ
C
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP GIAO DỊCH VỀ DỰ ÁN 
BĐS, BĐS TRONG DỰ ÁN
Đã đang triển
khai hạ tầng
phù hợp với
tiến độ dự
án, đã xong
phần móng
Chuyển nhượng dự án, chuyển
nhượng một phần dự án cho chủ
đầu tư khác
Các
hình
thức
Mua bán chuyền nhượng quyền
mua căn hộ
Chọn nhà đầu tư cấp 2 thông qua 
đấu thầu, đấu giá, thỏa thuận
chuyển nhượng đất đã có hạ tầng
Mua sỉ bán lẻ
Hợp đồng mua bán nhà
Hợp đồng phân phối toàn bộ căn
hộ trong dự án
Trái phiếu kèm quyền mua căn hộ
Đang xây dựng nhưng
chưa hoàn thành
D
E
MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP GIAO DỊCH VỀ DỰ ÁN 
BĐS, BĐS TRONG DỰ ÁN
Đã hoàn
thành việc
xây dựng
nhà ở
Hợp đồng mua bán nhà
Các
hình
thức
Hợp đồng thuê nhà, thuê văn phòng
F
PHẦN 3
HỢP ĐỒNG TRONG KINH 
DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
19
HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
Giao dịch trong
hoạt động kinh
doanh BĐS
Giao dịch
trong kinh
doanh dịch
vụ bất động
sản
Giao dịch
trong kinh
doanh bất
động sản
Hợp
đồng
Hình thức
Nội dung
Điều kiện
Khái quát về hợp đồng dân sự
Hợp đồng dân sự?
Hợp đồng dân sự là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay
đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự.
Hình thức của Hợp đồng dân sự?
Hình thức miệng
Hình thức viết
Bằng lời nói
Bằng văn bản
Hình thức có công
chứng, chứng thực
Pháp luật quy định cho một số giao dịch
Có giá trị chứng cứ cao nhất
Hành vi cụ thể
Khái quát về hợp đồng dân sự
Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng
Hợp đồng miệng
Có hiệu lực tại thời điểm các bên đã trực
tiếp thỏa thuận với nhau về những nội
dung chủ yếu của hợp đồng
Hợp đồng bằng
văn bản
Có hiệu lực tại thời điểm bên sau cùng
ký vào văn bản hợp đồng nếu các bên
không có thỏa thuận khác
Hợp đồng bằng
văn bản có
chứng thực, công
chứng, đăng ký
hoặc xin phép
Có hiệu lực tại thời điểm văn bản hợp
đồng được chứng thực, công chứng, 
đăng ký hoặc xin phép
Hợp đồng dân sự cũng xem như được giao kết khi hết thời hạn trả lời mà bên
nhận được đề nghị vẫn im lặng, nếu có thoả thuận im lặng là sự trả lời chấp
nhận giao kết
Khái quát về hợp đồng dân sự
Hợp đồng dân sự vô hiệu
Giao dịch dân sự vô hiệu Hợp đồng dân sự vô hiệu
Đối tượng của hợp đồng
không thể thực hiện được Hợp đồng dân sự vô hiệu
Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng dân sự
Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Toà án giải quyết tranh chấp
hợp đồng dân sự là hai năm, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp
pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác bị xâm
phạm.
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
20
GIAO DỊCH TRONG KD BẤT ĐỘNG SẢN
Giao dịch nhà ở
Mua bán
Mua bán nhà ở gắn
liền với quyền sử
dụng đất ở
Mua bán nhà ở
không có quyền sử
dụng đất
Cho thuê
Cho thuê mua
Giao dịch QSD đất
Chuyển
nhượng
Chuyển đối
Cho thuê
Cho thuê lại
CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH BẤT ĐỘNG
HĐ trong
KD bất
động sản
HĐ kinh
doanh 
BĐS
HĐ kinh 
doanh 
dịch vụ
BĐS
Hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng
Hợp đồng chuyển nhượng QSD đất
Hợp đồng thuê bất động sản
Hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng
Hợp đồng môi giới bất động sản
Hợp đồng định giá bất động sản
Hợp đồng tư vấn bất động sản
Hợp đồng đấu giá bất động sản
Hợp đồng quảng cáo bất động sản
Hợp đồng quản lý bất động sản
HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH BẤT ĐỘNG
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Giá mua bán, chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản
Giá BĐS
Thỏa thuận
Đấu giá
lựa chọn bên thứ ba xác định 
Nhà nước quy định khung giá hoặc nguyên tắc hình 
thành giá bất động sản
BĐS thuộc dự án được hưởng ưu đãi của Nhà nước 
để phục vụ các đối tượng chính sách 
Giá kinh doanh dịch vụ bất động sản
Giá dịch
vụ BĐS
Thỏa thuận
giá thị trường của dịch vụ cùng loại tại thời điểm ký hợp 
đồng và địa điểm thực hiện dịch vụ.
HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH BẤT ĐỘNG
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Thanh toán trong giao dịch bất động sản
Phương
thức
thanh
toán
thông qua tổ chức tín dụng hoạt động tại 
Việt Nam
trực tiếp cho bên bán, bên chuyển nhượng, 
bên cho thuê, bên cho thuê mua bất động 
sản.
Trả tiền một lầnHình
thức
thanh
toán trả tiền ứng trước hoặc trả chậm, trả dần
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
21
Hợp đồng kinh doanh bất động sản
Hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng
a) Tên, địa chỉ của bên bán và bên mua;
b) Các thông tin về nhà, công trình xây dựng quy định tại 
khoản 3 Điều 11 của Luật KDBDS; 
c) Giá mua bán;
d) Phương thức và thời hạn thanh toán;
đ) Thời hạn giao, nhận nhà, công trình xây dựng và hồ sơ 
kèm theo;
e) Quyền và nghĩa vụ của các bên;
g) Bảo hành;
h) Giải quyết tranh chấp;
i) Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp 
luật quy định.
