Bài giảng Tổng quan về kinh doanh bất động sản - Hoàng Văn Cường
BẤT ĐỘNG SẢN LÀ GÌ
BẤT ĐỘNG SẢN LÀ CÁC TÀI SẢN KHÔNG THỂ DI DỜI”
Những tài sản nào dưới đây được coi là bất động sản?
1- Một ngôi nhà sàn
2- Nhà bạt của đoàn xiếc
3- Chiếc cầu gỗ qua sông
4- Chiếc cầu phao qua sông
5- Một cây đại trồng trước nhà của ngôi biệt thự
6- Một dàn phong lan treo trên ban công của ngôi biệt thự
7- Một bức tranh cổ treo trong phòng khách ngôi biệt thự
8- Một bức hoạ trên trần nhà phòng khách ngôi biệt thự
9- Ngôi mộ xây kiên cố
10- Đất đặt phần mộ trong khu nghĩa trang
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tổng quan về kinh doanh bất động sản - Hoàng Văn Cường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tổng quan về kinh doanh bất động sản - Hoàng Văn Cường
Đ ẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHOA BẤT Đ ỘNG SẢN & KTTN TỔNG QUAN VỀ KINH DOANH BẤT Đ ỘNG SẢN PGS.TS.HOÀNG VĂN C ƯỜNG Nội dung c ơ bản bất đ ộng sản thị tr ư ờng bất đ ộng sản kinh doanh bất đ ộng sản BẤT Đ ỘNG SẢN LÀ GÌ ? "BẤT Đ ỘNG SẢN LÀ CÁC TÀI SẢN KHÔNG THỂ DI DỜI ” Những tài sản nào dưới đây được coi là bất động sản? 1- Một ngôi nhà sàn 2- Nhà bạt của đoàn xiếc 3- Chiếc cầu gỗ qua sông 4- Chiếc cầu phao qua sông 5- Một cây đại trồng trước nhà của ngôi biệt thự 6- Một dàn phong lan treo trên ban công của ngôi biệt thự 7- Một bức tranh cổ treo trong phòng khách ngôi biệt thự 8- Một bức hoạ trên trần nhà phòng khách ngôi biệt thự 9- Ngôi mộ xây kiên cố 10- Đất đặt phần mộ trong khu nghĩa trang TIÊU CH í XÁC ĐỊNH BĐS Là một yếu tố vật chất có ích cho con ng ư ời Đ ư ợc chiếm gi ữ bởi cá nhân hoặc cộng đ ồng Có thể đ o l ư ờng bằng giá trị nhất đ ịnh Không thể di dời: Gắn liền với đ ất đ ai hoặc với B Đ S khác Di dời làm thay đ ổi tính chất, giá trị Tồn tại lâu dài BẤT Đ ỘNG SẢN L À G Ỡ ? bộ luật Dân sự quy đ ịnh: "Bất đ ộng sản là các tài sản không thể di dời ”, BAO GỒM: ĐẤT ĐAI NHÀ Ở, CễNG TRèNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐAI VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI CễNG TRèNH CÁC TÀI SẢN KHÁC GẮN LIẾN VỚI ĐẤT ĐAI CÁC TÀI SẢN KHÁC THEO PHÁP LUẬT QUY ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM CỦA BĐS YẾU TỐ TẠO NÊN GIÁ TRỊ 1-MỖI B Đ S Đ ỀU CÓ MỘT VỊ TRÍ NHẤT Đ ỊNH; GIÁ TRỊ B Đ S DO YẾU TỐ VỊ TRÍ QUYẾT Đ ỊNH 1 - Vị trí của bất đ ộng sản là g ỡ ? => “ Vị trí t ươ ng đ ối: Khoảng cách và Tiếp cận ” 2- Các yếu tố gắn liền với vị trí: Tự nhiên; Kinh tế Xã hội Môi tr ư ờng 3- Vị trí có thay đ ổi không? 2- TÝnh l©u bÒn vÒ: 1- Tuổi thọ vật lý và tuổi thọ kinh tế 2- Y ếu tố quyết đ ịnh tuổi thọ khi đầu tư và đỏnh giỏ c ụng trỡnh BĐS . 