Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu tư duy sáng tạo của cá nhân

Trong nghiản cựu khoa hồc, nhĐt l khoa hồc x hởi v nhƠn vôn, hữợng tiáp

cên ối tữủng quy ành tẵnh chĐt v hiằu quÊ cừa cổng trẳnh. Trữợc nay, trong lắnh

vỹc tƠm lẵ hồc trẵ tuằ, nhiãu nh nghiản cựu thữớng sỷ dửng cĂc khuổn mău tữ duy

cỡ giợi hay cĐu trúc º tiáp cên tợi mởt hay mởt số khẵa cÔnh nhĐt ành cừa trẵ tuằ

cĂ nhƠn. Do vêy, nh nghiản cựu dạ bà phián diằn, cỹc oan trong cĂc nhên ành

vã ối tữủng ữủc nghiản cựu. Ng y nay, trong nhiãu lắnh vỹc khoa hồc thữớng sỷ

dửng khuổn mău tữ duy hằ thống º tiáp cên theo hữợng nghiản cựu sỹ tữỡng tĂc

giỳa cĂc ỡn và th nh phƯn cừa ối tữủng. Tuy nhiản, hữợng tiáp cên n y cỏn ẵt

ữủc dũng trong nghiản cựu tƠm lẵ hồc trẵ tuằ. B i viát ã cêp tợi cĂch tiáp cên

trản, qua õ gủi ỵ khai thĂc cĂch tiáp cên mợi trong nghiản cựu tữ duy sĂng tÔo 

mởt lắnh vỹc rĐt cƯn ữủc quan tƠm trong tƠm lẵ hồc.

 

Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu tư duy sáng tạo của cá nhân trang 1

Trang 1

Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu tư duy sáng tạo của cá nhân trang 2

Trang 2

Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu tư duy sáng tạo của cá nhân trang 3

Trang 3

Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu tư duy sáng tạo của cá nhân trang 4

Trang 4

Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu tư duy sáng tạo của cá nhân trang 5

Trang 5

Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu tư duy sáng tạo của cá nhân trang 6

Trang 6

pdf 6 trang minhkhanh 8200
Bạn đang xem tài liệu "Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu tư duy sáng tạo của cá nhân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu tư duy sáng tạo của cá nhân

