Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Hóa lớp 10 - Năm học 2019-2020

Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là

A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2np6

Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?

A. Ở điều kịên thường là chất khí B. Tác dụng mạnh với nước

C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử D. Có tính oxi hoá mạnh

Câu 8: Khí Cl2 không tác dụng với

A. khí O2 B. H2O C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch NaOH

Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách

A. điện phân nóng chảy NaCl khan. B. phân huỷ HCl.

C. cho HCl tác dụng với MnO2. D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.

 

Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Hóa lớp 10  - Năm học 2019-2020 trang 1

Trang 1

Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Hóa lớp 10  - Năm học 2019-2020 trang 2

Trang 2

Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Hóa lớp 10  - Năm học 2019-2020 trang 3

Trang 3

Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Hóa lớp 10  - Năm học 2019-2020 trang 4

Trang 4

Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Hóa lớp 10  - Năm học 2019-2020 trang 5

Trang 5

Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Hóa lớp 10  - Năm học 2019-2020 trang 6

Trang 6

docx 6 trang viethung 04/01/2022 3880
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Hóa lớp 10 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Hóa lớp 10 - Năm học 2019-2020

Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Hóa lớp 10  - Năm học 2019-2020
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA LỚP 10 HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020
A- KIẾN THỨC TRỌNG TÂM. 
I- Halogen 
1- Đơn chất Halogen 
- Cấu hình e lớp ngoài cùng tổng quát: 
- Công thức tổng quát .
- Độ âm điện lớn
- Tính chất hóa học đặc trưng: Oxi hóa mạnh: X + 1e X-
+ Tác dụng với kim loại 
+ Tác dụng với hidro tạo thành khí HX
+ Tác dụng với nước ( F2 cháy trong nước) 
+ Ngoài ra F2 còn oxi hóa được hầu hết các phi kim 
- Điều chế : 
+ trong phòng thí nghiệm: cho HCl đặc + chất oxi hóa mạnh 
 Trong công nghiệp : Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn xốp 
+ F2: Duy nhất là điện phân hỗn hợp HF và KF
2- Hợp chất của Halogen 
* HX : Tính axit và tính khử: HF < HCl < HBr < HI ( dung dịch HF là axit yếu,có tính đặc biệt là ăn mòn thủy tinh.Các axit còn lại là axit mạnh)
 Phân biệt các X-:dùng dung dịch AgNO3
II- Oxi – Lưu huỳnh - Cấu hình e lớp ngoài cùng nhóm VIA: 
1- Đơn chất Oxi –Ozon 
- Tính chất hóa học : Tính oxi hóa mạnh O3> O2
2. Đơn chất lưu huỳnh: Tính oxi hóa mạnh và tính khử (Tính oxi hóa kém hơn O2) 
	a. tính oxi hóa
+ Tác dụng với kim loại 
+ Tác dụng với hiđro
b. Tính khử 
+ Tác dụng với một số phi kim, hợp chất 
3- Hợp chất của lưu huỳnh: 
a- SO2
+ Là oxit axit ( khi tác dụng với kiềm có thể tạo ra 2 loại muối )
+ Tính khử 
+ Tính oxi hóa 
b- SO3 ( khi tác dụng với kiềm có thể tạo ra 2 loại muối )
c- H2SO4
* H2SO4 loãng: Có tính axit mạnh 
* H2SO4 đặc: - Có tính oxi hóa mạnh 
+ Tác dụng với kim loại ( Fe; Cr; Al thụ động trong axit H2SO4 đặc nguội) 
+ Tác dụng với phi kim 
+ Tác dụng với hợp chất 
( ở đó kim loại và phi kim đều bị oxi hóa đến số oxi hóa cao nhất. 
- Sự than hóa 
* Sản xuất H2SO4
- Phương pháp : Tiếp xúc 
- Nguyên liệu: Đi từ FeS2
* Nhận biết Ion sunfat: dùng Ion Ba2+
d- H2S 
- Dung dịch H2S có tính axit yếu 
- Tính khử 
* Nhận biết Ion sunfua S2-:dùng Pb2+
III- Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học 
1- Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng 
- Nồng độ 
- Áp suất 
- Nhiệt độ 
- Diện tích tiếp xúc bề mặt 
- Chất xúc tác 
2- Các yếu tố ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng 
- Nồng độ 
- Áp suất 
- Nhiệt độ
B. BÀI TÂPTRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong phản ứng: Fe + H2SO4® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Chất khử là