3- Xu h ư ớng giảm l ợi ớch cuối chu kỳ : So sánh: P = (I 1 - C 1 ) - (I 2 - C 2 - K x r ) Tr. đ ó: I- thu nhập từ BĐS C- Chi duy tr ỡ BĐS K- Vốn đ ầu t ư xây dựng mới r- Tỷ suất lợi tức CHÚ í : - Sự kết hợp cỏc cấp độ trong cụng trỡnh BĐS GIÁ TRỊ BẤT ĐỘNG SẢN LÀ TỔNG LUỒNG THU NHẬP tương ứng với tuổi thọ kinh tế của bất động sản 3- TÍNH D Ị BIỆT => CÁI GÌ TẠO NÊN TÍNH DỊ BIỆT CỦA BẤT ĐỘNG SẢN : vÞ trÝ , Híng, kÕt cÊu, hÌnh d¹ng VÀ SX KHÔNG KHUÔN MẪU => tÝnh dÞ biÖt TẠO NÊN GIÁ TRỊ KHÔNG SO SÁNH CỦA BẤT ĐỘNG SẢN => VẤN ĐỀ ĐẶT RA: TẠO TÍNH DỊ BIỆT CHO BĐS THÔNG QUA QUY HOẠCH, KIẾN TRÚC Ph¶i qu¶n lý tÝnh thèng nhÊt giỮa c¸c c¸ thÓ dÞ biÖt 4- TÍNH KHAN HIẾM 1- VÌ SAO : - Giới hạn không gian phát triển, thời gian xây dựng. - K hông sẵn có trên thị trường 2- VẤN ĐỀ ĐẶT RA : khu vùc ph¸t triÓn : cung nhá h¬n cÇu Quy HO¹CH thay ®æi kh«ng gian ph¸t triÓn chÝnh s¸ch h¹n chÕ së HỮ U bÊt ®éng s¶n THỊ TR Ư ỜNG BẤT Đ ỘNG SẢN KHÁI NIỆM VÀ CÁC Đ ẶC Đ IỂM C Ơ BẢN 5- Tính ảnh h ư ởng 1- ẢNH HƯỞNG: Bất động sản liền kề Môi trường, tự nhiên, kinh tế, xã hội Các hoạt động kinh doanh khác 2- Y ÊU CẦU : => Khi đầu tư, thiết kế. => Khi định giá giá trị hiện tại và tương lai => Dự báo trước các tác động đến BĐS 6- GIÁ TRỊ VÀ BẢO TOÀN GIÁ TRỊ 1- GIÁ TRỊ LỚN : Mặt bằng, Xây dựng, Đ ầu tư dài hạn 2- B ảo toàn giá trị và tái tạo vốn 3- Vấn đề đặt ra: Nguồn vốn lớn, đầu tư dài hạn Nguồn vốn: Tự có, Tín dụng, Nhà đầu tư thứ phát Tái tạo vốn từ BĐS THỊ TR Ư ỜNG BẤT Đ ỘNG SẢN ? THỊ TR Ư ỜNG B Đ S LÀ TỔNG THỂ CÁC QUAN HỆ GIAO DỊCH VỀ BẤT Đ ỘNG SẢN ĐƯ ỢC THỰC HIỆN THÔNG QUA QUAN HỆ HÀNG HOÁ TIỀN TỆ. ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI : + HÀNG HOÁ B Đ S S Ự KHAN HIẾM T ƯƠ NG ĐỐI + MÔI TR Ư ỜNG KD B Đ S LU ẬT PHỎP ĐIỀU KIỆN PHỎT TRIỂN : T Ă NG TR Ư ỞNG KINH T Ế CHỢ BẤT ĐỘNG SẢN A- C ÁCH BIỆT GI Ữ A HÀNG HOÁ VÀ Đ ỊA Đ IỂM GIAO DỊCH CHỢ B Đ S LÀ CHỢ HÀNG HÓA ẢO 3 KHÂU CỦA GIAO DỊCH B Đ S: - Đ ÀM PHÁN - KIỂM TRA THỰC Đ ỊA - ĐĂ NG KÝ PHÁP LÝ. CẦN CHÚ Ý: ĐA DẠNG VỀ ĐỊA ĐIỂM VÀ THỜI GIAN GIAO DỊCH C ỎC RỦI RO TRONG QUỎ TRỠNH GIAO DỊCH SỰ SẴN CÚ THỤNG TIN VÀ LÀM CHỦ QUỎ TRỠNH GIAO DỊCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ TOÀN CẦU B- THỊ TR Ư ỜNG B Đ S MANG TÍNH KHU VỰC VẤN Đ Ề Đ ẶT RA: => CÁC QUAN HỆ CUNG, CẦU, GIÁ CẢ BẤT Đ ỘNG SẢN CHỈ ẢNH H Ư ỞNG TRONG MỘT VÙNG, MỘT KHU VỰC NHẤT Đ ỊNH, ÍT CÓ ẢNH H Ư ỞNG HOẶC ẢNH H Ư ỞNG CHẬM Đ ẾN CÁC VÙNG KHÁC. => KHI NGHIÊN CỨU, XEM XÉT CÁC QUAN HỆ CUNG, CẦU, GIÁ CẢ BẤT Đ ỘNG SẢN PHẢI GẮN VỚI CÁC Đ IỀU KIỆN KINH TẾ Xà HỘI CỦA MỘT VÙNG, KHU VỰC CỤ THỂ. => CHỊU ẢNH H Ư ỞNG GIỎN TIẾP TOÀN CẦU C-THỊ TR Ư ỜNG KHÔNG HOÀN HẢO LÝ DO : THÔNG TIN BẤT