Bài giảng Vi sinh vật - Bài: Vi khuẩn đường ruột

• Nội độc tố

- Hầu hết các VK đường ruột đều có nội độc tố - Bản chất là lipopolysaccharide = dây oligosaccharide (có tính kháng nguyên) + phần lõi (có chứa lipid A có độc tính)

• Ngoại độc tố

- Shigatoxin

- Enterotoxin

Bài giảng Vi sinh vật - Bài: Vi khuẩn đường ruột trang 1

Trang 1

Bài giảng Vi sinh vật - Bài: Vi khuẩn đường ruột trang 2

Trang 2

Bài giảng Vi sinh vật - Bài: Vi khuẩn đường ruột trang 3

Trang 3

Bài giảng Vi sinh vật - Bài: Vi khuẩn đường ruột trang 4

Trang 4

Bài giảng Vi sinh vật - Bài: Vi khuẩn đường ruột trang 5

Trang 5

Bài giảng Vi sinh vật - Bài: Vi khuẩn đường ruột trang 6

Trang 6

Bài giảng Vi sinh vật - Bài: Vi khuẩn đường ruột trang 7

Trang 7

pdf 7 trang Danh Thịnh 08/01/2024 4580
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vi sinh vật - Bài: Vi khuẩn đường ruột", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vi sinh vật - Bài: Vi khuẩn đường ruột