A. Fe	B. Cu(NO3)2	C. Fe(NO3)2	D. Cu
Câu 2: Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/1.	B. 1/4.	C. 1/1.	D. 1/2.
Câu 3: Cho phản ứng: S + 2H2SO4® 3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa lần lượt là
A. 1, 2	B. 1 , 3	C. 3, 1	D. 2, 1
Câu 4: Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4+bCl2®cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1.	B. 3 : 2.	C. 2 : 1.	D. 3 :1.
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np4	B. ns2np3	C. ns2np5	D. ns2np6
Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là
A. ns2np4	B. ns2np3	C. ns2np5	D. ns2np6
Câu 7: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí	B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử	D. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 8: Khí Cl2 không tác dụng với
A. khí O2	B. H2O	C. dung dịch Ca(OH)2	D. dung dịch NaOH
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl khan.	B. phân huỷ HCl.
C. cho HCl tác dụng với MnO2.	D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với
A. NaCl.	B. Fe.	C. F2.	D. KMnO4.
Câu 11: Chất không đựng trong lọ thủy tinh là
A. HF	B. HCl đặc	C. H2SO4 đặc	D. HNO3 đặc
Câu 12: Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là
A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O	B. 2HCl + Mg(OH)2MgCl2 + 2H2O
C. 2HCl + CuOCuCl2 + H2O	D. 2HCl + ZnZnCl2 + H2
Câu 13: Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. AgNO3; MgCO3; BaSO4	B. Al2O3; KMnO4; Cu
C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2	D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2
Câu 14: ho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chúng là
A. CuSO4.	B. KOH.	C. hồ tinh bột.	D. AgNO3.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng?
A. Brom là chất lỏng màu xanh.	B. Iot là chất rắn màu đỏ.
C. Clo là khí màu vàng lục.	D. Flo là khí màu vàng.
Câu 16: Có các chất: MnO2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4	B. 6	C. 3	D. 5
Câu 17:Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Không tồn tại đồng thời cặp chất NaF và AgNO3 B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo
Câu 18: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:
A. xuất hiện chất rắn màu đen	B. Chuyển sang màu nâu đỏ
C. vẫn trong suốt, không màu	D. Bị vẫn đục, màu vàng.
Câu 19: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8	B. -1, 0, +2, +4	C. -2, +6, +4, 0	D. -2, -4, -6, 0
Câu 20: Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là
A. bột lưu huỳnh.	B. bột sắt.	C. cát.	D. nước.
Câu 21: Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H2SO4 loãng là:
A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.	B. NaOH, Fe, CuO,
C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.	D. NaOH, Fe, CuO, NaCl.
Câu 22: Chất nào có tên gọi không đúng?
A. SO2 (lưu huỳnh oxit).	B. H2SO3 (axit sunfurơ).C. H2SO4 (axit sunfuric).	D. H2S (hiđrosunfua).
Câu 23: Nhóm gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là
A. Cu, Zn, Al.	B. Cr, Zn, Fe.	C. Al, Fe, Cr.	D. Cu, Fe, Al.
Câu 24: Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H2SO3 và H2SO4. Thuốc thử để phân biệt chúng là
A. Quỳ tím.	B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)2.	D. Dung dịch AgNO3
Câu 25: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Fe	B. Mg	C. Cu	D. Al
Câu 26: Kim loại nào tác dụng được với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng, đều tạo cùng một loại muối?
A. Cu	B. Ag	C. Al	D. Fe
Câu 27: Có các dung dịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử để nhận biết chúng là
A. KOH	B. AgNO3	C. Quỳ tím	D. BaCl2
Câu 28: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na	B. Ag, Ba, Fe, Cu	C. K, Mg, Al, Fe, Zn	D. Au, Pt, Al
Câu 29: Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3, NaHSO3, NaOH, NaBr. Số phản ứng xảy ra là
