Bài giảng Siêu âm sản phụ khoa
Trước khi làm siêu âm, cần khai thác những thông tin cần thiết: tiền sử, KCC bệnh lý hiện tại, kết quả siêu âm trước nếu có.
Chọn mode thăm khám và đầu dò siêu âm cho thích hợp
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Siêu âm sản phụ khoa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Siêu âm sản phụ khoa
siêu âm sản phụ khoa phần thứ nhất siêu âm chẩn đ oán thai Trình tự th ă m khám Tr ư ớc khi làm siêu âm, cần khai thác những thông tin cần thiết: tiền sử, KCC bệnh lý hiện tại, kết quả siêu âm tr ư ớc nếu có.Chọn mode th ă m khám và đ ầu dò siêu âm cho thích hợp các mode siêu âm sử dụng trong chẩn đ oán thai SIÊU ÂM MODE B - 2D REAL TIME SIÊU ÂM MODE TM Mode DOPPLER Siêu âm Doppler dùng th ă m dò hệ thống tuần hoàn mẹ con: Doppler xung - PW Doppler liên tục - CWDoppler màu - Color Doppler - CFM Doppler n ă ng l ư ợng - Power Doppler Doppler xung Doppler ĐM rốn bình th ư ờng Doppler xung Doppler ĐM TC bình th ư ờng Doppler xung Doppler ĐM não Power doppler và cfm SIÊU ÂM 3D SIÊU ÂM 3D Chỉ đ ịnh, đ iều kiện và thời gian th ă m khám chỉ đ ịnh: -Thai nghén bệnh lý: Bao gồm cả bệnh lý của ng ư ời mẹ và bệnh lý của thai. Thời gian và tần số th ă m khám siêu âm tuỳ vào từng tr ư ờng hợp cụ thể. -Thai nghén bình th ư ờng : Phải đư ợc siêu âm ít nhất 3 lần (bắt buộc)vào 3 thời đ iểm cụ thể, sẽ nói chi tiết ở phần sau ảnh h ư ởng của siêu âm đ ến con ng ư ời Theo các kết quả của viện nghiên cứu siêu âm trong y học của Mỹ, c ư ờng đ ộ của sóng siêu âm áp dụng trong chẩn đ oán không gây ra hậu quả sinh học với con ng ư ời Tuy nhiên, khi sử dụng mode Doppler xung, vì n ă ng l ư ợng của nó lớn gấp 10-20 lần mode siêu âm B cho nên thao tác càng nhanh càng tốt. Trong tất cả các tr ư ờng hợp: Không nên kéo dài thời gian th ă m khám một cách không cần thiết. Nhất là những tr ư ờng hợp sản phụ có tiền sử sảy thai liên tiếp, ngoài ảnh h ư ởng của sóng siêu âm, việc th ă m khám lâu có thể kích thích xuất hiện c ơ n co tử cung Hạn chế sử dụng PW vào những tháng đ ầu của thai nghén. CáC THờI ĐIểM SIÊU ÂM bắt buộc TRONG thời gian có thai Siêu âm lần 1 : 12 tuần (11-14) Siêu âm lần 2 : 22 tuần (21-24) Siêu âm lần 3 : 32 tuần (30-32) Lần đ ầu: 11-14 tuần (12 tuần ) Đây là giai đ oạn quan trọng đ ể tính tuổi thai một cách chính xác dựa vào CRL với sai số ± 4 ngày. Thai từ 12 tuần các bộ phận đ ã hoàn thiện. Nghiên cứu hình thái sớm của phôi, phát hiện một số dị tật sớm. Đặc đ iểm của thai ở giai đ oạn này:- Không thấy túi noãn hoàng nữa, nếu thấy là bệnh lý- Khoảng sáng sau gáy (Bt: 1,1-1,7mm), >3mm là bất th ư ờng- Thành bụng đ óng kín, nếu thấy ruột ngoài là thoát vị - Nhìn thấy dạ dày bàng quang - Lần hai: 21-24 tuần (22 tuần) L ần siêu âm quan trọng đ ể nghiên cứu hình thái thai nhi, phát hiện các dị dạng hình thái của thai.