Đ ỐI XỨNG. CÁC TIÊU CHÍ Đ ÁNH GIÁ KHÔNG Đ ẦY Đ Ủ. HÀNG HOÁ KHÔNG LIỀN KỀ, KHÔNG SO SÁNH SỐ L Ư ỢNG NG Ư ỜI CUNG, NG Ư ỜI CẦU CÓ GIỚI HẠN VẤN Đ Ề Đ ẶT RA: GIÁ CẢ B Đ S KHÔNG MANG T ỚNH CẠNH TRANH. KHI GIÁ T Ă NG T ỚNH Đ ỘC QUYỀN CỦA CUNG VAI TR Ũ CỦA THÔNG TIN Đ ỐI CHỨNG: 100:10:3:1 VAI TR Ũ CỦA SÀN GIAO DỊCH BẤT ĐỘNG SẢN D- THỊ TR Ư ỜNG KHÓ THÂM NHẬP V Ỡ SAO: THAM GIA KHÔNG TH Ư ỜNG XUYÊN HÀNG HOÁ B Đ S KHÔNG ĐƯ ỢC BÀY BÁN THÔNG TIN KHÔNG SẴN CÓ THỦ TỤC Đ A DẠNG VẤN Đ Ề Đ ẶT RA: VAI TRŨ CỦA NG Ư ỜI MỤI GIỚI: CHUYÊN NGHIỆP . TI ỜU CHUẨN VÀ TRỎCH NHIỆM CỦA NG Ư ỜI MỤI GIỚI E- TÁC Đ ỘNG CỦA NHÀ N Ư ỚC V Ỡ : CÁC HÀNG HOÁ B Đ S Đ ỀU DO NHÀ N Ư ỚC QUẢN LÝ GIAO DỊCH VỀ B Đ S PHẢI QUA ĐĂ NG KÝ PHÁP LÝ NH ẠY CẢM VỚI SỰ TĂNG TR Ư ỞNG KINH TẾ VẤN Đ Ề Đ ẶT RA: PHÂN TÍCH TÁC Đ ỘNG CỦA CHỚNH SỎCH YẾU TỐ TÕM LÝ KHI MỤI TR Ư ỜNG CHỚNH SỎCH THAY ĐỔI NHÀ N Ư ỚC THAM GIA TRỰC TIẾP VÀO TTB Đ S 5 GIAI ĐỌAN PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN SƠ KHAI Thị trường đất đai Luật pháp đang hình thành TẬP TRUNG Chuyển đất đai => công trình BĐS Hệ thống luật pháp và đăng ký BĐS Nhà nước khuyến khích Phát triển Tổ hòa các loại thị trường Vận hành và điều tiết lợi ích theo cơ chế thị trường TiỀN TỆ HÓA Quan hệ hàng hóa cơ chế TT Đăng ký, thông tin xác lập Sự sàng lọc các nhà đầu tư Thị trường BĐS thứ cấp T.CHÍNH HÓA Tham gia của các tổ chức tài chính Quan hệ ... ĐIỂM CỦA KINH DOANH BĐS 4- Nhạy cảm với chính sách Lý do: Nhà nước quản lý trực tiếp Hàng hóa BĐS Tính ảnh hưởng của BĐS và các hoạt động # Yêu cầu: Phân tích và Dự báo chính sách Tuân thủ chính sách => Nhà nước ổn định chính sách CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BĐS 1- Kinh doanh đất đai => thị trường đất đai - Giai đoạn, địa bàn phát triển thị trường sơ khai - Điều kiện đất đai được tham gia TT BĐS - Đất đai là TLSX: Kinh doanh theo sự phát triển các ngành sử dụng tư liệu SX Đất đai CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BĐS 2- Đầu tư phát triển BĐS => thị trường Tập trung - BĐS dân cư tiêu dùng hiện tại; - BĐS dân cư tương lai; - BĐS dịch vụ: Văn phòng, Thương mại - BĐS công nghiệp. => Phát triển theo thời kỳ và phân bố không gian CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BĐS 2- Phân bố không gian đầu tư BĐS Thương mại Dân cư Trung bình Dân cư Cao cấp Khu Công nghiệp Nông nghiệp CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BĐS 3- Kinh doanh dịch vụ BĐS - Môi giới BĐS: Trung gian và dịch vụ mua bán BĐS - Định giá BĐS: Trong tất cả các giao dịch BĐS - Quản lý BĐS: Vận hành và Kinh doanh BĐS - Sàn giao dịch BĐS: Bán hàng của người KD BĐS KẾT CẤU KIẾN THỨC MÔN HỌC Tổng