Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh
Nghiên cứu này nhằm tìm hiểu các yếu tố tạo nên giá trị cảm nhận của
khách hàng đối với các siêu thị điện máy. Bên cạnh đó, nghiên cứu cũng tìm hiểu
ảnh hƣởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của
khách hàng đối với các siêu thị điện máy. Sau khi đã kiểm định độ tin cậy
Cronbach’s Alpha và phân tích khám phá nhân tố EFA, nghiên cứu xác định đƣợc
sáu thành phần tác động lên giá trị cảm nhận: Chất lƣợng cảm nhận, phản ứng cảm
xúc, giá cả tiền tệ, giá cả hành vi, danh tiếng và chủng loại hàng hóa.
Kiểm định mô hình bằng phƣơng pháp hồi qui cho thấy có năm thành phần
tác động đến giá trị cảm nhận của khách hàng với mức độ tác động đƣợc sắp xếp
theo thứ tự: Danh tiếng, phản ứng cảm xúc, giá cả tiền tệ, giá cả hành vi và chất
lƣợng cảm nhận. Phƣơng pháp hồi quy cũng thể hiện đƣợc ảnh hƣởng của giá trị
cảm nhận và sự thỏa mãn của khách hàng đến ý định hành vi mua sắm của khách
hàng tại siêu thị điện máy. Nghiên cứu cũng xem xét sự khác biệt trong đánh giá
của khách hàng về giá trị cảm nhận và ý định hành vi mua sắm giữa các nhóm
khách hàng theo giới tính, độ tuổi, trình độ học vấn và thu nhập. Kết quả nghiên
cứu của đề tài đã cung cấp thông tin về các yếu tố tạo nên giá trị cảm nhận của
khách hàng đối với các siêu thị điện máy, đề tài cũng cho thấy ảnh hƣởng của giá
trị cảm nhận và sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng. Trong
đó thành phần giá trị cảm nhận tác động đến ý định hành vi mạnh hơn thành phần
sự thõa mãn Điều này sẽ giúp ích cho các nhà quản lý siêu thị điện máy trong việc
nâng cao giá trị cảm nhận nhằm tạo một lợi thế riêng của mình để thu hút và giữ
khách hàng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các siêu thị điện máy tại thành phố Hồ Chí Minh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TÉ TP. HỒ CHÍ MINH PHẠM TIẾN HƢNG ẢNH HƢỞNG CỦA GIÁ TRỊ CẢM NHẬN, SỰ THÕA MÃN ĐẾN Ý ĐỊNH HÀNH VI MUA SẮM CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH -NĂM 2013 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TÉ TP. HỒ CHÍ MINH PHẠM TIẾN HƢNG ẢNH HƢỞNG CỦA GIÁ TRỊ CẢM NHẬN, SỰ THÕA MÃN ĐẾN Ý ĐỊNH HÀNH VI MUA SẮM CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI CÁC SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “Ảnh hưởng của giá trị cảm nhận và sự thỏa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng đối với các Siêu thị điện máy tại Thành phố Hồ Chí Minh” là công trình nghiên cứu của cá nhân tôi, các số liệu thu thập đƣợc và kết quả nghiên cứu trình bày trong đề tài này là trung thực, tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung của đề tài nghiên cứu này. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 09 năm 2013 Tác giả Phạm Tiến Hƣng LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng cảm ơn quý Thầy Cô trong khoa Đào tạo Sau đại học của trƣờng Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh, những ngƣời đã truyền đạt cho tôi nhiều kiến thức và kinh nghiệm quý báu. Đây là hành trang hữu ích giúp tôi rất nhiều trong công việc cũng nhƣ trong cuộc sống. Tôi xin gởi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc nhất đến thầy hƣớng dẫn của tôi - TS. Hoàng Lâm Tịnh, ngƣời đã tận tâm và nhiệt tình hƣớng dẫn để tôi hoàn thành luận văn này. Cuối cùng, tôi xin cảm ơn gia đình, các đồng nghiệp và bạn bè đã tạo điều kiện, khích lệ tôi trong quá trình học và thực hiện luận văn. Mặc dù đã rất cố gắng nhƣng luận văn này khó tránh khỏi sai sót. Rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp của quý Thầy Cô và các bạn. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 09 năm 2013 Tác giả Phạm Tiến Hƣng 1 MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ DANH MỤC CÁC PHỤ LỤC TÓM TẮT CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU................................. 1 1.1. LÝ DO HÌNH THÀNH ĐỀ TÀI .................................................................. 1 1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ......................................................................... 2 1.3. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU.............................................. 3 1.3.1. Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................ 3 1.3.2. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 3 1.4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................................................ 3 1.5. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI. ....................................................... 4 1.6. KẾT CẤU CỦA ĐỀ TÀI. ............................................................................. 5 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ..................... 6 2.1. KHÁI QUÁT VỀ GIÁ TRỊ CẢM NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG .............. 6 2.1.1. Giá trị cảm nhận của khách hàng ............................................................. 6 2.1.1.1. Khái niệm ................................................................................................ 6 2.1.1.2. Cách thức đo lƣờng giá trị cảm nhận của khách hàng ......................... 8 2.1.2. Sự thỏa mãn của khách hàng. ................................................................. 11 2.1.3. Mối quan hệ giữa giá trị cảm nhận, sự thỏa mãn và ý định hành vi của khách hàng ......................................................................................................... 12 2.2. CÁC GIẢ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ............................... 15 2.2.1. Các yếu tố tạo nên giá trị cảm nhận khách hàng và các giả thuyết về mối quan hệ tác động của các yếu tố đó đối với giá trị cảm nhận ................... 15 2.2.2. Các yếu tố tạo nên ý định hành vi khách hàng và các giả thuyết về mối quan hệ tác động của các yếu tố đó đối với ý định hành vi ............................. 16 2.2.3. Mô hình nghiên cứu ................................................................................. 17 TÓM TẮT CHƢƠNG 2 .................................................................................... 18 CHƢƠNG 3: PH ƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................. 19 3.1. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ........................................................................ 19 3.1.1. Nghiên cứu sơ bộ ...................................................................................... 19 3.1.2. Nghiên cứu chính thức............................................................................. 20 3.1.3. Quy trình nghiên cứu. ............................................................................. 21 3.2. ĐIỀU CHỈNH THANG ĐO ....................................................................... 22 3.2.1. Thang đo phản ứng cảm xúc của khách hàng đối với siêu thị ............... 22 3.2.2. Thang đo chất lƣợng cảm nhận ............................................................... 