Đo đ ạc đ ể đ ánh giá sự phát triển của thai.Tính tuổi thaiMột số đ ặc đ iểm của thai ở giai đ oạn này:- Kích th ư ớc tiểu não t ươ ng đươ ng tuổi thai- Chiều dài x ươ ng đ ùi bằng bàn chân- Bể lớn<7mm- Bể thận không giãn quá 6mm- Thung lũng Sylvien ch ư a khép kín- Phát hiện dị tật sứt môi hở hàm ếch từ tuần 21 -Lần 3: 30-32 tuần (32 w) Siêu âm đ ánh giá sự phát triển của thaiPhát hiện thêm một số bất th ư ờng muộn của thai: Tim, thể trai -L ư u ý: từ 28 tuần trở đ i sự phát triển của BPD không t ươ ng ứng với tuổi thai nên tính tuổi thai dựa vào BPD không chính xác. Ngoài 3 thời đ iểm chỉ đ ịnh bắt buộc trên, siêu âm các lần khác đư ợc chỉ đ ịnh tuỳ từng tr ư ờng hợp cụ thể Chỉ đ ịnh Doppler Ch ư a có chỉ đ ịnh bắt buộc làm Doppler một cách hệ thống Trong những tr ư ờng hợp bệnh lý của mẹ hoặc của thai: Doppler: ĐM rốn. ĐM não. ĐM TC mẹ vì nó rất có giá trị đ ánh giá tình trạng thai. Các đư ờng cắt chính trong siêu âm Đ ư ờng cắt ngang Đ ư ờng cắt dọc Đ ư ờng cắt trực diện S ơ đ ồ các đư ờng cắt của đ ầu 1: Cắt dọc 2: Cắt đ ứng ngang 3: Cắt ngang S ơ đ ồ các đư ờng cắt ngang đ ầu Đ ư ờng cắt ngang đ ầu cao từ mặt cắt này đ ể đ ịnh h ư ớng cho các mặt cắt tiếp theo Đ ư ờng cắt ngang đ ầu qua ngã t ư Não thất Ngã t ư não thất < 10mm, hai bên cân xứng nhauL ư u ý: Não úng thuỷ gặp ở tất cả các quý: - Xuất hiện vào 3 tháng giữa th ư ờng do di truyền - 3 tháng cuối th ư ờng do nhiễm khuẩn, thiếu máu Đ ư ờng cắt ngang đ ầu trung bình Mặt cắt chuẩn đ ể đ o BPD, tiêu chuẩn phải thấy:1, Vách trong suốt2, Não thất III - Đồi thị3, Thung lũng Sylvien đ ối xứng hai bên4, Thấy đư ợc phần cao của tiểu não 1 2 3 4 Đ ư ờng cắt ngang thấp đ i qua hố sauMặt cắt này nghiên cứu: - Bể lớn BT< 7mm - Não thất IV - Thùy nhộng - Bán cầu tiểu não Đ ư ờng cắt ngang qua hai hố mắt đ o khoảng cách giữa hai hố mắt Đ ư ờng cắt ngang lồng ngực: tim 4 buồng Từ mặt cắt này khẽ chếch đ ầu dò nên phía đ ầu thai nhi sẽ thấy đư ợc các mạch máu lớn Lỗ Botal Van Vieussens Đ ư ờng cắt ngang lồng ngực: tim 4 buồng Đ ư ờng cắt ngang bụng chuẩn : đ o ac, aptd, ttd Tiêu chuẩn phải thấy đư ợc: - cột sống - tuyến th ư ợng thận hai bên - Xoang tm cửa - dạ dày Chuẩn Hơi thấp, thấy tui mật Đ ư ờng cắt ngang bụng TM Cửa Tuyến th ư ợng thận phải Dạ dày Đ ư ờng cắt đ ứng dọc đ ầu Đ ư ờng cắt dọc thân Đ ư ờng cắt dọc chi d ư ới Đ ư ờng cắt trực diện Đ ư ờng cắt mũi cằm Hình ảnh siêu âm thai quí I 1, Mục tiêu : Xác đ ịnh có thai. Vị trí của thai. Số l ư ợng thai Xác đ ịnh sự sống của thai Xác đ ịnh tuổi thai Đo khoảng sáng sau gáy Nghiên cứu một số yếu tố hình thái thai nhi sớm 2, Đ ư ờng làm: Siêu âm đư ờng bụng: cần nhịn tiểu Siêu âm đư ờng âm đ ạo: đ i tiểu ngay