Tiếp cận hệ thống trong nghiên cứu tư duy sáng tạo của cá nhân
JOURNAL OF SCIENCE OF HNUE
Educational Sci., 2009, Vol. 54, No. 8, pp. 123-128
TI˜P CŠN H› THẩNG TRONG NGHI–N CÙU
Tì DUY SNG T„O CếA C NH…N
Phan Trồng Ngồ
Trữớng Ôi hồc Sữ phÔm H  Nởi
1. Mð Ưu
Trong nghiản cựu khoa hồc, nhĐt l  khoa hồc x hởi v  nhƠn vôn, hữợng tiáp
cên ối tữủng quy ành tẵnh chĐt v  hiằu quÊ cừa cổng trẳnh. Trữợc nay, trong lắnh
vỹc tƠm lẵ hồc trẵ tuằ, nhiãu nh  nghiản cựu thữớng sỷ dửng cĂc khuổn mău tữ duy
cỡ giợi hay cĐu trúc º tiáp cên tợi mởt hay mởt số khẵa cÔnh nhĐt ành cừa trẵ tuằ
cĂ nhƠn. Do vêy, nh  nghiản cựu dạ bà phián diằn, cỹc oan trong cĂc nhên ành
vã ối tữủng ữủc nghiản cựu. Ng y nay, trong nhiãu lắnh vỹc khoa hồc thữớng sỷ
dửng khuổn mău tữ duy hằ thống º tiáp cên theo hữợng nghiản cựu sỹ tữỡng tĂc
giỳa cĂc ỡn và th nh phƯn cừa ối tữủng. Tuy nhiản, hữợng tiáp cên n y cỏn ẵt
ữủc dũng trong nghiản cựu tƠm lẵ hồc trẵ tuằ. B i viát ã cêp tợi cĂch tiáp cên
trản, qua õ gủi ỵ khai thĂc cĂch tiáp cên mợi trong nghiản cựu tữ duy sĂng tÔo 
mởt lắnh vỹc rĐt cƯn ữủc quan tƠm trong tƠm lẵ hồc.
2. Nởi dung nghiản cựu
2.1. CĂc khung mău tữ duy v  cĂc hữợng tiáp cên trong nghiản
cựu khoa hồc
Tứ Ưu thá k¿ XX, ựng dửng triằt º khoa hồc cổng nghằ v o thỹc tiạn  tÔo
ra cĂc cổng cử kắ thuêt v  xỷ lẵ thổng tin ng y c ng mÔnh m³, sưc b²n, ỗng thới
cụng hẳnh th nh cĂc khung mău tữ duy, hữợng dăn con ngữới trong nhên thực v 
khĂm phĂ thá giợi. Cũng vợi sỹ tián bở khoa hồc, cĂc khung mău n y luổn thay ời
qua cĂc thá hằ. Ưu tiản l  cĂc khung mău tữ duy phi trẵ tuằ - dỹa trản mổ hẳnh cỡ
giợi. Mổ hẳnh n y xem sỹ vêt l  hằ thống phi trẵ tuằ, khổng cõ chừ ẵch riảng, trong
õ cĂc bở phên ữủc chuyºn ởng mĂy mõc, thử ởng, ỡn trà v  mởt chiãu, theo
cỡ cĐu nởi tÔi cừa hằ thống v  theo quy luêt nhƠn quÊ tỹ nhiản. Sỹ tữỡng tĂc giỳa
cĂc bở phên nhữ l  quan hằ cỡ giợi (giống cĂc bở phên cừa mởt cộ mĂy) v  ữủc
biºu diạn bơng cĂc cổng thực, cĂc phữỡng trẳnh toĂn hồc.
Thá hằ thự hai khổng cỏn x²t ch¿nh thº nhữ l  sỹ chưp gh²p cỡ hồc cĂc bở
phên, m  Â nhẳn nhên sỹ vêt theo khung mău tữ duy dỹa trản mổ hẳnh hỳu cỡ,
xem sỹ vêt l  hằ thống sống - ỡn trẵ tuằ. °c trững cừa hằ thống sống l  cÊ hằ
thống cõ chừ ẵch riảng, cỏn cĂc bở phên cừa nõ thẳ khổng. Chúng cõ quan hằ hỳu
123
Phan Trồng Ngồ
cỡ v  tữỡng tĂc tẵch cỹc lăn nhau, lằ thuởc v o nhau v  v o hằ thống chung, tÔo ra
sỹ thẵch ựng cừa cÊ hằ thống. Ch¯ng hÔn lĂ phời cừa cỡ thº sống khổng cõ mửc ẵch