23 3.2.3. Thang đo đánh giá của khách hàng về danh tiếng siêu thị .................... 24 3.2.4. Thang đo giá cả tiền tệ ............................................................................. 24 3.2.5. Thang đo giá cả hành vi. .......................................................................... 25 3.2.6. Thang đo giá trị cảm nhận tổng quát của khách hàng........................... 25 3.2.7. Thang đo sự thỏa mãn của khách hàng. ................................................. 26 3.2.8. Thang đo ý định hành vi của khách hàng. .............................................. 27 3.3. ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ THANG ĐO ............................................................... 27 TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .................................................................................... 29 CHƢƠNG 4: KẾT QU ... 2,403 34,323 34,323 2 1,063 15,180 67,408 1,063 15,180 67,408 2,316 33,085 67,408 3 ,758 10,833 78,241 4 ,499 7,128 85,369 5 ,492 7,029 92,398 6 ,302 4,308 96,706 7 ,231 3,294 100,000 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotated Component Matrix a Component 1 2 PV2-Siêu thị luôn thực hiện đúng cam kết với khách hàng ,779 ,180 PV4-Không uổng phí khi đi mua sắm hàng điện máy tại các STĐM ,776 ,282 PV3-Những gì tôi nhận được khi đi mua sắm hàng điện máy tại STĐM cao hơn những gì đã bỏ ra ,745 ,304 PV1-STĐM có khả năng đáp ứng nhu cầu mua sắm hàng điện máy của tôi ,679 ,150 CS2-Tôi đã quyết định đúng khi lựa chọn STĐM để mua hàng điện máy ,256 ,878 CS3-Sự lựa chọn của tôi là sáng suốt khi mua hàng điện máy tại các Siêu thị này ,252 ,847 CS1-Tôi cảm thấy hài lòng khi mua sắm hàng điện máy tại STĐM ,220 ,775 Extraction Method: Principal Component Analysis. Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization. a. Rotation converged in 3 iterations. Phụ lục 11: PHÂN TÍCH HỒI QUI Mô hình 1: Các yếu tố tạo giá trị cảm nhận Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 ,809 a ,654 ,645 ,30534 a. Predictors: (Constant), R, Q, P, E, C, B ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 41,282 6 6,880 73,796 ,000 b Residual 21,817 234 ,093 Total 63,099 240 a. Dependent Variable: PV b. Predictors: (Constant), R, Q, P, E, C, B Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) -,428 ,212 -2,018 ,045 E ,238 ,040 ,269 5,957 ,000 ,725 1,380 Q ,105 ,042 ,109 2,504 ,013 ,775 1,291 C ,056 ,047 ,055 1,194 ,234 ,688 1,454 B ,247 ,051 ,232 4,818 ,000 ,637 1,571 P ,185 ,034 ,240 5,489 ,000 ,773 1,294 R ,280 ,044 ,285 6,300 ,000 ,724 1,381 a. Dependent Variable: PV Mô hình 2: Ảnh hƣởng của Giá trị cảm nhận và Sự thõa mãn đến ý định hành vi mua sắm của khách hàng Model Summary Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate 1 ,799 a ,639 ,636 ,27470 a. Predictors: (Constant), CS, PV ANOVA a Model Sum of Squares df Mean Square F Sig. 1 Regression 31,794 2 15,897 210,671 ,000 b Residual 17,959 238 ,075 Total 49,753 240 a. Dependent Variable: BI b. Predictors: (Constant), CS, PV Coefficients a Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients t Sig. Collinearity Statistics B Std. Error Beta Tolerance VIF 1 (Constant) ,914 ,137 6,667 ,000 PV ,478 ,041 ,538 11,554 ,000 ,698 1,432 CS ,282 ,036 ,365 7,833 ,000 ,698 1,432 a. Dependent Variable: BI Phụ lục 12: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT TRONG ĐÁNH GIÁ GIÁ TRỊ CẢM NHẬN VÀ Ý ĐỊNH HÀNH VI MUA SẮM CỦA