Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng
1.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS
chủ đầu tư:
Chủ đầu tư xây dựng công trình là người sở hữu
vốn hoặc là người được giao quản lý và sử dụng
vốn để đầu tư xây dựng công trình. Bao gồm:
1.Đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thì chủ đầu
tư xây dựng công trình do người quyết định đầu tư quyết định
trước khi lập dự án đầu tư xây dựng công trình phù hợp với quy
định của Luật Ngân sách Nhà nước.
2. Các dự án sử dụng vốn tín dụng thì người vay vốn là chủ đầu tư.
3. Các dự án sử dụng vốn khác thì chủ đầu tư là chủ sở hữu vốn
hoặc là người đại diện theo quy định của pháp luật.
4. Đối với các dự án sử dụng vốn hỗn hợp thì chủ đầu tư do các
thành viên góp vốn thoả thuận cử ra hoặc là người có tỷ lệ góp
vốn cao nhất.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chuyên đề: Đầu tư kinh doanh bất động sản - Nguyễn Tiến Dũng
1CHUYÊN ĐỀ: ĐẦU TƯ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN Giảng viên trình bày: Luật gia, ThS.Nguyễn Tiến Dũng PHẦN 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN 1.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS chủ đầu tư: Chủ đầu tư xây dựng công trình là người sở hữu vốn hoặc là người được giao quản lý và sử dụng vốn để đầu tư xây dựng công trình. Bao gồm: 1.Đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thì chủ đầu tư xây dựng công trình do người quyết định đầu tư quyết định trước khi lập dự án đầu tư xây dựng công trình phù hợp với quy định của Luật Ngân sách Nhà nước. 2. Các dự án sử dụng vốn tín dụng thì người vay vốn là chủ đầu tư. 3. Các dự án sử dụng vốn khác thì chủ đầu tư là chủ sở hữu vốn hoặc là người đại diện theo quy định của pháp luật. 4. Đối với các dự án sử dụng vốn hỗn hợp thì chủ đầu tư do các thành viên góp vốn thoả thuận cử ra hoặc là người có tỷ lệ góp vốn cao nhất. 1.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS Dự án đầu tư xây dựng công trình là tập hợp các đề xuất có liên quan đến việc bỏ vốn để xây dựng mới, mở rộng hoặc cải tạo những công trình xây dựng nhằm mục đích phát triển, duy trì, nâng cao chất lượng công trình hoặc sản phẩm, dịch vụ trong một thời hạn nhất định. Dự án đầu tư xây dựng công trình bao gồm phần thuyết minh và phần thiết kế cơ sở. Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( 21.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS Dự án phát triển nhà ở Dự án phát triển nhà ở là tổng hợp các đề xuất chứng minh hiệu quả đầu tư phát triển nhà ở trên một địa điểm hoặc một khu vực nhất định Dự án phát triển nhà ở Các loại dự án phát triển nhà ở Dự án phát triển nhà ở thương mại Dự án phát triển nhà ở xã hội Dự án phát triển nhà ở công vụ 1.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS Dự án khu đô thị mới (dự án cấp 1) là dự án đầu tư xây dựng một khu đô thị đồng bộ có hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, khu dân cư và các công trình dịch vụ khác, được phát triển nối tiếp đô thị hiện có hoặc hình thành khu đô thị tách biệt, có ranh giới và chức năng được xác định phù hợp với quy hoạch xây dựng đô thị đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt; khu đô thị mới có địa giới hành chính thuộc một tỉnh. 1.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS Dự án cấp 2 trong khu đô thị mới là dự án do các chủ đầu tư khác tham gia đầu tư vào dự án cấp 1. Chủ đầu tư cấp 1 Chủ đầu tư cấp 2 là chủ đầu tư dự án khu đô thị mới được xác định trong quyết định đầu tư của cấp có thẩm quyền. là chủ đầu tư các dự án cấp 2 trong khu đô thị mới 1.