Biểu mẫu chọn lọc những mẫu hợp đồng mua bán nhà ở cực hay

1. Hợp đồng mua bán nhà ở - Mẫu số 1

2. Hợp đồng mua bán nhà ở - Mẫu số 2

3. Hợp đồng mua bán nhà ở - Mẫu số 3

4. Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư

5. Hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu của nhà nước

6. Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước và chuyển nhượng

quyền sử dụng đất

7. Hợp đồng đặt cọc (V/v mua bán nhà, đất)

 

Biểu mẫu chọn lọc những mẫu hợp đồng mua bán nhà ở cực hay trang 1

Trang 1

Biểu mẫu chọn lọc những mẫu hợp đồng mua bán nhà ở cực hay trang 2

Trang 2

Biểu mẫu chọn lọc những mẫu hợp đồng mua bán nhà ở cực hay trang 3

Trang 3

Biểu mẫu chọn lọc những mẫu hợp đồng mua bán nhà ở cực hay trang 4

Trang 4

Biểu mẫu chọn lọc những mẫu hợp đồng mua bán nhà ở cực hay trang 5

Trang 5

Biểu mẫu chọn lọc những mẫu hợp đồng mua bán nhà ở cực hay trang 6

Trang 6

Biểu mẫu chọn lọc những mẫu hợp đồng mua bán nhà ở cực hay trang 7

Trang 7

Biểu mẫu chọn lọc những mẫu hợp đồng mua bán nhà ở cực hay trang 8

Trang 8

Biểu mẫu chọn lọc những mẫu hợp đồng mua bán nhà ở cực hay trang 9

Trang 9

Biểu mẫu chọn lọc những mẫu hợp đồng mua bán nhà ở cực hay trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

docx 38 trang viethung 8720
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Biểu mẫu chọn lọc những mẫu hợp đồng mua bán nhà ở cực hay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Biểu mẫu chọn lọc những mẫu hợp đồng mua bán nhà ở cực hay