KHÁCH HÀNG THEO CÁC BIẾN ĐỊNH TÍNH 1. GIỚI TÍNH T-TEST Group Statistics Giới Tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean PV Nam 172 3,7355 ,49019 ,03738 Nu 69 3,8225 ,56409 ,06791 BI Nam 172 3,6846 ,45372 ,03460 Nu 69 3,7029 ,46232 ,05566 Independent Samples Test Levene's Test for Equality of Variances t-test for Equality of Means F Sig. t df Sig. (2-tailed) Mean Difference Std. Error Difference 95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper PV Equal variances assumed 2,588 ,109 -1,192 239 ,235 -,08700 ,07300 -,23081 ,05681 Equal variances not assumed -1,122 111,37 5 ,264 -,08700 ,07752 -,24059 ,06660 BI Equal variances assumed ,116 ,733 -,282 239 ,778 -,01831 ,06501 -,14636 ,10975 Equal variances not assumed -,279 123,37 3 ,780 -,01831 ,06553 -,14802 ,11141 2. THU NHẬP ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. PV Between Groups 1,217 3 ,406 1,554 ,201 Within Groups 61,882 237 ,261 Total 63,099 240 BI Between Groups 1,235 3 ,412 2,011 ,113 Within Groups 48,517 237 ,205 Total 49,753 240 Multiple Comparisons Dependent Variable (I) Thu nhập bình quân hàng tháng (J) Thu nhập bình quân hàng tháng Mean Difference Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound PV Dưới 5 triệu Từ 5 triệu - < 10 triệu ,02594 ,07792 1,00 0 -,1814 ,2333 Từ 10 triệu - 15 triệu ,07594 ,09350 1,00 0 -,1728 ,3247 Từ 15 triệu trở lên -,19489 ,11699 ,582 -,5062 ,1164 Từ 5 triệu - < 10 triệu Dưới 5 triệu -,02594 ,07792 1,00 0 -,2333 ,1814 Từ 10 triệu - 15 triệu ,05000 ,09591 1,00 0 -,2052 ,3052 Từ 15 triệu trở lên -,22083 ,11893 ,387 -,5372 ,0956 Từ 10 triệu - 15 triệu Dưới 5 triệu -,07594 ,09350 1,00 0 -,3247 ,1728 Từ 5 triệu - < 10 triệu -,05000 ,09591 1,00 0 -,3052 ,2052 Từ 15 triệu trở lên -,27083 ,12967 ,227 -,6158 ,0742 Từ 15 triệu trở lên Dưới 5 triệu ,19489 ,11699 ,582 -,1164 ,5062 Từ 5 triệu - < 10 triệu ,22083 ,11893 ,387 -,0956 ,5372 Từ 10 triệu - 15 triệu ,27083 ,12967 ,227 -,0742 ,6158 BI Dưới 5 triệu Từ 5 triệu - < 10 triệu -,01233 ,06899 1,00 0 -,1959 ,1712 Từ 10 triệu - 15 triệu ,04704 ,08279 1,00 0 -,1732 ,2673 Từ 15 triệu trở lên -,22379 ,10359 ,190 -,4994 ,0518 Từ 5 triệu - < 10 triệu Dưới 5 triệu ,01233 ,06899 1,00 0 -,1712 ,1959 Từ 10 triệu - 15 triệu ,05938 ,08492 1,00 0 -,1666 ,2853 Từ 15 triệu trở lên -,21146 ,10530 ,275 -,4916 ,0687 Từ 10 triệu - 15 triệu Dưới 5 triệu -,04704 ,08279 1,00 0 -,2673 ,1732 Từ 5 triệu - < 10 triệu -,05938 ,08492 1,00 0 -,2853 ,1666 Từ 15 triệu trở lên -,27083 ,11481 ,115 -,5763 ,0346 Từ 15 triệu trở lên Dưới 5 triệu ,22379 ,10359 ,190 -,0518 ,4994 Từ 5 triệu - < 10 triệu ,21146 ,10530 ,275 -,0687 ,4916 Từ 10 triệu - 15 triệu ,27083 ,11481 ,115 -,0346 ,5763 3. TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. PV Between Groups 1,299 3 ,433 1,661 ,176 Within Groups 61,800 237 ,261 Total 63,099 240 BI Between Groups ,292 3 ,097 ,467 ,706 Within Groups 49,460 237 ,209 Total 49,753 240 Multiple Comparisons Bonferroni Dependent Variable (I) Trình độ học vấn (J) Trình độ học vấn Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound PV THPT hoặc trung cấp nghề Cao Đẳng -,31429 ,25410 1,000 -,9903 ,3618 Đại học -,38974 ,23128 ,560 -1,0051 ,2256 Sau Đại Học -,21250 ,25532 1,000 -,8918 ,4668 Cao Đẳng THPT hoặc trung cấp nghề ,31429 ,25410 1,000 -,3618 ,9903 Đại học -,07546 ,11728 1,000 -,3875 ,2366 Sau Đại Học ,10179 ,15955 1,000 -,3227 ,5263 Đại học THPT hoặc trung cấp nghề ,38974 ,23128 ,560 -,2256 1,0051 Cao