Tổng quan các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng

Tỷ lệ mắc các bệnh không lây nhiễm tại Việt Nam đang ngày tăng cao, nguyên nhân là do sự thay đổi nhanh chóng trong lối sống và chế độ ăn uống của người dân. Việc xác định các phương pháp nhằm giúp người tiêu dùng đưa ra lựa chọn thực phẩm phù hợp là hết sức cần thiết.

Tổng quan các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng trang 1

Trang 1

Tổng quan các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng trang 2

Trang 2

Tổng quan các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng trang 3

Trang 3

Tổng quan các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng trang 4

Trang 4

Tổng quan các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng trang 5

Trang 5

Tổng quan các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng trang 6

Trang 6

Tổng quan các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng trang 7

Trang 7

Tổng quan các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng trang 8

Trang 8

Tổng quan các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng trang 9

Trang 9

Tổng quan các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng trang 10

Trang 10

pdf 10 trang Danh Thịnh 13/01/2024 1700
Bạn đang xem tài liệu "Tổng quan các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng quan các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng

Tổng quan các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng
 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
Tổng quan các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng 
Nguyễn Thị Hồng Diễm1, Phạm Thị Bích Diệp2, Lê Thị Hoàn2, Trần Phương Thảo3
Tóm Tắt:
Tỷ lệ mắc các bệnh không lây nhiễm tại Việt Nam đang ngày tăng cao, nguyên nhân là do sự thay 
đổi nhanh chóng trong lối sống và chế độ ăn uống của người dân. Việc xác định các phương pháp 
nhằm giúp người tiêu dùng đưa ra lựa chọn thực phẩm phù hợp là hết sức cần thiết. Nhãn dinh 
dưỡng nhằm cung cấp thông tin dinh dưỡng thực phẩm có thể được coi như một hình thức hướng 
dẫn người dân có chế độ ăn uống tốt hơn. Để giúp nhận định tổng quan hơn về các quy định liên 
quan đến việc ghi nhãn dinh dưỡng hiện nay trên Thế giới và Việt Nam, nghiên cứu này nhằm hệ 
thống lại các văn bản chính sách về ghi nhãn dinh dưỡng bao gồm: (1) Một số các khái niệm liên 
quan đến nhãn dinh dưỡng, nhãn thực phẩm, nhãn hàng hoá; (2) Quy định về ghi nhãn dinh dưỡng 
trên thế giới; (3) Quy định về ghi nhãn dinh dưỡng ở Việt Nam. Kết quả cho thấy: ghi nhãn dinh 