quan BĐS và Đặc điểm BĐS Thị trường và đặc điểm thị trường BĐS - Kinh doanh bất động sản Tạo lập KD Phân tích môi trường kinh doanh BĐS Đánh giá cơ hội kinh doanh BĐS - Tạo lập doanh nghiệp BĐS Quản trị SX Xác định công năng công trình BĐS Xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh Quản trị các yếu tố trong quá trình KD BĐS Nhân lực Tài chính Tiêu thụ Các hoạt động phụ trợ: Hợp đồng và Nghệ thuật Kinh doanh TẠO LẬP HOẠT ĐỘNG kinh doanh BÊt ®éng s¶n Phân tích MÔI TRƯỜNG KINH DOANH BĐS CÁC CÔNG TY TRONG NGÀNH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH SẢN PHẨM THAY THẾ KHÁCH HÀNG NGƯỜI CUNG CẤP KINH TẾ LUẬT PHÁP Xà HỘI CÔNG NGHỆ Môi trường vĩ mô Môi trường ngành Môi trường tự nhiên KINH TẾ QUỐC TẾ VÀ KHU VỰC TÌNH HÌNH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ THẾ GIỚI VÀ KHU VỰC. CÁC QUAN HỆ KINH TẾ QUỐC TẾ VÀ KHẢ NĂNG THU HÚT ĐẦU TƯ BÊN NGOÀI CÁC LUỒNG ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI: NGUỒN VỐN TỪ NƯỚC NÀO, LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP VÀ GIÁN TIẾP. CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH KÊU GỌI ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CỦA NHÀ NƯỚC VÀ CÁC ĐỊA PHƯƠNG KINH TẾ TRONG NƯỚC VÀ CỦA VÙNG LÂN CẬN TÌNH HÌNH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ TRONG NƯỚC, ĐỊA PHƯƠNG ĐẦU TƯ VÀ CÁC VÙNG LÂN CẬN ĐỊA BÀN ĐẦU TƯ. ĐỊNH HƯỚNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CÁC VÙNG TRỌNG ĐIỂM, CÁC VÙNG LÂN CẬN THÔNG QUA CHIẾN LƯỢC VÀ QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN VÙNG SỰ HÌNH THÀNH CÁC TRUNG TÂM ĐÔ THỊ, ĐÔ THỊ VỆ TINH; CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP, CÁC TRUNG TÂM GIAO LƯU KINH TẾ CHÍNH SÁCH THU HÚT ĐẦU TƯ CỦA CÁC VÙNG LÂN CẬN TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ ĐỊA BÀN ĐẦU TƯ TÌNH HÌNH TĂNG TRƯỞNG KINH TẾ HIỆN TẠI VÀ TƯƠNG LAI CỦA ĐỊA BÀN ĐẦU TƯ: LƯU ÝCÁC LĨNH VỰC CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC SỬ DỤNG BĐS SẼ ĐẦU TƯ. CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ TRONG VÙNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BĐS; PHƯƠNG ÁN QUY HOẠCH KHÔNG GIAN XÂY DỰNG VÀ QUY HOẠCH KHÔNG GIAN KINH TẾ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN VÀ ĐÔ THỊ HOÁ, CNH TRÊN ĐỊA BÀN ĐẦU TƯ CHÍNH SÁCH THU HÚT ĐẦU TƯ CỦA ĐẠI PHƯƠNG VÀO ĐỊA BÀN ĐẦU TƯ; KHẢ NĂNG SINH LỢI CÁC HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ CÁC NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ, VỐN VAY QUỐC TẾ, HUY ĐỘNG CÁC TỔ CHỨC TÀI CHÍNH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI KHẢ NĂNG CUNG CẤP CÁC KHOẢN TÍN DỤNG DÀI HẠN M ÔI