Bài giảng Vi sinh vật - Bài: Vi khuẩn đường ruột
3/16/2016 
1 
VI KHUẨN ĐƯỜNG RUỘT 
PHÂN LOẠI 
Enterobacteriaceae 
• Gây bệnh chuyên biệt: Salmonella, Shigella 
• Gây bệnh cơ hội: Hội sinh (E.coli, Aerobacter), Hoại sinh 
(Proteus, Serratia) 
Pseudomonaceae 
• Pseudomonas aeruginosa 
 Vibrinoaceae 
Vi khuẩn lactic 
• Vibrio cholerae 
• Lợi khuẩn, lên men lactic: Lactobaciilus acidophilus, 
Bifidobacterium bifidum 
KHÁNG NGUYÊN 
Kháng nguyên O 
• Thành tế bào 
• Lipopolysaccharid 
• Bền nhiệt, alcol 
• Bị hủy bởi formol 
• + KT ngưng 
kết 
• Rất độc 
Kháng nguyên H 
• Tiêm mao 
• Protein 
• Bền nhiệt, formol 
• Bị hủy bởi alcol 
• + KT ngưng 
kết 
Kháng nguyên K 
• Nang 
• Polysaccharide, 
protein 
 Định danh vi khuẩn chính xác 
ĐỘC TỐ 
• Nội độc tố 
- Hầu hết các VK đường ruột đều có nội độc tố 
- Bản chất là lipopolysaccharide = dây 
oligosaccharide (có tính kháng nguyên) + phần lõi 
(có chứa lipid A có độc tính) 
• Ngoại độc tố 
- Shigatoxin 
- Enterotoxin 
CHI SALMONELLA 
1. Đặc điểm sinh học 
• Trực khuẩn Gram âm 
CHI SALMONELLA 
1. Đặc điểm sinh học 
• Hiếu khí tùy ý 
• Di động 
• Không có nang 
• Kháng nguyên O, H và Vi 
3/16/2016 
2 
CHI SALMONELLA 
2. Năng lực gây bệnh 
• Thương hàn 
 Salmonella typhi: thương hàn 
 Salmonella paratyphi (A, B, C): phó thương hàn 
CHI SALMONELLA 
3. Năng lực gây bệnh 
• Thương hàn 
 - Lây truyền qua tiêu hóa 
 - Vi khuẩn niêm mạc ruột non hạch bạch 
huyết vào máu cư trú tại bàng quang, túi mật 
 cố định ở ruột. 
 - Tiết nội độc tố tại ruột 
CHI SALMONELLA 
2. Năng lực gây bệnh 
• Thương hàn 
Salmonella ở ruột 
CHI SALMONELLA 
2. Khả năng gây bệnh 
• Thương hàn 
- Ủ bệnh 7 – 10 ngày 
- Sốt cao, lạnh run xen kẽ mệt lả, suy nhược, 
biếng ăn, gan lách to 
- Nhẹ: triệu chứng giảm dần 
- Nặng: biến chứng loét/thủng ruột, tử vong 
- Sử dụng kháng sinh (Chloramphenicol, ampicillin, 
cephalosporin III) kết hợp bù nước. 
CHI SALMONELLA 
2. Khả năng gây bệnh 
• Ngộ độc thức ăn 
- Salmonella tiphymurium 
- Lây truyền qua tiêu hóa 
- Ủ bệnh 8 – 48 giờ Nôn, tiêu 
chảy, sốt nhẹ tự khỏi sau 2 – 
5 ngày 
- Bù nước, điện giải, điều trị triệu 
chứng. Đa số không cần dùng 
kháng sinh. 
CHI SALMONELLA 
2. Khả năng gây bệnh 
• Bệnh ngoài đường tiêu hóa 
 - Viêm màng não 
 - Nhiễm trùng huyết 
 - Tổn thương khu trú ở phổi, xương 
3/16/2016 
3 
CHI SALMONELLA 
3. Chẩn đoán 
• Xét nghiệm trực tiếp 
- Cấy máu: chưa sử dụng kháng sinh, tuần đầu sốt thương 
hàn 
- Cấy phân: tuần 3 – 4 thương hàn khi chưa dùng kháng 
sinh/ tuần đầu nếu ngộ độc thức ăn 
- Cấy tủy xương (nếu đã sử dụng kháng sinh), nước tiểu 
• Xét nghiệm gián tiếp 
- Dùng phản ứng huyết thanh để phân biệt loài, nhóm thứ 
Salmonella 
CHI SALMONELLA 
4. Phòng ngừa 
- Vệ sinh an toàn thực phẩm 
- Kiểm soát nguồn nước, xử lý phân rác hợp lý 
- Lưu ý người mang mầm bệnh 
- Vaccin TAB (Typhi, Paratyphi A, B) 
CHI SHIGELLA 
1. Đặc điểm sinh học 
• Trực khuẩn Gram âm 
• Không có tiêm mao 
• Kị khí tùy ý 
• Không có nang 
• Có kháng nguyên O và K 
CHI SHIGELLA 
2. Phân loại theo kháng nguyên 
 - Shigella dysenteriae (A) 
 - Shigella flexneri (B) 
 - Shigella boydii (C) 
 - Shigella sonnei (D) 
CHI SHIGELLA 
3. Lỵ trực khuẩn 
- VK giới hạn ở đường tiêu hóa 
- Vi khuẩn tấn công niêm mạc ruột già vết loét 
gây hoại tử nhưng không xâm nhập vào máu. 
CHI SHIGELLA 
3. Lỵ trực khuẩn 
- Nội độc tố LPS gây kích thích thành ruột. 
- Ngoại độc tố Shigatoxin tác động ruột và thần kinh 
trung ương. 
3/16/2016 
4 
CHI SHIGELLA 
3. Lỵ trực khuẩn 
- Đau quặn bụng từng cơn 
- Tiêu chảy 10 – 20 lần/ngày, phân lỏng kèm máu 
và chất nhầy 
- Cảm giác mót ở hậu môn 
- Có thể tử vong do mất nước và điện giải nặng 
CHI SHIGELLA 
4. Chẩn đoán 
• Cấy phân 
- Phương pháp tốt nhất 
- BN chưa dùng kháng sinh 
- Bệnh phẩm là phân tươi chỗ có nhầy/sử dụng môi 
trường chuyên chở. 
• Phản ứng huyết thanh học 
CHI SHIGELLA 
5. Phòng ngừa – Điều trị 
- Chưa có vaccin 
- Vệ sinh 
- Bù nước, điện giải và chất dinh dưỡng 
- Sử dụng kháng sinh như Cephalosporin III, 
Flouroquinolon, lưu ý vấn đề đề kháng thuốc 
CHI SHIGELLA 
6. Điều trị 
- Bù nước, điện giải và chất dinh dưỡng 
- Sử dụng kháng sinh như Cephalosporin III, 
Flouroquinolon, lưu ý vấn đề đề kháng thuốc 
VIBRIO CHOLERAE 
1. Đặc điểm sinh học 
• Phẩy khuẩn Gram âm 
• Có 1 tiêm mao ở đầu 
VIBRIO CHOLERAE 
1. Đặc điểm sinh học 
• Rất hiếu khí 
• Không có nang 
• Ưa Kiềm 
• Ưa muối (3%) 
3/16/2016 
5 
VIBRIO CHOLERAE 
2. Bệnh tả 
- Lây truyền qua tiêu hóa 
- Vi khuẩn đến ruột non, bám dính lên niêm mạc ruột 
và tiết độc tố ruột (protein) 
VIBRIO CHOLERAE 
2. Bệnh tả 
VIBRIO CHOLERAE 
2. Bệnh tả 
- Xảy ra đột ngột 
- Ủ bệnh 1 – 4 ngày 
- Buồn nôn, nôn, tiêu chảy dữ dội, phân lỏng giống 
nước vo gạo, trắng đục, lợn cợn, không có máu, tanh 
- Gây mất nước nặng tử vong 
- Nếu nhẹ: tiêu chảy thường nguồn lây 
VIBRIO CHOLERAE 
3. Chẩn đoán 
- Cấy phân: tốt nhất, bệnh phẩm là phân/mảnh 
nhầy trong phân 
- Soi tươi xem di động nếu khẩn cấp 
- Phản ứng huyết thanh học 
VIBRIO CHOLERAE 
4. Phòng ngừa 
- Vệ sinh môi trường sống 
- Vệ sinh an toàn thực phẩm 
- Phát hiện sớm nguồn bệnh, cách ly và xử lý người 
bệnh và người mang mầm bệnh 
- Sử dụng vaccin (PO) khi đến vùng dịch 
VIBRIO CHOLERAE 
5. Điều trị 
- Bù nước và điện giải: Oresol, Lactat Ringer 
- Kháng sinh phòng: Tetracyclin, Doxycyclin 
3/16/2016 
6 
ESCHERICHIA COLI 
1. Đặc điểm sinh học 
• Sống trong ruột già người 
• Trực khuẩn Gram âm 
ESCHERICHIA COLI 
1. Đặc điểm sinh học 
• Kháng nguyên O, H, K 
• Sản xuất ngoại độc tố, enzym phá hủy kháng 
sinh 
ESCHERICHIA COLI 
2. Nhiễm khuẩn ngoài ruột 
• Bệnh cơ hội 
• Vị trí: đường niệu, sinh dục, 
bàng quang, viêm màng 
não trẻ em, máu 
ESCHERICHIA COLI 
3. Nhiễm khuẩn trong ruột 
• Viêm ruột tiêu chảy ở trẻ em: EPEC 
• Tiêu chảy hội chứng lỵ: EIEC và EHEC, VK tiết 
ra độc tố tương tự Shigatoxin 
• Tiêu chảy hội chứng t

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_vi_sinh_vat_bai_vi_khuan_duong_ruot.pdf