A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 30: Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra
A. H2SO4 + C ® CO + SO3 + H2	B. 2H2SO4 + C ® 2SO2 + CO2 + 2H2O
C. H2SO4 + 4C ® H2S + 4CO	D. 2H2SO4 + 2C ® 2SO2 + 2CO + 2H2O
Câu 31: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H2SO4 trong công nghiệp:
A. S → SO3 → H2SO4	B. FeS2 → SO3 → H2SO4
C. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4	D. Na2SO3 → SO2 → H2SO4
Câu 32: Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong bình chứa:
A. Fe và dd H2SO4 đặc, nguội	B. BaSO4 và dd HCl
C. Khí SO2 và khí CO2	D. Al2O3 và dd H2SO4 loãng
Câu 33: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A. HF<HBr<HI<HCl	B. HI<HBr<HCl<HF	C. HF<HI<HBr<HCl	D. HF<HCl<HBr<HI
Câu 34: Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là:
A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa	B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. SO2 là chất oxi hóa	D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử
Câu 35: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon (O3) là
A. Quỳ tím	B. BaCl2	C. AgNO3	D. KI + hồ tinh bột
Câu 36: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO	B. HClO4	C. HCl và HClO	D. HCl
Câu 37: Cho phản ứng aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2 ; Trong đó a,b,c,d là các hệ số cân bằng của phản ứng. Tỉ lệ a:b là
A. 4:7	B. 4:11	C. 2:3	D. 4:5
Câu 38: Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa:
A. H2SO3 + HBr	B. S + HBr	C. H2S + HBr	D. H2SO4 + HBr
Câu 39: Cho các hợp chất H2S (1), H2SO3 (2), SO3 (3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S tăng dần là:
A. 1,3,2	B. 1,2,3	C. 2,1,3	D. 3,1,2
Câu 40: Sục H2S vào dung dịch nào sẽ không tạo thành kết tủa:
A. CuSO4	B. Ca(OH)2	C. Pb(NO3)2	D. AgNO3
Câu 41: Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh:
A. HF	B. HCl	C. Br2	D. H2SO4
Câu 42: Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2>Cl2>Br2>I2	B. F2>Cl2>I2>Br2	C. F2>Br2>Cl2> I2	D. I2>Br2>Cl2>F2
Câu 43: Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc:
A. Ag	B. Cu	C. Fe	D. Mg
Câu 44: Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau:
A. F>Cl>Br>I	B. I>Br>Cl>F	C. Br>F>I>Cl	D. Cl>F>Br>I
Câu 45: Cho phản ứng : S + H2SO4 → SO2 + H2O Hệ số cân bằng của các phản ứng trên:
A. 2, 1, 3, 2	B. 2, 2, 3, 1	C. 3, 1, 3, 1	D. 1, 2, 3, 2
Câu 46: Thuốc thử để nhận ra iôt là
A. Hồ tinh bột	B. Nước brôm	C. Quì tím	D. Phenolphtalein
Câu 47: Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa:
A. SO2	B. H2SO4	C. Na2SO3	D. Na2S
Câu 58: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây:
A. không có hiện tượng gì xảy ra	B. Có bọt khí bay lên
C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen	D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Câu 49: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O	B. HCl + Mg →MgCl2 + H2
C. HCl + NaOH →NaCl + H2O	D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
Câu 50: Phản ứng nào sau đây là sai?
A. H2SO4 loãng + FeO →FeSO4 + H2O
B. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O
D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
Câu 51: Chọn phương trình phản ứng đúng :
A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 .	B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2	D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 .
Câu 52: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là
A. chỉ thể hiện tính khử.	B. không thể hiện tính chất nào.
C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa.	D. tính khử và tính oxi hóa.
Câu 53: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:
A. Fe3O4, Cl2	B. FeO, FeCl2	C. Fe3O4, FeCl2	D. Fe2O3, FeCl2
Câu 54: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối clorua kim loại?
A. Ag	B. Mg	C. Cu	D. Fe
Câu 55: Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ	B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ	D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