TRƯỜNG LUẬT PHÁP CÁC QUYỀN NĂNG ĐỐI VỚI HÀNG HOÁ BĐS: KHẢ NĂNG CHUYỂN ĐỔI, CHUYỂN NHƯỢNG VÀ THANH KHOẢN BĐS ĐẦU TƯ CÁC CHÍNH SÁCH KINH TẾ ĐỐI VỚI BĐS VÀ CÁC QUAN HỆ GIAO DỊCH BĐS CÁC CHÍNH SÁCH KHUYẾN KHÍCH CÁC LĨNH VỰC KINH TẾ SỬ DỤNG BĐS ĐẦU TƯ CHÍNH SÁCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHÍNH SÁCH ĐIỀU TIẾT ĐỊA TÔ MANG LẠI M ÔI TRƯỜNG CÔNG NGHỆ SỰ THAY ĐỔI VỀ ĐỊA BÀN VÀ KHAI THÁC CÁC TIỀM NĂNG TỰ NHIÊN NHỜ VÀO NHỮNG THAY ĐỔI KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ SỰ THAY ĐỔI TRONG KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ KẾT CẤU, GIÁ TRỊ CÁC CÔNG TRÌNH BĐS SỰ THAY ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VÀ CÔNG NĂNG CỦA CÔNG TRÌNH BĐS M ÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN SỰ ĐẶC THÙ CỦA ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN NHỮNG TÁC ĐỘNG CẢU ĐÌÊU KIỆN TỰ NHIÊN ĐẾN VIỆC KHAI THÁC BĐS QUAN HỆ GIỮA SỰ PHÁT TRIỂN CÔNG TRÌNH BĐS VỚI SỰ THAY ĐỔI CỦA MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN M ÔI TRƯỜNG Xà HỘI ĐIỀU KIỆN AN NINH Xà HỘI NHỮNG ĐẶC TÍNH Xà HỘI, ĐẶC TÍNH NHÂN CHỦNG HỌC (QUY MÔ, KẾT CẤU DS, LĐ CÓ TÁC ĐỘNG ĐẾN VIỆC KHAI THÁC VÀ PÁT TRIỂN CÁC CÔNG TRÌNH BĐS) SỰ THAY ĐỔI VÀ PHÂN TẤNG Xà HỘI TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG Xà HỘI VÀ NHU CẦU TD PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNG XÁC ĐỊNH KHÁCH HÀNG MỤC TIÊU MỤC ĐÍCH : - Chiến lược sản phẩm - Chiến lược thị trường CĂN CỨ :- Quy mô khách hàng - Nhu cầu khách hàng: Nhu cầu chưa thoả mãn - Mức độ ưu tiên YÊU CẦU : - Đồng nhất: địa bàn, nhu cầu, đặc tính - Quy mô và ổn định PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THỊ TRƯỜNG ĐỐI THỦ CẠNH TRANH SẢN PHẨM THAY THẾ ĐỐI THỦ TIỀM ẨN NGƯỜI CUNG CẤP KHÁCH HÀNG 5 LỰC LƯỢNG CẠNH TRANH TRÊN THỊ TRƯỜNG PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH: Cùng sản phẩm, Cùng phân đoạn thị trường Cùng nhóm khách hàng mục tiêu HÀNH VI ĐỐI THỦ CẠNH TRANH HÌNH ẢNH, VỊ THẾ (2) TIỀM LỰC VÀ KHẢ NĂNG ĐẦU TƯ (1) RÀO CẢN XUẤT NGÀNH (3) CHIẾN LƯỢC HIỆN TẠI VÀ TRƯỚC KIA (6) TỔ CHỨC VÀ VĂN HOÁ (8) CƠ CẤU CHI PHÍ (7) ĐIỂM MẠNH, ĐIỂM YẾU (5) MỤC TIÊU VÀ DỐC SỨC (4) ĐÁNH GIÁ ĐỐI THỦ TIỀM ẨN NHẬN DIỆN : Doanh nghiệp có tiềm năng sẽ tham gia ĐẶC ĐIỂM :- Tiềm lực tài chính - Có thương hiệu, uy tín - Có lực lượng hỗ trợ KHẢ NĂNG XUẤT HIỆN : - Rào cản nhập ngành: Pháp lý, kỹ thuật - Cạnh tranh thị trường - Chi phí thâm nhập thị trường SẢN PHẨM THAY THẾ QUAN NIỆM VỀ SẢN PHẨM THAY THẾ: - Công dụng tương đương - Địa điểm phân bố hoặc di chuyển của cầu CÁC DẠNG SẢN PHẨM BĐS THAY THẾ: - Nhà chung cư - nhà đơn lập - đất ở - Nhà bán- Nhà cho