Bài giảng Chảy máu 3 tháng đầu thời kỳ thai nghén - Nguyễn Mạnh Thắng
Bao gồm tất cả các trưường hợp sản phụ có thai có triệu chứng ra máu âm đạo trong thời gian 3 tháng đầu của thời kỳ có thai.
- Hay gặp, do nhiều nguyên nhân
- Đòi hỏi phải chẩn đoán đưược nguyên nhân, kịp thời xử trí
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chảy máu 3 tháng đầu thời kỳ thai nghén - Nguyễn Mạnh Thắng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chảy máu 3 tháng đầu thời kỳ thai nghén - Nguyễn Mạnh Thắng
BM PHỤ SẢN – ĐH Y HN CHẢY MÁU 3 THÁNG ĐẦU THỜI KỲ THAI NGHÉN TS. Nguyễn Mạnh Thắng Bộ môn Phụ Sản – ĐHYHN Phó trưởng khoa Đẻ - Bv. Phụ sản TW Trung tâm Chẩn đoán trước sinh – Bv. Phụ sản TW Tel. 090.798.5688 / 0969.886.658 thang@live.jp Triệu chứng và tính chất chảy máu Các nguyên nhân H ư ớng xử trí Mục tiêu CHẢY MÁU 3 THÁNG ĐẦU CHẢY MÁU 3 THÁNG ĐẦU Phải can thiệp đ ể giữ thai ??? Phải loại bỏ thai càng sớm càng tốt ??? - Hay gặp, do nhiều nguyên nhân - Đòi hỏi phải chẩn đ oán đư ược nguyên nhân , kịp thời xử trí Bao gồm tất cả các tr ư ường hợp sản phụ có thai có triệu chứng ra máu âm đ ạo trong thời gian 3 tháng đ ầu của thời kỳ có thai. CHẢY MÁU 3 THÁNG ĐẦU Dọa sẩy thai Sẩy thai Chửa ngoài tử cung Chửa trứng Thai chết lưu NGUYÊN NHÂN DỌA SẢY THAI - SẢY THAI Định nghĩa Sảy thai là Thai bị tống ra khỏi buồng tử cung trước tuổi thai có thể sống được ngoài BTC Phân biệt : Sảy thai và đẻ non Tùy thuộc khả năng chăm sóc sơ sinh Phân loại : Dọa sảy thai và sảy thai DỌA SẢY THAI Triệu chứng Cơ năng: .Thai còn sống, bong một phần khỏi niêm mạc tử cung . Chậm kinh . Nghén . Đau bụng hạ vị âm ỉ hoặc từng cơn . Ra máu âm đạo ít Thực thể . CTC dài, đóng kín . TC tương xứng với tuổi thai DỌA SẢY THAI Cận lâm sàng: hCG (+) Siêu âm: Túi ối, âm vang thai, tim thai DỌA SẢY THAI Điều trị . Nghỉ ngơi, ăn nhẹ, tránh táo bón . Giảm co: Papaverin 40 – 80mg . Kháng sinh chống nhiễm khuẩn . Progesteron 25mg – 50mg/ ngày Utrogestan 100 – 400mg/ngày Dufaston 10 – 20 mg ngày . Tìm và điều trị theo nguyên nhân Bệnh toàn thân, UXTC, hở eoTC, di truyền, nội tiết SẢY THAI Đang sảy thai: - Đau bụng dữ dội, từng cơn - Ra máu âm đạo nhiều, có thể choáng máu đỏ lẫn máu cục - CTC xóa mở, hình con quay, - Rau và thai thập thò ở CTC - Siêu âm : Túi ối tụt thấp , không thấy hoạt động tim thai Nguyên nhân: - Sang chấn, nhiễm trùng, nhiễm độc, làm tổ ở vị trí bất thường - Tc bất thường, UXTC, hở eo Đang sảy thai * Điều trị - Nong CTC: gắp, nạo, hút tùy tuổi thai - Chống choáng: Dung dich đẳng trương, - Truyền thuốc tăng co - Kháng sinh toàn thân SẢY THAI HOÀN TOÀN Triệu chứng: - Thường ở sảy thai trong 6 tuần đầu. - Đau bụng, ra máu, thai ra cả bọc - Máu ra ít dần. - CTC đóng kín, tử cung co hồi bình thường . - Siêu âm: BTC rỗng, không thấy túi ối trong tử cung Xử trí: - K háng sinh . - Siêu âm BTC: Hút lại tùy tình trạng SA SẢY THAI KHÔNG HOÀN TOÀN Triệu chứng Sau khi thai sẩy, máu vẫn ra. Còn đau bụng. Cổ tử cung mở , tử cung to Điều trị Cho kháng sinh Nếu buồng tử cung còn nhiều dịch , chảy máu, tiến hành nạo lại SẢY THAI KHÔNG HOÀN TOÀN Siêu âm BTC chưa