riảng, khổng thº tỹ quyát ành cõ nản thð hay khổng. Nõ thð vẳ phử thuởc v o cĂc
bở phên khĂc. Biºu hiằn cừa khung mău tữ duy theo mổ hẳnh hỳu cỡ l  quan iºm
cĐu trúc.
Chuyºn sang thá hằ thự ba, sỹ vêt, hiằn tữủng ữủc nhẳn nhên theo khung
mău tữ duy a trẵ tuằ, dỹa trản mổ hẳnh vôn hoĂ - x hởi. Xem sỹ vêt l  hằ thống
a trẵ tuằ, cõ chừ ẵch v  l  mởt hằ thống thẵch nghi phực hủp. Trong õ cĂc bở
phên l  nhỳng ỡn và ởc lêp, cõ mửc ẵch riảng, vên ởng theo sỹ lỹa chồn riảng
v  cũng hữợng án mửc tiảu chung, tÔo th nh sỹ vên ởng mang tẵnh hộn ởn cõ
quy luêt. CĂc ỡn và trong hằ thống tữỡng tĂc vợi nhau trong nhỳng vỏng liản hằ
phực hủp, ữủc tián hoĂ bði cĂc h nh ởng thẵch nghi v  gõp phƯn tÔo ra sỹ tián
hoĂ cừa cÊ hằ thống bơng nông lỹc hủp trởi (Emergence).
Hằ thống a trẵ tuằ cõ cĂc °c tẵnh: tẵnh mð, tẵnh chừ ành, a chiãu v  tẵnh
hủp trởi. Tẵnh mð l  sỹ tữỡng tĂc giỳa hằ thống sống vợi mổi trữớng v  sỹ tỹ tĂi
sinh cừa hằ thống. é cĐp ở sinh hồc, sỹ tỹ tĂi sinh ữủc thỹc hiằn qua bở m di
truyãn (ADN). é cĐp ở vôn hoĂ - x hởi sỹ tỹ tĂi sinh ữủc thỹc hiằn qua cĂc bở
luêt iºn vôn hoĂ. Tẵnh chừ ành l  sỹ lỹa chồn cõ chừ ẵch, cõ mửc tiảu cừa hằ
thống. Sỹ lỹa chồn l  sÊn phâm cừa sỹ tữỡng tĂc qua lÔi giỳa ba chiãu: lỹa chồn lẵ
trẵ, lỹa chồn xúc cÊm v  lỹa chồn giĂ trà vôn hoĂ. Tẵnh a chiãu l  sỹ a dÔng vã
cĂc chiãu cÔnh, a phữỡng cừa hằ thống. Trong õ cĂc phƯn tỷ cừa hằ thống sống
khổng ch¿ vên ởng theo xu thá ối lêp (tờng - khổng): tờ chực/ tỹ do; têp thº/
cĂ nhƠn; hiằn Ôi/ truyãn thống m  cỏn theo xu thá tữỡng hộ (tờng - khĂc khổng),
tực l  cĂi ữủc cừa bản n y khổng phÊi ho n to n l  cĂi mĐt cừa bản kia m  cõ thº
cĂi bản kia cụng ữủc v  ngữủc lÔi. Tẵnh hủp trởi l  hiằu ựng cừa sỹ tữỡng tĂc giỳa
cĂc th nh phƯn cừa hằ thống. Sỹ tữỡng hủp v  sỹ tữỡng tĂc tông cữớng giỳa cĂc
bở phên  tÔo ra sỹ cởng hữðng, tứ õ tÔo ra sực mÔnh th°ng dữ cừa cÊ hằ thống.
õ l  sực mÔnh tờng hủp. Nõ khổng phÊi ữủc sinh ra tứ cĂc phƯn tỷ v  cõ lỹc lợn
hỡn h¯n so vợi tờng số lỹc cừa cĂc bở phên cởng lÔi. Trong cĂc °c tẵnh trản, ba
°c tẵnh Ưu l  cĂc °c tẵnh loÔi I, cõ ð cĂc bở phên cừa hằ thống cỏn tẵnh hủp trởi
l  °c tẵnh loÔi II, ch¿ cõ ð cÊ hằ thống. Nõ khổng phÊi l  vêt m  l  trÔng thĂi, ch¿
ữủc nÊy sinh trong quĂ trẳnh tữỡng tĂc giỳa cĂc bở phên cừa hằ thống.
2.2. Tiáp cên hằ thống trong nghiản cựu v  phĂt triºn tữ duy
sĂng tÔo ð cĂ nhƠn
2.2.1. CĂc hữợng tiáp cên nghiản cựu tữ duy sĂng tÔo hiằn nay trong
tƠm lẵ hồc
Trong nghiản cựu tữ duy sĂng tÔo, hiằn cõ rĐt nhiãu hữợng tiáp cên.