tr ư ớc khi làm Thai d ư ới 11 tuần nên siêu âm đ ầu dò âm đ ạo. Siêu âm quí I Hình ảnh của túi thai: Túi thai đư ợc nhìn thấy trên siêu âm vào tuần thứ 4 bằng siêu âm đư ờng âm đ ạo và tuần thứ 5 qua đư ờng bụng. Là vùng âm vang th ư a, bờ đ ều, đư ợc bao bọc bởi vòng tế bào lá nuôi đ ậm âm vang Túi thai th ư ờng nằm lệch về một bên của tử cung. ( Chẩn đ oán hình giả túi thai?) Xác đ ịnh có thai: Siêu âm quí I Hình ảnh túi thai: trên đư ờng cắt dọc, ngang Siêu âm quí I Hình ảnh của túi thai: nằm lệch về một bên thành tử cung Siêu âm quí I Hình ảnh túi thai: trên đư ờng cắt dọc và ngang: Thai 5 tuần S ... ng, chiều dài bằng nhau Bàn chân: có 5 ngón Siêu âm quí I Chi d ư ới: 3 đ oạn: đ ùi, cẳng chân và bàn chân Các chi Đo chiều dài x ươ ng đ ùi Siêu âm quí I Một chi d ư ới: t ư thế chân bình th ư ờng Các chi T ư thế bàn chân bình th ư ờng Các chi Bàn chân có 5 ngón Đo chiều dài bàn chân: Đo ở mặt gan bàn chân. Chiều dài bàn chân =chiều dài X đ ùi. Tỷ lệ Bàn chân / XĐùi=1: Tỷ lệ này <0,8: X đ ùi ngắn Các chi Chi trên Cánh tay: 1 x ươ ng Cẳng tay: 2 x ươ ng, chiều dài không bằng nhau Bàn tay: 5 ngón Dị dạng chi Siêu âm quí II Phân loại dị dạng chi Siêu âm quí II Bất sản sụn x ươ ng Lệch x ươ ng Bất th ư ờng về cử đ ộng thai Bất th ư ờng chi kèm bất th ư ờng nhiễm sắc thể dị dạng chi Siêu âm quí II Lùn ngắn tứ chi: Ngắn các x ươ ng dài, đ ầu to, ngực nhỏ, bụng to. Đa ối Siêu âm quí II Dị dạng chi: lùn lùn Dị dạng chi: bàn chân vẹo Siêu âm quí II Bình th ư ờng không nhìn thấy cẳng chân và gan bàn chân trên một coupe cắt ! ? Dị dạng chi: bàn chân vẹo Siêu âm quí II Một số hình ảnh Dị dạng chi Một số hình ảnh Dị dạng chi Một số hình ảnh Dị dạng chi bàn tay vẹo Một số hình ảnh Dị dạng chi bàn tay vẹo Một số hình ảnh Dị dạng chi Một số hình ảnh Dị dạng chi Một số hình ảnh Dị dạng chi bàn tay nắm chặt Dị dạng chi: bàn tay sáu ngón Siêu âm quí II Phù thai Phù thai Phù thai là tình trạng tràn dich ít nhất là hai màng của thai Có hai loại: Do nguyên nhân miễn dịch: chủ yếu là bất đ ồng nhóm máu Rh, bất đ ồng nhóm máu ABO Do nguyên nhân không miễn dịch Có trên 80 nguyên nhân, có thể phân thành 6 nhóm Phù thai 1- Hygroma kystique: 30% 2- Dị dạng tim: 20% 3- Dị dạng nhiều tạng 15% 4- U quái cùng cụt 3% 5- Hội chứng truyền máu 3% 6- Khối u của rau thai 1,5% 25% không rõ nguyên nhân Có nguy c ơ tái phát cao Siêu âm quí II Tràn dịch màng bụng Siêu âm quí II Tràn dịch màng phổi, màng bụng Siêu âm quí II Phù thai: phù da đ ầu Siêu âm quí II Phù thai: bánh rau dày Siêu âm quí ii U buồng trứng Siêu âm quí ii U buồng trứng Siêu âm quí II Siêu âm quí II Khối u của thai U quái U quái cùng cụt U quái vùng hàm mặt U bạch mạch Khối u của thai U quái cùng cụt Khối u của thai U quái cùng cụt Khối u của thai U quái