dưỡng có xu hướng trở thành yêu cầu bắt buộc ở nhiều quốc gia trên thế giới. Tuy vậy, Việt Nam 
chưa có quy định bắt buộc về ghi nhãn dinh dưỡng.
Từ khóa: Nhãn hàng hoá, nhãn thực phẩm, nhãn dinh dưỡng, ghi nhãn dinh dưỡng, phần ăn, quy 
định về ghi nhãn dinh dưỡng.
An overview of policy documents on nutrition labelling
Nguyen Thi Hong Diem1, Pham Thi Bich Diep2, Le Thi Hoan2, Tran Phuong Thao3
In Viet Nam, the rate of non-communicable diseases has been increasing. The reasons may be due 
to the rapid change in people’s lifestyle and diet. Therefore, identifying methods makes it essential 
to facilitate consumers make appropriate food choices. Nutrition facts label have been designed 
to provide food nutrition information to help consumers choose healthier products, it can serve as 
a guide for people to have a better diet. In order to have a more general overview of the current 
regulations on nutrition labeling in the World and in Vietnam, this study aims to examine policy 
documents on nutritional labelling, which includes: (1) A number of concepts related to nutrition 
facts label, food labels, and goods labels; (2) Regulations on nutrition labeling in the world; (3) 
Regulations on nutrition labeling in Vietnam. The results showed that nutrition labeling has tended 
to become mandatory in many countries. However, Vietnam hasn’t considered nutrition labeling as 
mandatory regulations yet.
Keywords: goods labels, food labels, nutrition labels, nutrition labelling, serving size, regulations 
on nutrition labeling.
Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
Tác giả:
1 Cөc Y tế Gӵ phzng, %ộ Y tế
2 TUѭӡng ĈạL hӑc Y +j 1ộL
3 TUѭӡng ĈạL hӑc .Lnh tế, ĈạL hӑc 4Xốc gLD +j 1ộL
1. Đặt vấn đề
TURng nhӳng năP gҫn ÿk\, các EӋnh Nhông Ok\ 
nhLӉP ./1 EDR gӗP tăng hX\ết áp Yj các 
EӋnh tLP Pạch, ÿáL tháR ÿѭӡng, Xng thѭ, các 
EӋnh hô hҩp Pạn tính ngj\ cjng gLD tăng Yj tUҿ 
hRá *ánh nһng Npp YӅ GLnh Gѭӥng EDR gӗP 
VX\ GLnh Gѭӥng Yj thӯD ckn EpR phu ÿDng ҧnh 
hѭӣng Oӟn ÿến Vӭc NhӓH Yj NLnh tế [m hộL %Ӌnh 
Nhông Ok\ nhLӉP Yj các UốL ORạn GLnh Gѭӥng Oj 
nhӳng thách thӭc chính ÿốL YӟL Vӭc NhӓH cộng 
ÿӗng Tӹ OӋ EӋnh ./1 ӣ nhӳng nѭӟc thX nhұp 
thҩp Yj tUXng Eunh ngj\ cjng tăng cDR1 *ҫn ED 
phҫn tѭ Vố cD tӱ YRng GR EӋnh ./1 tURng năP 
2012 [ҧ\ UD ӣ các nѭӟc thX nhұp thҩp Yj tUXng 
Eunh2, Gӵ NLến cRn Vố nj\ VӁ tăng thrP 20 
YjR năP 202013 ThHR EáR cáR cӫD Tә chӭc Y 
tế thế gLӟL :+2, năP 201 ѭӟc tính , tULӋX 
tUҿ HP GѭӟL 5 tXәL ӣ .hX Yӵc Tk\ TháL %unh 
'ѭѫng Eӏ thҩp czL Yj ,2 tULӋX tUҿ thӯD ckn Ѭӟc 
tính cy  tULӋX tUҿ HP 51 tXәL Eӏ thӯD ckn, 
EpR phu tURng năP 201, tăng 3 chӍ tURng  