Biểu mẫu chọn lọc những mẫu hợp đồng mua bán nhà ở cực hay
BIỂU MẪU
CHỌN LỌC NHỮNG MẪU HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở CỰC HAY
MỤC LỤC
Hợp đồng mua bán nhà ở - Mẫu số 1
Hợp đồng mua bán nhà ở - Mẫu số 2
Hợp đồng mua bán nhà ở - Mẫu số 3
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư
Hợp đồng mua bán nhà ở thuộc sở hữu của nhà nước
Hợp đồng mua bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước và chuyển nhượng 
quyền sử dụng đất
Hợp đồng đặt cọc (V/v mua bán nhà, đất)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự Do – Hạnh phúc
***
HỢP ĐỒNG MUA BÁN NHÀ Ở
Số: ../..
., ngày..tháng..năm
Hôm nay, ngày......tháng..........năm........., tại................................................chúng tôi ký tên dưới đây, những người tự nhận thấy có đủ năng lực hành vi dân sự và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi hành vi của mình, gồm:
BÊN BÁN (1):
Ông (Bà): .Sinh ngày .tháng.......năm .................
Chứng minh nhân dân số: do.cấp ngày......tháng......năm..........
Cùng vợ (chồng) là Bà (Ông): ......Sinh ngày.tháng......năm..........
Chứng minh nhân dân số:.do..cấp ngày.....tháng.......năm.........
Cả hai ông bà cùng thường trú tại số:.đường..........................phường/xã ..
quận/huyện......................thành phố/tỉnh.....................................(2)
BÊN MUA (1):
Ông (Bà): ....Sinh ngày .tháng.......năm ..................
Chứng minh nhân dân số:.do.....cấp ngày......tháng......năm..........
Cùng vợ (chồng) là Bà (Ô.Sinh ngày.tháng......năm.......................
Chứng minh nhân dân số:.. do....cấp ngày.....tháng.....năm...........
Cả hai ông bà cùng thường trú tại số:.đường..........................phường/xã ..
quận/huyện..................................thànhphố/tỉnh......................................(2)
Bằng hợp đồng này, Bên bán bán cho Bên mua toàn bộ ngôi nhà với những thỏa thuận sau đây :
Điều 1. Đối tượng của hợp đồng
1. Đối tượng của hợp đồng này là ngôi nhà số: ........... đường................................ phường/xã.. quận/huyện......................thành phố/tỉnh..................................(3), có thực trạng như sau :
a. Nhà ở :
- Tổng diện tích sử dụng: ..m2
- Diện tích xây dựng: ..m2
- Diện tích xây dựng của tầng trệt: ..m2
- Kết cấu nhà: 
- Số tầng: ..
b. Đất ở :
- Thửa đất số: ..
- Tờ bản đồ số: 
- Diện tích: .m2
- Hình thức sử dụng riêng: .m2
c. Các thực trạng khác:	(4)
(phần diện tích nằm ngoài chủ quyền; diện tích vi phạm quy hoạch, trong đó phần diện tích trong lộ giới)
2. Ông ..và Bà.............................là chủ sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở nêu trên theo giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở sốngày..... tháng......năm.....
Do .cấp (5)
Điều 2. Giá và phương thức thanh toán
1. Giá mua bán toàn bộ căn nhà nêu trên là: ..
(bằng chữ: ... ).
2. Bên mua thanh toán một lần cho bên bán bằng đồng việt nam (6).
3. Bên mua giao và Bên bán nhận đủ số tiền mua bán căn nhà nêu trên. Việc giao và nhận số tiền nêu trên do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Điều 3. Giao nhận nhà và các giấy tờ về nhà
1. Bên bán giao và Bên mua nhận ngôi nhà đúng như thực trạng nêu trên vào ngày ..........tháng............năm...............; trong thời hạn chưa giao nhà, Bên bán có trách nhiệm bảo quản ngôi nhà đó.
2. Bên bán giao và Bên mua nhận bản chính “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở” (5) vào ngày..tháng............năm.............
Điều 4.Việc nộp thuế và lệ phí
Thuế và lệ phí liên quan đến việc mua bán ngôi nhà gồm: thuế chuyển quyền sử dụng đất, lệ phí trước bạ và lệ phí công chứng do bên mua chịu trách nhiệm nộp (7).
Điều 5. Đăng ký quyền sở hữu nhà
1. Bên mua có trách nhiệm làm thủ tục đăng ký trước bạ sang tên đối với ngôi nhà nêu trên tại.
Bên bán phải hỗ trợ, tạo điều kiện cho Bên mua hoàn thành thủ tục đăng ký trước bạ sang tên tại .