Câu 56: Có thể đựng axit H2SO4 đặc,nguội trong bình làm bằng kim loại
A. Cu	B. Fe	C. Mg	D. Zn
Câu 57: Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là
A. Na2SO3	B. NaHSO3
C. Na2SO3 và NaHSO3	D. NaHSO3 và NaOH
Câu 58: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí	B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử	D. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 59: Khí Cl2 không tác dụng với
A. khí O2	B. H2O	C. dung dịch Ca(OH)2	D. dung dịch NaOH
Câu 60: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng	B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm	D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 61: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8	B. -1, 0, +2, +4	C. -2, +6, +4, 0	D. -2, -4, -6, 0
Câu 62: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2FeO + 4H2SO4(đặc)¾® Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4(đặc)¾® Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4(loãng)¾® FeSO4 + H2O
D. Fe2O3 + 3H2SO4(loãng)¾® Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 63: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ?
A. Al, Zn, Cu	B. Na, Mg, Au	C. Cu, Ag, Hg	D. Hg, Au, Al
Câu 64: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2	B. Cu + 2HCl ® CuCl2 + H2
C. CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O	D. AgNO3 + HCl ® AgCl + HNO3
Câu 65: Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,5 lít.	B. 0,4 lít.	C. 0,3lít	.	D. 0,6 lít.
Câu 66: Sục từ từ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 3M. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng là:
A. Na2SO3, NaOH, NaHSO3	B. NaHSO3, H2O.
C. Na2SO3, H2O.	D. Na2SO3, NaOH, H2O.
Câu 67: Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 400 ml dung dịch NaOH 1 M. Khối lượng muối tạo thành là
A. 12,6 gam	B. 37,8 gam	C. 25,2 gam	D. 50,4 gam
Câu 68: Dùng dung dịch H2SO4 loãng hòa tan hết m gam nhôm thu được 3,36 lít khí hiđro(đktc). Giá trị m là:
A. 2,7	B. 5,4	C. 0,81	D. 4,05
Câu 69: Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.	B. 2,24.	C. 6,72.	D. 1,12.
Câu 70: Hòa tan hoàn toàn 30,4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng lượng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng. Phản ứng kết thúc thu được 13,44 lit khí SO2 (ở đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng của sắt trong hỗn hợp là
A. 50,45%	B. 85,73%	C. 36,84%	D. 73,68%
Câu 71: Cho 10,0 gam hỗn hợp kim loại gồm Al, Mg và Fe tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối khan tạo thành trong dung dịch là
A. 26,75g.	B. 25,82g.	C. 37,65g.	D. 27,75g.
Câu 72.	Để 5,6 gam sắt ngoài không khí thu được 7,2 gam chất rắn gồm sắt và các oxit. Hoà tan
hoàn toàn chất rắn đó vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được V lít SO2 (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.	B. 1,12.	C. 0,56.	D. 2,24.
Câu 73.	Nung nóng m gam sắt trong oxi một thời gian thu được 3,0 gam hỗn hợp X gồm 4 chất
rắn khác nhau. Hòa tan hỗn hợp X trong H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được 0,84 lit khí SO2 (đktc) và dung dịch Y có chứa p gam muối khan. Giá trị của m và p lần lượt là
A. 25,2 gam và 90 gam.	B. 2,52 gam và 9,0 gam.	C. 2,0 gam và 4,0 gam.	D. 2,25 gam và 9,0 gam
Câu 74. Cho 2,4g kim loại Mg tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Lượng H2SO4dùng để oxi hóa Mg là 2,45g , tạo sản phẩm khử có chứa lưu huỳnh. Xác định sản phẩm đó
	A. SO2	B. S	C. H2S	D. H2
C©u 75. Hòa tan hoàn toàn 6,72 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dd KOH 3,5M, muối tạo thành sau pứ là
	A. K2SO3 B. K2S và KHS C. KHSO3 	D. K2SO3 và KHSO3
C©u 76. Hoà tan hoàn toàn 2,81g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml dd H2SO40,1M (vừađủ). Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là:
	A. 3,81g	B. 6,81g	C. 5,81g	D. 4,81g	

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_2_mon_hoa_lop_10_nam_hoc_2019_2020.docx