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS Dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp là dự án đầu tư xây dựng một cách đồng bộ kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao. Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( 31.1 Dự án đầu tư kinh doanh BĐS Dự án đầu tư kinh doanh BĐS Dự án đầu tư nhà ở Dự án đầu tư khu đô thị mới Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN 1.2 Đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để kinh doanh Tổ chức, cá nhân KD BĐS Hình thức đầu tư Đầu tư xây dựng mới nhà, công trình xây dựng Đầu tư cải tạo, sửa chữa nhà, công trình xây dựng có sẵn Đầu tư xây dựng khu đô thị mới, khu nhà ở, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Phải Có dự án đầu tư Có năng lực tài chính chủ đầu tư được lựa chọn theo quy định PhảiPhù hợ p vớ iquy hoạch Trườ ng hợ p ĐẦU TƯ TẠO LẬP NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐỂ KINH DOANH • Đầu tư xây dựng mới nhà, công trình xây dựng • Đầu tư cải tạo, sửa chữa nhà, công trình xây dựng có sẵn Tổ chức, cá nhân đầu tư xây dựng khu đô thị mới, khu nhà ở, hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp phải có dự án đầu tư Hình thức Có dự án đầu tư Năng lực tài chính phù hợp với quy hoạch xây dựng Điều 18 luật KDBDS ĐẦU TƯ TẠO LẬP NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG ĐỂ KINH DOANH (Điều 5 nghị định 153) Điều kiện năng lực tài chính đối với chủ đầu tư dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đối với dự án khu đô thị mới và dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp thì không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư của dự án đã được phê duyệt; Đối với dự án khu nhà ở thì không thấp hơn 15% tổng mức đầu tư của dự án có quy mô sử dụng đất dưới 20 ha, không thấp hơn 20% tổng mức đầu tư của dự án có quy mô sử dụng đất từ 20 ha trở lên đã được phê duyệt. Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( 41.2 Đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để kinh doanh Quyền của chủ đầu tư dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp 1. Đề xuất dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp với cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép đầu tư xây dựng để kinh doanh. 2. Đầu tư xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật, các công trình xây dựng và nhà ở theo đúng quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 của dự án đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt. 3. Tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu thực hiện các dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp. 4. Giới thiệu, quảng bá thông tin về dự án do mình làm chủ đầu tư để thu hút, kêu gọi các chủ đầu tư khác tham gia đầu tư vào dự án. 1.2 Đầu tư tạo lập nhà, công trình xây dựng để kinh doanh Quyền của chủ đầu tư dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp 5. Bán, cho thuê, cho thuê mua nhà, công trình xây dựng và chuyển nhượng, cho thuê quyền sử dụng đất đã có hạ tầng theo dự án đã được phê duyệt; trường hợp chuyển nhượng toàn bộ dự án cho chủ đầu tư khác thì phải thực hiện theo quy định tại Điều 21 của Luật này. 6. Được miễn, giảm hoặc chậm nộp tiền sử dụng đất theo tiến độ của dự án và tính chất của nhà, công trình xây dựng theo quy định của pháp luật. 7. Quản lý, giám sát các chủ đầu tư khác tham gia đầu tư vào dự án thực hiện đầu tư xây dựng đúng dự án đã được phê duyệt và các quy định của pháp luật về xây