Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần & tăng cường vai trò quản lý kinh tế của nhà nước
Câu 1: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng bà Nhà nước ta đang thực hiện là gì?
A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh
B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập
D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa
Câu 2: Thành phần kinh tế nào dưới đây nắm giữ những nghành, lĩnh vực then chốt của nền kinh tế?
A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế tư bản nhà nước
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Bạn đang xem tài liệu "Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần & tăng cường vai trò quản lý kinh tế của nhà nước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần & tăng cường vai trò quản lý kinh tế của nhà nước
Lê Tuấn Tú BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GDCD LỚP 11 BÀI 7: THỰC HIỆN NỀN KINH TẾ NHIỀU THÀNH PHẦN & TĂNG CƯỜNG VAI TRÒ QUẢN LÝ KINH TẾ CỦA NHÀ NƯỚC Câu 1: Chính sách phát triển nền kinh tế mà Đảng bà Nhà nước ta đang thực hiện là gì? A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa Câu 2: Thành phần kinh tế nào dưới đây nắm giữ những nghành, lĩnh vực then chốt của nền kinh tế? A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài C. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế tư bản nhà nước Câu 3: Nhiều người cùng góp vốn thành lập nên Hợp tác xã vận tải Đức Phúc chuyên kinh doanh dịch vụ vận chuyển hành khách, đây là thành phần kinh tế nào dưới đây? A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài B. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế tập thể Câu 4: Hệ thống siêu thị Metro thuộc thành phần kinh tế nào sau đây? A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. B. Kinh tế nhà nước. C. Kinh tế tư bản nhà nước. D. Kinh tế tư nhân. Câu 5: Nền kinh tế của nước ta hiện nay phát triển theo điịnh hướng nào? A. Tư bản chủ nghĩa B. Xã hội chủ nghĩa C. Công nghiệp hóa D. Hiện đại hóa Câu 6: Nội dung nào dưới đây lí giải sự tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần ở nước ta? A. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn và xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới B. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội C. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần D. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường Câu 7: Những tiêu thương bán hàng ở chợ thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây? A. Kinh tế nhà nước B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế tập thể Câu 8: Việc liên doanh sản xuất dầu khí giữa Việt Nam với Liên Xô (Nga). Vậy việc liên doanh hợp tác trên thuộc thành phần kinh tế nào? A. Kinh tế tư bản nhà nước B. Kinh tế liên doanh. C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế tập thể. Câu 9: Doanh nghiệp cà phê Trung Nguyên thuộc thành phần kinh tế nào sau đây? A. Kinh tế nhà nước. B. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế tập thể Câu 10: Thành phần kinh tế nào bao gồm các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ dự trữ quốc gia, các quỹ bảo hiểm, tài sản nhà nước có thể đem vào sản xuất kinh doanh A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế tư bản Nhà nước. D. Kinh tế nhà nước. Câu 11: Thành phần kinh tế nào đưới đây không có trong nên kinh tế nước ta hiện nay? A. Kinh tế tư bản tư nhân B. Kinh tế tư nhân C. Kinh tế hỗn hợp D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 12: Việc anh T tham gia lao động sản xuất ở gia đình như trồng trọt, chăn nuôi nhằm phát triển kinh tế gia đình. Việc làm của anh T là thể hiện? A. Trách nhiệm của công dân B. Lao động của công dân. C. Ý thức của công dân D. Tinh thần của công dân. Câu 13: Sau khi tốt nghiệp Đại học, chị H được nhận vào làm việc tại một công ty tự nhân X. Nhưng bố mẹ chị phản đối, bắt chị phải làm việc trái ngành mà chị H không thích tại một cơ quan nhà nước vì cho rằng ở đó sẽ ổn định và phù hợp với chị hơn. Nếu là chị H em lựa chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp? A. Không đi làm ở công ty X và cơ quan nhà nước mà bố mẹ ép làm. B. Không nói gì và cứ làm theo ý mình. C. Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước. D. Vẫn đi làm và giải thích cho bố mẹ hiểu sự đúng đắn trong quyết định của mình. Câu 14: Thành phần kinh tế là A. Các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội B. Các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế C. Kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất D. Một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất Câu 15: KInh tế nước ta là thành phần kinh tế A. Dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất B. Dựa trên hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất C. Dựa trên hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất D. Dựa trên nhiều hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất Câu 16: Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần mang lại hiệu quả nào dưới đây? A. Làm cho các giá trị kinh tế được phát triển B. Tạo ra một thị trường sôi động C. Làm cho các mối quan hệ kinh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn D. Tạo nhiều vốn, nhiều việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế Câu 17: Yếu tố nào dưới đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế? A. Lực lượng sản xuất B. Các quan hệ trong xã hội C. Quan hệ sản xuất D. Sở hữu tư liệu sản xuất Câu 18: Kinh tế tư nhân có cơ cấu bao gồm A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tập thể B. