Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án)

Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động của nước ta?

A. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.

B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.

C. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.

D. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh.

Câu 44: Hạn chế nào dưới đây không phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái. B. Sức ép lớn của dân số.

C. Thiên tai còn nhiều. D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước.

Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án) trang 1

Trang 1

Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án) trang 2

Trang 2

Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án) trang 3

Trang 3

Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án) trang 4

Trang 4

Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án) trang 5

Trang 5

Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án) trang 6

Trang 6

Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án) trang 7

Trang 7

Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án) trang 8

Trang 8

Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án) trang 9

Trang 9

Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 93 trang viethung 06/01/2022 7260
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án)

Bộ 17 đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí (Có đáp án)
BỘ 17 ĐỀ THI THỬ 
TỐT NGHIỆP THPT 
NĂM 2021 
MÔN ĐỊA LÍ 
(CÓ ĐÁP ÁN)
1. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Liên trường THPT 
Nghệ An 
2. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Sở GD&ĐT 
Cà Mau 
3. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Sở GDKH&CN 
Bạc Liêu (Lần 2) 
4. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT 
chuyên Nguyễn Trãi (Lần 1) 
5. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT 
Đại An 
6. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT 
Đồng Đậu (Lần 3) 
7. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT 
Hàn Thuyên (Lần 2) 
8. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT 
Hồng Lĩnh (Lần 1) 
9. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT 
Lý Thái Tổ (Lần 1) 
10. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT 
Nguyễn Tất Thành 
11. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT 
Nguyễn Trung Thiên (Lần 1) 
12. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT 
Phan Ngọc Hiển 
13. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT 
Quế Võ 1 (Lần 1) 
14. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT 
Tiên Du số 1 (Lần 1) 
15. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa Lí có đáp án - Trường THPT 
Trần Phú (Lần 1) 
16. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT 
TX Quảng Trị (Lần 1) 
17. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT 
TX Quảng Trị (Lần 2) 
 Trang 1/4 - Mã đề thi 301 
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN 
LIÊN TRƯỜNG THPT 
KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI 
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ 
 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
 Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:................. 
Câu 41: Cho biểu đồ: 
CƠ CẤU DOANH THU DU LỊCH LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ 
CỦA NƯỚC TA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2016 (%) 
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) 
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu du lịch lữ hành phân 
theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2016 so với năm 2010? 
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước tăng. 
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, kinh tế Nhà nước giảm. 
C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng. 
D. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng. 
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ trên 
40 - 60% so với diện tích toàn tỉnh? 
A. Nghệ An. B. Kon Tum. C. Lai Châu. D. Tuyên Quang. 
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm lao động của nước ta? 
A. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều. 
B. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên. 
C. Lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo. 
D. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. 
Câu 44: Hạn chế nào dưới đây không phải là của vùng Đồng bằng sông Hồng? 
A. Tài nguyên thiên nhiên đang bị suy thoái. B. Sức ép lớn của dân số. 
C. Thiên tai còn nhiều. D. Cơ sở hạ tầng thấp nhất cả nước. 
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nào sau đây quan trọng nhất 
của nước ta? 
A. Đà Nẵng - Quy Nhơn. B. TP. Hồ Chí Minh - Hải Phòng. 
C. Đà Nẵng - TP. Hồ Chí Minh. D. Hải Phòng - Đà Nẵng. 
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định nào sau đây là đúng về diện tích và 
sản lượng lúa cả nước qua các năm? 
A. Diện tích tăng, sản lượng tăng. B. Diện tích tăng, sản lượng giảm. 
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng. D. Diện tích giảm, sản lượng giảm. 
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy 
mô trên 120 nghìn tỉ đồng? 
A. Hải Phòng. B. Bình Dương. C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. Hà Nội. 
Mã đề thi: 301 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 301 
Câu 48: Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là 
A. chè. B. cà phê. C. cao su. D. hồ tiêu. 
Câu 49: Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây? 
A. Á - Âu và Ấn Độ Dương. B. Á và Thái Bình Dương. 
C. Á và Ấn Độ Dương. D. Á - Âu và Thái Bình Dương. 
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây của mạng lưới đường ô tô nước ta? 
A. Về cơ bản đã phủ kín các vùng. B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực. 
C. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam. D. Hơn một nửa đã được rải nhựa. 
Câu 51: Hướng vòng cung là hướng chính của 
A. dãy Hoàng Liên Sơn. B. vùng núi Đông Bắc. 
C. các hệ thống sông lớn. D. vùng núi Trường Sơn Bắc. 
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các điểm du lịch biển của nước ta theo thứ tự từ 
Bắc vào Nam? 
A. Sầm Sơn, Mũi Né, Mỹ Khê. B. Sầm Sơn, Mỹ Khê, Mũi Né. 
C. Mỹ Khê, Sầm Sơn, Mũi Né. D. Mũi Né, Sầm Sơn, Mỹ Khê. 
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không thuộc 
Đông Nam Bộ? 
A. Chè. B. Cao su. C. Điều. D. Cà phê. 
Câu 54: Tại sao Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về thuỷ điện? 
A. Có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước. B. Sông có độ dốc lớn, nguồn nước dồi dào. 
C. Có khí hậu nóng ẩm, mưa quanh năm. D. Sông suối dài, nhiều nước quanh năm. 
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Cát Bà thuộc phân khu địa lí 
động vật nào sau đây? 
A. Khu Bắc Trung Bộ. B. Khu Nam Bộ. C. Khu Đông Bắc. D. Khu Tây Bắc. 
Câu 56: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu không phát triển ở phía Bắc vì 
A. nhu cầu về điện không nhiều. B. gây ô nhiễm môi trường. 
C. xa nguồn nguyên liệu dầu - khí. D. vốn đầu tư xây dựng lớn. 
Câu 57: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về chế độ nhiệt ở 
nước ta? 
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C (trừ các vùng ... g giai đoạn 2010 - 2019? 
 A. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin và tăng nhanh nhất. 
 B. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan và tăng nhiều nhất. 
 C. Thái lan luôn cao hơn Ma-lai-xi-a. 
 D. Phi-lip-pin luôn cao hơn Thái Lan. 
Câu 78: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có diện tích lưu 
vực lớn nhất? 
 A. Sông Đồng Nai. B. Sông Thu Bồn. C. Sông Ba. D. Sông Mã. 
Câu 79: Đồng bằng sông Hồng phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành do nguyên nhân trực tiếp 
nào sau đây? 
 A. Việc chuyển dịch giúp phát huy tốt các thế mạnh của vùng. 
 B. Cơ cấu kinh tế theo ngành chậm chuyển dịch, còn nhiều hạn chế. 
 C. Sức ép dân số quá lớn đối với sự phát triển kinh tế - xã hội 
 D. Vai trò đặc biệt quan trọng của vùng trong nền kinh tế cả nước. 
Câu 80: Tình trạng thiếu việc làm ở nước ta diễn ra phổ biến ở 
 A. vùng nông thôn. B. vùng trung du, miền núi. C. vùng đồng bằng. D. các đô thị. 
------ HẾT ------ 
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. 
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm 
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ 
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ 