cùng cụt Khối u của thai U quái cùng cụt Khối u của thai U quái vùng hàm mặt Khối u của thai U quái vùng hàm mặt Khối u của thai U bạch mạch Khối u của thai U bạch mạch Khối u của thai U bạch mạch Siêu âm phần phụ của thai Bánh rau Vị trí Tính chất âm vang Độ dầy Các hình ảnh bất th ư ờng Siêu âm phần phụ của thai Bánh rau Kích th ư ớc của bánh rau không có giá trị nhiều trong thực hành: Đ ư ờng kính bánh rau: 20cm Độ dày: 35mm và không đư ợc v ư ợt quá 50mm khi thai đ ủ tháng Diện tích trao đ ổi của bánh rau:10m vuông Siêu âm phần phụ của thai Bánh rau Sự tiến triển của bánh rau một số hình ảnh đ ặc biệt: -Can xi hoá bánh rau -Các nang trong bánh rau -Các hồ huyết d ư ới nội sản mạc -Các ổ tập trung sợi huyết -Nhồi máu bánh rau -Tắc mạch khoảng liên gai rau Siêu âm phần phụ của thai Bánh rau: Giới hạn của bánh rau -Xác đ ịnh đư ợc lỗ trong của CTC -Xác đ ịnh đư ợc mép d ư ới của bánh rau Tr ư ớc 20 tuần phần lớn bánh rau bám thấp: không có ý nghĩa bệnh lý Sau 20 tuần có vẻ bánh rau di chuyển dần lên cao Siêu âm phần phụ của thai Bánh rau: Rau bám thấp Theo đ ịnh nghĩa rau bám thấp là mép d ư ới bánh rau cach lỗ trong CTC d ư ới 10cm sau khi sổ rau Theo siêu âm: <1cm ở thai 5 tháng <2cm ở thai 7 tháng <3cm ở thai những tháng cuối Siêu âm phần phụ của thai Phân loại rau bám thấp theo Denhez: -Nhóm 1: Bờ trên của bánh rau nằm ở giữa đ áy tử cung -Nhóm 2: Bờ trên của bánh rau nằm ở nửa trên của tử cung -Nhóm 3: Bờ trên của bánh rau nằm ở nửa d ư ới của tử cung: nhóm rau tiền đ ạo Siêu âm phần phụ của thai Phân loại vị trí bám của bánh rau theo DenHez Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Siêu âm phần phụ thai Hình ảnh bánh rau Siêu âm phần phụ của thai Độ can xi hoá của bánh rau theo Grannum: Độ 0 Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ can xi hoá của bánh rau chỉ có giá trị nói về đ ộ tr ư ởng thành của rau và gián tiếp đ ánh giá sự tr ư ởng thành của thai Siêu âm phần phụ của thai Độ tr ư ởng thành của bánh rau Siêu âm phần phụ thai Độ can xi hoá bánh rau: canxi đ ộ I đ ộ tr ư ởng thành của bánh rau 0 I II III Bánh rau Can xi hoá sớm ở ng ư ời hút thuốc lá: canxi hoá rải rác Siêu âm phần phụ thai Rau tiền đ ạo bán mép Siêu âm phần phụ thai Rau tiền đ ạo trung tâm hoàn toàn Siêu âm phần phụ thai Rau tiền đ ạo trung tâm hoàn toàn Siêu âm phần phụ của thai Máu tụ sau rau Siêu âm phần phụ của thai U bánh rau Siêu âm phần phụ thai U bánh rau Siêu âm phần phụ của thai Hình ảnh nếp gấp của màng ối Siêu âm phần phụ của thai Hình ảnh xoang tĩnh mạch d ư ới nội sản mạc Siêu âm phần phụ thai Xoang tĩnh mạch d ư ới nội sản mạc Siêu âm phần phụ của thai Hình ảnh của khoang chứa dịch Siêu âm phần phụ thai Nhồi máu bánh rau Siêu âm phần phụ thai Tụ máu sau rau Thai 7 