năP tӯ 2010 ÿến 201.
0ột tURng nhӳng ngX\rn nhkn Gүn ÿến tăng tӹ 
OӋ EӋnh ./1, UốL ORạn GLnh Gѭӥng Oj GR tăng 
tUѭӣng NLnh tế nhDnh, ÿô thӏ hyD, tRjn cҫX hyD, 
Gүn ÿến Vӵ thD\ ÿәL tURng OốL Vống Yj chế ÿộ 
ăn Xống cӫD ngѭӡL Gkn5, 1hӳng thD\ ÿәL EDR 
gӗP Vӵ chX\Ӈn ÿәL tӯ thӵc phҭP tUX\Ӆn thống 
VDng thӵc phҭP chế ELến nhLӅX chҩt EpR, PXốL, 
ÿѭӡng Yj tӯ ODR ÿộng thӇ Oӵc VDng ít hRạt ÿộng 
thӇ Oӵc TạL 9LӋt 1DP, Vố cD tӱ YRng GR EӋnh 
./1 ÿm tăng tӯ 2000 YjR năP 2000 Orn 
3000 YjR năP 2010, ѭӟc tính năP 201, 
Vố cD tӱ YRng GR EӋnh ./1 chLếP 3 Vố cD 
tӱ YRng ӣ 9LӋt 1DP Số OLӋX tӯ gLáP Vát GLnh 
Gѭӥng TXốc gLD chR thҩ\ tӹ OӋ thӯD ckn EpR 
phu tUҿ GѭӟL 5 tXәL tăng OLrn tөc TXD các năP 
tӯ 5, 2010 ÿến ,3 2015 TX\ nhLrn, 
thHR NhX\ến nghӏ cӫD :+2 thu Pột phҫn Oӟn tӹ 
OӋ EӋnh ./1 cy thӇ ÿѭӧc ngăn chһn Eҵng cách 
gLҧP các \ếX tố hjnh YL ngX\ cѫ.
1ghLrn cӭX năP 201 YӅ NhҭX phҫn ăn cӫD 
2 ÿốL tѭӧng tӯ 5 tXәL tạL +j 1ộL Yj +ӗ 
Chí 0Lnh chR thҩ\ Oѭӧng pURtHLn tURng NhҭX 
phҫn cӫD  nhyP ÿốL tѭӧng Oj hӑc VLnh tLӇX hӑc, 
tUXng hӑc cѫ Vӣ, tUXng hӑc phә thông Yj ngѭӡL 
tUѭӣng thjnh ÿӅX Yѭӧt TXá nhX cҫX NhX\ến 
nghӏ, tURng ÿy chӫ \ếX Oj pURtHLn ÿộng Yұt chLếP 
NhRҧng 0 pURtHLn tәng Vố, tӹ OӋ nj\ cDR hѫn 
nhLӅX VR YӟL nhX cҫX NhX\ến nghӏ10 .hҭX phҫn 
ăn Gѭ thӯD pURtHLn, ÿһc ELӋt Oj pURtHLn ÿộng Yұt 
cy thӇ Gүn ÿến Pột Vố EӋnh Oê nhѭ gRXt, UốL 
ORạn Pӥ PáX, EpR phu, Xng thѭ11. 
0ột tURng nhӳng thách thӭc Oӟn YӅ Yҩn ÿӅ Vӭc 
NhӓH Oj [ác ÿӏnh các phѭѫng pháp nhҵP gL~p 
ngѭӡL tLrX Gng ÿѭD UD OӵD chӑn thӵc phҭP ph 
hӧp 1ăP 200, :+2 ÿm NhX\ến nghӏ Vӱ Gөng 
nhmn GLnh Gѭӥng nhѭ Pột chLến Oѭӧc ÿӇ hӛ tUӧ 
ngѭӡL Gkn OӵD chӑn thӵc phҭP Ojnh Pạnh hѫn 
1hmn GLnh Gѭӥng ÿѭӧc Gng ÿӇ thông tLn chR 
Nhách hjng nhӳng OӵD chӑn cy Vҹn Yj ÿӇ Ních 
thích YLӋc tLrX thө Yj Vҧn [Xҩt Vҧn phҭP tốt chR 
 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
Vӭc NhӓH12 1hmn GLnh Gѭӥng cy thӇ ҧnh hѭӣng 
ÿáng NӇ ÿến hjnh YL PXD hjng cӫD ngѭӡL tLrX 
Gng Yu Pột Vố Eҵng chӭng chR thҩ\ YLӋc cXng 
cҩp thông tLn GLnh Gѭӥng cy thӇ NhLến ngѭӡL 
tLrX Gng chX\Ӈn tӯ YLӋc Vӱ Gөng các Vҧn phҭP 
³Nhông Ojnh Pạnh´ VDng các Vҧn phҭP ³Ojnh 
Pạnh´ GӉ Gjng hѫn 1y cNJng chR phpp ngѭӡL 
tLrX Gng ÿѭD UD nhӳng ÿánh gLá  ... , phҫn ăn thDP chLếX cӫD tӯng 
ORạL thӵc phҭP ÿѭӧc [ác ÿӏnh thHR TX\ ÿӏnh, 
tURng NhL ӣ các TXốc gLD Nhác, thu YLӋc nj\ OạL Oj 
tUách nhLӋP cӫD nhj Vҧn [Xҩt1 +LӋn cy NhRҧng 
35 TXốc gLD ÿһt UD TX\ ÿӏnh Eҳt EXộc YӅ YLӋc ghL 
nhmn GLnh Gѭӥng Yj \rX cҫX hRһc NhX\ến nghӏ 
thông tLn GLnh Gѭӥng ÿѭӧc OLӋt Nr Eҵng các ÿѫn 
Yӏ nhѭ tURng Eҧng GѭӟL ÿk\1.
Bảng 1 Quy định trình bày nhãn dinh dưỡng ở những quốc gia có quy định bắt buộc về ghi 