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 
 Thời gian làm bài : 50 Phút 
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 
001 002 003 004 
41 A C B C 
42 C B C C 
43 D A B D 
44 B B B A 
45 B C D A 
46 C C A D 
47 D D A D 
48 B A D C 
49 D B A A 
50 B A C D 
51 A B C D 
52 B C B B 
53 D A D B 
54 D D C C 
55 D C C C 
56 D C C C 
57 C A C A 
58 C A C D 
59 C D B B 
60 C C A B 
61 B B D A 
62 A B C B 
63 B A B D 
64 D D C A 
65 D D B A 
66 D A B B 
67 B B D C 
68 A B B D 
69 A B A A 
70 D B B A 
71 B D B D 
72 D B A B 
73 C A D D 
74 A B D C 
75 A A C A 
76 D B C B 
77 A D C B 
78 A C B C 
79 B A B B 
80 A B D C 
Trang 1/4 - Mã đề 201 
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ 
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ 
(Đề gồm có 4 trang) 
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2021 
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI 
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ và tên:.Số báo danh:.. 
Câu 41: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển - đảo nước ta ngày càng phát triển trong 
thời gian gần đây? 
 A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng. 
 B. Khí hậu nhiệt đới, ấm áp, có nhiều đảo, quần đảo, bãi biển đẹp. 
 C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi. 
 D. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo. 
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng 
thủy sản của nước ta qua các năm? 
 A. Tổng sản lượng thủy sản giảm. B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm. 
 C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng. D. Sản lượng nuôi trồng tăng ít hơn khai thác. 
Câu 43: Tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng hơn do nguyên 
nhân chủ yếu nào sau đây? 
 A. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển. B. Ba mặt giáp biển và có mạng lưới kênh rạch chằng chịt. 
 C. Mùa khô kéo dài, nền nhiệt cao. D. Ảnh hưởng của hiện tượng El Nino và các hồ thuỷ điện. 
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 25 nối Pleiku với điểm nào sau đây ? 
 A. Quy Nhơn. B. Quảng Ngãi. C. Nha Trang. D. Tuy Hòa. 
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có GDP 
bình quân đầu người cao nhất? 
 A. Khánh Hòa. B. Bình Định. C. Phú Yên. D. Bình Thuận. 
Câu 46: Kim ngạch xuất khẩu nước ta liên tục tăng là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? 
 A. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng mạnh. B. Sự phục hồi và phát triển sản xuất. 
 C. Nước ta trở thành thành viên của WTO. D. Việc mở rộng và đa dạng hóa thị trường. 
Câu 47: Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp ở vùng Tây Nguyên là 
 A. tăng khối lượng xuất khẩu nông sản. B. thu hút các nguồn vốn đầu tư. 
 C. nâng cao đời sống người dân. D. sử dụng hợp lí các tài nguyên. 
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, 
trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất? 
 A. Cần Thơ. B. Cà Mau. C. Đà Nẵng. D. Nha Trang. 
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Hồng 
(trạm Hà Nội) cao nhất vào tháng nào sau đây? 
 A. Tháng 10. B. Tháng 8. C. Tháng 11. D. Tháng 3. 
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh 
nào sau đây? 
 A. Bình Định. B. Phú Yên. C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa. 
Câu 51: Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng có thế mạnh tương đồng về 
 A. chăn nuôi gia súc. B. trồng cây công nghiệp lâu năm. 
 C. khai thác tài nguyên khoáng sản. D. khai thác lâm sản. 
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây nằm trên tuyến đường số 
26 nối Duyên hải Nam Trung Bộ với Tây Nguyên? 
 A. Đèo Ngoạn Mục. B. Đèo An Khê. C. Đèo Phượng Hoàng. D. Đèo Cù Mông. 
Câu 53: Loại rừng có vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ đất ở miền núi là 
 A. rừng ngập mặn. B. rừng phòng hộ đầu nguồn. 
Mã đề 201 
Trang 2/4 - Mã đề 201 
 C. rừng đặc dụng. D. rừng sản xuất. 
Câu 54: Cho biểu đồ: Cơ cấu diện tích các loại cây trồng ở nước ta, năm 2010 và 2017 (%): 
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) 
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? 
 A. Quy mô diện tích các loại cây trồng ở nước ta có xu hướng giảm. 
