Bài giảng Hóa sinh - Chương 10: Chuyển hóa Nucleic acid

Thoái hóa

Nuclease là phosphodiesterase (trong dịch tụy)

Nucleotidase là phosphatase (trong dịch ruột)

Nucleosidase là phosphorylase (trong dịch

ruột)

Phosphate được sử dụng trở lại cho quá trình

phosphoryl hóa hay được đào thải

Pentose tham gia vào quá trình tổng hợp acid

nucleic

Base purine và pyrimidine phần lớn được thoái

hóa và đào thải, một phần được sử dụng lại để

tổng hợp acid nucleic

 

Bài giảng Hóa sinh - Chương 10: Chuyển hóa Nucleic acid trang 1

Trang 1

Bài giảng Hóa sinh - Chương 10: Chuyển hóa Nucleic acid trang 2

Trang 2

Bài giảng Hóa sinh - Chương 10: Chuyển hóa Nucleic acid trang 3

Trang 3

Bài giảng Hóa sinh - Chương 10: Chuyển hóa Nucleic acid trang 4

Trang 4

Bài giảng Hóa sinh - Chương 10: Chuyển hóa Nucleic acid trang 5

Trang 5

Bài giảng Hóa sinh - Chương 10: Chuyển hóa Nucleic acid trang 6

Trang 6

Bài giảng Hóa sinh - Chương 10: Chuyển hóa Nucleic acid trang 7

Trang 7

Bài giảng Hóa sinh - Chương 10: Chuyển hóa Nucleic acid trang 8

Trang 8

Bài giảng Hóa sinh - Chương 10: Chuyển hóa Nucleic acid trang 9

Trang 9

Bài giảng Hóa sinh - Chương 10: Chuyển hóa Nucleic acid trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 32 trang viethung 5920
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa sinh - Chương 10: Chuyển hóa Nucleic acid", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hóa sinh - Chương 10: Chuyển hóa Nucleic acid

Bài giảng Hóa sinh - Chương 10: Chuyển hóa Nucleic acid
Chương 10 
Chuyển hóa
Nucleic acid
1
Nội dung
Thoái hóa
Tổng hợp
Bệnh liên quan
2
1. THOÁI HÓA
3
Nuclease là phosphodiesterase (trong dịch tụy)
Nucleotidase là phosphatase (trong dịch ruột)
Nucleosidase là phosphorylase (trong dịch 
ruột)
Phosphate được sử dụng trở lại cho quá trình
phosphoryl hóa hay được đào thải
Pentose tham gia vào quá trình tổng hợp acid 
nucleic
Base purine và pyrimidine phần lớn được thoái
hóa và đào thải, một phần được sử dụng lại để
tổng hợp acid nucleic
Thoái hóa
4
Thoái hóa base purin
5
Thoái hóa base purin
6
Thoái hóa base purin
7
Thoái hóa base purin
8
Sp thoái hóa cuối cùng
 Ure
 β-alanin
 β-aminoisobutyrat
Thoái hóa base pyrimidin
9
2. TỔNG HỢP
10
Có 2 con đường
 Tổng hợp mới
 Tận dụng lại
PRPP
 chất trung gian có vai 
trò quan trọng
 được tạo thành từ 
ribose -5-phosphate 
(chuyển hóa glucose 
hoặc thoái hóa 
nucleoside)
Tổng hợp nucleotide
11
Nguồn carbon và nitơ để tổng hợp purin
2 giai đoạn:
 tổng hợp IMP (11 bước)
 từ IMP tổng hợp AMP và GMP
Tổng hợp mới purine
12
Tổng hợp mới purine
tổng hợp IMP
13
Tổng hợp mới purine
tổng hợp IMP
14
Tổng hợp mới purine
tổng hợp IMP
15
Tổng hợp mới purine
tổng hợp IMP
16
Tổng hợp mới purine
tổng hợp IMP
17
Tổng hợp mới purine
tổng hợp IMP
18
Tổng hợp mới purine
tổng hợp IMP
19
Tổng hợp mới purine
tổng hợp IMP
20
Tổng hợp mới purine
tổng hợp IMP
21
22
 từ IMP tổng hợp AMP và GMP 23
Điều hòa quá 
trình tổng hợp 
mới nucleotide 
bằng cơ chế 
feedback
Tổng hợp mới purine
24
Từ nguồn base purin
 Hypoxanthin – guanin 
phosphoribosyl 
transferase (HGPRT)
 Adenyl phosphoribosyl 
tranferase
Từ nucleoside
 Phosphoryl hóa 
nucleoside bởi 
nucleoside kinase
 Không quan trọng ở động 
vật có vú
Tổng hợp purin theo
Con đường “tận dụng lại”
25
Nguồn carbon và nitơ để tổng hợp pyrimidin
Tổng hợp hoàn chỉnh nhân pyrimidin rồi mới kết 
hợp với PRPP (khác purin được tổng hợp từ 
PRPP)
2 giai đoạn:
 tổng hợp UMP
 từ UMP tổng hợp CTP và dTMP
Tổng hợp mới pyrimidin
26
tổng hợp UMP
27
từ UMP tổng hợp CTP và dTMP
28
3. BỆNH LIÊN QUAN
29
Nguyên nhân:
 PRPP synthase không đáp ứng cơ chế feedback
 thiếu hụt 1 phần HGPRT
Điều trị: Allopurinol, Colchicin
Gout
30
31
THANK YOU!
L.O.G.O
32

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_hoa_sinh_chuong_10_chuyen_hoa_nucleic_acid.pdf