Bài giảng Enzyme - Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
Mô tả được các đặc tính của enzyme
Phân tích được cơ chế tác dụng của enzyme
Giải thích được một số hiện tượng sinh lý mà trong đó enzyme đóng vai trò chính
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Enzyme - Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Enzyme - Nguyễn Hữu Ngọc Tuấn
ENZYME TS BS NGUYỄN HỮU NGỌC TUẤN MỤC TIÊU Mô tả được các đặc tính của enzyme Phân tích được cơ chế tác dụng của enzyme Giải thích được một số hiện tượng sinh lý mà trong đó enzyme đóng vai trò chính TÀI LIỆU Bố cục, nội dung & hình ảnh minh họa được trích dẫn từ: Lippincott’s Illustrated Biochemistry 4 th edition Pamela C. Champe, Richard A. Harvey & Denise R. Ferrier NỘI DUNG Tổng quan Danh pháp Đặc tính Cơ chế tác dụng Tốc độ phản ứng Phương trình Michaelis-Menten Ức chế hoạt động của enzyme Điều hòa hoạt động của enzyme TỔNG QUAN Là protein Thúc đầy phản ứng hóa học trong cơ thể Định hướng các quá trình chuyển hóa Đóng vai trò chính trong mọi hoạt động của tế bào DANH PHÁP Tên thường gọi: Tiếp vĩ ngữ -ase Dựa trên tên chất tham gia phản ứng Dựa trên bản chất của hoạt động Lactase, dehydrogenase, helicase, Tên khoa học: Dựa trên: The International Union of Biochemistry and Molecular Biology (IUBMB) Có 6 nhóm với nhiều phân nhóm Tiếp vĩ ngữ -ase gắn vào tên phản ứng với đầy đủ tên cơ chất tham gia phản ứng D-glyceraldehyde 3-phosphate:NAD + oxidoreductase DANH PHÁP Tên khoa học: DANH PHÁP Tên khoa học: DANH PHÁP ĐẶC TÍNH Vị trí (điểm) hoạt động: Dạng túi hoặc kẹp Tương thích với cơ chất Tạo phức hợp ES, EP, rồi E+P ĐẶC TÍNH Hiệu quả xúc tác: tăng 10 3 -10 8 Sự đặc hiệu: Một hoặc một vài cơ chất Một phản ứng Holoenzyme: apoenzyme + co-factor/co-enzyme/co-substrate Được điều hòa Vị trí trong tế bào:mọi nơi tùy chức năng CƠ CHẾ TÁC DỤNG Năng lượng thay đổi trong phản ứng: Hoạt hóa năng lượng tự do Tỷ lệ phản ứng Lộ trình phản ứng thay thế CƠ CHẾ TÁC DỤNG Hóa học của điểm hoạt động: Không gắn kết cơ chất thụ động Phối hợp nhiều cơ chế để thúc đầy phản ứng TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG Yếu tố ảnh hưởng: Nồng độ cơ chất pH Nhiệt độ MICHAELIS-MENTEN ỨC CHẾ HOẠT ĐỘNG Ức chế cạnh tranh: Bám vào điểm/trung tâm hoạt động Giảm Vmax nhưng hồi phục khi tăng [S] Thay đổi Km Ức chế không cạnh tranh: Bám vào 1 điểm khác ngoài điểm/trung tâm hoạt động Giảm Vmax Giữ nguyên Km ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG Nhờ gắn kết với effector (chất tác động) ngoài điểm hoạt động Nhờ biến đổi cộng hóa trị (phosphoryl hóa) Kích thích hoặc ức chế sự tổng hợp enzyme
File đính kèm:
- bai_giang_enzyme_nguyen_huu_ngoc_tuan.pptx