tuần Thai 14 tuần Siêu âm phần phụ thai U dây rốn Siêu âm phần phụ thai Một đ ộng mạch rốn Siêu âm phần phụ thai Một đ ộng mạch rốn Siêu âm phần phụ của thai N ư ớc ối: Sinh lý Thể tích n ư ớc ối bình th ư ờng:800-1000ml trong khoảng từ 20-40 tuần < 250ml: Thiểu ối 2000ml: Đa ối Trong khoảng tuổi thai 10-20 tuần n ư ớc ối gần giống với huyết thanh và sự sản sinh và tiêu thụ cân bằng nhau Vào 20 tuần thận thai nhi tiết khoảng 7-14ml n ư ớc tiểu/24h và nó cũng hấp thu:4-11ml/24h Siêu âm phần phụ của thai N ư ớc ối: Sinh lý Sản sinh n ư ớc ối: -Tiết niệu: Đây là nguồn sản xuất chủ yếu của n ư ớc ối :800-1200ml/24h -Sự bài tiết của đư ờng hô hấp: chiíem 20-30% l ư ợng n ư ớc ối:300-400ml/24h Siêu âm phần phụ của thai N ư ớc ối: Sinh lý Tiêu thụ n ư ớc ối: -Tiêu hoá: Sự tiêu hoá đư ợc bắt đ ầu vào 18-20 tuần và có thể quan sát thấy từ 25 tuần: 500ml/24h ở thai đ ủ tháng -Các màng của thai: Da, màng ối tiêu thụ khoảng 250ml/24h -Dây rốn Siêu âm phần phụ của thai N ư ớc ối: Đánh giá thể tích n ư ớc ối -Ph ươ ng pháp 4 góc của Phelan va Rutherford IA: Chia tử cung làm 4 phần sau đ ó đ o bể lớn nhất của mỗi góc và cộng lại: -<5 cm:thiểu ối nặng -5,1-8: ối trung bình -8,1-18: ối bình th ư ờng -18,1-25: D ư ối >25: Đa ối Siêu âm phần phụ của thai N ư ớc ối: Đo ối thế nào? Trong thực hành: AFI <5cm sau 16 tuần: Thiểu ối AFI trong khoảng 8-18 Là bình th ư ờng AFI trong khoảng 5-8 Là ối trung bình AFI 18-25 d ư ối AFI > 25 đ a ối Siêu âm n ư ớc ối Đo chỉ số ối, ph ươ ng pháp Chamberlain < 1 cm: thiểu ối nặng 1-2 cm: Thiểu ối 2-8 cm: ối BT >8 cm: Đa ối Siêu âm n ư ớc ối Đo chỉ số ối, ph ươ ng pháp Chamberlain < 1 cm:thiểu ối nặng 1-2 cm: Thiểu ối 2-8 cm: ối BT >8 cm: Đa ối Doppler thai Các vị trí th ă m dò Động mạch rốn Động mạch não của thai Động mạch tử cung ng ư ời mẹ Động mạch chủ thai nhi Động mạch thận thai nhi Tĩnh mạch rốn ống Arantius Doppler thai Chỉ số Doppler Chỉ số trở kháng ngoại biên - chỉ số Pourcelot: RI =S-D/S - Chỉ số xung: PI= S-D/M - Chỉ số Stuart-Drumm:ISD= S/D - Chỉ số tâm tr ươ ng: ID=D/S Doppler thai Hình ảnh Doppler ĐM rốn Doppler thai Doppler ĐM rốn bình th ư ờng Doppler thai Doppler ĐM rốn bệnh lý RI > 1 RI > 1 RI > 1 RI cao ? (Bt: 0,65-0,70)< 1 RI của riêng ĐM rốn cao ít ch ư a có ý nghĩa, phải kết hợp RI của ĐM não, RI Não/Rốn ? RI rốn> 1 chắc chắn bệnh lý ĐM rốn Doppler thai Doppler ĐM TC bình th ư ờng Doppler thai Doppler ĐM TC bệnh lý Doppler thai Doppler ĐM TC bệnh lý Doppler thai Hình ảnh đ a giác Willis Doppler thai Hình ảnh đ a giác Willis Dopple đ ộng mạch não RI ĐmNão > RI Đm Rốn RI Não / Rốn >1 Doppler thai Doppler ĐM TC doppler ống Arantius doppler S D A Phổ Doppler Ductus bình th ư ờng doppler Phổ Doppler Ductus bệnh lý Doppler thai Doppler ống Arantius