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân C. Kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. Kinh tế tư bản tư nhân và tư bản nhà nước Câu 19: Kinh tế tư nhân có cơ cấu bao gồm A. Kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài B. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tư bản tư nhân C. Kinh tế cá thể, tiểu chủ và kinh tế tập thể D. Kinh tế tư bản tư nhân và tư bản nhà nước Câu 20: Thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần mang lại hiệu quả nào dưới đây? A. Tạo nhiều vốn, nhiều việc làm, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế B. Làm cho các mối quan hệ kinh tế- xã hội trở nên tốt đẹp hơn C. Tạo ra một thị trường sôi động D. Làm cho các giá trị kinh tế được phát triển Câu 21: Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế nhà nước? A. Các cơ sở kinh tế do nhà nước cấp phép thành lập. B. Doanh nghiệp nhà nước. C. Quỹ bảo hiểm nhà nước. D. Các quỹ dự trữ, các quỹ bảo hiểm quốc gia. Câu 22: Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo, nắm giữ các lĩnh vực, vị trí then chốt trong nền kinh tế quốc dân? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế nhà nước. C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế tư bản nhà nước. Câu 23: Để xác định thành phần kinh tế thì cần căn cứ vào nội dung nào dưới đây? A. Hình thức sở hữu B. Nội dung của từng thành phần kinh tế C. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế. D. Vai trò của các thành phần kinh tế Câu 24: Kinh tế tư bản nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên A. hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất. B. hình thức sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất. C. hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất. D. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất. Câu 25: Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nên kinh tế quốc dân là A. kinh tế tập thể. B. kinh tế nhà nước. C. kinh tế tư bản nhà nước. D. kinh tế tư nhân Câu 26: Thành phần kinh tế nào dưới đây được coi là “cầu nối” đưa sản xuất nhỏ lạc hậu lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta? A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế tư bản nhà nước C. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 27: Những biện pháp và chính sách hỗ trợ nào dưới đây thể hiện sự quan tâm của Nhà nước với thành phần kinh tế tập thể? A. Đào tạo nguồn nhân lực miễn phí giúp quản lí kinh tế. B. Có nhiêu ưu tiên và chính sách trong hỗ trợ kinh phí sản xuất. C. Miễn thuế, ưu tiên đất đai làm cơ Sở kinh doanh. D. Hỗ trợ vốn, ưu tiên về thuế, đất đai, đào tạo nguồn nhân lực Câu 28: Thành phần kinh tế nào dưới đây có vai trò phát huy nhanh tiềm năng về vốn, sức lao động và tay nghề? A. Kinh tế tập thể B. Kinh tế tư bản nhà nước C. Kinh tế nhà nước D. Kinh tế tư nhân Câu 29: Thành phần kinh tế nào sau đây có vai trò đóng góp to lớn về vốn, công nghệ, khả năng tổ chức quản lí? A. Kinh tế tư bản nhà nước B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 30: Nền kinh tế của nước ta hiện nay phát triển theo điịnh hướng nào? A. Hiện đại hóa B. Tư bản chủ nghĩa C. Xã hội chủ nghĩa D. Công nghiệp hóa Câu 31: Việc làm nào dưới đây thể hiện trách nhiệm của công dân đối với việc thực hiện nền kinh tế nhiều thành phần? A. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản xuất B. Tích cực tham gia vào các hoạt động xây dựng, bảo vệ chính quyền C. Chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng của bản thân D. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn Câu 32: Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là thành phần kinh tế dựa trên A. hình thức sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất. B. hình thức sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất. C. hình thức sở hữu vốn của nước ngoài. D. hình thức sở hữu hỗn hợp về tư liệu sản xuất. Câu 33: Thành phần kinh tế nào dưới đây không có trong nền kinh tế nước ta hiện nay? A. Kinh tế hỗn hợp B. Kinh tế tập thể C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Câu 34: Các quỹ dự trữ quốc gia thuộc thành phần nào dưới đây ? A. Kinh tế tư nhân B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài C. Kinh tế tập thể D. Kinh tế nhà nước Câu 35: Nòng cốt của nền kinh tế tập thể là gì? A. Hợp tác xã B. Công ty cổ phần C. Doanh nghiệp tư nhân D. Cửa hàng kinh doanh Câu 36: Gia đình ông A mở cơ sở sản xuất nước mắm bằng nguồn vốn của gia đình. Sau 2 năm kinh doanh có hiệu quả, gia đình ông quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 2 nhân công phụ giúp sản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A thuộc thành phần kinh tế nào? A. Kinh tế tập thể. B. Kinh tế tư nhân. C. Kinh tế nhà nước. D. Kinh tế cá thể, tiểu chủ. Câu 37: Để tăng cường vai trò và hiệu lực quản lí kinh tế của nhà nước cần A. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường vai trò của nhà nước B. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật chất của nhà nước, tiếp tục cải cách hành chính bộ máy nhà nước. C. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tiếp tục cải cách hành chính bộ mặt nhà nước. D. tiếp tục đổi mới công cụ quản lí, tăng cường lực lượng vật chất của nhà nước. ĐÁP ÁN 1 B 11 C 21 A 31 C 2 C 12 A 22 B 32 C 3 D 13 D 23 A 33 A 4 A 14 C 24 D 34 D 5 B 15 C 25 B 35 A 6 A 16 D 26 B 36 B 7 C 17 D 27 D 37 B 8 A 18 B 28 D 9 B 19 B 29 C 10 D 20 A 30 C
File đính kèm:
- thuc_hien_nen_kinh_te_nhieu_thanh_phan_tang_cuong_vai_tro_qu.docx