nhãn dinh dưỡng19
Quốc gia
Trình bày nhãn dinh dưỡng
Phần ăn
(g hoặc ml)
Cho phép 
có sai lệch
Số lượng 
phần ăn 
mỗi gói
Cách đo trong 
gia đình (thìa, 
cốc, v.v)
Mỗi 100 g 
hoặc 100 ml
Các nѭӟc 
0HUcRVXU 
[ [ [
Òc Yj 1HZ 
=HDODnG
[ [ [
CDnDGD [ [ [
+RD .Ǥ [ [ [ [
(8 [ [ [ [
11Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
Quy định về ghi nhãn thông tin dinh dưỡng ở 
New Zealand và Úc:
1HZ =HDODnG Yj Òc cy TX\ ÿӏnh Eҳt EXộc ghL 
nhmn thӵc phҭP tӯ năP 20001 *hL nhmn GLnh 
Gѭӥng cNJng tUӣ thjnh \rX cҫX Eҳt EXộc ÿốL 
YӟL tҩt cҧ các ORạL thӵc phҭP chế ELến ÿѭӧc 
Eán ӣ 1HZ =HDODnG Yj Òc YjR tháng 12 năP 
2002 Các nhj Vҧn [Xҩt phҧL ÿѭD Eҧng thông 
tLn GLnh Gѭӥng ÿѭӧc tLrX chXҭn hyD Orn EDR 
Eu ÿӇ cXng cҩp thông tLn YӅ Pӭc năng Oѭӧng, 
pURtHLn, tәng Oѭӧng chҩt EpR, chҩt EpR EmR hzD, 
cDUERh\GUDtH, ÿѭӡng Yj nDtUL, cNJng nhѭ Eҩt NǤ 
chҩt GLnh Gѭӥng njR Nhác nҵP tURng thông EáR 
GLnh Gѭӥng tUrn nhmn20 %ộ OXұt TLrX chXҭn 
Thӵc phҭP Òc Yj 1HZ =HDODnG chR phpp Vӱ 
Gөng thông EáR hjP Oѭӧng chҩt GLnh Gѭӥng 
Yí Gө thӵc phҭP nj\ chӭD nhLӅX chҩt [ѫ Yj 
Pột Vố thông EáR YӅ chӭc năng GLnh Gѭӥng Yí 
Gө cDn[L gL~p chR [ѭѫng Yj Uăng NhӓH Pạnh 
nhѭng cy OӋnh cҩP ÿốL YӟL tҩt cҧ các thông EáR 
YӅ Vӭc NhӓH, ngRạL tUӯ thông EáR YӅ OӧL ích chR 
các Ej Pҽ tLrX thө IRODtH ÿӇ gLҧP ngX\ cѫ Gӏ 
tұt ống thҫn NLnh ӣ tUҿ Vѫ VLnh +LӋn nD\ ÿDng 
Pӣ Uộng phạP YL các thông EáR, EDR gӗP tҩt 
cҧ các thông EáR OLrn TXDn ÿến hjP Oѭӧng GLnh 
Gѭӥng, chӭc năng GLnh Gѭӥng, Nhҧ năng gLҧP 
ngX\ cѫ Pҳc EӋnh hRһc Nhҧ năng GX\ tUu Vӭc 
NhӓH Eunh thѭӡng20.
Quy định về ghi nhãn dinh dưỡng ở Canada:
CDnDGD Eҳt ÿҫX thӵc hLӋn Eҳt EXộc ghL nhmn 
GLnh Gѭӥng tӯ năP 2003 3háp OXұt \rX cҫX 
thông tLn GLnh Gѭӥng phҧL ÿѭӧc tUunh Ej\ thHR 
phҫn ăn NqP thHR cách ÿR Oѭӡng tURng gLD ÿunh 
tѭѫng ӭng21
Quy định về ghi nhãn dinh dưỡng ở Hoa Kỳ:
+RD .Ǥ ÿm Eҳt EXộc ghL nhmn GLnh Gѭӥng tӯ 
năP 1022 Thông tLn GLnh Gѭӥng phҧL ÿѭӧc 
tUunh Ej\ thHR Ních cӥ phҫn ăn YӟL các cách ÿR 
Oѭӡng thông thѭӡng tURng gLD ÿunh Yj tәng Vố 
phҫn ăn tUrn PӛL gyL, NqP thHR gLá tUӏ  VR 
YӟL nhX cҫX NhX\ến nghӏ ÿốL YӟL các chҩt GLnh 
Gѭӥng ĈốL YӟL thӵc phҭP chế ELến ÿѭӧc Eán 
thjnh các phҫn ULrng Oҿ cy tәng hjP Oѭӧng nhӓ 
hѫn 200 Ních thѭӟc cӫD phҫn ăn thDP chLếX, 
nhj Vҧn [Xҩt phҧL ghL nhmn tRjn Eộ gyL nhѭ 
Pột phҫn ăn Thӵc phҭP cy tәng hjP Oѭӧng 
tӯ 200 ÿến 300 Ních thѭӟc phҫn ăn thDP 
chLếX, nhj Vҧn [Xҩt nrn tUunh Ej\ thông tLn GLnh 
Gѭӥng thjnh hDL cột, Pột cột cy thông tLn GLnh 
Gѭӥng cӫD Pột phҫn ăn thDP chLếX Yj Pột cột 
cy thông tLn GLnh Gѭӥng cӫD tRjn Eộ gyL Vҧn 
phҭP. /ѭӧng thDP chLếX chR tLrX thө thông 