sạch : Misoprostol (cứ 3 - 4 giờ cho uống 400mcg. Tối đa 3 lần - Siêu âm l ại sau 24h Nếu không có siêu âm : hút lại BTC trong mọi trường hợp - Tăng co trước khi hút SẢY THAI NHIỄM KHUẨN Triệu chứng Sau nạo phá thai không an toàn (không bảo đảm vô khuẩn ), sẩy thai sót rau. TC mềm , ấn đau. CTC mở. Sốt, mệt mỏi khó chịu, tim đập nhanh. Ra máu kéo dài và hôi, có khi có mủ. SẢY THAI NHIỄM KHUẨN Xử trí - KS liều cao, phối hợp. - M áu chảy nhiều: hồi sức , nạo hoặc hút BTC ngay - Nếu máu đã cầm, hút, nạo lại BTC sau 4 – 6h dùng kháng sinh - Cho Oxytocin 5 đơn vị x 2 ống tiêm bắp trước khi nạo - Chảy máu, nhiễm trùng nặng: cắt TC CHỬA NGOÀI TỬ CUNG Định nghĩa CNTC là trường hợp trứng sau khi đã thụ tinh không làm tổ và phát triển trong buồng tử cung mà phát triển ở bên ngoài buồng tử cung C hiếm 1 - 2% thai nghén. Là nguyên nhân gây tử vong cao nhất trong sản khoa trong 3 tháng đầu thai kỳ (4-10%). Tuy nhiên tỷ lệ tử vong mẹ giảm trong những năm trở lại đây do chẩn đoán sớm và điều trị sớm. CHẢY MÁU 3 THÁNG ĐẦU CHỬA NGOÀI TỬ CUNG N g uyên nhân : - Viêm vòi tử cung (hay gặp nhất). - Các khối u trong lòng hoặc bên ngoài đè ép. - Dị dạng vòi tử cung, hoặc bị co thắt bất thường. - Xơ dính do phẫu thuật đã thực hiện trước đó trên vòi TC , các phẫu thuật vùng bụng, hoặc hậu quả của lạc nội mạc TC . - Thuốc ngừa thai đơn thuần progestin. - Các kỹ thuật hỗ trợ sinh sản như thụ tinh trong ống nghiệm... - Tiền sử vô sinh. CHỬA NGOÀI TỬ CUNG Phân loại Vòi tử cung: 95 - 98% Buồng trứng: 0,7 - 1% Ống cổ tử cung: 0,5 - 1% Ổ bụng: hiếm gặp Nếu chửa ở vòi tử cung, phôi có thể làm tổ ở 4 vị trí khác nhau: Đoạn bóng: 78% Đoạn eo: 12% Đoạn loa: 5 % Đoạn kẽ: 2% Các vị trí làm tổ của phôi CHỬA NGOÀI TỬ CUNG Thai ngoài tử cung ở ổ bụng CHỬA NGOÀI TỬ CUNG Thai ngoài tử cung ở đoạn bóng vòi tử cung CHỬA NGOÀI TỬ CUNG Phóng noãn, trứng theo vòi tử cung vào buồng tử cung Phôi làm tổ ở đoạn bóng vòi tử cung bên phải Phôi thai lớn làm vở vòi tử cung, sẩy qua loa và xuất huyết ổ bụng Phôi thai lớn dần làm căng phồng vòi tử cung CHỬA NGOÀI TỬ CUNG Triệu chứng chửa ngoài tử cung chưa vỡ Dấu hiệu có thai : RLKN, nghén, test thai (+) Ðau hạ vị âm ỉ. Ra máu âm đạo : máu đen ra ít một kéo dài . Cổ tử cung đóng kín TC hơi to hơn bình thường, TC đau khi di động . Cạnh tử cung có khối nề ấn đau. CHỬA NGOÀI TỬ CUNG hCG (+ ), beta hCG không tăng hoặc tăng ít Siêu âm: không thấy túi ối trong BTC, khối cạnh TC, dịch cùng đồ CHỬA NGOÀI TỬ CUNG Chửa ngoài tử cung vỡ Dấu hiệu vỡ: đột ngột đau dữ dội, choáng, Bụng trướng, phản ứng thành bụng, gõ đục vùng thấp Cổ tử cung đóng kín, có ít máu theo tay Cùng đồ đầy, rất đau, tử cung bơi trong nước Có hội chứng chảy máu trong ổ bụng Siêu âm: dịch tự do trong ổ bụng Chọc dò Douglas có máu không đông CHỬA NGOÀI TỬ CUNG CHỬA NGOÀI TỬ CUNG Điều trị: * Nội khoa: - Trẻ, còn nguyện vọng sinh đẻ - Chưa có tim thai - beta hCG < 5000 UI . Metrotrexat : Đơn liều, đa liều * Phẫu thuật: - Mổ mở, nội soi - Bảo tồn, cắt Định nghĩa : Bệnh của trung sản mạc, do c
File đính kèm:
- bai_giang_chay_mau_3_thang_dau_thoi_ky_thai_nghen_nguyen_man.pptx