Đẳng ,07546 ,11728 1,000 -,2366 ,3875 Sau Đại Học ,17724 ,11990 ,844 -,1418 ,4962 Sau Đại Học THPT hoặc trung cấp nghề ,21250 ,25532 1,000 -,4668 ,8918 Cao Đẳng -,10179 ,15955 1,000 -,5263 ,3227 Đại học -,17724 ,11990 ,844 -,4962 ,1418 BI THPT hoặc trung cấp nghề Cao Đẳng -,21429 ,22732 1,000 -,8191 ,3905 Đại học -,19872 ,20690 1,000 -,7492 ,3518 Sau Đại Học -,12500 ,22841 1,000 -,7327 ,4827 Cao Đẳng THPT hoặc trung cấp nghề ,21429 ,22732 1,000 -,3905 ,8191 Đại học ,01557 ,10492 1,000 -,2636 ,2947 Sau Đại Học ,08929 ,14273 1,000 -,2905 ,4690 Đại học THPT hoặc trung cấp nghề ,19872 ,20690 1,000 -,3518 ,7492 Cao Đẳng -,01557 ,10492 1,000 -,2947 ,2636 Sau Đại Học ,07372 ,10726 1,000 -,2117 ,3591 Sau Đại Học THPT hoặc trung cấp nghề ,12500 ,22841 1,000 -,4827 ,7327 Cao Đẳng -,08929 ,14273 1,000 -,4690 ,2905 Đại học -,07372 ,10726 1,000 -,3591 ,2117 4. ĐỘ TUỔI ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. PV Between Groups ,084 3 ,028 ,106 ,957 Within Groups 63,015 237 ,266 Total 63,099 240 BI Between Groups ,055 3 ,018 ,087 ,967 Within Groups 49,698 237 ,210 Total 49,753 240 Multiple Comparisons Bonferroni Dependent Variable (I) Độ tuổi (J) Độ tuổi Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound PV Dưới 22 Từ 22 - 30 ,04333 ,09197 1,000 -,2014 ,2880 Từ 31-40 ,02404 ,11918 1,000 -,2930 ,3411 Từ 41-50 ,10737 ,27072 1,000 -,6129 ,8276 Từ 22 - 30 Dưới 22 -,04333 ,09197 1,000 -,2880 ,2014 Từ 31-40 -,01929 ,09501 1,000 -,2721 ,2335 Từ 41-50 ,06404 ,26098 1,000 -,6303 ,7584 Từ 31-40 Dưới 22 -,02404 ,11918 1,000 -,3411 ,2930 Từ 22 - 30 ,01929 ,09501 1,000 -,2335 ,2721 Từ 41-50 ,08333 ,27177 1,000 -,6397 ,8064 Từ 41-50 Dưới 22 -,10737 ,27072 1,000 -,8276 ,6129 Từ 22 - 30 -,06404 ,26098 1,000 -,7584 ,6303 Từ 31-40 -,08333 ,27177 1,000 -,8064 ,6397 BI Dưới 22 Từ 22 - 30 -,03264 ,08168 1,000 -,2500 ,1847 Từ 31-40 -,04113 ,10584 1,000 -,3227 ,2405 Từ 41-50 -,08974 ,24042 1,000 -,7294 ,5499 Từ 22 - 30 Dưới 22 ,03264 ,08168 1,000 -,1847 ,2500 Từ 31-40 -,00849 ,08438 1,000 -,2330 ,2160 Từ 41-50 -,05710 ,23177 1,000 -,6737 ,5595 Từ 31-40 Dưới 22 ,04113 ,10584 1,000 -,2405 ,3227 Từ 22 - 30 ,00849 ,08438 1,000 -,2160 ,2330 Từ 41-50 -,04861 ,24135 1,000 -,6907 ,5935 Từ 41-50 Dưới 22 ,08974 ,24042 1,000 -,5499 ,7294 Từ 22 - 30 ,05710 ,23177 1,000 -,5595 ,6737 Từ 31-40 ,04861 ,24135 1,000 -,5935 ,6907 5. NGHỀ NGHIỆP ANOVA Sum of Squares df Mean Square F Sig. PV Between Groups ,560 4 ,140 ,528 ,715 Within Groups 62,539 236 ,265 Total 63,099 240 BI Between Groups ,211 4 ,053 ,251 ,909 Within Groups 49,542 236 ,210 Total 49,753 240 Multiple Comparisons Bonferroni Dependent Variable (I) Nghề nghiệp hiện tại (J) Nghề nghiệp hiện tại Mean Difference (I-J) Std. Error Sig. 95% Confidence Interval Lower Bound Upper Bound PV Cán bộ, nhân viên nhà nước Nhân viên văn phòng -,08383 ,14917 1,000 -,5065 ,3389 Công nhân, lao động phổ thông -,09615 ,32972 1,000 -1,0305 ,8382 Buôn bán -,06044 ,24133 1,000 -,7443 ,6234 Khác -,17181 ,15450 1,000 -,6096 ,2660 Nhân viên văn phòng Cán bộ, nhân viên nhà nước ,08383 ,14917 1,000 -,3389 ,5065 Công nhân, lao động phổ thông -,01232 ,30033 1,000 -,8634 ,8387 Buôn bán ,02339 ,19931 1,000 -,5414 ,5882 Khác -,08798 ,07316 1,000 -,2953 ,1193 Công nhân, lao động phổ thông Cán bộ, nhân viên nhà nước ,09615 ,32972 1,000 -,8382 1,0305 Nhân viên văn phòng ,01232 ,30033 1,000 -,8387 ,8634 Buôn bán ,03571 ,35523 1,000 -,9709 1,0423 Khác -,07566 ,30302 1,000 -,9343 ,7830 Buôn