a) Náu dỹa v o khẵa cÔnh cừa tữ duy sĂng tÔo m  nh  nghiản cựu hữợng tợi
v  ã cao thẳ cõ thº kº ra vổ số cĂch tiáp cên: Tiáp cên thƯn bẵ: coi sĂng tÔo cừa
cĂ nhƠn cõ sỹ can thiằp cừa cĂc lỹc lữủng thƯn thĂnh; Tiáp cên ởng lỹc tƠm lỵ
(tiáp cên phƠn tƠm) vợi quan niằm sĂng tÔo l  sỹ thông hoa cừa dửc nông; Tiáp cên
124
Tiáp cên hằ thống trong nghiản cựu tữ duy sĂng tÔo cừa cĂ nhƠn
liản tữðng: sĂng tÔo thỹc chĐt l  sỹ liản tữðng v  cÊi tờ cĂc liản tữðng cừa cĂ nhƠn;
Tiáp cên Gestalt: sĂng tÔo l  mởt h nh ởng nhớ nõ mởt ỵ tữðng mợi hay mởt sĂng
kián mợi ữủc hẳnh th nh; Tiáp cên thỹc dửng, quan tƠm án hiằu quÊ cừa sĂng tÔo
hỡn l  tẳm hiºu cỡ chá cừa nõ (Edward De Bono vợi phữỡng phĂp Nhỳng chiác mụ
tữ duy; Osborn vợi phữỡng phĂp cổng nÂo); Tiáp cên o lữớng, sĂng tÔo l  mởt
hiằn tữủng tƠm lẵ cụng cõ thº ữủc tẳm hiºu bơng cĂc phữỡng phĂp lữủng hoĂ - cĂc
trưc nghiằm o lữớng tƠm lẵ; Tiáp cên nhên thực, coi sĂng tÔo nhữ l  kát quÊ khĂc
thữớng cừa cĂc quĂ trẳnh nhên thực. QuĂ trẳnh sĂng tÔo, giống nhữ bĐt kẳ quĂ trẳnh
nhên thực n o ãu dỹa v o mởt số lữủng lợn cĂc th nh phƯn nhên thực khĂc nhau,
v.v...
Mội cĂch tiáp cên nảu trản ãu cõ tẵnh hủp lẵ v  cõ ẵt nhiãu tĂc dửng trong
thỹc tá. Tuy nhiản, náu ch¿ dỹa v o mởt ho°c mởt số khẵa cÔnh ho°c th nh phƯn
v  cỹc oan chúng trong sỹ sĂng tÔo nõi chung s³ dạ dăn án tẳnh cÊnh phián diằn,
giống cĂc thƯy bõi (mũ) khi x²t oĂn con voi.
b) X²t theo quan iºm hằ thống thẳ trong nghiản cựu sĂng tÔo tứ trữợc tợi
nay cõ ba hữợng cỡ bÊn:
- Tiáp cên theo khung mău tữ duy phi trẵ tuằ - dỹa trản mổ hẳnh cỡ giợi. CĂch
tiáp cên n y thữớng thĐy trong nghiản cựu cừa cĂc nh  tƠm lẵ hồc h nh vi cờ iºn
v  cừa nhỳng ngữới cõ cũng quan iºm. Coi trẵ tuằ nõi chung, sỹ sĂng tÔo nõi riảng
nhữ l  sỹ vên h nh cừa cĂc h nh vi, m  vã bÊn chĐt, chúng ữủc hẳnh th nh mởt
cĂch cỡ hồc, tứ bản ngo i.
- Tiáp cên theo quan iºm cĐu trúc: CĂch tiáp cên n y thu hút rĐt nhiãu
nh  nghiản cựu cõ uy tẵn vã sĂng tÔo nhữ J.C.Guilfor, J.Sternberg, E.P.Torrance,
K.J.Schoppe, K.K.Urban,v.v... iºm chung cừa hữợng tiáp cên n y l  tữ duy sĂng
tÔo cừa cĂ nhƠn ữủc tĂch th nh cĂc bở phên riảng v  ữủc phƠn tẵch, mờ x´ kắ
lữùng. Sau õ chúng ữủc liản kát vợi nhau (trong nhên thực) theo cĂc quan hằ nhĐt
ành tÔo th nh mởt cĐu trúc, trong õ cõ mởt (ho°c mởt số) bở phên õng vai trỏ
quan trồng. Ch¯ng hÔn, theo J.C.Guilfor cĐu trúc trẵ tuằ cừa cĂ nhƠn cõ hai th nh
phƯn: Tữ duy hởi tử (covergence thinking), l  th nh phƯn logic cừa trẵ tuằ v  tữ
duy phƠn kẳ (divergence thinking), l  loÔi tữ duy sĂng tÔo, l m cỡ sð º cĂ nhƠn
