Bài giảng Hóa sinh - Chương 4: Chuyển hóa glucid

Nội dung

Đại cương

Thoái hóa glucose

Tổng hợp

Chuyển hóa các monosaccarid khác

Sự chuyển hóa glucose ở một số trạng thái

Liên quan chuyển hóa của glucose

Vận chuyển glucose qua màng tế bào

Điều hòa chuyển hóa glucose và glycogen

Rối loạn chuyển hóa glucid

Bài giảng Hóa sinh - Chương 4: Chuyển hóa glucid trang 1

Trang 1

Bài giảng Hóa sinh - Chương 4: Chuyển hóa glucid trang 2

Trang 2

Bài giảng Hóa sinh - Chương 4: Chuyển hóa glucid trang 3

Trang 3

Bài giảng Hóa sinh - Chương 4: Chuyển hóa glucid trang 4

Trang 4

Bài giảng Hóa sinh - Chương 4: Chuyển hóa glucid trang 5

Trang 5

Bài giảng Hóa sinh - Chương 4: Chuyển hóa glucid trang 6

Trang 6

Bài giảng Hóa sinh - Chương 4: Chuyển hóa glucid trang 7

Trang 7

Bài giảng Hóa sinh - Chương 4: Chuyển hóa glucid trang 8

Trang 8

Bài giảng Hóa sinh - Chương 4: Chuyển hóa glucid trang 9

Trang 9

Bài giảng Hóa sinh - Chương 4: Chuyển hóa glucid trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 115 trang viethung 22903
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa sinh - Chương 4: Chuyển hóa glucid", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa sinh - Chương 4: Chuyển hóa glucid