thѭӡng cӫD PӛL thӵc phҭP ÿyng gyL ÿѭӧc [ác 
ÿӏnh GӵD tUrn Gӳ OLӋX tӯ Eҧn .hҧR Vát YӅ tLrX 
thө thӵc phҭP tRjn TXốc cӫD +RD .Ǥ Yj ÿạL 
GLӋn chR Oѭӧng tLrX thө chXng chR PӛL Oҫn ăn 
cӫD nhӳng ngѭӡL tӯ Eốn tXәL tUӣ Orn23 TURng 
năP 201, Ních thѭӟc phҫn ăn thDP chLếX ÿm 
ÿѭӧc cұp nhұt22.
Quy định về ghi nhãn dinh dưỡng ở châu Âu:
Các TX\ ÿӏnh YӅ ghL nhmn GLnh Gѭӥng ӣ (8 ÿm 
tӗn tạL tӯ năP 102 TX\ nhLrn, các TX\ ÿӏnh 
nj\ PӟL tUӣ thjnh TX\ ÿӏnh Eҳt EXộc YjR năP 
2011 Yj cy hLӋX Oӵc NӇ tӯ tháng 12 năP 201 
Các TX\ ÿӏnh YӅ ghL nhmn GLnh Gѭӥng ÿѭӧc 
thLết Oұp YӟL Pөc ÿích hjL hzD thӏ tUѭӡng nộL 
Eộ cӫD (8 Yj th~c ÿҭ\ các OӵD chӑn thӵc phҭP 
Ojnh Pạnh hѫn Các TX\ ÿӏnh hLӋn hjnh \rX cҫX 
thông tLn GLnh Gѭӥng phҧL ÿѭӧc tUunh Ej\ thHR 
ÿѫn Yӏ tUrn 100g hRһc 100 PO ÿӇ GӉ Gjng VR 
Vánh các ORạL thӵc phҭP cy Ních cӥ Nhác nhDX 
TX\ nhLrn, TX\ ÿӏnh cNJng NhX\ến Nhích ÿѭD 
12 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
UD thông tLn GLnh Gѭӥng thHR phҫn ăn Yj tәng 
Vố phҫn ăn, Pһc G Nhông cy gLá tUӏ [ác ÿӏnh 
tUѭӟc Cách ÿӏnh nghƭD YӅ phҫn ăn thDP chLếX 
Oj tUách nhLӋP cӫD PӛL nhj Vҧn [Xҩt, nhѭng ny 
phҧL thӇ hLӋn NhốL Oѭӧng tLrX thө thông thѭӡng 
cӫD Vҧn phҭP ÿy
Quy định về ghi nhãn dinh dưỡng ở Khu vực 
Nam châu Á
Các TX\ ÿӏnh cӫD NhX Yӵc YӅ ghL nhmn GLnh 
Gѭӥng ÿѭӧc [k\ Gӵng GӵD tUrn TLrX chXҭn 
chXng chR YLӋc ghL nhmn thӵc phҭP ÿyng gyL Vҹn 
C2'(; ST$1 115, 1gX\rn tҳc CRGH[ 
YӅ *hL nhmn 'Lnh Gѭӥng C$C/*/ 215 Yj 
1gX\rn tҳc CRGH[ YӅ Sӱ Gөng TX\rn Eố 'Lnh 
Gѭӥng Yj Sӭc NhӓH C$C/*/ 231252
ThHR TX\ ÿӏnh hѭӟng Gүn, ghL nhmn GLnh Gѭӥng 
Oj tӵ ngX\Ӌn 1hun chXng, các TX\ ÿӏnh cӫD NhX 
Yӵc chR ghL nhmn GLnh Gѭӥng nhѭ VDX
GLá tUӏ năng Oѭӧng Yj Oѭӧng pURtHLn, chҩt EpR Yj 
cDUERh\GUDtH phҧL ÿѭӧc ÿѭD UD NhL cy công Eố 
GLnh Gѭӥng hRһc Vӭc NhӓH tUrn EDR Eu thӵc phҭP
Thông tLn YӅ năng Oѭӧng Yj chҩt GLnh Gѭӥng 
phҧL ÿѭӧc tUunh Ej\ U} Ujng, cy thӇ ÿӑc ÿѭӧc Yj 
Nhông thӇ tҭ\ [yD
*Lá tUӏ năng Oѭӧng phҧL ÿѭӧc ELӇX thӏ Eҵng N- Yj 
NcDO Oѭӧng pURtHLn, cDUERh\GUDtH Yj chҩt EpR 
tính Eҵng gDP, czn Oѭӧng YLtDPLn Yj NhRáng 
chҩt nrn ÿѭӧc ELӇX thӏ Eҵng ÿѫn Yӏ hӋ Ppt ÿѫn 
Yӏ S, Yj/ hRһc thHR phҫn tUăP cӫD *Lá tUӏ thDP 
chLếX GLnh Gѭӥng CRGH[
*Lá tUӏ năng Oѭӧng Yj NhốL Oѭӧng cӫD tҩt cҧ các 
chҩt GLnh Gѭӥng nrn ÿѭӧc cXng cҩp chR PӛL 
100 g hRһc PӛL 100 PO hRһc PӛL gyL, nếX gyL 
chӍ chӭD Pột phҫn ăn GX\ nhҩt hRһc chR PӛL 
phҫn ăn ÿѭӧc ÿӏnh Oѭӧng tUrn nhmn
3.3. Quy định về ghi nhãn dinh dưỡng ở Việt Nam
+LӋn nD\, 9LӋt 1DP ÿm cy Pột Vố TX\ ÿӏnh OLrn 
TXDn ÿến YLӋc ghL nhmn hjng hRá, nhmn thӵc 
phҭP nhѭng chѭD cy TX\ ÿӏnh Eҳt EXộc YӅ ghL 
nhmn GLnh Gѭӥng