2. Quyền sở hữu ngôi nhà nêu trên được chuyển cho Bên mua, kể từ thời điểm Bên mua thực hiện xong việc đăng ký trước bạ sang tên tại .
Điều 6. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
Trong quá trình thực hiện hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết; trong trường hợp không tự giải quyết được, cần phải thực hiện bằng cách hòa giải; nếu hòa giải không thành, thì đưa ra Tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Các thỏa thuận khác
Việc sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ hợp đồng này phải lập thành văn bản trước khi đăng ký quyền sở hữu và phải được công chứng hoặc chứng thực mới có giá trị để thực hiện. (8)
Điều 8. Cam kết của các bên
Bên bán và Bên mua chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam kết sau đây:
1. Bên bán cam kết : 
a. Ngôi nhà nêu trên :
- Thuộc quyền sở hữu của Bên bán;
- Không bị tranh chấp về quyền sở hữu nhà, quyền sử dụng đất và quyền thừa kế;
- Không bị thế chấp, bảo lãnh, mua bán, tặng cho, trao đổi, kê khai làm vốn của doanh nghiệp hoặc thực hiện nghĩa vụ khác;
- Không bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền xem xét, xử lý theo pháp luật.
b. Không còn bất kỳ giấy tờ nào về quyền sở hữu ngôi nhà nêu trên;
c. Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở (5) nêu trên là bản chính;
d. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả những thỏa thuận với Bên mua đã ghi trong hợp đồng này.
2. Bên mua cam kết:
a. Đã xem xét kỹ, biết rõ về nguồn gốc sở hữu và thực trạng ngôi nhà nêu trên, kể cả các giấy tờ về quyền sở hữu nhà, đồng ý mua và không có khiếu nại gì về việc công chứng (chứng thực) hợp đồng này;
b. Thực hiện đúng và đầy đủ những thỏa thuận với Bên bán đã ghi trong hợp đồng này;
c. Phần diện tích ngoài chủ quyền, vi phạm quy hoạch, Bên mua cam kết chấp hành theo các quy định của Nhà nước.
3. Hai bên cùng cam kết:
a. Đã khai đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của những thông tin về nhân thân đã ghi trong hợp đồng;
b. Kể từ ngày ký hợp đồng này, không bên nào được sử dụng bản chính “Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở” (5) số ...ngày...tháng...........năm....do .cấp cho Ông .. và vợ là Bà........................................
để thực hiện thế chấp, bảo lãnh, mua bán, tặ ... ................................... vị trí nhà ở.....................................
4. Tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà ở là:.........................................................................................
5. Tổng diện tích sử dụng nhà ở là.m2, trong đó diện tích nhà chính là.... m2; 
diện tích nhà phụ là.................... m2.
6. Diện tích đất là:...................... m2, trong đó sử dụng chung là.................... m2, sử dụng riêng là:................... m2.
7. Diện tích nằm ngoài hợp đồng thuê nhà ở (nếu có):.......................................................... m2
(Kèm theo hợp đồng mua bán nhà ở này là bản vẽ sơ đồ nhà ở, đất ở mua bán)
Điều 2. Giá bán nhà ở, phương thức và thời hạn thanh toán
1. Giá bán nhà ở (bao gồm tiền nhà và tiền chuyển quyền sử dụng đất), trong đó:
a) Tiền nhà ở là:.................................................................................................... Việt Nam đồng
(Bằng chữ:...................................................................................................................................).
b) Tiền chuyển quyền sử dụng đất là .......................................................................Việt Nam đồng.
(Bằng chữ.................................................................................................................................)
Tổng cộng: a + b = ........................................................................................Việt Nam đồng (I)
(Bằng chữ...................................................................................................................................)
2. Số tiền mua nhà ở Bên mua được miễn, giảm là:
a) Tiền nhà ở là:.....................................................................................................Việt Nam đồng
(Bằng chữ ...................................................................................................................................)
b) Tiền sử dụng đất là:...........................................................................................Việt Nam đồng
(Bằng chữ ...................................................................................................................................)
Tổng cộng: a + b = ........................................................................................ Việt Nam đồng (II)
(Trong đó giảm tiền nhà áp dụng quy định tại (4) ...........................................................................
Miễn, giảm tiền sử dụng đất áp dụng quy định tại (5).................................................................
3. Số tiền mua nhà ở thực tế Bên mua phải trả cho Bên bán (I - II)là:............. Việt Nam đồng;
(Bằng chữ ...............................................................................................................................)
4. Phương thức thanh toán: Bên mua trả bằng (ghi rõ là thanh toán bằng tiền mặt Việt Nam đồng hoặc chuyển vào tài khoản Bên bán) :............................................................................ (6)
5. Thời hạn thanh toán:
a) Bên mua có trách nhiệm trả tiền một lần ngay sau khi ký hợp đồng này. Bên bán có trách nhiệm giao cho Bên mua Phiếu báo thanh toán tiền mua nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước sau khi ký hợp đồng này;
b) Sau khi nhận được Phiếu báo thanh toán tiền mua nhà ở, Bên mua có trách nhiệm thanh toán đủ tiền mua nhà ở đúng thời hạn và địa điểm ghi tại Phiếu báo thanh toánnày.
Điều 3. Thời hạn giao nhận nhà ở và chuyển quyền sở hữu nhà ở
1. Hai bên thống nhất thời gian giao nhận nhà ở vào ngày............. tháng. năm..................
2. Sau khi Bên mua thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính về mua bán nhà ở và đã nhận nhà ở theo thời hạn quy định tại khoản 1 Điều này thì Bên bán có trách nhiệm hoàn tất hồ sơ mua bán nhà ở và chuyển sang cho cơ quan có thẩm quyền để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Bên mua.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của Bên bán
1. Quyền của Bên bán:
a) Yêu cầu Bên mua thanh toán đầy đủ, đúng hạn tiền mua nhà ở theo quy định tại Điều 2 của hợp đồng này;
b) Bàn giao nhà ở cho Bên mua theo đúng thời gian thỏa thuận;
c) Yêu cầu Bên mua bảo quản nhà ở trong thời gian chưa hoàn tất thủ tục mua bán nhà ở;
d) Chấm dứt hợp đồng mua bán nhà ở trong trường hợp quá ................. ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng mà Bên mua không thực hiện thanh toán tiền mua nhà ở mà không có lý do chính đáng;
đ) Các quyền khác theo thỏa thuận....
2. Nghĩa vụ của Bên bán:
a) Giao nhà cho Bên mua đúng thời hạn quy định tại khoản 1 Điều 3 của hợp đồng này;
b) Hướng dẫn Bên mua nộp các nghĩa vụ tài chính liên quan đến việc mua bán nhà ở này;
c) Xác định đúng diện tích nhà ở mua bán và làm thủ tục chuyển hồ sơ mua bán nhà ở sang cơ quan có thẩm quyền để cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho Bên mua;
d) Phổ biến, hướng dẫn cho Bên mua biết quy định về quản lý sử dụng nhà ở đối với nhà ở mua bán là nhà ở chung cư, nhà ở biệt thự;
đ) Chấp hành các quyết định của cơ quan có thẩm quyền về việc giải quyết tranh chấp hợp đồng này;
e) Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận...
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên mua
1. Quyền của Bên mua:
a) Nhận nhà ở theo đúng thỏa thuận nêu tại khoản 1 Điều 3 của hợp đồng này;
b) Yêu cầu Bên bán làm thủ tục để cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sau khi đã hoàn thành thủ tục mua bán nhà ở;
c) Các quyền khác theo thỏa thuận...
2. Nghĩa vụ của Bên mua:
a) Thanh toán đầy đủ tiền mua nhà ở và nộp các nghĩa vụ tài chính về mua bán nhà ở theo đúng quy định;