Nội dung
Hợp đồng kinh doanh bất động sản
Hợp đồng thuê bất động sản
1. Tên, địa chỉ của bên cho thuê và bên thuê;
2. Các thông tin về bất động sản theo quy định tại khoản 3 Điều 11 
của Luật KDBDS;
3. Giá thuê bất động sản;
4. Phương thức và thời hạn thanh toán;
5. Thời hạn cho thuê bất động sản; thời hạn giao, nhận bất động 
sản;
6. Quyền và nghĩa vụ của các bên;
7. Yêu cầu sử dụng và trách nhiệm sửa chữa, cải tạo(nếu có);
8. Xử lý các tài sản trên đất thuê (nếu có);
9. Yêu cầu về tình trạng bất động sản khi trả lại bên cho thuê;
10. Giải quyết tranh chấp;
11. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật 
quy định.
Nội dung
Hợp đồng kinh doanh bất động sản
Hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng
a) Tên, địa chỉ của bên cho thuê mua và bên thuê mua;
b) Các thông tin về nhà, công trình xây dựng theo quy định tại khoản 3 
Điều 11 của Luật KDBDS;
c) Giá thuê mua;
d) Phương thức và thời hạn thanh toán;
đ) Thời hạn cho thuê mua;
e) Thỏa thuận về việc chuyển quyền sở hữu nhà, công trình xây dựng 
trước khi hết hạn thuê mua (nếu có);
g) Thời điểm giao nhà, công trình xây dựng;
h) Thời điểm, điều kiện và thủ tục chuyển quyền sở hữu nhà, công trình 
xây dựng cho bên thuê mua;
i) Quyền và nghĩa vụ của các bên;
k) Giải quyết tranh chấp;
l) Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định.
Nội dung
Hợp đồng này phải được công chứng
Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản
Hợp đồng môi giới bất động sản
1. Tên, địa chỉ của bên môi giới và bên được môi giới;
2. Đối tượng và nội dung môi giới;
3. Yêu cầu và kết quả dịch vụ môi giới;
4. Thời hạn thực hiện môi giới;
5. Thù lao môi giới, hoa hồng môi giới;
6. Phương thức, thời hạn thanh toán;
7. Quyền và nghĩa vụ của các bên;
8. Giải quyết tranh chấp; 
9. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do 
pháp luật quy định.
Nội dung
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
22
Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản
Hợp đồng định giá bất động sản
1. Tên, địa chỉ của bên định giá và bên yêu cầu định 
giá;
2. Bất động sản được định giá;
3. Thời hạn và tiến độ thực hiện;
4. Giá dịch vụ định giá;
5. Phương thức, thời hạn thanh toán;
6. Quyền và nghĩa vụ của các bên;
7. Giải quyết tranh chấp;
8. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do 
pháp luật quy định.
Nội dung
Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản
Hợp đồng tư vấn bất động sản
1. Tên, địa chỉ của bên tư vấn và bên yêu cầu tư 
vấn;
2. Nội dung, phạm vi tư vấn;
3. Thời hạn, tiến độ thực hiện dịch vụ tư vấn;
4. Giá dịch vụ tư vấn;
5. Phương thức, thời hạn thanh toán;
6. Quyền và nghĩa vụ của các bên;
7. Giải quyết tranh chấp;
8. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do 
pháp luật quy định.
Nội dung
Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản
Hợp đồng đấu giá bất động sản
1. Tên, địa chỉ của bên đấu giá và bên yêu cầu đấu giá
bất động sản;
2. Bất động sản được đấu giá;
3. Thời gian, địa điểm đấu giá, hình thức đấu giá; 
4. Giá khởi điểm của bất động sản được đem đấu giá;
5. Thời hạn, tiến độ thực hiện;
6. Giá dịch vụ đấu giá;
7. Phương thức, thời hạn thanh toán;
8. Quyền và nghĩa vụ của các bên;
9. Giải quyết tranh chấp;
10. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do 
pháp luật quy định.
Nội dung
Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản
Hợp đồng quảng cáo bất động sản
1. Tên, địa chỉ của bên kinh doanh dịch vụ quảng cáo và bên 
yêu cầu quảng cáo bất động sản;
2. Bất động sản được quảng cáo;
3. Hình thức, nội dung, phạm vi, phương tiện quảng cáo bất 
động sản;
4. Địa điểm, thời gian, thời lượng quảng cáo bất động sản;
5. Giá dịch vụ quảng cáo;
6. Phương thức, thời hạn thanh toán;
7. Quyền và nghĩa vụ của các bên;
8. Giải quyết tranh chấp;
9. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp 
luật quy định.
Nội dung
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
23
Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản
Hợp đồng quản lý bất động sản
1. Tên, địa chỉ của bên quản lý và bên thuê quản lý bất động 
sản ;
2. Bất động sản được quản lý;
3. Nội dung và phạm vi quản lý bất động sản;
4. Yêu cầu đối với bên quản lý bất động sản; 
5. Giá dịch vụ quản lý;
6. Phương thức, thời hạn thanh toán;
7. Quyền và nghĩa vụ của các bên; 
8. Thời hạn quản lý bất động sản;
9. Giải quyết tranh chấp;
10. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp 
luật quy định.
Nội dung
Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (

File đính kèm:

  • pdfchuyen_de_dau_tu_kinh_doanh_bat_dong_san_nguyen_tien_dung.pdf