tÔo ra cĂi mợi, ởc Ăo v  cõ ẵch cho x hởi. Theo mổ hẳnh n y, dữớng nhữ tữ duy
lổgẵc ẵt ôn nhêp v  ẵt tĂc dửng ối vợi sỹ sĂng tÔo v  ngữủc lÔi.
Tữỡng tỹ, K.K.Urban xƠy dỹng mởt mổ hẳnh vã sĂng tÔo bao gỗm 6 th nh
phƯn cõ quan hằ vợi nhau: 1) Tữ duy phƠn kẳ v  h nh ởng phƠn kẳ; 2) Cỡ sð tri
thực chung v  cỡ sð nông lỹc tữ duy; 3) Cỡ sð tri thực chuyản biằt v  nhỳng kắ nông
chuyản biằt; 4) Tẵnh sđn s ng têp trung cao ở v  công th¯ng; 5) ởng cỡ v  ởng
cỡ hoĂ; 6) Tẵnh cði mð v  thoĂng ối vợi nhỳng vĐn ã chữa ró r ng. iºm mÔnh
cừa cĂch tiáp cên cĐu trúc vã tữ duy sĂng tÔo l  hữợng án viằc phĂt hiằn, l m nời
ró cĂc th nh phƯn v  vai trỏ cừa chúng trong quĂ trẳnh cĂ nhƠn sĂng tÔo. Tứ õ mð
ữớng cho viằc chân oĂn v  phĂt triºn cĂc th nh phƯn n y bơng cĂc phữỡng phĂp
ành lữủng. Tuy nhiản, hÔn chá cừa cĂch tiáp cên n y l  chừ yáu nhĐn mÔnh án
°c trững, vai trỏ cừa cĂc bở phên trong hằ thống, cỏn tẵnh ởc lêp cõ chừ ẵch cừa
125
Phan Trồng Ngồ
tứng bở phên v  sỹ tữỡng tĂc giỳa chúng ẵt ữủc ã cao. Trong khi õ sỹ tữỡng tĂc
giỳa cĂc ỡn và mợi l  yáu tố tÔo ra sỹ sĂng tÔo cừa cĂ nhƠn. Hỡn nỳa, viằc phƠn
tẵch tữ duy sĂng tÔo theo quan iºm cĐu trúc buởc phÊi phĂ vù tẵnh hằ thống cừa
tữ duy; phÊi tĂch tữ duy ra khọi cĂc th nh phƯn tƠm lẵ khĂc cừa cĂ nhƠn v  ra khọi
mổi trữớng hiằn thỹc m  trong õ cĂ nhƠn ang sống v  x²t nõ qua tứng lĂt cưt
ngang tÔi mội thới iºm, trong trÔng thĂi tắnh, cổ lêp. Vẳ vêy, quan iºm cĐu trúc
sợm muởn s³ dăn án siảu hẳnh vã tữ duy sĂng tÔo.
2.2.2. Tiáp cên hằ thống trong nghiản cựu v  phĂt triºn tữ duy sĂng
tÔo
Vên dửng quan iºm hằ thống v o nghiản cựu tữ duy sĂng tÔo yảu cƯu cƯn
tuƠn thừ cĂc nguyản tưc cõ tẵnh phữỡng phĂp luên:
Thự nhĐt: phÊi xĂc ành ró quan iºm tiáp cên: nghiản cựu tữ duy sĂng tÔo
vợi tữ cĂch l  hằ thống chự khổng ỡn thuƯn l  mởt cĐu trúc.
Theo quan iºm cĐu trúc, tữ duy sĂng tÔo ữủc cĐu th nh bði mởt số bở phên,
th nh phƯn nhĐt ành cõ quan hằ chực nông vợi nhau. Mối quan tƠm tợi số lữủng
cĂc th nh phƯn v  sỹ liản kát giỳa chúng l  °c trững cừa cĂch tiáp cên cĐu trúc.
Theo quan iºm hằ thống tữ duy sĂng tÔo l  mởt hằ thống ch¿nh thº, trong õ bao
h m nhiãu hằ thống nhọ  tiºu hằ thống (chự khổng phÊi l  cĂc th nh phƯn nhữ
quan iºm cĐu trúc). Ch¯ng hÔn, tữ duy lổgic, tữ duy phả phĂn, tữ duy tờ hủp, tĂi
cĐu trúc, nhu cƯu, ởng cỡ,v.v... Mội tiºu hằ thống tỹ bÊn thƠn chúng l  mởt ỡn
và trồn vàn, cõ ới sống riảng, cõ mửc tiảu v  °c trững vên ởng riảng trong hoÔt
ởng cừa cĂ nhƠn. ỗng thới chúng tữỡng tĂc vợi nhau trong quĂ trẳnh vên ởng