b) Chấp hành đầy đủ những quy định về quản lý sử dụng nhà ở và quyết định của cơ quan có thẩm quyền về giải quyết tranh chấp liên quan đến hợp đồng này;
c) Các bên thỏa thuận lý do chính đáng Bên mua được chậm thanh toán theo thỏa thuận;
d) Chấp hành các quy định về giữ gìn vệ sinh môi trường và an ninh trật tự trong khu vực cư trú;
đ) Trường hợp quá. ngày kể từ ngày ký kết hợp đồng mà Bên mua không thanh toán đủ tiền mua nhà theo yêu cầu của Phiếu báo thanh toán tiền mua nhà ở và không nộp các nghĩa vụ tài chính theo quy định mà không có lý do chính đáng thì sẽ bị chấm dứt hợp đồng. Nếu Bên mua muốn tiếp tục mua nhà ở thì phải ký kết lại hợp đồng mua bán nhà ở mới;
e) Nộp chi phí quản lý vận hành và các chi phí khác trong việc sử dụng nhà ở cho bên cung cấp dịch vụ sau khi mua bán nhà ở;
g) Các nghĩa vụ khác theo thỏa thuận...
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Hai bên cùng cam kết thực hiện đúng các nội dung hợp đồng đã ký kết. Trường hợp các bên có tranh chấp về các nội dung của hợp đồng này thì hai bên cùng bàn bạc giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp không thương lượng được thì có quyền yêu cầu Tòa án nhân dân giải quyết theo quy định của pháp luật.
2. Hợp đồng này có.... trang, có giá trị kể từ ngày............ và được lập thành 04 bản, có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản chuyển cho cơ quan cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, 01 bản chuyển cho cơ quan thuế/.
BÊN MUA NHÀ Ở
(Ký và ghi rõ họ tên)
BÊN BÁN NHÀ Ở
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên, 
chức vụ của người ký)
Bản vẽ sơ đồ nhà ở, đất ở mua bán (7)
(đính kèm hợp đồng mua bán nhà ở số...... ký ngày....../......./....)
Ví dụ 1: Trường hợp người mua nhà ở chỉ mua có diện tích theo hợp đồng thuê nhà ở
Bản vẽ sơ đồ, vị trí mặt bằng nhà ở theo hợp đồng thuê nhà ở
Đại diện đứng tên
Ký hợp đồng mua bán nhà ở
(Ký và ghi rõ họ tên)
Bên bán nhà ở
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên, chức vụ của người ký)
Ví dụ 2: Trường hợp người mua nhà ở mua cả diện tích theo hợp đồng thuê và diện tíchnằm ngoài hợp đồng thuê
Bản vẽ sơ đồ, vị trí mặt bằng nhà ở theo hợp đồng thuê nhà ở và ngoài hợp đồngthuê nhà ở
Đại diện đứng tên
Ký hợp đồng mua bán nhà ở
(Ký và ghi rõ họ tên)
Bên bán nhà ở
(Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên, chức vụ của người ký)
Ghi chú:
(1) Mẫu hợp đồng này được ban hành kèm Thông tư số 14/2013/TT-BXD ngày 19 tháng 9 năm 2013 của Bộ Xây Dựng;
(2) Ghi Quyết định bán nhà ở của cơ quan có thẩm quyền;
(3) Ghi các giấy tờ liên quan (như giấy tờ miễn, giảm tiền mua nhà ở.);
(4) Ghi rõ căn cứ áp dụng giảm tiền nhà;
(5) Ghi rõ căn cứ áp dụng miễn, giảm tiền sử dụng đất;
(6) Ghi địa chỉ nộp tiền tại kho bạc;
(7) Trường hợp Bên thuê chỉ mua diện tích theo hợp đồng thì sử dụng bản vẽ theo hợp đồng thuê nhà ở theo ví dụ 1; trường hợp Bên mua có cả diện tích nằm ngoài hợp đồng thì lập bản vẽ sơ đồ theo ví dụ 2.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------***--------
HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC
(V/v Mua bán nhà, đất)
Hôm nay, ngày tháng  năm 20.  tại . ...
....
 TP Hà Nội, chúng tôi gồm có:
I. Bên đặt cọc (sau đây gọi là Bên A):
Ông (Bà): ..................
Sinh ngày: ...
Chứng minh nhân dân số: ..cấp ngày tại
Hộ khẩu thường trú: ..
...
II. Bên nhận đặt cọc (sau đây gọi là Bên B):
Họ và tên chủ hộ:..........
Sinh ngày: ..
Chứng minh nhân dân số: ..cấp ngày tại...
Hộ khẩu thường trú: .....
......
Các thành viên của hộ gia đình bên bán (bên B):
Ông (Bà): ..............
Sinh ngày: .....
Chứng minh nhân dân số: ..cấp ngày tại
Hộ khẩu thường trú: .
......
Ông (Bà): ..................
Sinh ngày: .
Chứng minh nhân dân số: ..cấp ngày tại
Hộ khẩu thường trú: .
...
III. Cùng người làm chứng:
1.Ông(Bà): ..................
Sinh ngày: .
Chứng minh nhân dân số: ..cấp ngày tại
Hộ khẩu thường trú: .
...
2.Ông(Bà): ..................