0ột Vố Yăn Eҧn cy TX\ ÿӏnh YӅ ghL nhmn thӵc 
phҭP nhѭ 1ghӏ ÿӏnh 100/201/1ĈC3 TX\ 
ÿӏnh YӅ NLnh GRDnh Yj Vӱ Gөng Vҧn phҭP GLnh 
Gѭӥng Gng chR tUҿ nhӓ, Eunh E~ Yj Y~ ngұP 
nhkn tạR, 1ghӏ ÿӏnh 0/201/1ĈC3 TX\ ÿӏnh 
YӅ tăng cѭӡng YL chҩt GLnh Gѭӥng YjR thӵc 
phҭP Yj gҫn ÿk\ nhҩt Oj 1ghӏ ÿӏnh 3/201/
1ĈC3 ngj\ 1//201 YӅ ghL nhmn hjng hRá 
cӫD Thӫ tѭӟng Chính phӫ1,2,2
%rn cạnh ÿy, /Xұt $n tRjn thӵc phҭP năP 
201030 TX\ ÿӏnh tә chӭc, cá nhkn Vҧn [Xҩt, nhұp 
NhҭX thӵc phҭP, phө gLD thӵc phҭP, chҩt hӛ 
tUӧ chế ELến thӵc phҭP tạL 9LӋt 1DP phҧL thӵc 
hLӋn YLӋc ghL nhmn thӵc phҭP thHR TX\ ÿӏnh 
cӫD pháp OXұt YӅ nhmn hjng hyD 
9ăn Eҧn PӟL nhҩt YӅ 1hmn hjng hyD Oj 1ghӏ 
ÿӏnh Vố 3/201/1ĈC3 ngj\ 1//201 cӫD 
Thӫ tѭӟng Chính phӫ, tURng ÿy nhmn hjng hyD 
Eҳt EXộc phҧL thӇ hLӋn các nộL GXng VDX1 
D Trn hjng hyD
E Trn Yj ÿӏD chӍ cӫD tә chӭc, cá nhkn chӏX 
tUách nhLӋP YӅ hjng hyD
c ;Xҩt [ӭ hjng hyD
G Các nộL GXng Nhác thHR tính chҩt cӫD PӛL 
ORạL hjng hyD ÿѭӧc TX\ ÿӏnh tạL 1ghӏ ÿӏnh Vố 
3/201/1ĈC3 Yj Yăn Eҧn TX\ phạP pháp OXұt 
OLrn TXDn Cө thӇ, ÿốL YӟL hjng hyD Oj thӵc phҭP 
Yj ÿӗ Xống Nhông cӗn thu nhmn Eҳt EXộc phҧL 
cy thrP thông tLn YӅ D Ĉӏnh Oѭӧng E 1gj\ 
Vҧn [Xҩt c +ạn Vӱ Gөng G Thjnh phҫn hRһc 
13Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
thjnh phҫn ÿӏnh Oѭӧng ÿ Thông tLn, cҧnh EáR 
H +ѭӟng Gүn Vӱ Gөng, hѭӟng Gүn EҧR TXҧn 
Các thông tLn YӅ hjP Oѭӧng các chҩt GLnh 
Gѭӥng chѭD ÿѭӧc TX\ ÿӏnh Eҳt EXộc
SRng VRng các Yăn Eҧn TX\ phạP pháp OXұt, 
TLrX chXҭn 9LӋt 1DP TC91 0 201515 YӅ 
hѭӟng Gүn ghL nhmn GLnh Gѭӥng chR tҩt cҧ các 
ORạL thӵc phҭP cy hѭӟng Gүn Nhá U} Ujng các 
nộL GXng ghL nhmn GLnh Gѭӥng Thông tLn GLnh 
Gѭӥng ÿѭӧc ghL nhmn phҧL Yu Pөc ÿích cXng 
cҩp chR Nhách hjng nhӳng chL tLết thích hӧp 
YӅ các thjnh phҫn GLnh Gѭӥng cӫD thӵc phҭP 
Yj các thjnh phҫn GLnh Gѭӥng ÿѭӧc cRL Oj TXDn 
tUӑng Thông tLn GLnh Gѭӥng phҧL chX\Ӈn tҧL 
nhӳng thông tLn ÿӏnh Oѭӧng YӅ các thjnh phҫn 
GLnh Gѭӥng cy tURng Vҧn phҭP Thông tLn YӅ 
hjP Oѭӧng pURtHLn, cDcERh\GUDt Yj chҩt EpR cy 
tURng thӵc phҭP phҧL ÿѭӧc ELӇX GLӉn Eҵng Vố 
g cy tURng 100 g hRһc tUrn 100 PO thӵc phҭP 
hD\ tUrn PӛL EDR gyL, nếX EDR gyL ÿy chӍ chӭD 
Pột thjnh phҫn 1gRjL UD, cNJng cy thӇ tính thHR 
phҫn ăn Vӱ Gөng ÿm ghL tUrn nhmn hRһc thHR PӛL 
phҫn ăn NhL Vố phҫn Vӱ Gөng cy tURng EDR gyL 
ÿy ÿѭӧc công Eố
TX\ Yұ\, hLӋn nD\, YLӋc áp Gөng tLrX chXҭn 
TXốc gLD Oj tӵ ngX\Ӌn, Gүn tӟL YLӋc ghL nhmn 
GLnh Gѭӥng chѭD phҧL TX\ ÿӏnh Eҳt EXộc ÿốL 
YӟL các GRDnh nghLӋp chế ELến thӵc phҭP Yj ÿӗ 
Xống Nhông cӗn phҧL thӵc hLӋn
4. Kết luận
*hL nhmn GLnh Gѭӥng cy [X hѭӟng tUӣ thjnh 
\rX cҫX Eҳt EXộc ӣ nhLӅX TXốc gLD tUrn thế gLӟL, 