Bài giảng Hóa sinh - Chương 4: Chuyển hóa glucid
Chương 4
CHUYỂN HÓA 
GLUCID
1
Nội dung
Đại cương
Thoái hóa glucose
Tổng hợp
Chuyển hóa các monosaccarid khác
Sự chuyển hóa glucose ở một số trạng thái
Liên quan chuyển hóa của glucose
Vận chuyển glucose qua màng tế bào
Điều hòa chuyển hóa glucose và glycogen
Rối loạn chuyển hóa glucid
2
1. ĐẠI CƯƠNG
3
Chuyển hóa glucid
là một trong những quá trình chuyển hóa quan
trọng trong cơ thể sống
 cung cấp năng lượng
 cung cấp nhiều sản phẩm chuyển hóa trung gian
quan trọng
liên quan chặt chẽ với các quá trình chuyển hóa
lipid, acid amin và acid nucleic
trong cơ thể người và động vật cao cấp, glucid
tồn tại ở 3 dạng:
 dạng dự trữ là glycogen (ở gan và cơ)
 dạng vận chuyển là glucose tự do trong máu và các
dịch của cơ thể
 dạng tham gia cấu tạo trong tổ chức cơ thể
4
Nguồn glucose của cơ thể
ngoại sinh: (từ thức ăn)
 Tinh bột (hạt ngũ cốc, củ)
 Glycogen (các tổ chức và cơ động vật)
 Cellulose (rau và quả)
 Disaccarid (saccarose-mía đường; lactose-
đường sữa; maltose-mạch nha)
 Monosaccarid (glucose-nho; fructose-trái cây; 
mannose; ribose)
5
Nguồn glucose của cơ thể
Ngoại sinh
 Sự tiêu hóa và hấp thu 
glucid: quá trình thủy 
phân các polysaccaride 
và disaccaride → 
monosaccaride (nhờ 
enzyme ở đường tiêu 
hóa)
6
Nguồn glucose của cơ thể
Ngoại sinh
 Sự tiêu hóa và hấp 
thu glucid
7
Nguồn glucose của cơ thể
Ngoại sinh
 Hấp thu glucid: Tất cả monosaccaride đều 
được hấp thụ hoàn toàn ở ruột non
8
Galactose Glucose Fructose Mannose Xylose Arabinose
110 100 43 19 15 9
Nguồn glucose của cơ thể
Ngoại sinh
 Cơ chế hấp thu
• Glucose và galactose 
được hấp thụ theo cơ 
chế vận chuyển tích 
cực phụ thuộc Na+
• Fructose được hấp 
thụ theo cơ chế 
khuếch tán dễ dàng 
(Facilitated diffusion)
• Pentose được hấp thụ 
theo cơ chế khuếch 
tán đơn giản (simple 
diffusion)
9
Nguồn glucose của cơ thể
10
11
Nguồn glucose của cơ thể
nội sinh
 glycogen của gan
 nguồn carbohydrate nhỏ là galactose, mannose 
và pentose có khả năng chuyển thành glucose
 thành phần không phải carbohydrate có khả 
năng tạo glucose:
• acid amine
• lipid, các acid béo (phần glycerol)
12
2. THOÁI HÓA GLUCOSE
13
Thoái hóa glucose
Glucose đi vào con đường thoái hóa khi nó
ở dạng glucose-6-phosphate
Từ glucose-6-phosphate đi theo các con 
đường thoái hóa:
 Con đường đường phân (glycolysis)
 Con đường hexose monophosphate (chu trình
pentose phosphate)
 Con đường Uronic acid
14
Con đường đường phân (Glycolysis)
15
16
17
Con đường đường phân (Glycolysis)
(1) Phosphoryl hóa
18
Con đường đường phân (Glycolysis)
(2) Isomer hóa
19
Con đường đường phân (Glycolysis)
(3) Phosphoryl hóa
20
Con đường đường phân (Glycolysis)
(4) Phân đôi
21
Con đường đường phân (Glycolysis)
(5) Isomer hóa
22
Con đường đường phân (Glycolysis)
(6) Oxy hóa và phosphoryl hóa
23
Con đường đường 
phân (Glycolysis)
(7) Phosphoryl hóa 
ở mức cơ chất
24
Con đường đường phân (Glycolysis)
(8) Isomer hóa
25
Con đường đường phân (Glycolysis)
(9) Dehydrat hóa
26
Con đường đường 
phân (Glycolysis)
(10) 
Phosphoryl hóa 
ở mức cơ chất
27
28
29
30
31
Con đường đường phân (Glycolysis)
Năng lượng tạo ra
32
Pathway Source ATP
Glycolysis 2 ATP
2 NADH
2
6
Oxydative decarboxylation 2 NADH 6
Krebs Cycle 6 NADH
2 FADH2
2 ATP
18
4
2
Total 38
Đường phân ở cơ - Chu trình Cori
33
Đường phân ở hồng cầu
34
35
36
Con đường hexose monophosphate
(Pentose phosphate)
Con đường oxi hóa glucose thay thế
Xảy ra trong tế bào chất
Gồm 2 phase: oxi hóa và không oxi hóa
Tạo NADPH cung cấp tổng hợp acid béo
Tạo pentose phosphate cho tổng hợp
nucleotide DNA và ARN
37
38
39
Con đường hexose monophosphate
(Pentose phosphate)
Pha oxy hóa
40
Con đường hexose monophosphate
(Pentose phosphate)
41
Con đường hexose monophosphate
(Pentose phosphate)
42
43
44
Con đường hexose monophosphate
(Pentose phosphate)
45
46
Con đường hexose monophosphate
(Pentose phosphate)
47
Con đường hexose monophosphate
(Pentose phosphate)
Phase oxy hóa
48
Con đường hexose monophosphate
(Pentose phosphate)
Phase oxy hóa
49
Con đường hexose monophosphate
(Pentose phosphate)