Sinh ngày: .
Chứng minh nhân dân số: ..cấp ngày tại
Hộ khẩu thường trú: .
...
IV. Hai bên đồng ý thực hiện ký kết Hợp đồng đặt cọc với các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1:TÀI SẢN ĐẶT CỌC
Bên A đặt cọc cho bên B bằng tiền mặt với số tiền là: .
Bằng chữ:..
ĐIỀU 2: THỜI HẠN ĐẶT CỌC
Thời hạn đặt cọc là: ., kể từ ngày  tháng . năm .......
ĐIỀU 3: MỤC ĐÍCH ĐẶT CỌC
1.Bằng việc đặt cọc này Bên A cam kết mua đất của bên B tại
...
 Bên B nhận tiền đặt cọc và cam kết sẽ bán đất thuộc sở hữu hợp pháp và không có bất kỳ  tranh chấp nào liên quan đến mảnh đất mà bên B giao bán cho bên A tại : .
... với diện tích là .. .m2
giá bán là ...
2. Trong thời gian đặt cọc, bên B cam kết sẽ làm các thủ tục pháp lý để chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho bên A, bên A cam kết sẽ trả:
..................................................
 khi hai bên ký hợp đồng mua bán đất tại phòng công chứng Nhà Nước,
..
sẽ được bên A thanh toán nốt khi bên B giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Bên B cam kết sẽ giao giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong vòng 7 ngày kể từ ngày bên A và bên B ký hợp đồng mua bán tại phòng công chứng Nhà Nước. Bên B có nghĩa vụ nộp các khoản thuế phát sinh trong quá trình giao dịch theo đúng quy định của pháp luật (đối với thuế đất, thuế chuyển nhượng bên B sẽ là người thanh toán mà bên A không phải trả bất cứ khoản phí nào) .
ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
a) Giao số tiền đặt cọc cho Bên B theo đúng thỏa thuận ngay khi ký hợp đồng đặt cọc;
b) Giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại Điều 3 nêu trên. Nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự (mục đích đặt cọc không đạt được) thì Bên A bị mất số tiền đặt cọc;
2. Bên A có các quyền sau đây:
a) Nhận lại số tiền đặt cọc từ Bên B hoặc được trừ khi thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho Bên B trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc đạt được);
b) Nhận lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được);
ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1. Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
a) Trả lại số tiền đặt cọc cho Bên A hoặc trừ để thực hiện nghĩa vụ trả tiền trong trường hợp 2 Bên giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3 (mục đích đặt cọc đạt được);
b) Trả lại số tiền đặt cọc và một khoản tiền bằng số tiền đặt cọc cho Bên A trong trường hợp Bên B từ chối việc giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được);
c) Bên B có nghĩa vụ dọn dẹp sạch sẽ mặt bằng khi giao đất để trả lại mặt bằng đất thổ cư cho bên A.
2. Bên B có các quyền sau đây:
Sở hữu số tiền đặt cọc nếu Bên A từ chối giao kết hoặc thực hiện nghĩa vụ dân sự đã thỏa thuận tại điều 3(mục đích đặt cọc không đạt được).
ĐIỀU 6: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện Hợp đồng mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; nếu mảnh đất trên thuộc diện quy hoạch không giao dịch được thì bên B phải hoàn trả lại 100% số tiền mà bên A đã giao cho bên B . Trong trường hợp không giải quyết được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật. Mọi tranh chấp sẽ được phán xử theo quy định của luật pháp của Việt Nam.
ĐIỀU 7: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc.
2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
3. Bên B đã nhận đủ số tiền đặt cọc nêu trong điều 1 từ bên A
ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của người làm chứng.
3. Hợp đồng có hiệu lực từ: .
Hợp đồng Đặt Cọc bao gồm 03 trang được chia làm bốn bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ hai bản.
Hà nội,ngày tháng .. năm 20..
Bên A
(Ký, ghi rõ họ tên)
Bên B
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người làm chứng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người làm chứng
(Ký, ghi rõ họ tên)

File đính kèm:

  • docxbieu_mau_chon_loc_nhung_mau_hop_dong_mua_ban_nha_o_cuc_hay.docx