dựng. 8 ... o Giám đốc Sở Xây dựng cấp giấy phép xây dựng đối với các công trình xây dựng cấp đặc biệt, cấp I theo phân cấp công trình tại Nghị định quản lý chất lượng công trình xây dựng; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hoá; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng thuộc địa giới hành chính do mình quản lý; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính đô thị do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh đó quy định. 2. UBND cấp huyện cấp giấy phép xây dựng các công trình còn lại và nhà ở riêng lẻ ở đô thị thuộc địa giới hành chính do huyện quản lý, trừ các công trình quy định tại đoạn 1. 3. UBND xã cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ ở những điểm dân cư nông thôn đã có quy hoạch xây dựng được duyệt thuộc địa giới hành chính do xã quản lý theo quy định của UBND huyện. Thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng THIẾT KẾ, DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Thiết kế một bước Thiết kế hai bước Thiết kế ba bước Thiết kế bản vẽ thi công thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công bước thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình chỉ lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình quy định phải lập dự án công trình quy định phải lập dự án và có quy mô là cấp đặc biệt, cấp I và công trình cấp II có kỹ thuật phức tạp do người quyết định đầu tư quyết định Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( 16 Thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán Việc thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán Chủ đầu tư Tổ chức, cá nhân tư vấn đủ điều kiện năng lực MỤC 5 CHUYỂN NHƯỢNG TOÀN BỘ DỰ ÁN ĐẦU TƯ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN Chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Nhà đầu tư A (kinh doanh BDS) 1. Dự án khu đô thị mới, 2. dự án khu nhà ở, 3. dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Đầu tư tạo lập để kinh doanh Nhà đầu tư B (kinh doanh BDS) Không còn đủ khả năng thực hiện dự án Ch uyể n nh ượ ng toà n b ộ dự án Tiếp tục thực hiện dự án Có sự đồ ng ý của cơ qua n n hà nư ớc có thẩ m quy ền Điều kiện chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Nhà đầu tư A (kinh doanh BDS) Nhà đầu tư B (kinh doanh BDS) Ch uyể n nh ượ ng toà n b ộ dự án Dự án 1. Dự án không thuộc đối tượng bị xử lý theo quy định tại Điều 10 Nghị định 153; 2. Dự án đã được phê duyệt theo quy định của pháp luật; 3. Chủ đầu tư đã có quyền sử dụng đất thông qua hợp đồng thuê đất hoặc quyết định giao đất hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; 4. Phải hoàn thành công tác bồi thường giải phóng mặt bằng của toàn bộ dự án hoặc theo giai đoạn và phải có các công trình hạ tầng kỹ thuật tương ứng với nội dung, tiến độ thực hiện dự án đã được phê duyệt; Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( 17 Điều kiện chuyển nhượng toàn bộ dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp Nhà đầu tư A (kinh doanh BDS) Nhà đầu tư B (kinh doanh BDS) Chuyển nhượng toàn bộ dự án Dự án a) Là tổ chức, cá nhân kinh doanh bất động sản có các điều kiện theo quy định tại khoản 1 Điều 8 của Luật Kinh doanh bất động sản và Điều 3 Nghị định 153; b) Đáp ứng điều kiện về tài chính đối với chủ đầu tư dự án theo quy định tại Điều 5 Nghị định 153; c) Có văn bản cam kết thực hiện dự án theo đúng tiến độ được phê duyệt. MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP GIAO DỊCH VỀ DỰ ÁN BĐS, BĐS TRONG DỰ ÁN Đã có đất nhưng chưa có dự án