thuê –Nhà trả góp - Đất trong khu CN và ngoài khu CN - Văn phòng, công sở - nhà ở cao cấp - Trung tâm thương mại – Cửa hàng bán lẻ QUYỀN LỰC KHÁCH HÀNG QUYỀN LỰC KHÁCH HÀNG: N hững ràng buộc của khách hàng làm cho hoạt động của doanh nghiệp phụ thuộc. - CÁC DẠNG QUYỀN LỰC KHÁCH HÀNG: - S ự độc quyền khách hàng - Khả năng thay đổi địa bàn, địa điểm hoạt động - Sự bất ổn định khả năng thanh toán của khách hàng - Những khách hàng ưu tiên đặc biệt SỨC ÉP NHÀ CUNG CẤP SỨC ÉP NHÀ CUNG CẤP: N hững ràng buộc yếu tố đầu vào đối với hoạt động của doanh nghiệp. - CÁC DẠNG SỨC ÉP NHÀ CUNG CẤP: - Ch ính sách địa phương về đất đai và sử dụng đất - Sức ép của người dân trong chuyển đổi mục đích SD đất - Nhà cung nguồn vốn chủ yếu - Người cung cấp các nguyên vật liệu, thiết bị độc quyền ĐÁNH GIÁ CƠ HỘI ĐỊNH KINH DOANH CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG CHƯA LẤP ĐẦY ƯU ĐIỂM: - Tiết kiệm chi phí nghiên cứu thị trường - Học kinh nghiệm người đi trước BẤT LỢI: - Chịu sức ép cạnh tranh người đi trước Khó khăn trong tìm kiếm khách hàng Chi phí lớn hơn doanh nghiệp đi trước ĐIỀU KIỆN: - Thị trường còn bỏ ngỏ, chưa lấp đầy => Phù hợp với giai đoạn CNH, Đô thị hoá - Có tiềm lực và thế mạnh vượt trội - Đầu tư ngắn hạn rút lui CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG BỎ TRỐNG NHẬN DẠNG: - Chưa có nhà đầu tư tham gia - Chủng loại sản phẩm - Giá cả, phương thức thanh to án ƯU ĐIỂM: - Không cạnh tranh, sản phẩm đơn lẻ - Học kinh nghiệm nhà đầu tư, sp hiện có BẤT LỢI: - Thị trường nhỏ, phân tán Nhạy bén phát hiện các khoảng trống của thị trường (nhu cầu chưa thoả mãn) CƠ HỘI THỊ TRƯỜNG Đà LẤP ĐẦYPHÁT TRIỂN SẢN PHẢM MỚI - ĐIỀU KIỆN: - Nhu cầu thay đổi, xuất hiện nhu cầu mới - Sản phẩm BĐS đa dạng - ƯU ĐIỂM: - Không cạnh tranh, sản phẩm dị biệt, cơ hội luôn xuất hiện - BẤT LỢI: - Nghiên cứu thị trường và phát triển sản phẩm mới - PHÂN LOẠI: - Cải tiến, phát triển BĐS đã có Nhu cầu mới: Nhà nghỉ, Khu duc lịch, Thể thao.. Các Trung tâm thương mại, văn phòng cao cấp Khu công nghệ cao: sản xuất kết hợp NCKH ĐÁNH GIÁ CƠ HỘI KINH DOANH:Khách hàng, Rủi ro, Năng lực - KH ách hàng : - Quy mô, phân bố, đặc tính khách hàng - Tính ổn định của khách hàng - R ủi ro : - Tài sản: cơ học, hỏa hoạn, tự nhiên, con người - Pháp lý: tranh chấp, thay đổi trong quy họach, Chính sách, luật pháp - Thị trường: khách hàng, tài chính, cạnh tranh - Năng lực : - T ài chính và các hậu thuẫn - Kinh nghi ệm, Quy mô, Lĩnh vực - C ác mối quan hệ khách hàng – cung cấp - Đam mê, hy sinh, chấp nhận mạo hiểm Lựa chọn loại hình doanh nghiệp 1- Doanh nghiệp nhà nước: Từ các cơ quan quản lý Nhà nước về BĐS