cừa tữ duy nõi chung. Sỹ tữỡng tĂc mÔnh giỳa cĂc ỡn và (cĂc tiºu hằ thống) cừa
tữ duy l m nản sỹ sĂng tÔo cừa tữ duy. Cõ thº nhên thĐy cĂch tiáp cên hằ thống
trong cĂc nghiản cựu tữỡng tĂc vôn hoĂ cừa L.X.Vữgotxki v  trong thuyát a trẵ
tuằ cừa H.Gardner v.v .
Thự hai: CƯn xĂc ành ró cĂc °c tẵnh cừa tữ duy theo quan iºm hằ thống.
iºm mĐu chốt cừa quan iºm hằ thống l  phƠn biằt cĂc °c tẵnh loÔi I v  °c tẵnh
loÔi II cừa mởt hằ thống. °c tẵnh loÔi I l  cĂc °c tẵnh hiằn hỳu, cõ ới sống, mửc
tiảu v  vên ởng thỹc v  mang lÔi cho cĂ nhƠn mởt loÔi sÊn phâm (tinh thƯn) nhĐt
ành. Cỏn °c tẵnh loÔi II khổng phÊi l  vêt m  l  trÔng thĂi, tẵnh chĐt, ch¿ ữủc
nÊy sinh trong quĂ trẳnh tữỡng tĂc giỳa cĂc °c tẵnh loÔi I cừa hằ thống. Trong lắnh
vỹc tữ duy, nông lỹc sĂng tÔo, tực nông lỹc tÔo ra cĂi mợi, cĂi ởc Ăo l  °c tẵnh
bêc II cừa cĂ nhƠn, khĂc ho n to n vợi cĂc °c tẵnh loÔi I cừa tữ duy nhữ tẵnh phả
phĂn, linh hoÔt, lữu loĂt hay sỹ tờ hủp, tĂi cĐu trúc, v.v... Nông lỹc sĂng tÔo khổng
trỹc tiáp ữủc nÊy sinh tứ mởt hay nhiãu °c tẵnh loÔi I m  l  nông lỹc th°ng dữ,
nông lỹc hủp trởi cừa tữ duy ữủc sinh ra tứ sỹ tữỡng tĂc mÔnh giỳa cĂc °c tẵnh
õ. Trong thỹc tá, ngữới cõ tữ duy phả phĂn, tữ duy lổgẵc, cõ tẵnh linh hoÔt, lữu
loĂt hay cõ vốn kián thực sƠu rởng vã ối tữủng n o õ chữa h¯n l  ngữới sĂng tÔo.
Muốn cõ sỹ sĂng tÔo, cĂc °c tẵnh n y, mởt m°t phÊi Ôt án trẳnh ở cao v  nông
ởng, m°t khĂc - m°t quan trồng hỡn, chúng phÊi tữỡng tĂc mÔnh v  ch°t ch³ vợi
nhau tÔo th nh hằ thống cỡ ởng. Vẳ vêy, náu ch¿ quan tƠm phƠn tẵch, xĂc ành cĂc
126
Tiáp cên hằ thống trong nghiản cựu tữ duy sĂng tÔo cừa cĂ nhƠn
°c tẵnh loÔi I cừa tữ duy sĂng tÔo v  têp trung bỗi dữùng riảng l´ cĂc °c tẵnh õ
thẳ s³ khổng thº cõ sĂng tÔo. Ngo i ra, trong thỹc tiạn nghiản cựu, phÊi tiáp cên
theo phữỡng phĂp tữ duy tờng hủp, tực l  phÊi ữa cĂ nhƠn v o trong mổi trữớng,
m  ð õ cõ cĂc iãu kiằn cƯn v  ừ º cĂ nhƠn õ sĂng tÔo.
Thự ba: XĂc ành phữỡng phĂp nghiản cựu phũ hủp vợi quan iºm tiáp cên tợi
ối tữủng. Trong nghiản cựu tữ duy sĂng tÔo, tiáp cên cĐu trúc buởc phÊi sỷ dửng
phữỡng phĂp tữ duy phƠn tẵch vợi mởt quy trẳnh ba bữợc: Trữợc tiản, thĂo rới ối
tữủng cƯn tẳm hiºu th nh cĂc bở phên; bữợc 2: cố gưng hiºu v  lẵ giÊi cĂc bở phên
bà tĂch rới; cuối cũng: gởp chung nhên thực vã tứng bở phên º lẵ giÊi khối to n thº.
Do vêy, viằc tĂch tữ duy ra khọi hoÔt ởng chung cừa cĂ nhƠn v  mổi trữớng m  cĂ
nhƠn hoÔt ởng, lữủng hoĂ cĂc th nh phƯn v  mực ở cừa chúng nhữ cĂch l m phờ