 B. Cây lương thực chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giảm. 
 C. Tỉ trọng cây công nghiệp có xu hướng tăng. 
 D. Cây công nghiệp luôn chiếm tỉ trọng nhỏ nhất. 
Câu 55: Giải pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là 
 A. đa dạng hóa các nông sản gắn với thị trường xuất khẩu. 
 B. mở rộng thị trường và phát triển công nghiệp chế biến. 
 C. phát triển vùng chuyên canh với công nghiệp chế biến. 
 D. thay đổi cơ cấu mùa vụ để hạn chế ảnh hưởng thiên tại. 
Câu 56: Thảm thực vật rừng nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do 
 A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa đa dạng. 
 B. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa phức tạp. 
 C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất. 
 D. vị trí nằm giao thoa của các luồng di cư sinh vật. 
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo? 
 A. Phú Quốc. B. Mũi Cà Mau. C. Tràm Chim. D. Núi Chúa. 
Câu 58: Khó khăn lớn nhất để mở rộng diện tích và nâng cao năng suất cây công nghiệp, cây đặc sản, 
cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc bộ là 
 A. đất đai thường xuyên bị rửa trôi, công nghiệp chế biến chưa phát triển. 
 B. dân cư thưa thớt, thiếu lao động, trình độ lao động còn hạn chế. 
 C. tình trạng rét đậm, rét hại, sương muối và thiếu nước về mùa đông. 
 D. địa hình núi cao hiểm trở khó canh tác, tình trạng du canh, du cư. 
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp có giá trị từ 9 – 40 
nghìn tỉ đồng ở đồng bằng sông Cửu Long là 
 A. Cà Mau, Mỹ Tho. B. Cà Mau, Cần Thơ. 
 C. Cần Thơ, Sóc Trăng. D. Long Xuyên, Tân An. 
Câu 60: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY 
CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2019. 
(Đơn vị: nghìn ha) 
Năm 
Cây công nghiệp 
2005 2010 2015 2019 
Hàng năm 861,5 797,6 676,8 516,0 
Lâu năm 1 633,6 2020,5 2154,5 2 188,4 
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của 
Trang 3/4 - Mã đề 201 
nước ta, giai đoạn 2005 - 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? 
 A. Cột ghép. B. Cột chồng. C. Tròn. D. Miền. 
Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy 
bằng khí? 
 A. Cà Mau, Trà Nóc. B. Thủ Đức, Bà Rịa. C. Bà Rịa, Cà mau. D. Thủ Đức, Phú Mỹ. 
Câu 62: Lao động ở nước ta chủ yếu tập trung ở các ngành nông - lâm - ngư nghiệp là do 
 A. các ngành này có năng suất lao động thấp nên cần nhiều lao động. 
 B. các ngành này có thu nhập cao nên thu hút nhiều lao động. 
 C. đây là các ngành có cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động. 
 D. sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều lao động. 
Câu 63: Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là có 
 A. nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn. B. diện tích rừng ngập mặn lớn. 
 C. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn. D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước. 
Câu 64: Thành phần kinh tế Nhà nước có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta hiện nay là do 
 A. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác. 
 B. có tỉ tệ lao động cao nhất trong các thành phần kinh tế. 
 C. nắm các ngành và lĩnh vực then chốt của quốc gia. 
 D. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP. 
Câu 65: Vấn đề đang đặt ra đối với sự phát triển ngành lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là 
 A. bảo vệ tốt rừng đầu nguồn và ven biển. 
 B. kết hợp giữa khâu khai thác, chế biến, tu bổ và trồng rừng. 
 C. đẩy mạnh khâu chế biến gỗ và lâm sản. 
 D. phát triển mô hình nông – lâm – ngư nghiệp kết hợp. 
Câu 66: Ngành du lịch ở nước ta thật sự phát triển từ đầu thập kỉ 90 cho đến nay là do nguyên nhân nào 
sau đây? 
 A. Số lượng khách du lịch quốc tế tăng nhanh. B. Nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch. 
 C. Phát triển các điểm, khu du lịch sinh thái. D. Chính sách Đổi mới của Nhà nước. 
Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí 
hậu Trung và Nam Bắc bộ? 
 A. Thanh Hóa. B. Đồng Hới. C. Lạng Sơn. D. Đà Nẵng. 
Câu 68: Cho biểu đồ: Một số quốc gia Đông Nam Á năm 2019 
 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) 
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? 
 A. Dân số của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2019. 