Từ các doanh nghiệp xây dựng của nhà nước Các nhà đầu tư Tài chính đa dạng hóa đầu tư => Lợi thế: Tiềm lực - Hạn chế: Hiệu quả, Năng động 2- Công ty Cổ phân: Hợp tác liên kết giữa các nhà đầu tư Chuyển đổi hình thức sở hữu Lợi thế: Huy động vốn, Linh hoạt, hiệu quả 3- Công ty Tư nhân: Đầu tư nhỏ, KD dịch vụ BĐS 4- Đầu tư nước ngoài : Kinh nghiệm Tiềm lực Thành lập doanh nghiệp Điều kiện về vốn, cơ sở VCKT Điều kiện về nhân sự Điều kiện và trình tự thủ tục thành lập doanh nghiệp ĐẦU TƯ TẠO LẬP CÔNG TRÌNH BẤT ĐỘNG SẢN Công trình BĐS Quan niệm về công trình BĐS là gì? Tổng thể các yếu tố vật chất, kỹ thuật, môi trường giúp BĐS hình thành và phat huy tác dụng Mặt bằng; Công trình chính; Công trình phụ trợ; Môi trường. Đặc điểm sản xuất công trình BĐS 1- Sản phẩm đa dạng, đan xen : -> Có KH tiến độ chi tiết và phối hợp các HĐ; 2- Sản xuất trên địa bàn rộng, phân tán : -> thi công nhanh, gọn cho từng khâu công việc; -> Có chế độ quản lý gắn với kết quả từng 3- Tồn tại ổn định, lâu dài => Xác định tuổi thọ 4- Chu kỳ dài: -> Kế hoạch luân chuyển vốn; Tính trước các rủi ro (biến động thị trường; hư hỏng.) Xác định công năng công trình BĐS - Công năng chính :<- Mục tiêu và C.Lược KD -> Có KH tiến độ chi tiết và phối hợp các HĐ; - Hoạt động phụ trợ : -> Phục vụ công năng chính; -> Nhu cầu phát sinh -> Thu hút bên ngoài (outsourcing) Xác định quy mô:<- Tính hiện thực của cơ hội và quy mô khách hàng tiềm năng; -> Năng lực quản lý (tiền, Địa bàn, Năng lực quản lý điều hành) tính chất cạnh tranh. Lợi ích quy mô lớn : Đồng bộ; Đa dạng, đa cấp độ sản phẩm; Tạo cơ hội và triển vọng đầu tư; Phát triển bền vững (hỗ trợ nhau và có sức hút nguồn lực bên ngoài) Hạn chế: Tập trung vốn lớn; cồng kềnh, khó quản lý khai thác; thích ứng chậm. Kế hoạch đầu tư công trình BĐS 1- Phân chia công đoạn sản xuất: Mục tiêu : Chia mục tiêu Tổng thể thành Bộ phận hoặc từng nhiệm vụ cụ thể cần thực hiện Yêu cầu : -> Cụ thể hóa mục tiêu nhiệm vụ -> Trọn vẹn, đo lường kết quả Nội dung : + Chuẩn bị kỹ thuật văn phòng; + Chuẩn bị mặt bằng; + Quản lý dự án đầu tư; + Tiêu thụ sản phẩm; + Kế hoạch đảm bảo hậu cần Kinh doanh Chuẩn bị kỹ thuật 2 - Lập dự án tiền khả thi: Mục tiêu: -> Ý tưởng kinh doanh được phê duyệt và đánh giá; -> Thu hút khách hàng và đối tác đầu tư. Nội dung : + Cơ sở kinh tế, kỹ thuật và thị trường của dự án; + Nội dung, chức năng và quy mô; + Địa bàn và phạm vi đầu tư; + Mô hình kinh doanh; + Phân tích sơ bộ tài chính; + Phân tích cạnh tranh và rủi ro. - Yêu cầu : Đầy đủ, logic; ngắn gọn và hấp dẫn Chuẩn bị kỹ thuật 3 - Lập dự án đầu tư (môn học: Lập dự án đầu tư BĐS) Mục tiêu: -> Đánh giá đầy