đầu tư Dự án đầu tư đã được phê duyệt nhưng chưa giải phóng mặt bằng Dự án đầu tư đã phê duyệt, đất đã giải phóng mặt bằng nhưng chưa triển khai hạ tầng Đã đang triển khai hạ tầng phù hợp với tiến độ dự án, đã xong phần móng Đang xây dựng nhưng chưa hoàn thành Đã hoàn thành việc xây dựng nhà ở A B C D E F MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP GIAO DỊCH VỀ DỰ ÁN BĐS, BĐS TRONG DỰ ÁN Đã có đất nhưng chưa có dự án đầu tư Hợp đồng hợp tác kinh doanh Các hình thức Góp vốn thành lập pháp nhân mới để làm chủ dự án A MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP GIAO DỊCH VỀ DỰ ÁN BĐS, BĐS TRONG DỰ ÁN Dự án đầu tư đã được phê duyệt nhưng chưa giải phóng mặt bằng Hợp đồng hợp tác kinh doanh Các hình thức Hợp đồng góp vốn Mua hoặc sáp nhập công ty chủ dự án Trái phiếu kèm quyền mua căn hộ B Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( 18 MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP GIAO DỊCH VỀ DỰ ÁN BĐS, BĐS TRONG DỰ ÁN Dự án đầu tư đã phê duyệt, đất đã giải phóng mặt bằng nhưng chưa triển khai hạ tầng Hợp đồng hợp tác kinh doanh Các hình thức Trái phiếu chuyển đổi, cổ phiếu Hợp đồng góp vốn Mua hoặc sáp nhập công ty chủ dự án Chuyển nhượng toàn bộ dự án nếu bắt đều triển khai xây dựng hạ tầng Trái phiếu kèm quyền mua căn hộ C MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP GIAO DỊCH VỀ DỰ ÁN BĐS, BĐS TRONG DỰ ÁN Đã đang triển khai hạ tầng phù hợp với tiến độ dự án, đã xong phần móng Chuyển nhượng dự án, chuyển nhượng một phần dự án cho chủ đầu tư khác Các hình thức Mua bán chuyền nhượng quyền mua căn hộ Chọn nhà đầu tư cấp 2 thông qua đấu thầu, đấu giá, thỏa thuận chuyển nhượng đất đã có hạ tầng Mua sỉ bán lẻ Hợp đồng mua bán nhà Hợp đồng phân phối toàn bộ căn hộ trong dự án Trái phiếu kèm quyền mua căn hộ Đang xây dựng nhưng chưa hoàn thành D E MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP GIAO DỊCH VỀ DỰ ÁN BĐS, BĐS TRONG DỰ ÁN Đã hoàn thành việc xây dựng nhà ở Hợp đồng mua bán nhà Các hình thức Hợp đồng thuê nhà, thuê văn phòng F PHẦN 3 HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( 19 HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN Giao dịch trong hoạt động kinh doanh BĐS Giao dịch trong kinh doanh dịch vụ bất động sản Giao dịch trong kinh doanh bất động sản Hợp đồng Hình thức Nội dung Điều kiện Khái quát về hợp đồng dân sự Hợp đồng dân sự? Hợp đồng dân sự là sự thoả thuận giữa các bên về việc xác lập, thay đổi hoặc chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự. Hình thức của Hợp đồng dân sự? Hình thức miệng Hình thức viết Bằng lời nói Bằng văn bản Hình thức có công chứng, chứng thực Pháp luật quy định cho một số giao dịch Có giá trị chứng cứ cao nhất Hành vi cụ thể Khái quát về hợp đồng dân sự Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng Hợp đồng miệng Có hiệu lực tại thời điểm các bên đã trực tiếp thỏa thuận với nhau về những nội dung chủ yếu của hợp đồng Hợp đồng bằng văn bản Có hiệu lực tại thời điểm bên sau cùng ký vào văn bản hợp đồng nếu các bên không có thỏa thuận khác Hợp đồng bằng văn bản có chứng thực, công chứng, đăng ký hoặc xin phép Có hiệu lực tại thời điểm văn bản hợp đồng được chứng thực, công chứng, đăng ký hoặc xin phép Hợp đồng dân sự cũng xem như được giao kết khi hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề nghị vẫn im lặng, nếu có thoả thuận im lặng là sự trả lời chấp nhận giao kết Khái quát về hợp đồng dân sự Hợp đồng dân sự vô hiệu Giao dịch dân sự vô hiệu Hợp đồng dân sự vô hiệu Đối tượng của hợp đồng không thể thực hiện được Hợp đồng dân sự vô hiệu Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng dân sự Thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Toà án giải quyết tranh chấp hợp đồng dân sự là hai năm, kể từ ngày quyền và lợi ích hợp pháp của cá nhân, pháp nhân, các chủ thể khác bị xâm phạm. Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( 20 GIAO DỊCH TRONG KD BẤT ĐỘNG SẢN Giao dịch nhà ở Mua bán Mua bán nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở Mua bán nhà ở không có quyền sử dụng đất Cho thuê Cho thuê mua Giao dịch QSD đất Chuyển nhượng Chuyển đối Cho thuê Cho thuê lại CÁC LOẠI HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH BẤT ĐỘNG HĐ trong KD bất động sản HĐ kinh doanh BĐS HĐ kinh doanh dịch vụ BĐS Hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng Hợp đồng chuyển nhượng QSD đất Hợp đồng thuê bất động sản Hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng Hợp đồng môi giới bất động sản Hợp đồng định giá bất động sản Hợp đồng tư vấn bất động sản Hợp đồng đấu giá bất động sản Hợp đồng quảng cáo bất động sản Hợp đồng quản lý bất động sản HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH BẤT ĐỘNG NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Giá mua bán, chuyển nhượng, thuê, thuê mua bất động sản Giá BĐS Thỏa thuận Đấu giá lựa chọn bên thứ ba xác định Nhà nước quy định khung giá hoặc nguyên tắc hình thành giá bất động sản BĐS thuộc dự án được hưởng ưu đãi của Nhà nước để phục vụ các đối tượng chính sách Giá kinh doanh dịch vụ bất động sản Giá dịch vụ BĐS Thỏa thuận giá thị trường của dịch vụ cùng loại tại thời điểm ký hợp đồng và địa điểm thực hiện dịch vụ. HỢP ĐỒNG TRONG KINH DOANH BẤT ĐỘNG NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG Thanh toán trong giao dịch bất động sản Phương thức thanh toán thông qua tổ chức tín dụng hoạt động tại Việt Nam trực tiếp cho bên bán, bên chuyển nhượng, bên cho thuê, bên cho thuê mua bất động sản. Trả tiền một lầnHình thức thanh toán trả tiền ứng trước hoặc trả chậm, trả dần Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( 21 Hợp đồng kinh doanh bất động sản Hợp đồng mua bán nhà, công trình xây dựng a) Tên, địa chỉ của bên bán và bên mua; b) Các thông tin về nhà, công trình xây dựng quy định tại khoản 3 Điều 11 của Luật KDBDS; c) Giá mua bán; d) Phương thức và thời hạn thanh toán; đ) Thời hạn giao, nhận nhà, công trình xây dựng và hồ sơ kèm theo; e) Quyền và nghĩa vụ của các bên; g) Bảo hành; h) Giải quyết tranh chấp; i) Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định. Nội dung Hợp đồng kinh doanh bất động sản Hợp đồng thuê bất động sản 1. Tên, địa chỉ của bên cho thuê và bên thuê; 2. Các thông tin về bất động sản theo quy định tại khoản 3 Điều 11 của Luật KDBDS; 3. Giá thuê bất động sản; 4. Phương thức và thời hạn thanh toán; 5. Thời hạn cho thuê bất động sản; thời hạn giao, nhận bất động sản; 6. Quyền và nghĩa vụ của các bên; 7. Yêu cầu sử dụng và trách nhiệm sửa chữa, cải tạo(nếu có); 8. Xử lý các tài sản trên đất thuê (nếu có); 9. Yêu cầu về tình trạng bất động sản khi trả lại bên cho thuê; 10. Giải quyết tranh chấp; 11. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định. Nội dung Hợp đồng kinh doanh bất động sản Hợp đồng thuê mua nhà, công trình xây dựng a) Tên, địa chỉ của bên cho thuê mua và bên thuê mua; b) Các thông tin về nhà, công trình xây dựng theo quy định tại khoản 3 Điều 11 của Luật KDBDS; c) Giá thuê mua; d) Phương thức và thời hạn thanh toán; đ) Thời hạn cho thuê mua; e) Thỏa thuận về việc chuyển quyền sở hữu nhà, công trình xây dựng trước khi hết hạn thuê mua (nếu có); g) Thời điểm giao nhà, công trình xây dựng; h) Thời điểm, điều kiện và thủ tục chuyển quyền sở hữu nhà, công trình xây dựng cho bên thuê mua; i) Quyền và nghĩa vụ của các bên; k) Giải quyết tranh chấp; l) Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định. Nội dung Hợp đồng này phải được công chứng Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản Hợp đồng môi giới bất động sản 1. Tên, địa chỉ của bên môi giới và bên được môi giới; 2. Đối tượng và nội dung môi giới; 3. Yêu cầu và kết quả dịch vụ môi giới; 4. Thời hạn thực hiện môi giới; 5. Thù lao môi giới, hoa hồng môi giới; 6. Phương thức, thời hạn thanh toán; 7. Quyền và nghĩa vụ của các bên; 8. Giải quyết tranh chấp; 9. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định. Nội dung Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( 22 Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản Hợp đồng định giá bất động sản 1. Tên, địa chỉ của bên định giá và bên yêu cầu định giá; 2. Bất động sản được định giá; 3. Thời hạn và tiến độ thực hiện; 4. Giá dịch vụ định giá; 5. Phương thức, thời hạn thanh toán; 6. Quyền và nghĩa vụ của các bên; 7. Giải quyết tranh chấp; 8. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định. Nội dung Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản Hợp đồng tư vấn bất động sản 1. Tên, địa chỉ của bên tư vấn và bên yêu cầu tư vấn; 2. Nội dung, phạm vi tư vấn; 3. Thời hạn, tiến độ thực hiện dịch vụ tư vấn; 4. Giá dịch vụ tư vấn; 5. Phương thức, thời hạn thanh toán; 6. Quyền và nghĩa vụ của các bên; 7. Giải quyết tranh chấp; 8. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định. Nội dung Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản Hợp đồng đấu giá bất động sản 1. Tên, địa chỉ của bên đấu giá và bên yêu cầu đấu giá bất động sản; 2. Bất động sản được đấu giá; 3. Thời gian, địa điểm đấu giá, hình thức đấu giá; 4. Giá khởi điểm của bất động sản được đem đấu giá; 5. Thời hạn, tiến độ thực hiện; 6. Giá dịch vụ đấu giá; 7. Phương thức, thời hạn thanh toán; 8. Quyền và nghĩa vụ của các bên; 9. Giải quyết tranh chấp; 10. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định. Nội dung Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản Hợp đồng quảng cáo bất động sản 1. Tên, địa chỉ của bên kinh doanh dịch vụ quảng cáo và bên yêu cầu quảng cáo bất động sản; 2. Bất động sản được quảng cáo; 3. Hình thức, nội dung, phạm vi, phương tiện quảng cáo bất động sản; 4. Địa điểm, thời gian, thời lượng quảng cáo bất động sản; 5. Giá dịch vụ quảng cáo; 6. Phương thức, thời hạn thanh toán; 7. Quyền và nghĩa vụ của các bên; 8. Giải quyết tranh chấp; 9. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định. Nội dung Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer ( 23 Hợp đồng kinh doanh dịch vụ bất động sản Hợp đồng quản lý bất động sản 1. Tên, địa chỉ của bên quản lý và bên thuê quản lý bất động sản ; 2. Bất động sản được quản lý; 3. Nội dung và phạm vi quản lý bất động sản; 4. Yêu cầu đối với bên quản lý bất động sản; 5. Giá dịch vụ quản lý; 6. Phương thức, thời hạn thanh toán; 7. Quyền và nghĩa vụ của các bên; 8. Thời hạn quản lý bất động sản; 9. Giải quyết tranh chấp; 10. Các nội dung khác do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định. Nội dung Create PDF files without this message by purchasing novaPDF printer (
File đính kèm:
- chuyen_de_dau_tu_kinh_doanh_bat_dong_san_nguyen_tien_dung.pdf