 B. Gia tăng tự nhiên của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2019. . 
 C. Tỉ lệ sinh của một số nước Đông Nam Á, năm 2019. 
 D. Mật độ dân số của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2019. 
Câu 69: Từ năm 1965 đến năm 1972, quá trình đô thị hóa ở nước ta bị chững lại do 
Trang 4/4 - Mã đề 201 
 A. các đô thị bị chiến tranh phá hoại. B. chính sách thu hút dân thành thị về nông thôn. 
 C. tỉ lệ gia tăng dân số giảm. D. chính sách hạn chế di dân tự phát đến thành thị. 
Câu 70: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu nên khí hậu nước ta có 
 A. số giờ nắng lớn, chịu ảnh hưởng của gió mùa. B. nhiệt độ cao, độ ẩm lớn. 
 C. lượng mưa lớn, cân bằng ẩm luôn dương. D. tổng bức xạ lớn, cán cân bức xạ dương. 
Câu 71: Vùng thường xuyên xảy ra lũ quét vào mùa mưa ở nước ta là 
 A. Trung du miền núi Bắc bộ. B. Tây Nguyên. 
 C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng 
Câu 72: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRUNÂY, GIAI ĐOẠN 
2010 – 2019. (Đơn vị: triệu USD) 
Năm 
Giá trị 
2010 2013 2015 2019 
Xuất khẩu 8887 11436 6338 6575 
Nhập khẩu 2535 3613 3235 4167 
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình ngoại thương của Brunây, giai đoạn 2010 - 2019? 
 A. Cán cân thương mại tăng liên tục. B. Giai đoạn 2010 – 2019 luôn xuất siêu. 
 C. Giá trị xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng liên tục. D. Giá trị xuất, nhập khẩu có xu hướng tăng. 
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển? 
 A. Đồng Tháp. B. Tiền Giang. C. Vĩnh Long. D. Hậu Giang. 
Câu 74: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng góp phần quan trọng nhất 
vào việc 
 A. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm. 
 C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. 
Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2 có dân 
số từ 200.001 – 500.000 người? 
 A. Đà Nẵng. B. Biên Hòa. C. Vinh. D. Huế. 
Câu 76: Sự phân bố của các nhà máy thủy điện ở nước ta gắn với 
 A. các trung tâm công nghiệp lớn. B. các vùng có nguồn thủy năng dồi dào. 
 C. những khu vực phát triển kinh tế cao. D. khu vực tập trung đông dân cư. 
Câu 77: Mục đích chính của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ là 
 A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước. 
 C. góp phần giải quyết vấn đề việc làm. D. cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu. 
Câu 78: Ngành công nghiệp nào sau đây của nước ta cần phải đầu tư phát triển đi trước một bước so 
với các ngành khác? 
 A. Công nghiệp điện lực. B. Công nghiệp tin học - điện tử. 
 C. Công nghiệp thực phẩm. D. Công nghiệp hoá chất. 
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá 
trị xuất, nhập khẩu một số tỉnh năm 2007? 
 A. Xuất khẩu của Đồng Nai cao hơn Bà Rịa – Vũng Tàu. 
 B. Nhập khẩu của của Khánh Hòa cao hơn Bình Định. 
 C. Nhập khẩu của Thái Bình cao hơn Nam Định. 
 D. Xuất khẩu của Bình Dương cao hơn Đồng Nai. 
Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây có khai thác đá quý? 
 A. Yên Bái. B. Tuyên Quang. C. Lào Cai. D. Cao Bằng. 
------ HẾT ------ 
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay. 
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. 
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ 
TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ 
(Đáp án gồm có 1 trang) 
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 2 NĂM 2021 
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI 
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ 
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 
201 202 203 204 
41 A B C C 
42 C B A B 
43 D A B D 
44 D D D C 
45 A D A C 
46 D C C D 
47 D B D C 
48 A B C C 
49 B B D D 
50 D B C C 
51 B D B D 
52 C A C B 
53 B C C D 
54 B A C C 
55 B D B C 
56 A D A C 
57 A D C D 
58 C C A B 
59 B D B D 
60 A B D D 
61 C C D C 
62 A C A D 
63 A B C A 
64 C C D D 
65 A C A C 
66 D B A B 
67 A C D C 
68 D D C B 
69 A C A B 
70 D B D B 
71 A D D D 
72 B D D C 
73 B D B C 
74 B D D D 
75 C B B B 
76 B D C B 
77 B A A A 
78 A D C C 
79 B C B B 
80 A D C C 

File đính kèm:

  • pdfbo_17_de_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2021_mon_dia_li_co_dap.pdf