bán Cán bộ, nhân viên nhà nước ,06044 ,24133 1,000 -,6234 ,7443 Nhân viên văn phòng -,02339 ,19931 1,000 -,5882 ,5414 Công nhân, lao động phổ thông -,03571 ,35523 1,000 -1,0423 ,9709 Khác -,11137 ,20333 1,000 -,6875 ,4648 Khác Cán bộ, nhân viên nhà nước ,17181 ,15450 1,000 -,2660 ,6096 Nhân viên văn phòng ,08798 ,07316 1,000 -,1193 ,2953 Công nhân, lao động phổ thông ,07566 ,30302 1,000 -,7830 ,9343 Buôn bán ,11137 ,20333 1,000 -,4648 ,6875 BI Cán bộ, nhân viên nhà nước Nhân viên văn phòng ,07218 ,13276 1,000 -,3040 ,4484 Công nhân, lao động phổ thông ,08333 ,29347 1,000 -,7482 ,9149 Buôn bán ,17857 ,21479 1,000 -,4301 ,7872 Khác ,03618 ,13751 1,000 -,3535 ,4259 Nhân viên văn phòng Cán bộ, nhân viên nhà nước -,07218 ,13276 1,000 -,4484 ,3040 Công nhân, lao động phổ thông ,01115 ,26731 1,000 -,7463 ,7686 Buôn bán ,10639 ,17739 1,000 -,3963 ,6091 Khác -,03600 ,06512 1,000 -,2205 ,1485 Công nhân, lao động phổ thông Cán bộ, nhân viên nhà nước -,08333 ,29347 1,000 -,9149 ,7482 Nhân viên văn phòng -,01115 ,26731 1,000 -,7686 ,7463 Buôn bán ,09524 ,31617 1,000 -,8007 ,9912 Khác -,04715 ,26970 1,000 -,8114 ,7171 Buôn bán Cán bộ, nhân viên nhà nước -,17857 ,21479 1,000 -,7872 ,4301 Nhân viên văn phòng -,10639 ,17739 1,000 -,6091 ,3963 Công nhân, lao động phổ thông -,09524 ,31617 1,000 -,9912 ,8007 Khác -,14239 ,18097 1,000 -,6552 ,3704 Khác Cán bộ, nhân viên nhà nước -,03618 ,13751 1,000 -,4259 ,3535 Nhân viên văn phòng ,03600 ,06512 1,000 -,1485 ,2205 Công nhân, lao động phổ thông ,04715 ,26970 1,000 -,7171 ,8114 Buôn bán ,14239 ,18097 1,000 -,3704 ,6552 Phụ lục 13: GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH CÁC YẾU TỐ 1. PHẢN ỨNG CẢM XÚC One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean E1-Cảm thấy an tâm khi đi mua sắm tại STĐM 241 3,67 ,705 ,045 E4-Cảm thấy thú vị khi biết được những thiết bị công nghệ mới khi mua sắm tại STĐM 241 3,65 ,685 ,044 E5-Cảm thấy thích thú khi được trải nghiệm thử sản phẩm tại STĐM 241 3,73 ,710 ,046 E 241 3,6846 ,58067 ,03740 2. CHẤT LƢỢNG CẢM NHẬN One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean Q1-Dịch vụ chuyên nghiệp 241 3,44 ,597 ,038 Q2-Sản phẩm điện máy đảm bảo là hàng chính hãng 241 3,60 ,701 ,045 Q3-Chất lượng sản phẩm tại STĐM đáng tin cậy 241 3,57 ,722 ,047 Q 241 3,5367 ,53200 ,03427 3. DANH TIẾNG One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean R1-STĐM tạo được uy tín trong lĩnh vực bán hàng điện máy 241 3,91 ,713 ,046 R2-Được nhiều người biết đến trong lĩnh vực bán hàng điện máy 241 3,84 ,709 ,046 R3-Có thương hiệu nổi tiếng 241 3,82 ,699 ,045 R4-Danh tiếng STĐM được thị trường công nhận 241 3,90 ,684 ,044 R5-STĐM đạt được nhiều giải thưởng 241 3,54 ,806 ,052 R 241 3,8000 ,52090 ,03355 4. GIÁ CẢ TIỀN TỆ One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean P1-Giá cả phù hợp với chất lượng sản phẩm 241 3,71 ,789 ,051 P2-Giá cả hợp lý 241 3,73 ,790 ,051 P3-Chênh lệch giá giữa hình thức mua trả góp so với mua bình thường không cao 241 3,62 ,808 ,052 P 241 3,6874 ,66391 ,04277 5. GIÁ CẢ HÀNH VI One-Sample Statistics N Mean Std. Deviation Std. Error Mean B1-Có vị trí thuận lợi khi đi mua sắm 241 3,94 ,633 ,041 B2-Tốn ít thời gian, công sức tìm kiếm STĐM 241 3,96 ,635 ,041 B3-Dễ dàng biết thông tin khuyến mãi 241 3,93 ,628 ,040 B4-Dễ dàng mua hàng và thanh toán qua mạng 241 3,93 ,635 ,041 B 241 3,9378 ,48279 ,03110
File đính kèm:
- anh_huong_cua_gia_tri_cam_nhan_su_thoa_man_den_y_dinh_hanh_v.pdf