Pһc G PӛL nѭӟc cy các TX\ ÿӏnh YӅ ghL nhmn 
GLnh Gѭӥng Nhác nhDX 9LӋt 1DP ÿm cy nhLӅX 
TX\ ÿӏnh YӅ YLӋc ghL nhmn hjng hyD nhѭng 
PӟL chӍ cy Pột hѭӟng Gүn tLrX chXҭn TXốc gLD 
YӅ ghL nhmn GLnh Gѭӥng Các TX\ ÿӏnh YӅ ghL 
nhmn hjng hRá chӍ Eҳt EXộc công Eố trn Vҧn 
phҭP, [Xҩt [ӭ Vҧn phҭP, hạn Vӱ Gөng, chѭD 
Eҳt EXộc công Eố các thông tLn GLnh Gѭӥng nhѭ 
gLá tUӏ năng Oѭӧng, hjP Oѭӧng pURtHLn, chҩt EpR, 
cDcERh\GUDt tLrX hyD ÿѭӧc, ÿѭӡng tәng Vố *hL 
nhmn GLnh Gѭӥng hLӋn Yүn czn phө thXộc YjR 
Vӵ tӵ ngX\Ӌn cӫD GRDnh nghLӋp Yj nhj Vҧn [Xҩt 
tURng NhL YLӋc ghL nhmn hjng hyD ÿm tUӣ thjnh 
TX\ ÿӏnh Eҳt EXộc 
5. Khuyến nghị
Cҫn [k\ Gӵng TX\ ÿӏnh Eҳt EXộc công Eố thông 
tLn GLnh Gѭӥng tUrn nhmn thӵc phҭP, cy Oộ tUunh 
thӡL gLDn ph hӧp ÿӇ các GRDnh nghLӋp tULӇn 
NhDL thӵc hLӋn %rn cạnh ÿy, YLӋc ÿҭ\ Pạnh 
tUX\Ӆn thông gLáR Gөc chR ngѭӡL tLrX Gng hLӇX 
ELết YӅ nhmn GLnh Gѭӥng, ҧnh hѭӣng cӫD chế ÿộ 
ăn Xống ÿến Vӭc NhRҿ ÿӇ ÿѭD UD OӵD chӑn thӵc 
phҭP tốt hѫn chR Vӭc NhӓH Oj ÿLӅX cҫn thLết
1 Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1 +DZNHV C, 2UgDnL]DtLRn :+ 1XtULtLRn 
ODEHOV DnG hHDOth cODLPV thH gOREDO UHgXODtRU\ 
HnYLURnPHnt 200
2 :RUOG +HDOth 2UgDnL]DtLRn The global 
burden of disease: 2004 update :RUOG +HDOth 
2UgDnL]DtLRn, *HnHYD200
3 2UgDnL]DtLRn :+ Global status report on 
noncommunicable diseases 2014 :RUOG +HDOth 
2UgDnL]DtLRn201
 :RUOG +HDOth 2UgDnL]DtLRn 5HgLRnDO DctLRn 
tR pURtHct chLOGUHn IURP hDUPIXO LPpDct RI 
IRRG PDUNHtLng DnG pURPRtH hHDOth\ DgHLng 
201 httpV//ZZZZhRLnt/ZHVtHUnpDcL¿c/
nHZV/GHtDLO/010201UHgLRnDODctLRntR
pURtHctchLOGUHnIURPhDUPIXOLPpDctRI
IRRGPDUNHtLng.
5 $OOHnGHU S, /DcH\ %, :HEVtHU 3, Ht DO /HYHO 
RI XUEDnL]DtLRn DnG nRncRPPXnLcDEOH GLVHDVH 
ULVN IDctRUV Ln TDPLO 1DGX, ,nGLD Bulletin of the 
World Health Organization. 2010230
 $ngNXUDZDUDnRn C, :DttDnDtchDUL\D 1, 
'R\OH 3, 1LtVch ' 8UEDnL]DtLRn DnG 1Rn-
cRPPXnLcDEOH GLVHDVH PRUtDOLt\ Ln ThDLODnG Dn 
HcRORgLcDO cRUUHODtLRn VtXG\ Tropical medicine 
& international health. 20131213010
 +DncRcN C, .LngR /, 5D\nDXG 2 ThH 
pULYDtH VHctRU, LntHUnDtLRnDO GHYHORpPHnt DnG 
1C'V Globalization and health. 2011123
 2UgDnL]DtLRn :+ 1RncRPPXnLcDEOH 
GLVHDVHV Ln thH SRXth(DVt $VLD 5HgLRn, 2011 
VLtXDtLRn DnG UHVpRnVH 2012
 9LӋn 'Lnh Gѭӥng Báo cáo giữa kỳ Chiến 
lược quốc gia dinh dưỡng giai đoạn 2011-
2020, tầm nhìn 2030201
10 9LӋn 'Lnh Gѭӥng Báo cáo kết quả Tình 
trạng dinh dưỡng, khẩu phần, đặc điểm bữa 
sáng và hoạt động thể lực của đối tượng 6-45 
tuổi tại 10 phường Thành phố Hà Nội và Thành 
phố Hồ Chí Minh201
11 %ộ Y tế Dinh dưỡng hợp lý trong trường 
