Bài kiểm tra 45 phút số 1 môn tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2015-2016

I. Listen and circle the correct answers about Ngoc’s free time activities(2pts)

1.Ngoc is going to .

A. visit her friend next Friday.

B .visit her friend next Saturday.

C. visit her friend next Sunday.

2.Ngoc and her friend are going to see .

A. a movie B. a cartoon C. a play

3.Does Ngoc like chess?

A. Yes, she does B. Yes, she is C. No, she isn’t

Bài kiểm tra 45 phút số 1 môn tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2015-2016 trang 1

Trang 1

Bài kiểm tra 45 phút số 1 môn tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2015-2016 trang 2

Trang 2

Bài kiểm tra 45 phút số 1 môn tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2015-2016 trang 3

Trang 3

Bài kiểm tra 45 phút số 1 môn tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2015-2016 trang 4

Trang 4

Bài kiểm tra 45 phút số 1 môn tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2015-2016 trang 5

Trang 5

pdf 5 trang viethung 6620
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 45 phút số 1 môn tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài kiểm tra 45 phút số 1 môn tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2015-2016

Bài kiểm tra 45 phút số 1 môn tiếng Anh Lớp 8 - Năm học 2015-2016
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH 
TRƯỜNG THCS CỔ THÀNH 
KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 
 NĂM HỌC 2015-2016 
MÔN TIẾNG ANH LỚP 8 
(Học sinh làm bài ngay vào tờ đề thi này và không được sử dụng tài liệu gì kể cả từ điển) 
Họ và tên:...Lớp 8:.; SBD: . 
Trường THCS:... 
I. Listen and circle the correct answers about Ngoc’s free time activities(2pts) 
1.Ngoc is going to . 
A. visit her friend next Friday. 
B .visit her friend next Saturday. 
C. visit her friend next Sunday. 
2.Ngoc and her friend are going to see.. 
A. a movie B. a cartoon C. a play 
3.Does Ngoc like chess? 
A. Yes, she does B. Yes, she is C. No, she isn’t 
4.They are going to  on Sunday. 
A. camp B. have a picnic C. visit their teacher 
5.They are going to bring  
A. water, chocolate and juice. 
B. juice, chocolate and orange. 
C. chocolate, apples and orange juice. 
II: Circle the best option A, B, C or D to complete each of the following sentences(2,5 
pts) 
1.It’s raining. – Let’s go  
 A. out side B. insides C. inside D. out sides 
2. The synonym of " outgoing" is ................ 
 A. reserved B. humorous C. generous D. sociable 
3. I am going ................. the movie at eight this evening. 
 A. to see B. see C. seeing D. sees 
4. The weather is warm enough for us ........................... out. 
 A. going B. to going C. to go D. go 
5. It is ...................... to put a knife in an electrical socket. 
 A. safe B. dangerous C. suitable D. good 
6. Romeo killed ........................ 
 A. him B. he C. his D. himself 
7.There was a (an).. about the meeting. 
Số phách 
Điểm Số phách Nhận xét của giám khảo 
A. new B. advice C. news D. message 
8.Her watch is broken. She. buy a new one. 
 A. must B. has to C. ought to D. have to 
Choose one word in each group does not have the same sound as others word 
9.A.sea B. sink C. see D. seen 
10.A. more B. home C. cold D. go 
III. Read the passage and then answer the questions below (3 points): 
 Ha is a student and he lives in a bed- sit in suburb of Hanoi. It’s a part of an old 
house. He has one room and a kitchen and shares a bathroom with three other people. In 
his room, there is a bed on the left hand side. There is an armchair beside the bed. The 
desk is opposite the bed and there is a closet on the right side of the room. Above the desk, 
there is a bookshelf and above the bed, there is a clock. He has a T.V, too. In the kitchen, 
there is a cooker on the right hand side. The sink is near the cooker. There is a small table 
and two armchairs in the center. The kitchen is small, but it’s OK. Ha likes his room very 
much. 
1. Where does Ha live?........................................................................................................ 
2. What is there on the right side of the room?.................................................................... 
3. Where is the cooker?....................................................................................................... 
4. How is the kitchen?......................................................................................................... 
5. How many rooms are there in his house?........................................................................ 
6.Where do you live?........................................................................................................... 
IV. Write a paragraph about your close friend. Use the following questions as 
prompts (2,5points): 
1. What’s his/ her name? 
2. How old is he/ she? 
3. What does he/ she look like? 
4. What is he/ she like? 
5. Where does he/ she live? 
6. Who does he/ she live with? 
7. Who is/ are his/ her best friend(s)? 
8. What is his/her hobby? 
Không viết vào phần giấy gạch chéo 
Không viết vào phần giấy gạch chéo 
...... 
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 45’ SỐ 1 MÔN TIẾNG ANH 8 
Năm học: 2015- 2016 
I. Listening: 2,0 điểm. Mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm. 
1.B 2.A 3.A 4.B 5.C 
II.Vocabulary and grammar : 2,5 điểm. Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. 
1.C 2.D 3.A 4.C 5.B 6.D 7.D 8.B 9B 10A 
III. Reading:3,0 điểm. Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm. 
1. He lives in a bed- sit in suburb of Hanoi. 
2. There is a closet on the right side of the room. 
3. The cooker is on the right hand side. 
4. The kitchen is small, but it’s OK/ (The kitchen/ It is small.) 
5. There are 3 rooms in his house/ There are 3. 
6. Students’ answer 
IV.Writing: 2,5 điểm. Cách tính điểm như sau: 
- Đúng cấu trúc của một đoạn văn: 0,5 điểm 
- Viết đủ nội dung yêu cầu: 1,5 điểm. Thiếu 1 nội dung trừ 0,2 điểm. 
- Đúng cấu trúc các câu: 0,5 điểm. 
 - Sai 1 lỗi chính tả trừ 0,1 điểm/ lỗi . 
* Ghi chú: 
- Tổng điểm toàn bài là 10, lấy đến số thập phân thứ nhất sau khi đã làm tròn; 
- Học sinh làm theo cách khác, giám khảo xem xét nếu thấy đúng vẫn cho điểm tối đa. 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT SỐ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 8 
Năm học: 2015 - 2016 
Chủ đề 
Nhận biêt Thông hiểu 
Vận dung Cộng 
 Thấp Cao 
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 
LISTENING 
Listen to a short paragraph of 
about 80 words and choose the 
correct answer 
Số câu hỏi 5 
5 
Số điểm 2,0 
2,0(20%) 
VOCABULAR
Y + 
GRAMMAR 
- Structure: be going to, modal 
verbs, 
- adjective , adverb of place 
-wh-question, adj + enough, 
reflexive pronoun . 
pronunciation/i:/,/o/ 
Số câu hỏi 4 
 6 
10 
Số điểm 
1,0 
 1,5 
2.5(25%) 
READING Read a passage (about 110 words) about the 
decription of the room , and answer the questions. 
Số câu hỏi 
 4 1 1 
6 
Số điểm 
 2,0 0,5 0,5 
3,0(30%) 
WRITING 
 Write a paragraph ( about 80 
words) about your close friend 
using suggested questions. 
Số câu hỏi 
 8 
8 
Số điểm 2,5 
 2,5(25%) 
Tổng số câu 
Tổng số điểm 
Tỉ lệ % 
8 
3,0 
30% 
12 
4,0 
40% 
9 
3,0 
30% 
 29 
10 
100% 

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_45_phut_so_1_mon_tieng_anh_lop_8_nam_hoc_2015_2.pdf