đủ các yếu tố kinh tế, kỹ thuật, xã hội; -> Xác định nhiệm vụ phải thực hiện mỗi bộ phân; -> Xác lập các quan hệ với đối tác đầu tư; -> Xác lập cơ sở pháp lý đầu tư. Nội dung : + Chi tiết hóa 6 nội dung của dự án tiền khả thi + Thiết kế chi tiết và lựa chọn các giải pháp kỹ thuật. Yêu cầu : + Chi tiết, đầy đủ, cụ thể rõ ràng; + Định lượng rõ các tiêu chí kỹ thuật và kết quả sản xuất + Đầy đủ luận chứng Kinh tế, Kỹ thuật (Tư liệu+thuyết minh) + Chính xác, chặt chẽ làm căn cứ cho các quan hệ KD 4- Thiết kế kỹ thuật Mục tiêu: + Chi tiết hóa mô hình phát triển (bản vẽ, phối cảnh, mô hình, .); + Làm căn cứ tính toán khối lượng công việc, tính toán các yếu tố đầu vào và tiến độ triển khai + Làm cơ sở pháp lý triển khai các yếu tố kỹ thuật. Nội dung: + Thiết kế chi tiết mặt bằng (mô hình hóa phát triển không gian và kiến trúc); + Thiết kế chi tiết các công trình BĐS; + Thống kê các yếu tố đầu vào và tiến độ. Yêu cầu: -> Phù hợp với cấp độ dự án; -> Rõ ràng, chính xác tuân thủ các quy chuẩn đầu tư; -> Dự tính các phương án và giải pháp kỹ thuật điều chỉnh 5- Chuẩn bị mặt bằng Mục tiêu: Địa điểm phù hợp; Có mặt bằng thi công; Tiết kiệm và Hiệu quả Lựa chọn địa điểm: - Khách hàng: Quy mô, Cơ cấu nhu cầu, Phân bố, Đặc điểm của sản phẩm (mục tiêu KD chính); Điều kiện vùng đầu tư: Các hoạt động kinh tế và xu hướng; Đặc điểm xã hội, Không gian, Địa hình, Môi trường; Quy hoạch KTXH và Quy hoạch chung Cơ sở hạ tầng: Hạ tầng liên vùng hiện tại và tương lai, Khả năng phát triển hạ tầng nội bộ; Pháp lý: Chính sách chung, Cơ chế và chấp thuận của địa phương, Người SD đất Lợi thế so sánh: Chi phí MB và Đầu tư chiều cao; Chuyển đổi công năng và địa điểm mới; Khai thác lợi thế sẵn có; Các yếu tố cung cấp đầu vào. Xu hướng: Dựa vào quy luật phân bố không gian CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BĐS Lựa chọn địa điểm đầu tư BĐS Thương mại Dân cư Trung bình Dân cư Cao cấp Khu Công nghiệp Nông nghiệp 5- Chuẩn bị mặt bằng Phương thức tiếp cận để được nhận mặt bằng: Lập hồ sơ xin giao, thuê đất (đối với các dự án ko Kinh doanh) Đấu thầu dự án, Đấu giá QSD đất (Dự án Kinh doanh) Mua trực tiếp của người dân, xin giao và chuyển đổi mục đích Giải phóng mặt bằng: Điều tra, khảo sát, lập hồ sơ hiện trang sử dụng đất; Lập phương án bồi thường, đền bù, hỗ trợ; Tổ chức đền bù, di dời. Tạo lập mặt bằng: Rà soát vật cản và san lấp; Thiết lập mốc giới nội bộ; Tạo lập giao thông và hạ tầng tạm thời Chú ý: Pháp lý chặt chẽ và đồng thuận; Chủ động tiến độ; Chi phí và Hiệu quả; Tranh thủ các nguồn đầu tư công cộng.
File đính kèm:
- bai_giang_tong_quan_ve_kinh_doanh_bat_dong_san_hoang_van_cuo.ppt