có giá trị đ ánh giá mức đ ộ bão hoà oxy của thai và gián tiếp đ ánh giá chức n ă ng của tim thai Đối với ngôi thuận: không có ý nghĩa lâm sàng vì có tr ư ờng hợp cuốn cổ 2,3 vòng vẫn đ ẻ bình th ư ờng, không nên thông báo cho sản phụ phải lo lắng Có ý nghĩa khi ngôi ng ư ợc: Mổ lấy thai Rau cuốn cổ Bất thường CTC Short Cervix Siêu âm phụ khoa Chỉ đ ịnh. Siêu âm phụ khoa. Theo dõi một chu kỳ KN. Phát hiện các khối u tử cung, buồng trứng.Chẩn đ oán chửa ngoài tử cung.Chẩn đ oán viêm nhiễm của phần phụTheo dõi kích thích phóng noãn.Chụp buồng tử cung bằng siêu âm.Siêu âm tầng sinh môn. Siêu âm phụ khoa Tử cung: Nằm sau bàng quang, tr ư ớc trực tràng. Kích th ư ớc: Dài: 6,5-7,5 cm Rộng: 3,5-5,0 cm Dầy: 2,5-3,0cm C ơ tử cung: âm vang đ ậm, đ ồng nhất Bờ tử cung: Đều đ ặn, rõ nét Siêu âm phụ khoa Tử cung: Siêu âm tử cung: Đ ư ờng bụng: Cần nhịn đ ái đ ể có bàng quang đ ầy Đ ư ờng âm đ ạo: không cần nhịn tiểu. Đ ư ờng cắt Cắt dọc: Quan sát toàn bộ tử cung, Đo kích th ư ớc TC, quan sát niêm mạc tử cung. Cắt ngang: Đo bề ngang TC Siêu âm phụ khoa Tử cung: T ư thế của tử cung: Ngả tr ư ớc, trung gian: 70% Ngả sau: 30% Đánh giá t ư thế tử cung dựa vào vị trí của đ áy tử cung so với BQ. Siêu âm phụ khoa Tử cung: Cắt dọc, t ư thế trung gian Siêu âm phụ khoa Siêu âm phụ khoa Niêm mạc tử cung: Thay đ ổi theo chu kỳ kinh nguyệt: Đo bề dầy của niêm mạc tử cung trên đư ờng cắt dọc thân TC. Bề dầy thay đ ổi từ: 5mm-12mm. Hình thái thay đ ổi: âm vang đ ậm đ ặc, hình ba lá. Siêu âm phụ khoa Niêm mạc tử cungGiai đ oạn tr ư ớc rụng trứng: Pha bong (hành kinh 4-5 ngày) Pha tái tạo ngày thứ 4-8. Tái tạo biểu mô, niêm mạc mỏng. 5-6mm Pha t ă ng sinh. Ngày thứ 8-14. Niêm mạc dầy dần :10-12mm Siêu âm phụ khoa Niêm mạc tử cungGiai đ oạn rụng trứng. Ngày 14-15. Niêm mạc có hinh 3 lá hay hình hạt cafe. Bề dầy:12-14mm Siêu âm phụ khoa Niêm mạc tử cungGiai đ oạn sau rụng trứng. Pha chuyển dạng tuyến: Từ ngày 16-21 niêm mạc dày, sáng Pha chế tiết: Ngày 22-27. niêm mạc dày đ ậm âm vang. Siêu âm phụ khoa Niêm mạc tử cung: Sau khi hành kinh Siêu âm phụ khoa Niêm mạc tử cung: Hình ba lá Naboth Cyst in the Cervix Siêu âm phụ khoa K nội mạc TC Polip buồng Tử cung (Chụp buồng TC bằng SA?) Quá sản nội mạc TC. Chần đ oán ≠bằng chụp buồng TC/SA Siêu âm phụ khoa Niêm mạc tử cung: Dầy sau khi rụng trứng Siêu âm phụ khoa Tử cung: Dị dạng tử cung: Tử cung đ ôi Siêu âm phụ khoa Tử cung: Dị dạng tử cung: Tử cung hai buồng Siêu âm phụ khoa U X ơ Tử cung Siêu âm phụ khoa U X ơ Tử cung Siêu âm phụ khoa U x ơ tử cung có thai Siêu âm phụ khoa Buồng trứng Buồng trứng có hinh oval, đ ậm âm vang và không đ ồng nhất. Bên trong có hinh ảnh của các nang noãn: đ ó là những vùng âm vang th ư a (chứa dịch), có ranh giới rõ.Kích th ư ớc: Chiều