học, Cục Y tế dự phòng2013
12 %DOtDV * 1XtULtLRn ODEHOOLng LVVXHV DnG 
pROLcLHV European journal of marketing. 
2001355/021
13 SDtLn 0 )RRG VtDnGDUGV DnG ODEHOLng 
V\VtHPV Ln $VLD DnG thH 3DcL¿c 5HpRUt RI thH 
$32 SHPLnDU hHOG Ln TRN\R, -DpDn, 11 $pULO 
2001 3DpHU pUHVHntHG Dt )RRG VtDnGDUGV DnG 
ODEHOLng V\VtHPV Ln $VLD DnG thH 3DcL¿c 5HpRUt 
RI thH $32 SHPLnDU hHOG Ln TRN\R, -DpDn, 11 
$pULO 20012002
1 Chính phӫ 1ghӏ ÿӏnh 3/201/1ĈC3 YӅ 
nhmn hjng hyD201
15 Chính phӫ TLrX chXҭn TXốc gLD TC91 
02015 C$C/*/ 215 VӱD ÿәL 2013 Yj 
VRát [pt 2015 YӅ +ѭӟng Gүn ghL nhmn GLnh 
Gѭӥng 2015
1 'H .RH : 1XtULtLRnDO ODEHOLng OHgLVODtLRn 
Accreditation and quality assurance. 
12252
1 0LnLVtU\ RI +HDOth 0DOD\VLD *XLGH tR 
nXtULtLRn ODEHOOLng DnG cODLPV DV Dt 'HcHPEHU 
200200
1 ThH (XURpHDn )RRG ,nIRUPDtLRn CRXncLO 
Global Update on Nutrition Labelling. 
(XURpHDn )RRG ,nIRUPDtLRn CRXncLO, %UXVVHOV, 
%HOgLXP201
1 .OLHPDnn 1, .UDHPHU 0, ScDpLn T, 
Ht DO SHUYLng VL]H DnG nXtULtLRn ODEHOOLng 
15Tạp chí Y tế Công cộng, Số 51 tháng 3/2020
,PpOLcDtLRnV IRU nXtULtLRn LnIRUPDtLRn DnG 
nXtULtLRn cODLPV Rn pDcNDgHG IRRGV Nutrients. 
201101
20 0hXUchX C1, *RUtRn ' 1XtULtLRn ODEHOV 
DnG cODLPV Ln 1HZ =HDODnG DnG $XVtUDOLD D 
UHYLHZ RI XVH DnG XnGHUVtDnGLng Australian 
and New Zealand Journal of Public Health. 
200312105112
21 *RYHUnPHnt RI CDnDGD ,nIRUPDtLRn ZLthLn 
thH 1XtULtLRn )DctV TDEOH 201 httpV//ZZZ
LnVpHctLRngccD/IRRGODEHOUHTXLUHPHntV/
ODEHOOLng/LnGXVtU\/nXtULtLRnODEHOOLng/nXtULtLRn
IDctVtDEOH/Hng/131500/13152.
22 ThH )RRG DnG 'UXg $GPLnLVtUDtLRn 
ChDngHV tR thH 1XtULtLRn )DctV /DEHO 201 
httpV//ZZZIGDgRY/IRRG/IRRGODEHOLng
nXtULtLRn/chDngHVnXtULtLRnIDctVODEHO.
23 TD\ORU C/, :LONHnLng 9/ +RZ thH nXtULtLRn 
IRRG ODEHO ZDV GHYHORpHG, pDUt 1 thH 1XtULtLRn )DctV 
pDnHO J Am Diet Assoc. 20010332
2 ThH CRXncLO RI ThH (XURpHDn CRPPXnLtLHV 
CRXncLO 'LUHctLYH RI 2 SHptHPEHU 10 Rn 
1XtULtLRn /DEHOOLng IRU )RRG StX൵V 0//
((C Official Journal of the European 
Communities. 10
25 C$C C$C General standard for the 
labeling of pre-packaged foods (CODEX STAN 
1-1985)200
2 C$C C$C Guidelines for use of nutrition 
and health claims (CAC/GL 23-1997)200
2 C$C C$C Guidelines on nutrition 
labeling (CAC/GL 2-1985)200
2 Chính phӫ 1ghӏ ÿӏnh 100/201/1ĈC3 
TX\ ÿӏnh YӅ NLnh GRDnh Yj Vӱ Gөng Vҧn phҭP 
GLnh Gѭӥng Gng chR tUҿ nhӓ, Eunh E~ Yj Y~ 
ngұP nhkn tạR 201
2 Chính phӫ 1ghӏ ÿӏnh 0/201/ 1ĈC3 TX\ 
ÿӏnh YӅ tăng cѭӡng YL chҩt GLnh Gѭӥng YjR thӵc 
phҭP 201
30 4Xốc hộL /Xұt $n tRjn thӵc phҭP Vố 
55/2010/4+122010

File đính kèm:

  • pdftong_quan_cac_van_ban_chinh_sach_ve_ghi_nhan_dinh_duong.pdf