bián hiằn nay trong nghiản cựu tữ duy sĂng tÔo s³ khổng phÊn Ănh ữủc bÊn chĐt
cừa sỹ sĂng tÔo, c ng khổng tÔo ữủc cỡ hởi º cĂ nhƠn sĂng tÔo. Tiáp cên hằ thống
theo ữớng lối ho n to n khĂc. Dỹa trản nguyản lỵ tữỡng tĂc, tiáp cên hằ thống
sỷ dửng phữỡng phĂp tữ duy tờng hủp. Quy trẳnh tờng quĂt l  ữa hằ thống (ối
tữủng) v o vên ởng trong khung cÊnh mổi trữớng rởng lợn hỡn m  hằ thống õ l 
bở phên, khÊo sĂt vai trỏ v  sỹ tián hoĂ cừa hằ thống n y trong hằ thống lợn hỡn.
Vẳ vêy, vĐn ã chẵnh cừa nghiản cựu tữ duy sĂng tÔo khổng phÊi l  ð chộ trữợc hát
v  chừ yáu hữợng v o phƠn tẵch cĂc th nh phƯn hiằn cõ cừa nõ m  phÊi tÔo dỹng
ữủc mổi trữớng thỹc º trong õ cĂ nhƠn thỹc thi tữ duy cừa mẳnh, phÊi thữớng
xuyản bián ời v  l m phong phú cĂc yáu tố cừa mổi trữớng m  ð õ cĂ nhƠn ữủc
tỹ do sĂng tÔo. TĐt nhiản, trong quĂ trẳnh nghiản cựu tữ duy theo hữợng tiáp cên
nảu trản văn phÊi vên dửng phữỡng phĂp cĐu trúc v o viằc phƠn tẵch bÊn thƠn sỹ
sĂng tÔo trong nhỳng tẳnh huống v  nhiằm vử cử thº. Bði l³ sỹ tián hoĂ cừa cĂch
tiáp cên hằ thống ữủc ká thứa tứ cĂch tiáp cên cỡ hồc v  cĐu trúc. Hỡn nỳa, trong
cĂch tiáp cên hằ thống  bao h m, tẵch hủp phữỡng phĂp phƠn tẵch cĐu trúc.
XuĐt phĂt tứ quan iºm tiáp cên hằ thống nảu trản, quy trẳnh nghiản cựu tữ
duy sĂng tÔo cƯn ữủc triºn khai theo ba bữợc: bữợc 1: TÔo mổi trữớng v  thữớng
xuyản mð rởng (ho°c thu hàp) mổi trữớng vợi nhỳng nởi dung v  iãu kiằn l m viằc
m  trong õ cĂ nhƠn cõ thº bởc lở (ho°c phĂt triºn) khuynh hữợng (lắnh vỹc) v 
mực ở sĂng tÔo m  nh  nghiản cựu kẳ vồng s³ cõ ð chừ thº ữủc nghiản cựu; bữợc
2: Tờ chực cho chừ thº ữủc chừ ởng, tỹ do tữỡng tĂc vợi mổi trữớng  ữủc tÔo
dỹng ho°c ữủc bián ời, mð rởng; bữợc 3: XĂc ành sỹ sĂng tÔo cừa cĂ nhƠn (lắnh
vỹc, mực ở, khuynh hữợng, khÊ nông v.v) trản cỡ sð xĂc lêp tữỡng quan giỳa cĂc
yáu tố: mổi trữớng sĂng tÔo - chừ thº sĂng tÔo - sỹ tữỡng tĂc chừ thº - mổi trữớng
trong cĂc tẳnh huống thay ời cừa mổi trữớng. Trong mội bữợc cõ thº v  cƯn phÊi
sỷ dửng phữỡng phĂp cĐu trúc, vợi tữ cĂch l  phữỡng tiằn º triºn khai cổng viằc.
3. Kát luên
Tiáp cên hằ thống trong nghiản cựu khoa hồc l  tiáp cên ối tữủng theo khung
mău tữ duy a trẵ tuằ, dỹa trản mổ hẳnh vôn hoĂ - x hởi. Trong õ, sỹ vêt l  hằ
thống gỗm cĂc bở phên l  nhỳng ỡn và ởc lêp, cõ mửc ẵch riảng, vên ởng theo
127
Phan Trồng Ngồ
sỹ lỹa chồn riảng v  cũng hữợng án mửc tiảu chung, tÔo th nh sỹ vên ởng mang
tẵnh hộn ởn cõ qui luêt.
Qui trẳnh tiáp cên hằ thống trong nghiản cựu khoa hồc, náu ữủc tuƠn thừ