dài : 3cm Chiều rộng: 2cm Siêu âm phụ khoa Buồng trứng Buồng trứng là một bộ phận của c ơ quan sinh dục, nằm trong hố buồng trứng gọi là hố Knauss và Claudius. Trong tr ư ờng hợp BQ đ ầy buồng trứng không di đ ộng mà nó sát vào thành sau của BQ. Khi BQ rỗng nó có thể di chuyển nh ư ng bao giờ cũng liên quan đ ến thành BQ hoặc thành TC Siêu âm phụ khoa Buồng trứng: Vị trí của buồng trứng Siêu âm phụ khoa Vị trí của hai buồng trứng: Cắt ngang Siêu âm phụ khoa Hố buồng trứng: Các mạch máu của tiểu khung Siêu âm phụ khoa Hố buồng trứng: Các mạch máu của tiểu khung Siêu âm phụ khoa Buồng trứng Hình ảnh siêu âm của các nang noãn:Nang noãn có thể thấy trên siêu âm khi có kích th ư ớc 2-4mm. Tốc đ ộ phát triển của nang noãn:2-3mm/ngày Vào đ ầu kỳ kinh: nhiều nang nhỏ. Sau đ ó chỉ có một nang sẽ v ư ợt quá 14mm, các nang khác thoái hoá dần. Siêu âm phụ khoa Buồng trứngKích th ư ớc của nang noãn. Ngày 7-8: 8-10mm Ngày 10-12: 15mm Ngày 14 20-30mm Siêu âm phụ khoa Nang noãn trội: >14mm Siêu âm phụ khoa Hình ảnh nang noãn chín và niêm mạc tử cung t ươ ng ứng: KT 17-24mm Siêu âm phụ khoa Buồng trứngHiện t ư ợng phóng noãn biểu hiện:Giảm thể tích của nang noãn (kích th ư ớc giảm)Xuất hiện dịch ở cùng đ ồ sauHình ảnh của hoàng thể: Hình ảnh đ ậm âm vang, kích th ư ớc 2-3cm Siêu âm phụ khoa Hiện t ư ợng phóng noãn: dịch cùng đ ồ sau Siêu âm PHụ KHOA Phóng noãn:Dịch ở cùng đ ồ sau Siêu âm phụ khoa Buồng trứngTheo dõi kích thích phóng noãn. Buồng trứng khi dùng thuốc kích thích phóng noãn Siêu âm phụ khoa Buồng trứngTheo dõi kích thích phóng noãn. Buồng trứng khi dùng thuốc kích thích phóng noãn Siêu âm phụ khoa Buồng trứngHội chứng buồng trứng đ a nang. HC Stein Leventhal. Siêu âm phụ khoa Khối u Buồng trứngSiêu âm có thể chẩn đ oán đư ợc các khối u của buồng Cần mô tả: Kích th ư ớc, thành, tính chất khối u, Bờ khối u, Mạch máu và dịch trong ổ bụng.Siêu âm hai thận Siêu âm phụ khoa Khối u Buồng trứng Siêu âm phụ khoa Khối u Buồng trứng: Dạng lạc nội mạc tử cung Siêu âm phụ khoa Khối u Buồng trứng: U bì buồng trứng Siêu âm phụ khoa Khối u Buồng trứng: U nang n ư ớc buồng trứng Siêu âm phụ khoa Khối u Buồng trứng: U nang n ư ớc buồng trứng: chảy máu trong nang Mức Dịch - Máu lắng cặn Siêu âm phụ khoa Vòi trứng ở trạng thái binh th ư ờng vòi trứng không đư ợc quan sát thấy qua siêu âm.Khi vòi trứng bệnh lý chúng ta có thể quan sát thấy: ứ n ư ớc hoặc ứ mủ vòi trứngHinh ảnh siêu âm là vùng âm vang th ư a, đ ồng nhất hoặc không, có ranh giới, nằm ở cùng đ ồ sau. Siêu âm phụ khoa Vòi trứng: ứ n ư ớc vòi trứng Siêu âm phụ khoa Vòi trứng: ứ n ư ớc vòi trứng Siêu âm phụ khoa Vòi trứng: ứ mủ vòi trứng Siêu âm phụ khoa Vòi trứng: ứ mủ vòi trứng Siêu âm phụ khoa
File đính kèm:
- bai_giang_sieu_am_san_phu_khoa.ppt