Phase oxy hóa
50
Con đường hexose monophosphate
(Pentose phosphate)
Phase oxy hóa
51
Con đường hexose monophosphate
(Pentose phosphate)
Pha không oxy hóa
52
Con đường hexose monophosphate
(Pentose phosphate)
Pha không oxy hóa
53
Con đường hexose monophosphate
(Pentose phosphate)
Pha không oxy hóa
54
Con đường hexose monophosphate
(Pentose phosphate)
Pha không oxy hóa
55
Con đường hexose monophosphate
(Pentose phosphate)
56
57
58
59
Con đường uronic acid
Con đường oxy hóa glucose, xảy ra ở gan
Không tạo ra năng lượng
Chức năng chính là tạo ra D-glucuronic acid 
để khử độc
60
61
Con đường uronic acid
62
Con đường uronic acid
63
Thoái hóa glycogen (glycogenolysis)
(1) phosphorylase thủy phân liên kết a-1,4 
64
Thoái hóa glycogen
(2) các PƯ cắt nhánh và 
cắt liên kết a-1,6
 Glucose được tạo ra từ 
glycogen
• 90% glucose-1-phosphate
• 10% glucose
65
66
Thoái hóa glycogen
(3) phosphoglucomutase
 glucose-1-phosphat → glucose-6-phosphat
(4) Glucose-6-phosphatase
 glucose-6-phosphat → glucose
67
3. TỔNG HỢP
68
69
70
Tổng hợp 
glucose
71
Tổng hợp glucose
72
73
Tổng hợp glycogen
Hình thành glycogen từ glucose
Xảy ra ở gan và cơ
74
Tổng hợp glycogen
75
Tổng hợp glycogen
76
77
78
Tổng hợp glycogen
(1) Glucose được phosphoryl hóa bởi 
Glucokinase (hay hexokinase)
(2) Glucose-6-phosphate → glucose-1-
phosphate bởi phosphoglucomutase
79
Tổng hợp glycogen
(3) Glucose-1-P phản ứng với uridine triphosphate 
(UTP) hình thành uridine diphosphate glucose 
(UDP-Glc) bởi UDP-Glc pyrophosphorylase
80
Tổng hợp glycogen
 (4) Glycogen synthase xúc tác hình thành liên kết glycosid 
giữa C1 glucose của UDP-Glc với C4 của nhóm glucose 
cuối cùng của glycogen primer (Glycogenin)
81
Tổng hợp glycogen
(5) Khi chuỗi có độ dài khoảng 11 nhóm glucose, 
enzyme phân nhánh (Amylo-1,4→1,6-
transglucosidase) hoạt động và chuyển một đoạn 
khoảng 6 nhóm glucose để hình thành liên kết 
1→6 để tạo nhánh
82
83
Tổng hợp lactose
84
4. CHUYỂN HÓA CÁC 
MONOSACCARID KHÁC
85
86
Chuyển hóa cácmonosaccarid khác
87
88
5. SỰ CHUYỂN HÓA GLUCOSE Ở 
MỘT SỐ TRẠNG THÁI
89
90
6. LIÊN QUAN CHUYỂN HÓA CỦA 
GLUCOSE
91
92
93
94
7. VẬN CHUYỂN GLUCOSE QUA 
MÀNG TẾ BÀO
95
Vận chuyển glucose qua màng tế bào
Tác nhân 
vận chuyển
Phân bố
GLUT1 Hồng cầu, não
GLUT2 Gan, ruột, tụy
GLUT3 Tế bào thần kinh, bào thai
GLUT4 Cơ xương, cơ tim, mô mỡ
GLUT5 Màng ruột, tinh dịch, cơ xương, mô mỡ
96
97
98
99
8. ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA 
GLUCOSE VÀ GLYCOGEN
100
101
Điều hòa chuyển hóa glucose và glycogen
HORMON ĐIỀU HÒA CHUYỂN HÓA 
GLUCOSE 
↑
Glucagon Adrenalin Thyroxin Glucocorticoid ACTH GH
↓
Insulin
102
103
104
9. RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA 
GLUCID
105
Bệnh tiểu đường tụy
Type 1 và Type 2
Đặc điểm
 Nồng độ glucose trong máu tăng
 Tăng thể keton và acid béo tự do trong máu
 Mất muối
 Tăng lượng nước tiểu, tăng ure
 Mô và tế bào đói năng lượng
106
107
108
109
Bệnh tiểu đường tụy
Type 1: là type trẻ em 
(vì xảy ra ở trẻ em) và 
người nhỏ tuổi
 Tế bào β đảo 
Langerhans tụy không 
có khả năng tiết insulin
 do hệ thống miễn dịch 
của cơ thể tự tạo kháng 
thể tấn công tế bào β
 Điều trị: bổ sung insulin
Type 2: xảy ra ở người 
lớn tuổi và đặc biệt có 
thể trạng mập
 Insulin được tiết ra 
nhưng không duy trì 
được nồng độ glucose ở 
mức bình thường
 do tế bào đích không 
đáp ứng với insulin
 Điều trị: điều chỉnh chế 
độ ăn thích hợp và dùng 
dược phẩm kích thích 
tăng tiết insulin
110
111
Bệnh tiểu đường tụy
112
Bệnh galactose huyết bẩm sinh (Galactosemia)
 Bệnh có tính di truyền
 Do thiếu galactose-1-phosphate uridyl transferase
nên galactose không chuyển thành glucose ứ trong gan
gây suy gan có thể gây tử vong
 Điều trị: cho trẻ ngưng sữa mẹ thay thế bằng sữa không
có lactose
113
PHẦN SINH VIÊN TỰ HỌC
1. ĐƯỜNG PHÂN Ở CƠ – CHU TRÌNH CORI
2. ĐƯỜNG PHÂN Ở HỒNG CẦU (Chu trình 2,3 
diphosphoglyerate)
3. TỔNG HỢP LACTOSE
4. CHUYỂN HÓA CÁC MONOSACCARID KHÁC 
(Galactose, Mannose, Fructose)
114
THANK YOU!
L.O.G.O
115

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_sinh_chuong_4_chuyen_hoa_glucid.pdf