triằt º s³ mang lÔi hiằu quÊ cao trong viằc nghiản cựu v  phĂt triºn tữ duy sĂng
tÔo cừa cĂ nhƠn nõi chung v  cừa hồc sinh trong cĂc trữớng hồc nõi riảng.
T€I LI›U THAM KHƒO
[1] Ngổ Th nh ỗng, 1998. KhĂm phĂ vã cĂc bẵ ân cừa con ngữới v  thá giợi
sống. Nxb GiĂo dửc, H  Nởi.
[2] H.Gardner, 1997. Cỡ cĐu trẵ khổn. Nxb GiĂo dửc, H  Nởi.
[3] Jamshid Gharajedaghi, 2005. Tữ duy hằ thống (quÊn lẵ hộn ởn v  phực
hủp). Nxb Khoa hồc XÂ hởi.
[4] Phan Trồng Ngồ (cb), 2003. TƠm lẵ hồc trẵ tuằ. Nxb Ôi hồc Quốc gia, H 
Nởi.
[5] L.X. Vữgotxki, 1997. Tuyºn têp tƠm lẵ hồc. Nxb Ôi hồc Quốc gia, H  Nởi.
ABSTRACT
The Systematique approach in research
In scientific research, the systematic approach means object approach accord-
ing to sample frame of Multiple Intelligences, based on a cultural-social model. In
that, the system includes the parts as independent units, with individual goals,
movement follows individual selection and all go towards a common goal, creat-
ing systematically chaotic movement. Multiple Intelligences system includes these
properties: open, definite; multiple and dominant suitable properties. The first three
properities are particularly important, in parts of the system; the dominant suitable
property is the II particularity, it is in the whole system and the consequence of
strong interaction of the parts.
According to the system view, creative ability does not directly appear from
the combination of some intelligent parts as of the critical mind, logical thinking,
flexibility, fluently, etc. The creative ability is developed by high development and
strong interaction among parts of the thought.
Systematic approach within creative research must be based on interactive
principles and use a method of combinative thought. To follow this approach, gen-
eral process of creative research includes 3 steps: Step 1: setting environment and
often widen (narrow) environment with content and working conditions in which
individuals can show (develop) his tendency (domain) and creative level; Step 2:
organizing to help subject to use initiative, free interaction with the created en-
vironment or change, widened; Step 3: defining individual creation (domain, level,
tendency, ability, etc) based on the interrelation setting among three factors: creative
environment- creative subject- subject interaction- environment within changing sit-
uations of environment.
128

File đính kèm:

  • pdftiep_can_he_thong_trong_nghien_cuu_tu_duy_sang_tao_cua_ca_nh.pdf